z 1. Tìm ảnh của đường tròn |z| = 1 qua ánh xạ w = . (z − 1)2
2. Cho ánh xạ w = ez . Tìm
a) Ảnh của tập {z = x + iy : x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ π}; b) Tạo ảnh của tập {|w| = a}, (a > 0). i 3πi 3. Cho hàm f (z) = e (z−1)2 và cho γ : [0, 1] → C bởi công thức γ(t) = 1 + (1 − t)e 4 .
(a) Hãy vẽ đường cong γ.
(b) Chứng minh f (γ([0, 1))) ⊂ D. (c) Chứng minh lim f (γ(t)) tồn tại nhưng lim f (r) không tồn tại. t∈R,t→1− r∈R,r→1−
4. Chứng minh rằng
a) Hàm số cho bởi zRe(z) khi z 6= 0 f (z) = |z| 0 khi z = 0
liên tục trên C.
b) Hàm số cho bởi Re(z) khi z 6= 0 f (z) = z a khi z = 0 không liên tục tại 0 với mọi a ∈ C. −1 5. a) Chứng minh hàm số w = e |z| liên tục đều trong hình tròn D = {z ∈ C : |z| < R} bỏ đi z = 0; −1 b) Hàm w = e z2 có liên tục đều trong miền D ở câu a không?
6. Chứng minh rằng | cos(z)| ≤ e|z| và | sin(z)| ≤ e|z| với mọi z ∈ C.
7. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi
∞ ∞ X 2 n X n! n (log n) z z n=1 n=1 nn
8. Chứng minh rằng P
a) Chuỗi lũy thừa ∞ n n=1 nz có miền hội tụ là |z| < 1. n z b) Chuỗi lũy thừa ∞ P n=1 2 có miền hội tụ là |z| ≤ 1. n P∞ z n b) Chuỗi lũy thừa n=1 có miền hội tụ là {|z| ≤ 1} \ {1}. n