You are on page 1of 5

ĐỀ ÔN TẬP HKI – SỐ 4

Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −;1)
B.Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −1;1)
C. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −2;2)
D. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −1; + )
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau: y

A.Hàm số y = f ( x ) luôn đồng biến trên


B.Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên ( −1;1) -1 1 x
-1,5 O 1,5

C.Hàm số y = f ( x ) luôn đồng biến trên ( −1; + )


D.Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên ( −; −1)

Câu 3:Giá trị cực tiểu của hàm số y = x 4 − 4 x 2 + 3


A. yCT = 4 B. yCT = −6 C. yCT = −1 D. yCT = 8
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , có đạo hàm y ' = ( x + 1) ( x 2 − 2 )( x 4 − 4 ) . Số điểm cực trị
của hàm số y = f ( x )
A.4 B.2 C.1 D.3
Câu 5:Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 3x + 1 trên đoạn  −1;4 bằng
3

A.3 B.-1 C.19 D.1


Câu 6: Hàm số y = f ( x ) xác định,liên tục trên và có bảng biến
thiên như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f ( x ) −1 = 0
A.3 B.0
C.1 D.2
Câu 7: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 4 − 5 x 2 + 4 và trục hoành là:
A.0 B.4 C.2 D.3
1− 4x
Câu 8: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x −1
1
A. y = 2 B. y = 4 C. y = D. y = −2
2
Câu 9: Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào sau đây? y

A. y = x 4 + 2 x 2 − 3
B. y = x 4 − 2 x 2 − 3 -1 O 1 x

C. y = − x 4 − 2 x 2 + 3
D. y = − x 4 + 2 x 2 + 3 -3

 -4

Câu 10: Tập xác định D của hàm số y = ( x3 − 8 ) 3 là:


A. D =  2; + ) B. D = \ 2 C. D = D. ( 2;+ )
Câu 11: Trong các hàm số sau đây hàm số nào nghịch biến trên
−x x
2 e
A. y = log 1 x B. y =   C. y =   D. y = log3 x
2 5 4
Câu 12: Cho a, b, c là các số thực dương , a khác 1. Mệnh đề nào sau đây là sai?
b
A. loga ( bc ) = loga b + loga c B. log a   = log a b − log a c
c
1
C. log a b = D. log a b c = c log a b
logb a
Câu 13:Phương trình 2x−1 = 8 có nghiệm là:
A. x = 4 B. x = 1 C. x = 3 D. x = 2
Câu 14:Tập nghiệm S của bất phương trình log3 ( 2 x −1)  2 là :
1  1 
A. S = ( −;5) B. S =  ;5  C. S = ( 5; + ) D.  ;5 
2  2 
Câu 15: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện nào sau đây?
A.{5;3} B.{4;3} C.{3;3} D.{3;4}
Câu 16: Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 2 là:
4 2 2 2
A. 2 B. 2 2 C. D.
9 3
Câu 17: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho là:
A. 100 B. 20 C. 64 D. 80
Câu 18: Thể tích V của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là:
2 1
A. V =  rh B. V =  rh C. V =  r 2 h D. V =  r 2h
3 3
Câu 19: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 a và bán kính đáy là a. Độ dài đường cao của hình trụ
2

đó bằng:
A. 3a B. 4a. C. 2a D. a.
Câu 20: Bán kính r của khối cầu có thể tích V = 36 là:
A. r = 3 B. r = 6 C. r = 4 D. r = 9
3x + 1
Câu 21: Cho hàm số f ( x ) = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
−x +1
A. f ( x ) nghịch biến trên ( −;1) và (1;+ ) B. f ( x ) đồng biến trên ( −;1) và (1;+ )
C. f ( x ) đồng biến trên D. f ( x ) đồng biến trên ( −;1)  (1; + )
Câu 22: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3mx 2 + 3 ( m2 − 1) x đạt cực đại tại điểm x0 = 1 là:
A. m  0 và m  2 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 0 và m = 2
Câu 23: Biết rằng đồ thị hàm số f ( x ) = ax + bx + c có hai điểm cực trị là A ( 0;2) và B ( 2; −14 ) . Giá trị của
4 2

f (1) là:
A. f (1) = −6 B. f (1) = 11 C. f (1) = −5 D. f (1) = 0

Câu 24: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = ( x − 6) x2 + 4 trên đoạn  0;3 có dạng
a − b c với a, b, c  . Giá trị của S = a + b + c là:
A. S = 4 B. S = −2 C. S = −22 D. S = 5
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên \ 1 và có
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Phương trình f ( x ) = m ( m ) có
3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi:
A. m B. m 
27 27
C. 0  m  D. m 
4 4
ax − b
Câu 26: Cho hàm số y = ( a, b ) có đồ thị như hình bên.
x −1
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. b  0  a B. 0  b  a
C. b  a  0 D. 0  a  b

Câu 27: Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d ( a, b, c, d  ) có đồ thị


như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a  0; b  0; c  0; d  0
B. a  0; b  0; c  0; d  0
C. a  0; b  0; c  0; d  0
D. a  0; b  0; c  0; d  0

Câu 28: Cho log a b = 2 với a, b là các số thực dương và a  1. Giá trị biểu thức T = log a2 b4 + log a b là:
A. T = 8 B. T = 7 C. T = 5 D. T = 6
x +1
Câu 29: Hàm số y = có đạo hàm là:
2x
1 − (1 + x ) ln 2 1 − (1 + x ) ln 2 −x 1
A. y ' = x
B. y ' = x
C. y ' = x D. x
4 2 4 2 ln 2
Câu 30: Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x + 1)  log 1 ( 2 x − 1) là:
2 2

1 
A. S = ( 2; + ) B. S = ( −; 2 ) C. S =  ; 2  D. ( −1; 2 )
2 
Câu 31: Cho một khối đa diện. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.
Câu 32: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB = AC = a , A ' A = 2a .
Thể tích khối tứ diện A ' BB ' C bằng
2a 3 a3
A. . B. 2a3 . C. a3 . D. .
3 3
Câu 33: Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 1. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A ' BD ) bằng
2 3
A. . B. 3 . C. . D. 3 .
2 3
Câu 34: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích mỗi mặt đáy bằng S = 9 .
Diện tích xung quanh S xq của hình trụ đó là:
A. S xq = 36 . B. S xq = 18 . C. S xq = 54 . D. S xq = 9 .
Câu 35: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi A, B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao
cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và SAO = 30, SAB = 60 . Diện tích xung quanh S xq của hình nón
đã cho là
 a2 3 2 a 2 3
A. S xq = 2 a 2 3 . B. S xq =  a 2 3 . C. S xq = . D. S xq = .
3 3
Câu 36: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y = x3 − 3 ( 2m + 1) x2 + (12m + 5) x + 2 đồng biến trên khoảng ( 2; + ) . Số phần tử của S bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình dưới đây. Gọi S là tập hợp tất cả
các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f ( x + 2019 ) + m có 7 điểm cực
trị. Hỏi tập S có tất cả bao nhiêu phần tử?
A. 3 . B. 4 .
C. 2 . D. 5 .

 
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sin3 x − 3sin x − m = 0 có nghiệm thuộc 0;  :
 2
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 39: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a,b,c. Khi đó bán kính của mặt cầu bằng

2(a + b + c
(a 2
+ b2 + c2 ) (a 2
+ b2 + c2 )
A. 2 2 2
) B. (a 2
+b +c
2 2
) C.
3
D.
2

Câu 40: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên \ 1 và có bảng biến
1
thiên như hình bên. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường
3 f ( x) + 4
tiệm cận đứng?
A. 1 . B. 3 .
C. 0 . D. 2 .

Câu 41: Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng để mua xe ô tô với lãi suất mỗi tháng là 1%. Nếu mỗi
tháng người đó trả ngân hàng 10 triệu đồng và thời điểm bắt đầu trả cách thời điểm vay là đúng 1 tháng.
Biết rằng lãi suất không thay đổi, hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó trả hết nợ?
A. 70 tháng B. 80 tháng C. 50 tháng D. 77 tháng
Câu 42: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị (C) của hàm số y = mx3 − x 2 − 2 x + 8m cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x12 + x22 + x32 = 21
1 −1 10 4
A. B. C. D.
3 7 21 21
y
Câu 43: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x  y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log 2x x 2 − 3log y :
y x
A. Pmin = 19 B. Pmin = 14 C. Pmin = 15 D. Pmin = 13
x +1
Câu 44: Tìm m để phương trình 4 − 2 + 3 = m có đúng 2 nghiệm phân biệt.
x

A. m  3 B. m  2 C. m  3 D. m  4
Câu 45: Cho phương trình log 2 ( x + 3log6 x ) = log 6 x có nghiệm x =
a a
với là phân số tối giản. Tính a + b.
b b
A. 7 B. 3 C. 5 D. 1
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị y = f ' ( x ) như hình sau.
Hàm số y = f (1 − 2 x ) + 2020 đồng biến trên khoảng nào?
 −1 
A. (1; 2 ) B.  ;0 
 2 
 1
C.  0;  D. ( 2;+ )
 2
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x3 − 2 x 2 )( x3 − x ) . Hỏi hàm số y = f ( x ) có tối đa bao
nhiêu điểm cực trị:
A. 11 B. 9 C. 7 D. 2020

( ) ( )
x2 x2
−1
Câu 48: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 7 − 3 5 +m 7+3 5 = 2x
2

có đúng bốn nghiệm thực phân biệt?


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 49: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là điểm thuộc đoạn SO
1
sao cho SI = SO . Mặt phẳng ( ) thay đổi đi qua B và I . ( ) cắt các cạnh SA, SC, SD lần lượt tại M , N , P .
3
V
Gọi m, n lần lượt là GTLN, GTNN của S .BMPN . Giá trị của m + n là
VS . ABCD
4 6 14 1
A. B. C. D.
15 75 75 5
Câu 50: Tứ diện ABCD có BC = 3 , CD = 4 , ABC = BCD = ADC = 90 , góc giữa hai đường thẳng AD và BC
bằng 60 . Cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ACD ) bằng
3 43 4 43 43 2 43
A. B. C. D.
43 43 43 43

-- HẾT --

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.C 4.C 5.B 6.A 7.B 8.D 9.B 10.D
11.C 12.C 13.A 14.B 15.D 16.D 17.D 18.C 19.C 20.A
21.B 22.B 23.C 24.A 25.D 26.C 27.C 28.C 29.B 30.C
31.B 32.D 33.C 34.A 35.B 36.D 37.B 38.D 39.D 40.D
41.A 42.D 43.C 44.B 45.A 46.B 47.B 48.A 49.C 50.D

You might also like