Professional Documents
Culture Documents
General Terms and Conditions for the Purchase of Products and Services Điều Khoản và Điều Kiện Chung về Mua Bán Hàng Hóa và Dịch Vụ
General Terms and Conditions for the Purchase of Products and Services Điều Khoản và Điều Kiện Chung về Mua Bán Hàng Hóa và Dịch Vụ
Điều Khoản và Điều Kiện Chung về Mua Bán Hàng Hóa và Dịch Vụ Version updated on December 2022
Services.
The “Agreement” between you “Thỏa Thuận” giữa Bạn (“Nhà Cung
(“Supplier”) and the ordering Cấp”) và công ty Unilever đặt hàng
Unilever group company (“Buyer”) (“Bên Mua”) (gọi chung là “các 1.4. Upon expiry or termination of 1.4 Khi hết hạn hoặc chấm dứt
(collectively “parties”) comprises: Bên”) bao gồm: các điều khoản này the Agreement (in whole or in Thỏa Thuận (toàn bộ hoặc một
these terms (“Terms”) or Unilever (“các Điều Khoản”) hoặc Thỏa part) for any reason the Supplier phần) vì bất kỳ lý do nào, Nhà Cung
Purchasing Agreement or other Thuận Mua Hàng Unilever hoặc shall (a) provide such reasonable Cấp sẽ (a) cung cấp sự hỗ trợ
Unilever contract; any and all hợp đồng Unilever khác; bất kỳ và transfer assistance to a new chuyển giao hợp lý cho nhà cung
relevant purchase orders tất cả các đơn đặt hàng liên quan supplier in respect of the Products/ cấp mới các Sản Phẩm/ Dịch Vụ vì
requesting or specifying a supply of yêu cầu hoặc chỉ định việc cung Services as the Buyer may require Bên Mua có thể yêu cầu giảm thiểu
services or products (“PO”); and cấp dịch vụ hoặc sản phẩm (“PO”); to minimise any disruption and tối đa bất kỳ sự gián đoạn nào và
supporting terms such as và các điều khoản hỗ trợ chẳng ensure continuity of the Buyer’s đảm bảo tính liên tục trong hoạt
statements of work (SOWs), hạn như bảng kê công việc (SOW), business and (b) the Supplier shall động kinh doanh của Bên Mua và
project work order (PWO) and đơn đặt hàng dự án (PWO) và các cease to use for any purpose, and (b) Nhà Cung Cấp sẽ ngừng sử
Commercial Terms Contracts Điều Khoản Thương Mại (“CTC”). shall deliver to the Buyer, in the dụng cho bất kỳ mục đích nào và
(“CTC”). CTCs may include: central Các CTC có thể gồm: CTC tổng Buyer’s chosen format, on media sẽ giao cho Bên Mua, ở định dạng
CTCs agreed between a Unilever được lập giữa nhóm công ty free of viruses, within 5 days of do Bên Mua chọn, trên phương
group company (“UGC”) and a Unilever (“UGC”) và nhóm công ty expiry or termination, any work tiện truyền thông không có vi-rút,
Supplier group company each Nhà Cung Cấp, mỗi công ty đóng product (whether or not in final trong vòng 5 ngày kể từ ngày hết
acting as a supply chain hub; local vai trò là đầu mối chuỗi cung ứng; form) purchased by the Buyer. On hạn hoặc chấm dứt, bất kỳ sản
CTCs agreed between a Buyer and các CTC địa phương được lập giữa termination, supplier undertakes phẩm công việc nào (dù có hoặc
a Supplier; and Unilever Purchasing Bên Mua và Nhà Cung Cấp; và các to return or securely delete or không ở dạng hoàn chỉnh cuối
Contracts (“UPC”). It is agreed by Hợp Đồng Mua Hàng Unilever destroy Buyer’s personal data, cùng) được mua bởi Bên Mua. Khi
the parties that any terms and (“UPC”). Các bên đồng ý rằng bất Confidential Information and/or chấm dứt, nhà cung cấp cam kết
conditions other than the kỳ điều khoản và điều kiện khác commercial data. hoàn trả hoặc xóa bỏ hoặc hủy bỏ
Agreement which attempt to add ngoài Thỏa Thuận nhằm bổ sung hoàn toàn các dữ liệu cá nhân,
to or vary the Agreement have no vào hoặc sửa đổi Thỏa Thuận đều Thông Tin Mật và/hoặc dữ liệu
force or effect unless expressly không có hiệu lực hoặc có giá trị thương mại của Bên Mua.
agreed by both parties. If there is ràng buộc trừ khi được hai bên
conflict between parts of the đồng ý rõ ràng. Nếu có sự mâu 1.5. In case of partial termination 1.5. Trong trường hợp chấm dứt
Agreement, the terms in any thuẫn giữa các phần của Thỏa this provision shall apply only to một phần, điều khoản này chỉ áp
central CTC will take precedence, Thuận thì các điều khoản trong the work product relating to the dụng cho sản phẩm công việc liên
followed by any other CTC, these CTC tổng sẽ được ưu tiên áp dụng, terminated part of the Agreement. quan đến phần chấm dứt của Thỏa
Terms and finally any PO. tiếp theo là bất kỳ CTC nào khác, Thuận.
các Điều Khoản này và cuối cùng là
bất kỳ PO nào. 2. Ordering 2. Đặt Hàng
1. Supply of Products and/ or 1. Cung Cấp Hàng Hóa 2.1. The Supplier shall be deemed 2.1 Nhà Cung Cấp sẽ được coi là
Services và/hoặc Dịch Vụ to have accepted a PO on receipt đã chấp nhận PO ngay khi nhận trừ
unless it gives written notice within khi Nhà Cung Cấp thông báo bằng
1.1. The Supplier shall supply to 1.1 Nhà Cung Cấp sẽ cung cấp 3 days of receipt if the PO does not văn bản trong vòng 3 ngày kể từ
the Buyer, the products cho Bên Mua các sản phẩm (“Sản conform to any relevant CTC. The khi nhận nếu PO không phù hợp
(“Products”) and/ or services Phẩm”) và/ hoặc dịch vụ (Dịch Vụ”) Buyer may cancel a rejected PO in với bất kỳ CTC liên quan nào. Bên
(“Services”) (together “Products/ (gọi chung là “Sản Phẩm/ Dịch Vụ”) whole or in part. Mua có thể hủy toàn bộ hoặc một
Services”) in accordance with the theo Thỏa Thuận và với kỹ năng, sự phần PO bị từ chối.
Agreement and with the skill, care, chú ý, cẩn trọng và tầm nhìn xa của
prudence and foresight of a một nhà cung cấp mẫn cán đối với 2.2. If any PO is sent by electronic 2.2 Nếu bất kỳ PO nào được gửi
diligent supplier of such Products/ các Sản Phẩm/ Dịch Vụ đó. communication, Unilever's E- bằng phương thức điện tử, các
Services. Commerce Terms and Conditions Điều Khoản và Điều Kiện Thương
available at Mại Điện Tử của Unilever có sẵn tại
1.2. Any items, services, functions 1.2 Bất kỳ khoản mục, dịch vụ, www.unileversuppliers.com shall www.unileversuppliers.com sẽ
or responsibilities not specifically chức năng hoặc trách nhiệm nào also apply. được áp dụng.
described in the Agreement and mà không được mô tả cụ thể trong
which are reasonably necessary for Thỏa Thuận nhưng là hợp lý cần 2.3. Where any correspondence 2.3 Trong trường hợp có bất kỳ
the proper supply of the Products/ thiết để cung cấp đúng Sản Phẩm/ (including emails and CTCs) thư từ nào (bao gồm các email và
Services are deemed to be Dịch Vụ thì được coi là được bao specifies a volume of Products/ CTC) quy định số lượng Sản Phẩm/
included within the scope of the gồm trong phạm vi của Sản Phẩm/ Services to be purchased by the Dịch Vụ được mua bởi Bên Mua,
Products/ Services to be delivered Dịch Vụ sẽ được chuyển vào Giá. Buyer, such volumes shall be non- thì số lượng Sản Phẩm/ Dịch Vụ đó
for the Price. binding estimates only, to the sẽ chỉ là con số ước tính không
Buyer, and shall be without ràng buộc đối với Bên Mua và sẽ
1.3. The Supplier shall comply 1.3 Nhà Cung Cấp sẽ tuân thủ tất prejudice to the volumes actually không ảnh hưởng đến số lượng
with all written policies (whether cả các chính sách bằng văn bản purchased under the Agreement, thực sự được mua theo Thỏa
presented electronically or (cho dù được trình bày dưới dạng unless expressly stated as binding Thuận, trừ khi trong CTC có quy
otherwise), recommendations and điện tử hay cách khác), các khuyến in the CTC. định rõ ràng là ràng buộc.
requirements and reasonable nghị, yêu cầu và chỉ dẫn hợp lý của
instructions of the Buyer provided Bên Mua tùy từng thời điểm. Nhà 2.4. The Buyer may forward 2.4 Bên Mua có thể thường xuyên
from time to time. The Supplier Cung Cấp sẽ luôn luôn tuân thủ các regular forecasts of requirements gửi cho Nhà Cung Cấp các dự báo
shall at all times comply with yêu cầu kiểm soát chất lượng của to the Supplier. Such forecasts are yêu cầu. Các dự báo đó chỉ là số
Buyer’s quality assurance Bên Mua và sẽ chịu trách nhiệm non-binding estimates only and are ước tính không ràng buộc và chỉ
requirements and shall remain kiểm soát chất lượng đối với tất cả only intended to assist the Supplier nhằm mục đích hỗ trợ Nhà Cung
responsible for quality assurance các Sản Phẩm/ Dịch Vụ. in scheduling its production and Cấp lên lịch sản xuất và giao Sản
with respect to all Products/ delivery of Products or provision of Phẩm hoặc cung cấp Dịch Vụ và
Services and they are without chúng sẽ không ảnh hưởng đến số
prejudice to the volumes actually lượng thực sự mua theo Thỏa
3.5. The Supplier shall be liable for, 3.5 Nhà Cung Cấp phải chịu trách
purchased under the Agreement. Thuận.
and shall indemnify, defend and nhiệm và sẽ bồi thường, bảo vệ và
hold harmless all UGCs from and giữ cho tất cả UGC khỏi tất cả các
3. Delivery, Non-Performance & 3. Giao Hàng, Không against, all losses incurred or tổn thất phát sinh hoặc phải gánh
Indemnity Thực Hiện & Bồi Thường suffered as a result of Recall of a chịu do việc Thu Hồi một sản phẩm
product incorporating the Products kết hợp nhiều Sản Phẩm mà việc
3.1. Without prejudice to any 3.1 Không ảnh hưởng đến bất kỳ to the extent that such Recall Thu Hồi đó phát sinh từ Sản Phẩm/
rights of the Buyer, the Supplier quyền nào của Bên Mua, Nhà Cung arises as a result of the Products/ Dịch Vụ, ngoại trừ trường hợp phát
shall immediately give notice to Cấp sẽ thông báo ngay cho Bên Services, except to the extent that sinh do yêu cầu về Đặc Tính Kỹ
the Buyer if it becomes aware or Mua nếu Nhà Cung Cấp biết hoặc these situations arise due to the Thuật của Sản Phẩm.
anticipates: (a) it will be unable to dự đoán: (a) Nhà Cung Cấp sẽ requirements of the Specifications
supply any Products/ Services at không thể cung cấp bất kỳ Sản of the Products.
the agreed time; (b) the Products/ Phẩm/ Dịch Vụ đúng theo thời hạn
Services do not comply with the đã thỏa thuận; (b) Sản Phẩm/ Dịch 3.6. The Supplier shall ensure it 3.6 Trong suốt thời hạn của Thỏa
Agreement; or (c) any matter Vụ không tuân thủ Thỏa Thuận; has, and shall for the duration of Thuận, Nhà Cung Cấp phải đảm
which may result in a potential hoặc (c) bất kỳ vấn đề nào có thể the Agreement maintain in place, bảo luôn duy trì đầy đủ các khoản
safety risk to consumers arising dẫn đến rủi ro an toàn tiềm ẩn cho adequate general liability bảo hiểm trách nhiệm chung và có
from the Products/ Services người tiêu dùng phát sinh từ Sản insurance and as relevant, liên quan, bảo hiểm trách nhiệm
(whether such risk arises as a Phẩm/ Dịch Vụ (cho dù rủi ro đó có professional liability, product nghề nghiệp, trách nhiệm sản
result of non–conforming Products phát sinh do các Sản Phẩm không liability and/or other insurance and phẩm và/ hoặc bảo hiểm khác và
or otherwise). tuân thủ hay không). shall provide satisfactory evidence sẽ cung cấp bằng chứng thỏa đáng
at the Buyer's request. theo yêu cầu của Bên Mua.
3.2. If any Products/ Services do 3.2 Nếu bất kỳ Sản Phẩm/ Dịch Vụ
not comply with the Agreement or nào không tuân thủ Thỏa Thuận 4. Price and Payment 4. Giá và Thanh Toán
are not provided in full within the hoặc không được cung cấp đầy đủ
agreed time the Buyer may, at its trong thời gian đã thỏa thuận, Bên
4.1. The price for the Products/ 4.1 Giá của Sản Phẩm/ Dịch Vụ sẽ
discretion reject the non- Mua có quyền từ chối Sản Phẩm/
Services shall be as set out in the được quy định trong Thỏa Thuận
conforming or late Products/ Dịch Vụ không tuân thủ hoặc giao
Agreement (“Price”) which Price (“Giá ”), Giá bao gồm tất cả các chi
Services and/or require the trễ và/ hoặc yêu cầu Nhà Cung Cấp
includes all shipment preparation phí vận chuyển và đóng gói nhưng
Supplier to re-supply non- cung cấp lại Sản Phẩm/ Dịch Vụ
and packaging cost but excludes không bao gồm VAT, thuế bán
conforming Products/ Services at không tuân thủ đó bằng chi phí của
the Supplier’s expense or Nhà Cung Cấp hoặc chấm dứt toàn VAT, sales tax or equivalent unless hàng hoặc tương đương trừ khi
set out in a breakdown of the Price được quy định trong bảng kê chi
terminate the PO in whole or in bộ hoặc một phần PO. Các quyền
and agreed in writing. tiết Giá và được thỏa thuận bằng
part. These rights to reject and/or từ chối và/ hoặc yêu cầu cung cấp
require re-supply or terminate lại hoặc chấm dứt sẽ không ảnh văn bản.
shall not affect any other remedy hưởng đến bất kỳ biện pháp khắc
to which the Buyer may be phục nào khác mà Bên Mua có thể 4.2. Invoices shall comply with the 4.2 Hóa đơn phải tuân thủ các yêu
entitled, including without áp dụng, bao gồm nhưng không invoicing requirements on cầu về hóa đơn quy định tại
limitation, reimbursement by giới hạn, quyền yêu cầu Nhà Cung www.unileversuppliers.com www.unileversuppliers.com
Supplier for incremental costs Cấp hoàn trả cho Bên Mua các chi
incurred relating to procurement phí phát sinh liên quan đến việc 4.3. Payment terms are 90 days 4.3 Thời hạn thanh toán là 90
of replacement Products/Services. mua Sản Phẩm/ Dịch Vụ thay thế. from receipt of invoice or receipt ngày kể từ ngày nhận hóa đơn
of Products/ Services if later, hoặc nhận Sản Phẩm/ Dịch Vụ tùy
3.3. If there is (i) any matter which 3.3 Nếu có (i) bất kỳ vấn đề nào có except as specified otherwise in ngày nào muộn hơn, trừ khi được
may result in a safety risk to thể dẫn đến rủi ro an toàn cho the PO or CTC or if restricted under quy định khác trong PO hoặc CTC
consumers arising from the người tiêu dùng phát sinh từ Sản mandatory Applicable Laws. hoặc bị hạn chế theo Luật Áp Dụng
Product / Services or (ii) a Phẩm/ Dịch Vụ; hoặc (ii) tự nguyện Where the day nominated or bắt buộc. Trường hợp ngày được
voluntary or mandated recall, hoặc bắt buộc thu hồi, rút khỏi determined for payment is not a chỉ định hoặc ấn định thanh toán
withdrawal or similar measure hoặc biện pháp tương tự (“Thu day on which banks are open for không phải là ngày làm việc của
(“Recall”) of any of the Products, Hồi”) của bất kỳ Sản Phẩm nào, general business in the country in ngân hàng nơi quốc gia Bên Mua
the Supplier shall: Nhà Cung Cấp sẽ: which the Buyer is located có trụ sở (“ Ngày Làm Việc”) thì
(“Working Day”), then the day for ngày thanh toán sẽ là Ngày Làm
payment shall be the first Working Việc đầu tiên sau ngày được chỉ
(a) provide reasonable assistance (a) cung cấp hỗ trợ hợp lý cho Bên
Day after the day nominated or định hoặc ấn định thanh toán.
to the Buyer in developing and Mua trong việc phát triển và thực
determined.
implementing a strategy; hiện chiến lược;
9.1. The definitions below will have 9.1.Các định nghĩa dưới đây có 9.5. The parties may, individually 9.5. Các bên có thể, tự mình với tư
the following meaning: nghĩa như sau: as separate Controllers, need to cách là Bên Kiểm Soát riêng biệt,
“Controller”, “Personal Data Process Personal Data of each cần phải Xử Lý Dữ Liệu Cá Nhân
“Bên Kiểm Soát”, “Vi Phạm Dữ other’s representatives. The của các đại diện của bên kia. Nhà
Breach” "Data Subject", "Personal
Liệu Cá Nhân”, “Chủ Thể Dữ Liệu”, Supplier may also Process UPD for Cung Cấp cũng có thể Xử Lý UPD
Data" "Processing" (including the
derivatives "Processed" and “Dữ Liệu Cá Nhân”, “Xử Lý” (bao the purposes of providing the với mục đích cung cấp Dịch Vụ với
gồm “Đã Xử Lý” và “Xử Lý”) và Services as a separate Controller in tư cách là Bên Kiểm Soát riêng biệt
"Process") and "Processor", have
“Bên Xử Lý”, có nghĩa như dược some respects, as agreed in writing ở một số khía cạnh, theo thỏa
the meanings given in the GDPR or,
quy định tại GDPR hoặc, nếu liên by the parties. thuận bằng văn bản của các bên.
where relevant, the meaning of
quan, có nghĩa về cơ bản như
the essentially equivalent terms in
nghĩa của các điều khoản tương
other applicable Data Protection 9.6. The Supplier will only Process 9.6.Nhà Cung Cấp sẽ chỉ Xử Lý UPD
đương quy định tại Luật Bảo Vệ Dữ
Laws; UPD in accordance with this theo Thỏa Thuận này khi cần thiết
"Data Protection Laws" means any Liệu hiện hành; Agreement as necessary to provide để cung cấp Dịch Vụ cho UGC.
applicable law relating to the “Luật Bảo Vệ Dữ Liệu” là bất kì the Services to UGC.
Processing, privacy, and use of luật áp dụng có liên quan đến Xử
Personal Data including: (i) Lý, bảo mật và sử dụng Dữ Liệu Cá 9.7. The Supplier shall: (i) comply 9.7.Nhà Cung Cấp phải: (i) tuân thủ
European Parliament Regulation Nhân bao gồm: (i) Quy Định của with and Process all UPD in và Xử Lý tất cả UPD theo Luật Bảo
(EU) 2016/679 (the “GDPR”); (ii) Nghị Viện Châu Âu (EU) 2016/679 accordance with applicable Data Vệ Dữ Liệu; (ii) hợp tác và hỗ trợ
any corresponding national laws or (“GDPR”) ; (ii) bất kỳ luật và quy Protection Laws; (ii) co-operate UGC trong việc đánh giá và tham
regulations; (iii) the California định quốc gia tương ứng; (iii) Đạo and assist UGC with any data vấn tác động bảo vệ dữ liệu (hoặc
Consumer Privacy Act, Cal. Civ. Luật Quyền Riêng Tư Của Người protection impact assessments and thông báo) hoặc trả lời các nghi
Code §§ 1798.100 et seq (the Tiêu Dùng California, Bộ Luật Dân consultations with (or notifications ngờ hoặc điều tra của cơ quan
“CCPA”); and (iv) corresponding Sự California Điều 1798.100 to) or responding to questions giám sát hoặc cơ quan quản lý; (iii)
guidance, codes or certification (“CCPA”); và (iv) hướng dẫn, bộ from or investigations by nhanh chóng thông báo cho UGC
mechanisms of the relevant luật hoặc cơ chế chứng thực tương regulators or supervisory nếu bất kỳ hướng dẫn nào của UGC
regulatory authority regarding ứng của cơ quan nhà nước liên authorities; and (iii) promptly vi phạm Luật Bảo Vệ Dữ Liệu.
such laws; "including", "includes" quan đối với các luật đó; “bao inform UGC if any of its
means "including/includes without gồm” có nghĩa “bao gồm/bao gồm instructions infringe Data
limitation"; nhưng không giới hạn”; “UPD” có Protection Laws.
"UPD" means Personal Data nghĩa Dữ Liệu Cá Nhân được UGC
provided or made available to hoặc Bên Mua cung cấp hoặc đưa 9.8. Where the CCPA applies, the 9.8. Trong trường hợp CCPA áp
Supplier by (or collected or created cho (hoặc được thu thập hoặc tạo Parties acknowledge and agree dụng, các Bên thừa nhận và đồng ý
for) UGC or a Buyer in connection ra cho) Nhà Cung Cấp liên quan that (a) the Supplier shall act as a rằng (a) Nhà Cung Cấp sẽ hoạt
with this Agreement. đến Thỏa Thuận này. “Service Provider,” as such term is động với tư cách là Nhà Cung Cấp
defined in the CCPA, and shall Dịch Vụ, như được định nghĩa
9.2. Reference to laws includes 9.2. Dẫn chiếu đến luật bao gồm collect, access, maintain, use, trong CCPA, và sẽ thu thập, truy
process and transfer UPD solely for cập, duy trì, sử dụng, xử lý và Personal Data Breach, UGC, điều tra Vi Phạm Dữ Liệu Cá
the purpose of performing the chuyển giao UPD chỉ cho mục đích remediate/mitigate any damage Nhân, khắc phục/giảm thiểu bất kỳ
Supplier’s obligations under this thực hiện các nghĩa vụ của Nhà and prevent re-occurrence thiệt hại nào và ngăn chặn việc tái
Agreement for or on behalf of Cung Cấp theo Thỏa Thuận này (providing UGC with detailed diễn (cung cấp cho UGC thông tin
Company and for no commercial cho hoặc nhân danh Công Ty và related information throughout), chi tiết liên quan xuyên suốt), và
purpose other than the không vì mục đích thương mại nào and cooperate in informing the hợp tác trong việc thông báo cho
performance of such obligations; khác ngoài việc thực hiện các nghĩa relevant supervisory authorities or các cơ quan giám sát có liên quan
(b)the Supplier shall not sell, vụ đó; (b) Nhà Cung Cấp sẽ không affected Data Subjects. hoặc các Chủ Thể Dữ Liệu bị ảnh
disclose, release, transfer, make bán, tiết lộ, công bố, chuyển giao, hưởng.
available or otherwise cung cấp hoặc bằng cách khác trao
communicate any UPD to any third đổi bất kỳ UPD cho bất kì bên thứ 9.14. The Supplier may appoint 9.14. Nhà Cung Cấp có thể chỉ định
party without the prior written ba nào mà không có chấp thuận sub-processors or allow its group bên xử lý phụ hoặc cho phép các
consent of UGC, other than trước bằng văn bản của UGC, trừ companies to Process UPD. The công ty thuộc tập đoàn của Nhà
disclosures (i) to a sub-contractor trường hợp tiết lộ (i) cho nhà thầu Supplier shall notify UGC before Cung Cấp Xử lý UPD. Nhà Cung Cấp
for a business purpose pursuant to phụ vì mục đích kinh doanh theo the appointment of a new or phải thông báo cho UGC trước khi
a written agreement to protect thỏa thuận bằng văn bản để bảo vệ replacement sub-processor and chỉ định một bên xử lý phụ mới
UPD in the same manner as UPD theo cách thức tương tự được shall provide UGC with a hoặc thay thế bên xử lý phụ và
provided herein, (ii) to a third party quy định tại Thỏa Thuận này, (ii) reasonable period of time to phải dành cho UGC một khoảng
as necessary to comply with cho bên thứ ba nếu cần thiết để object to the appointment or thời gian hợp lý để phản đối việc
applicable laws, or (iii) as tuân thủ luật hiện hành, hoặc (iii) replacement of any such sub- chỉ định hoặc thay thế bất kỳ bên
otherwise permitted by the CCPA. theo cách khác được CCPA cho processor. The Supplier shall use xử lý phụ nào. Nhà Cung Cấp sẽ nỗ
phép. its reasonable endeavours to lực hợp lý để phản hồi bất kỳ phản
respond to any objection raised by đối nào do UGC đưa ra bao gồm,
9.9. The Supplier shall ensure that 9.9.Nhà Cung Cấp phải đảm bảo UGC including, if UGC’s objection nếu phản đối của UGC không thể
its personnel are subject to an nhân sự của mình phải tuân theo cannot be adequately addressed, được giải quyết thỏa đáng, việc chỉ
appropriate contractual or các nghĩa vụ bảo mật phù hợp theo the appointment of an alternative định một bên xử lý phụ thay thế.
statutory duty of confidentiality in hợp đồng hoặc pháp luật liên quan sub-processor.
relation to the UPD. đến UPD.
9.15. Supplier shall ensure 9.15. Nhà Cung Cấp phải đảm bảo
9.10. Supplier personnel shall 9.10. Nhân sự của Nhà Cung Cấp subcontractors are contractually các nhà thầu phụ phải chịu ràng
cease Processing UPD when it is no sẽ dừng Xử Lý UPD khi không còn bound to the same obligations as buộc bởi các nghĩa vụ tương tự với
longer necessary to do so to cần thiết để cung cấp Dịch Vụ hoặc contained in this Agreement and các nghĩa vụ được quy định tại
provide the Services or earlier sớm hơn trong vòng 15 ngày làm shall remain fully liable to UGC for Thỏa Thuận này và sẽ hoàn toàn
within 15 business days of UGC’s việc kể từ ngày UGC hướng dẫn a subcontractor’s performance, as chịu trách nhiệm trước UGC về
instruction to do so unless it is dừng Xử Lý trừ khi người đó phải well as for any of its acts or việc thực hiện của nhà thầu phụ,
subject to a legal obligation to tuân thủ một nghĩa vụ theo quy omissions relating to its Processing cũng như về bất kỳ hành vi hoặc
retain the UPD. At UGC's option, định của pháp luật để duy trì UPD. of Personal Data. thiếu sót nào của nhà thầu phụ liên
the Supplier shall securely delete Theo lựa chọn của UGC, Nhà Cung quan đến Xử Lý Dữ Liệu Cá Nhân
or return that data and shall certify Cấp sẽ xóa bỏ hoàn toàn hoặc của nhà thầu phụ.
to UGC in writing that it (including hoàn trả dữ liệu đó và phải xác
its group companies) and each nhận với UGC bằng văn bản rằng 9.16. The Supplier (or any 9.16. Nhà Cung Cấp (hoặc bất kỳ
subcontractor has done so. Nhà Cung Cấp (bao gồm các công subcontractor) shall only transfer nhà thầu phụ nào) sẽ chỉ chuyển
ty thuộc tập đoàn của Nhà Cung UPD from the UK/EEA to a country UPD từ Vương Quốc Anh/EEA đến
Cấp) và từng nhà thầu phụ đã thực outside the EEA or an international một quốc gia bên ngoài EEA hoặc
hiện như vậy. organisation where such transfer một tổ chức quốc tế nơi việc
has been approved in writing by chuyển giao đó đã được UGC chấp
9.11. If the Supplier receives any 9.11.Nếu Nhà Cung Cấp nhận bất kì UGC, is subject to appropriate thuận bằng văn bản, tuân theo các
complaints, claims or requests in phàn nàn, yêu cầu bồi thường hoặc safeguards, and otherwise biện pháp bảo vệ thích hợp và tuân
relation to Processing of UPD yêu cầu liên quan đến Xử lý UPD complies with Data Protection theo Luật Bảo Vệ Dữ Liệu.
(particularly those relating to the (đặc biệt là những vấn đề liên quan Laws.
exercise of Data Subject rights), it đến thực hiện quyền Chủ Thể Dữ
shall, without undue delay, Liệu), thì ngay lập tức, Nhà Cung 9.17. The Supplier shall maintain 9.17. Nhà Cung Cấp phải duy trì hồ
forward such to UGC and Cấp sẽ chuyển những phàn nàn, complete and accurate records and sơ và thông tin đầy đủ và chính xác
cooperate and assist UGC with khiếu nại hoặc yêu cầu bồi thường information to demonstrate its để chứng minh sự tuân thủ của
responding to such as directed by đó đến UGC, đồng thời hợp tác và compliance with this clause 9 mình với điều 9 này (cung cấp kịp
UGC. hỗ trợ UGC trả lời những phàn (promptly providing these to UGC thời hồ sơ và thông tin cho UGC
nàn, khiếu nại hoặc yêu cầu bồi on request) and allow for audits by khi có yêu cầu) và cho phép UGC
thường đó theo chỉ đạo của UGC. UGC or its designated hoặc các đại diện được chỉ định
representatives. của UGC kiểm tra.
9.12. The Supplier warrants it has 9.12.Nhà Cung Cấp đảm bảo rằng
implemented and shall maintain Nhà Cung Cấp đã thực hiện và sẽ 10. Records, Business Continuity 10.Lưu Trữ, Kinh Doanh Liên Tục
appropriate technical and duy trì các biện pháp kỹ thuật và tổ
organisational measures to protect chức thích hợp để bảo vệ UPD
10.1. The Supplier shall keep 10.1. Nhà Cung Cấp phải lưu giữ hồ
UPD against a Personal Data chống lại Vi Phạm Dữ Liệu Cá
appropriate records (including in sơ thích hợp và đầy đủ (bao gồm
Breach, which shall at all times Nhân, luôn phải đáp ứng tối thiểu
respect of ingredients, hồ sơ về thành phần, thành phần
satisfy, at a minimum, the các tiêu chuẩn mà Luật Bảo Vệ Dữ
components and quality control of cấu tạo và kiểm soát chất lượng
standards required by Data Liệu yêu cầu.
Products) for no less than: 5 years; của Sản Phẩm) không ít hơn: 5
Protection Laws.
or 7 years for financial information. năm; hoặc 7 năm đối với thông tin
The Supplier shall at all times upon tài chính. Nhà Cung Cấp, tại mọi
9.13. If the Supplier becomes 9.13. Nếu Nhà Cung Cấp nhận thấy reasonable notice, allow the Buyer thời điểm khi được thông báo, cho
aware of any Personal Data bất kỳ Vi Phạm Dữ Liệu Cá Nhân to enter, access, inspect and audit phép Bên Mua đi vào, truy cập,
Breach, it shall without undue nào, Nhà Cung Cấp sẽ nhanh chóng (i) all information, documentation kiểm tra và kiểm toán (i) tất cả
delay (and in any event within 24 (và trong bất kỳ trường hợp nào and records related to the thông tin, tài liệu và hồ sơ liên
hours) notify UGC, investigate the trong vòng 24 giờ) thông báo cho Products/ Services, and (ii) the quan đến Sản Phẩm/ Dịch Vụ và (ii)
location, equipment, stocks, địa điểm, thiết bị, hàng tồn kho, threatens to do any of the hạn hoặc có nguy cơ mắc phải bất
methods used and performance by các phương pháp được sử dụng và foregoing or the equivalent. kỳ vấn đề nào như đề cập ở trên
the Supplier in the preparation, việc thực hiện của Nhà Cung Cấp hoặc tương tự.
manufacture, packaging, storage, trong việc chuẩn bị, sản xuất, đóng
handling and supply of the gói, lưu trữ, xử lý và cung cấp Sản 11.3. Any individual PO under this 11.3. Bất kỳ PO đơn lẻ nào theo
Products/ Services. Phẩm/ Dịch Vụ. Agreement may be terminated Thỏa Thuận này đều có thể được
earlier by the Supplier on giving 30 chấm dứt sớm bởi Nhà Cung Cấp
10.2. The Supplier shall reliably 10.2. Nhà Cung Cấp đảm bảo sao days’ notice where any invoiced bằng thông báo trước 30 ngày nếu
back up all personal data provided, lưu tất cả dữ liệu cá nhân được and undisputed sums due under bất kỳ khoản tiền theo hóa đơn đã
used or generated in connection cung cấp, sử dụng hoặc tạo ra liên such PO, remain unpaid for a lập đến hạn thanh toán và không bị
with the Products/Services (with quan đến Sản Phẩm/ Dịch Vụ (đối period of 60 days after the tranh chấp theo PO mà vẫn chưa
respect to electronic data, in với dữ liệu điện tử, ở dạng mã hóa applicable due date provided such được thanh toán trong vòng 60
encrypted form of no less than 256 không ít hơn 256 bit key strength) notice states that a failure to pay ngày tính từ ngày đến hạn, với
bit key strength) and shall và sẽ thiết lập và duy trì đầy đủ các within 30 days will result in the điều kiện là thông báo đó nêu rõ
otherwise establish and maintain biện pháp bảo vệ có tổ chức và kỹ termination of that PO. rằng việc không thanh toán trong
adequate organisational and thuật nhằm chống lại việc phá hủy, vòng 30 ngày sẽ dẫn đến chấm dứt
technical safeguards against the trộm cắp, sử dụng, tiết lộ hoặc mất PO đó.
destruction, theft, use, disclosure dữ liệu đang lưu giữ hoặc quản lý
or loss of such data in the bởi Nhà Cung Cấp. 11.4. Expiry or termination of the 11.4. Việc hết hạn hoặc chấm dứt
possession or control of the Agreement (in whole or part) shall của Thỏa Thuận (toàn bộ hay một
Supplier. not affect clauses 1.4, 3.3, 3.4, 3.5, phần) đều không ảnh hưởng đến
3.6, 5, 7, 8, 9.1, 10.4, 11, 12 Annex hiệu lực của các điều 1.4, 3.3, 3.4,
10.3. The Supplier must manage 10.3. Nhà Cung Cấp phải quản lý A 2 or any clause expressed or 3.5, 3.6, 5, 7, 8, 9.1, 10.4, 11, 12
the security of their systems with việc bảo mật hệ thống của mình designed to survive expiry or Phụ lục A 2 hoặc bất kỳ điều khoản
respect to identifying and resolving liên quan đến việc xác định và giải termination. nào được diễn giải hoặc được ghi
security weaknesses and limiting quyết các lỗ hổng về bảo mật và không bị hết hạn hay chấm dứt.
access to systems/data to hạn chế quyền truy cập vào hệ
authorised individuals. thống/dữ liệu cho các cá nhân 12. Miscellaneous 12. Các quy định khác
được ủy quyền.
12.1. References to “Unilever” or 12.1. Việc dẫn chiếu đến
11. Term and Termination 11. Thời Hạn và Chấm Dứt “Unilever group” means any “Unilever” hoặc “tập đoàn
company or partnership of the Unilever” có nghĩa là Unilever
11.1. The Agreement shall apply 11.1. Thỏa Thuận sẽ có hiệu lực áp Unilever group, where Unilever PLCvà bất kỳ công ty hoặc liên danh
until the expiry or termination of dụng cho đến khi hết hạn hoặc PLC from time to time directly or nào, tùy từng thời điểm, trong đó
all relevant periods or fulfilment of chấm dứt ở tất cả các giai đoạn có indirectly owns or controls the Unilever PLC trực tiếp hoặc gián tiếp
relevant volumes specified in any liên quan hoặc khi cung cấp đủ số voting rights attached to more sở hữu hoặc kiểm soát quyền biểu
part of the Agreement. lượng được chỉ định trong bất kỳ than 50% of the issued ordinary quyết gắn với không dưới 50% vốn
phần nào của Thỏa Thuận. share capital, or controls directly cổ phần phổ thông đã phát hành,
or indirectly the appointment of a hoặc kiểm soát trực tiếp hoặc gián
11.2. The Agreement may be 11.2. Thỏa Thuận có thể được majority of the board. tiếp việc bổ nhiệm đa số thành viên
terminated earlier in whole or part chấm dứt sớm, chấm dứt toàn của hội đồng quản trị.
by the Buyer without any penalty phần hay một phần bởi Bên Mua
or further obligation or liability: mà không bị phạt hoặc yêu cầu 12.2. The Buyer may assign the 12.2. Bên Mua có thể chuyển
nghĩa vụ khác hoặc trách nhiệm: Agreement in part or in full to nhượng một phần hoặc tất cả Thỏa
another UGC or, in the event of an Thuận này cho UGC khác hoặc
(a) on 10 days’ written notice in a) bằng thông báo trước 10 ngày acquisition of Buyer’s business to trong trường hợp mua lại doanh
the event of material breach of this bằng văn bản trong trường hợp which the Agreement relates, to nghiệp của Bên Mua liên quan đến
Agreement by the Supplier or Nhà Cung Cấp vi phạm nghiêm the purchaser of such business. Thỏa Thuận, cho người mua doanh
breach by the Supplier of more trọng Thỏa Thuận hoặc vi phạm Otherwise, no party shall without nghiệp đó. Ngoại trừ có quy định
than 20% of the number of POs hơn 20% số lượng PO được gửi bởi the prior written consent of the khác, nếu không có văn bản đồng ý
submitted by the Buyer in any Bên Mua cho Nhà Cung Cấp trong other assign (including by trước của bên kia, không bên nào
preceding 3 month period; 3 tháng bất kỳ trước đó; operation of law) or otherwise được phép chuyển nhượng (bao
dispose of the Agreement in whole gồm cả hoạt động pháp luật) hoặc
or part or subcontract any duties thanh lý toàn bộ hoặc một phần
(b) on no less than 7 days’ written b) bằng văn bản thông báo trước
or obligations under the Thỏa Thuận hoặc thuê thầu phụ
notice where there is material or ít nhất 7 ngày khi có tài liệu hoặc
Agreement to any third party. cho bất kỳ nghĩa vụ nào theo Thỏa
deliberate or persistent non- có hành vi cố ý hoặc không tuân
Thuận này với bất kỳ bên thứ ba
compliance with clause 6.1; thủ nhiều lần điều 6.1;
nào.
(c) on giving notice in the event of c) bằng cách gửi thông báo trong
12.3. In respect of any payment to 12.3. Đối với bất kỳ khoản thanh
a Force Majeure Event affecting trường hợp xảy ra Sự Kiện Bất Khả
the Supplier, the Buyer may at any toán nào cho Nhà Cung Cấp, Bên
the Supplier which continues for Kháng ảnh hưởng đến Nhà Cung
time, without notice to the Mua có thể, bất kỳ lúc nào không
more than 10 days; Cấp kéo dài hơn 10 ngày;
Supplier, deduct or set off any sum cần thông báo trước cho Nhà Cung
payable by the Supplier to the Cấp, khấu trừ vào bất kỳ khoản
(d) for convenience on 30 days’ d) bằng văn bản thông báo trước Buyer. tiền nào Nhà Cung Cấp phải trả cho
written notice (subject to ít nhất 30 ngày (tùy theo nếu luật Bên Mua.
mandatory local laws requiring a địa phương bắt buộc thời gian
longer notice period); or thông báo dài hơn); hoặc
12.4. No delay or failure to 12.4. Sự chậm trễ hoặc không thực
exercise by any party any of its hiện bởi bất kỳ bên nào về bất kỳ
(e) immediately or at a later e) chấm dứt ngay lập tức hoặc rights, powers or remedies under quyền lợi, quyền hạn hoặc biện
specified date if the Supplier vào một ngày cụ thể sau đó nếu or in connection with the pháp khắc phục nào theo hoặc liên
becomes insolvent or enters into Nhà Cung Cấp bị vỡ nợ hoặc tham Agreement shall operate as a quan đến Thỏa Thuận sẽ được coi
administration or is unable to pay gia quản lý hành chính hoặc không waiver of that right, power or như là một sự từ bỏ quyền lợi,
its debts as they fall due or thể thanh toán các khoản nợ đến remedy. No amendment or quyền hạn hoặc biện pháp khắc
variation to any part of the phục đó. Không sửa đổi hoặc thay excused from such performance Kháng"), thì bên bị ảnh hưởng bởi
Agreement or any waiver or đổi nào đối với bất kỳ phần nào for as long as and to the extent Sự Kiện Bất Khả Kháng đó sẽ được
release of any right, power or của Thỏa Thuận hoặc từ bỏ hoặc that such inability continues, kéo dài thêm thời gian thực hiện
remedy of a party shall be of any giải phóng bất kỳ quyền lợi, quyền provided it complies with this nghĩa vụ của mình miễn là bên đó
effect unless it is agreed in writing lực hoặc biện pháp khắc phục nào clause. The party disabled by a tuân thủ điều khoản này. Bên bị
(excluding email) by each party. của một bên sẽ có hiệu lực trừ khi Force Majeure Event shall use all ảnh hưởng bởi Sự Kiện Bất Khả
được mỗi bên đồng ý bằng văn bản reasonable endeavours to mitigate Kháng sẽ nỗ lực hết sức để giảm
(trừ email). the effect of the Force Majeure thiểu rủi ro do ảnh hưởng của Sự
Event in the best possible way. Kiện Bất Khả Kháng theo cách tốt
12.5. The Supplier is an 12.5. Nhà Cung Cấp là một nhà Failure of mechanical equipment, nhất có thể. Các lỗi thiết bị máy
independent contractor engaged thầu độc lập được thuê bởi Bên computer hardware and/or móc, phần cứng máy tính và/ hoặc
by the Buyer to supply the Mua để cung cấp Sản Phẩm/ Dịch telecommunications equipment, thiết bị viễn thông, lỗi phần mềm,
Products/ Services. Nothing in the Vụ. Không điều khoản nào trong failure of software, power outages, mất điện, thay đổi điều kiện kinh
Agreement shall make the Supplier Thỏa Thuận sẽ làm cho Nhà Cung changes in economic conditions, tế, chi phí và/ hoặc giao nguyên
the legal representative or agent of Cấp trở thành đại diện pháp luật costs and/or delivery of raw liệu thô, đình công và tranh chấp
(or be in partnership with) the hoặc đại lý của (hoặc hợp tác với) materials, and strike and other lao động khác của bất kỳ đại diện
Buyer nor shall any of them have Bên Mua cũng như bất kỳ ai trong labour dispute of any Supplier's nào của Nhà Cung Cấp (hoặc các
the right or authority to assume, số họ có quyền hoặc có thẩm representatives (or its affiliates or công ty thành viên hoặc công ty đại
create or incur any liability or quyền để đảm nhận, tạo ra hoặc their representatives) shall not be diện của Nhà Cung Cấp) sẽ không
obligation of any kind, express or chịu bất kỳ trách nhiệm hoặc nghĩa a Force Majeure Event of the được xem là Sự Kiện Bất Khả
implied, against, in the name of or vụ nào chống lại, nhân danh hoặc Supplier. Kháng của Nhà Cung Cấp.
on behalf of, the Buyer. đại diện của Bên Mua.
12.10. If any provision or part of 12.10. Nếu bất kỳ quy định nào
12.6. The Supplier is and remains 12.6. Nhà Cung Cấp sẽ luôn chịu any provision of the Agreement is hoặc bất kỳ phần nào của Thỏa
responsible for its employees, trách nhiệm đối với nhân viên, nhà or becomes illegal, invalid or Thuận là hoặc trở nên bất hợp
subcontractors, agents and thầu, đại lý và người đại diện của unenforceable in any respect pháp, không hợp lệ hoặc không
representatives. The Supplier is not mình. Nhà Cung Cấp sẽ không under any applicable law, the khả thi theo luật áp dụng thì các
relieved of liability for and no được miễn trách nhiệm đối với remaining parts of that provision quy định còn lại của Thỏa Thuận
obligations in relation to these [những người này], và không có or of the Agreement shall not in hoặc các phần còn lại của quy định
persons pass to the Buyer or any nghĩa vụ nào liên quan đến những any way be affected. The parties đó sẽ không bị ảnh hưởng. Các bên
UGC as a result of the Agreement. người này chuyển qua cho Bên agree to modify or attempt to đồng ý sửa đổi hoặc nỗ lực thay
Mua hoặc bất kỳ UGC nào do Thỏa substitute for any illegal, invalid or đổi các quy định không hợp pháp,
Thuận. unenforceable provision a legal, không hợp lệ hoặc không khả thi
valid or enforceable provision in thành các quy định có tính hợp
order to achieve to the greatest pháp, hợp lệ hoặc khả thi để các
12.7. Supplier hereby transfers, 12.7. Nhà Cung Cấp đồng ý chuyển
extent possible the same effect. quy định này có thể thực thi hiệu
conveys and assigns to Buyer all giao, chuyển tải và chuyển nhượng
quả nhất.
right, title and interest in and to all cho Bên Mua tất cả quyền, quyền
claims and/or causes of action that sở hữu và lợi ích trong và đối với
Supplier may have under the tất cả yêu cầu bồi thường và/hoặc 12.11. If where the Supplier is 12.11. Nếu Nhà Cung Cấp hoạt
antitrust or competition laws of nguyên nhân tố tụng mà Nhà Cung based the official language is not động tại quốc gia có ngôn ngữ
any applicable jurisdiction arising Cấp có thể có theo các quy định English, the parties may agree to chính thức không phải là tiếng
out of or relating to Supplier's của luật chống độc quyền hoặc append to the Agreement (or part) Anh, các bên có thể thống nhất bổ
purchases of any item that was, is cạnh tranh của bất kỳ khu vực tài a translation of the Agreement (or sung vào Thỏa Thuận (hoặc một
or will be supplied by Supplier to phán áp dụng nào phát sinh từ part) in the local language. In the phần Thỏa Thuận) một bản dịch
Buyer. Upon request by Buyer, hoặc liên quan đến việc mua bất kỳ event of any conflict between the của Thỏa Thuận (hoặc một phần
Supplier shall promptly execute mặt hàng nào của Nhà Cung Cấp English and the local language Thỏa Thuận) bằng ngôn ngữ địa
assignments of claims or causes of mà đã, đang hoặc sẽ được Nhà version of the Agreement (or part), phương. Trong trường hợp có bất
action to evidence the foregoing Cung Cấp cung cấp cho Bên Mua. the parties agree that the English kỳ xung đột nào giữa phiên bản
assignment. Ngay khi Bên Mua yêu cầu, Nhà version shall prevail. tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương
Cung Cấp phải nhanh chóng thực của Thỏa Thuận (hoặc một phần
hiện chuyển nhượng các yêu cầu Thỏa Thuận), các bên đồng ý rằng
bồi thường hoặc nguyên nhân phiên bản tiếng Anh sẽ được ưu
tố tụng để chứng minh việc chuyển tiên áp dụng
nhượng nói trên.
13. Laws and Jurisdiction 13. Luật và Khu Vực Tài Phán
12.8. No one other than a party to 12.8. Không bên nào khác ngoài
the Agreement, their successors bên tham gia Thỏa Thuận, các công 13.1. Unless otherwise specified in 13.1. Trừ khi CTC có quy định khác,
and permitted assignees and UGCs ty được phép kế thừa và các công a CTC, the Agreement is governed Thỏa Thuận này được điều chỉnh
upon whom the Agreement ty được nhận chuyển nhượng của by and construed in accordance bởi và diễn giải theo luật pháp của
confers a benefit shall have any bên đó và UGC mà những bên này with the laws of the following các quốc gia sau đây và tòa án của
right to enforce any of its terms. theo Thỏa Thuận là được trao countries and their courts shall các quốc gia này sẽ có quyền tài
quyền lợi sẽ có quyền để thực thi have exclusive jurisdiction to settle phán độc quyền để giải quyết bất
bất kỳ điều khoản nào. any dispute which arises under or kỳ tranh chấp nào phát sinh theo
in connection with the Agreement. hoặc liên quan đến Thỏa Thuận.
12.9. If any party is as a result of 12.9. Nếu bất kỳ bên nào bị ảnh Where the Buyer is Unilever Supply Trường hợp Bên Mua là các công
an event beyond its reasonable hưởng bởi một sự kiện nằm ngoài Chain Company AG, Unilever ty như Unilever Supply Chain
control unable to perform all or khả năng kiểm soát hợp lý của Business and Marketing Support Company AG, Unilever Business
any part of its obligations under mình làm cho bên đó không thể AG or Unilever Americas Supply and Marketing Support AG hoặc
the Agreement (and such an event thực hiện tất cả hoặc bất kỳ phần Chain Company AG, the applicable Unilever Americas Supply Chain
shall include being unable to, in nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa law and jurisdiction is English. Company AG thì luật áp dụng và
relation to the Buyer, receive, Thuận (và sự kiện đó sẽ bao gồm Where the Buyer is Unilever Asia khu vực tài phán là của nước Anh.
accept or use Products) ("Force việc không thể, có liên quan đến Private Limited, the applicable law Trường hợp Bên Mua là công ty
Majeure Event"), then the party Bên Mua, nhận, chấp nhận hoặc sử and jurisdiction is Singapore. Unilever Asia Private Limited thì
suffering such disability shall be dụng Sản phẩm) ("Sự Kiện Bất Khả Where the Buyer is Unilever luật áp dụng và khu vực tài phán là
Vietnam International Company của nước Singapore. Trường hợp Thuật.
Limited, the applicable law and Bên Mua là Công ty TNHH Quốc Tế
jurisdiction is Vietnamese Law, Unilever Việt Nam thì luật áp dụng 4. The Supplier acknowledges that 4. Nhà Cung Cấp thừa nhận rằng
disputes will be settled by the là luật Việt Nam, cơ quan giải it is aware that it is not usual họ biết Bên Mua không thường
Arbitration at the Vietnam quyết tranh chấp là Trọng Tài tại practice for the Buyer to inspect xuyên kiểm tra Sản Phẩm khi giao
International Arbitration Centre Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt any Products on delivery as the hàng vì Bên Mua tin tưởng vào sự
(VIAC) in accordance with its Rules Nam (VIAC) theo các Quy tắc Trọng Buyer relies on the Supplier’s kiểm soát chất lượng của Nhà Cung
of Arbitration, the number of tài của Trung tâm, số lượng trọng quality assurance and no Buyer Cấp và Bên Mua không có nghĩa vụ
arbitrators shall be three (03), the tài viên là ba (03), địa điểm trọng shall be under any obligation to do làm như vậy theo Thỏa Thuận. Tất
place of arbitration shall be Ho Chi tài là thành phố Hồ Chí Minh, Việt so. All removal, destruction, cả chi phí loại bỏ, tiêu hủy, lưu kho
Minh city, Vietnam, the language Nam, ngôn ngữ trọng tài là tiếng storage and other costs relating to và các chi phí khác liên quan đến
to be used in the arbitral Anh và/hoặc tiếng Việt. Trong tất or arising out of defective or non- hoặc phát sinh hoặc do Sản Phẩm
proceedings shall be English cả các trường hợp khác, luật áp conforming Products shall be at không hợp quy định sẽ thuộc trách
and/or Vietnamese. In all other dụng và quyền tài phán là nơi the Supplier’s cost and nhiệm và chi phí của Nhà Cung
cases the applicable law and Người mua được thành lập. Việc responsibility. Cấp.
jurisdiction is that where Buyer is áp dụng Công Ước Vienna năm
incorporated or formed. The 1980 về Buôn Bán Hàng Hóa Quốc
5. If the Buyer appoints a Third 5. Nếu Bên Mua chỉ định một Bên
application of the 1980 Vienna Tế được loại trừ.
Party to manufacture or process Thứ Ba để sản xuất hoặc gia công
Convention on the International
finished products for purchase by a sản phẩm hoàn thiện mà UGC mua
Sale of Goods is excluded.
UGC, then Buyer may require a thì Bên Mua có thể yêu cầu Nhà
Supplier to make an offer (or Cung Cấp lập một đề nghị (hoặc
procure that an offer is made) on đảm bảo rằng một đề nghị được
Annex A - Specific provisions for Phụ Lục A – Các quy định chi tiết substantially the same terms as đưa ra) theo các điều khoản về cơ
the supply of Products về cung cấp Sản Phẩm those set out in the Agreement for bản giống như các điều khoản
the sale and supply by the Supplier trong Thỏa Thuận để bán và cung
These clauses apply to the extent Các điều khoản này áp dụng trong of the Products to the Third Party ứng Sản Phẩm cho Bên Thứ Ba chỉ
the Supplier supplies Products. trường hợp Nhà Cung Cấp cung for the manufacture of such nhằm mục đích sản xuất sản phẩm
cấp Sản Phẩm. finished products only. If any hoàn thiện đó. Nếu bất kỳ Sản
Products are so sold to the Third Phẩm nào được bán như vậy cho
1. The Products will be delivered in 1. Sản Phẩm sẽ được giao theo Party, such supply shall be a Bên Thứ Ba, thì việc cung ứng như
accordance with the details đúng chi tiết giao hàng được quy contractual arrangement between vậy sẽ là một thỏa thuận hợp đồng
provided in the CTC or PO or other định trong CTC hoặc PO hoặc bất only the Third Party and the chỉ giữa Bên Thứ Ba và Nhà Cung
agreed written instructions. Save cứ chỉ dẫn bằng văn bản nào đã Supplier and no UGC shall be party Cấp, UGC sẽ không tham gia hay có
as otherwise provided, title and được đồng ý. Trừ khi được quy to or have any liability for payment trách nhiệm thanh toán cho Sản
risk shall pass to the Buyer on định khác, quyền sở hữu và rủi ro of such Products. Phẩm đó.
delivery. Delivery terms shall be sẽ chuyển sang Bên Mua khi giao
interpreted in accordance with the hàng. Các điều khoản về giao hàng 6. Unless otherwise agreed 6. Trừ khi có thỏa thuận khác, Nhà
current edition of Incoterms at the phải được giải thích theo phiên Supplier shall ensure that: (i) the cung cấp phải đảm bảo rằng: (i)
time the PO is issued. Each bản hiện tại của Incoterms tại thời Products are prepared for Sản Phẩm được chuẩn bị cho vận
shipment of Products will be điểm PO phát hành. Mỗi lô hàng shipment so as to prevent damage, chuyển để ngăn ngừa thiệt hại,
accompanied by all documentation Sản Phẩm sẽ được đính kèm đầy contamination or deterioration to nhiễm bẩn hoặc hư hỏng cho Sản
required under Applicable Laws. đủ bộ giấy tờ, chứng từ theo quy the Products; (ii) packaging shall phẩm; (ii) bao bì không được lắp
định của Luật Áp Dụng. not be assembled using either ráp bằng đinh tán, ghim thép hoặc
rivets, steel-staples or steel wire; dây thép; (iii) Hàng hóa giao bằng
2. The Supplier shall: (a) only 2. Nhà Cung Cấp sẽ: (a) chỉ cung (iii) palletised deliveries shall be pallet phải được xếp chồng lên
supply Products from a location cấp Sản Phẩm từ một địa điểm stacked neatly with no overhang; nhau ngay ngắn, không bị xô lệch;
approved by the Buyer; (b) at its được chấp thuận bởi Bên Mua; (b) (iv) pallets shall be stable and (iv) pallet phải ổn định và được
expense, ensure full traceability of bằng chi phí của mình, đảm bảo protected with an impermeable bảo vệ bằng một lớp màng bọc
Products, ingredients and truy xuất đầy đủ về nguồn gốc Sản wrap covering the entire pallet không thấm nước bao phủ toàn bộ
components; (c) keep and provide Phẩm, thành phần và thành phần load; and (v) the Products shall be tải trọng của pallet; và (v) Sản
to Buyer on request a reasonable cấu tạo; (c) giữ và cung cấp cho transported in clean, hygienic, Phẩm phải được vận chuyển trong
number of samples of the Bên Mua theo yêu cầu một số physically sound conditions. điều kiện sạch sẽ, hợp vệ sinh.
Products, ingredients and lượng hợp lý các mẫu Sản Phẩm,
components. This clause shall thành phần, thành phần cấu tạo. Annex B - Country specific Phụ Lục B – Các điều khoản riêng
survive expiry or termination. Điều khoản này sẽ tồn tại dù Thỏa provisions của quốc gia
Thuận bị hết hạn hoặc chấm dứt.
You must comply with the Bạn phải tuân thủ các yêu cầu quy
3. No Supplier shall without the 3. Không một Nhà Cung Cấp nào requirements set forth in the định tại Phụ Lục Các Điều Khoản
Buyer’s prior written consent (a) nếu như chưa có chấp thuận trước Country Specific Clauses Exhibit set Của Quốc Gia Cụ Thể tại
change the ingredients or bằng văn bản của Bên Mua được forth at [http://www.unilever.com/country
components (including feedstock phép (a) thay đổi thành phần hoặc [https://www.unilever.com/countr specificclauses/] áp dụng cho các
and raw materials) used to thành phần cấu tạo (bao gồm yspecificclauses/] that apply to giao dịch cụ thể khi hàng hóa hoặc
produce the Products, nguyên liệu dùng để sản xuất và certain of our transactions when dich vụ được cung cấp cho các
Specifications, manufacturing nguyên liệu thô) được sử dụng để goods or services are provided to thành viên của Tập Đoàn Unilever
process, approved plant or agreed sản xuất Sản Phẩm, Đặc Tính Kỹ members of the Unilever Group in ở các quốc gia được ghi nhận.
delivery method, or (b) implement Thuật, quy trình sản xuất, nhà máy the countries noted. We may Chúng tôi có thể sửa đổi phụ lục
any changes which alter any of the được phê duyệt hoặc phương thức amend this exhibit from time to này vào từng thời điểm để cập
Products in such a way that is not giao hàng đã thỏa thuận, hoặc (b) time to reflect any changes nhật bất kì thay đổi theo yêu cầu
acceptable to the Buyer’s technical thực hiện bất kỳ sự thay đổi nào required by law. If we do so, we của luật. Nếu có thay đổi, chúng tôi
clearance process, even if the làm cho Sản Phẩm khác đi theo will post the amended exhibit at sẽ đăng tải phụ lục sửa đổi tại
Products are still within the cách không được chấp nhận theo [https://www.unilever.com/countr [http://www.unilever.com/country
Specifications. quy trình kiểm soát kỹ thuật của yspecificclauses/] , inform you and specificclauses/], thông báo cho
Bên Mua, ngay cả khi Sản Phẩm provide you with a reasonable bạn và cho bạn một khoảng thời
vẫn nằm trong giới hạn Đặc Tính Kỹ compliance period if permitted by gian tuân thủ hợp lý nếu luật áp
applicable law. dụng cho phép.