Professional Documents
Culture Documents
PHẠM VỊ ÁP DỤNG Tiêu chuẩn này quy định cụ thể phương pháp thử nghiệm chung của mạ
" # # $% $
#& # ' % $( # ) " # &($ %'*
" % # $% % ) $( +$( # % " # # $% $ $ #& +$( # % $ $%
, " " !% %$ %$( -# ) .% # / !01 $% " # % 2 3 $ #& +$( # 4$# %
# )$ - % #* Ghi chú: các đơn vị và giá trị số trong tiêu chuẩn này là các giá trị được chỉ định phù hợp với hệ đơn vị quốc
tế (SI) và đó là những giá trị được quy định dựa trên đơn vị thông thường.
2. HẠNG MỤC KIỂM TRA
" # )# #& % " # # $% $ $ $# (( ,#* Các hạng mục kiểm tra theo tiêu chuẩn này như sau.
a, Kiểm tra bằng thị giác
# $( # b, Kiểm tra chiều dày mạ
" 5% ## # c, Kiểm tra chống ăn mòn
6 # % # # $% # d, Kiểm tra bám dính
" # % # e, Kiểm tra độ bền mầu
6 ( $# % ## #
3.3 Các bộ phận được sử dụng để thử nghiệm phải được lấy từ các sản phẩm hoàn chỉnh được sản xuất theo các thông số
kỹ thuật mạ được chỉ định. Khi sử dụng các mẫu thử, chúng phải được làm dựa trên cùng một vật liệu và thông số kỹ thuật
mạ làm sản phẩm.
, 4. KIỂM TRA
, -$ ' # 4.1. Kiểm tra thị giác
+ # $( # 1 $&&(- % ) (( ) %$% $&& =* (= # %' $ # $% $ ( '" 6 /> 0 %
$ # # $ , " 4($ 5 4$ 5' % * && = )$ (- 9 ) $,$- ) " # #$)&( $% %
$ %$ $( & # 1 " 5 " # #$)&( + # $((- />80 =& # 4$# 1 4( # #1 & ( %'1
& %" ( #1 & #1 '" # $ /> 01 # $ %1 #& #1 4 % & # #1 (( & # #1 , %5( #1 % + %
# $ 1 & ( #" %' )$ 5#1 )$ % & ( #" %'1 ($,# % 4$# 1 "$)) )$ 5#1
# $ " #1 ) ( 1 '( ##1 * , + 1 & ( #" %' )$ 5#1 # $ " #1 ) ( 1 $% '( ## )$- 4
" 5 + # $((- $# 7 1 ) " # $% $&& = )$ (- 89 )1 $'$ %# " )$#
#$)&( ," " "$# 4 % $' & % 4- " &$ # % % *
!# Ghi chu:
/> 0 % ) ;! ? @A8 / $% $ (( ) %$% # $% # # ( ) -0*
/>80 # $( & , $ & # % , " % )$( - # '" *
/> 0 '" # $ #"$(( % ) $' ) % )$ 4- " &$ # % % *
, .$ ) # 4.2. Kiểm tra chiều dày
" # " 5% ## # #"$(( % ) ) # & ) " ## # % " 5% ##
# % ;! @9 / " # " 5% ## # ) $(( $ %'#0* " ) " #
" 5% ## # % ;! @9 )$- 4 # & % $' ) % $) %' " &$ # % % *
, + 1 " ($ % , " " ) " # %' $ ) # & ) # 4 % ) 4 "$% *
, ! ! $!) $# ) # 4.3. Kiểm tra chống ăn mòn
6 # % # # $% # #"$(( % ) % " (( , %' # # #& % ;! @9 8
/ " # # % # # $% # ) $(( $ %'#0 $ %' " -& # 4$# 1
-& # &($ %'1 7 $( - 7 ) %1 " #"$& # &$ #B $( #$( #& $- #
/" %$ $# C C01 6 && $ $ #$( #& $- # /" $ $#
C6 C01 $% 6 )4 % - ( % $( #$( #& $- # /" %$ $# C66C0*
, # ' #$!) 4.3.1 Thời gian thử nghiệm
# $ % $% 6 #"$(( % ) "$ # % # # $% % $ "
$4( % 8 D 6 ! / 6 ! ! 1 .
! 6 ! 0E1 %( ## " , # #& *
# $ % $% % %# 66 #"$(( % ) $4( *
(# 1 " % )4 # - ( # #"$(( % ) " # - ( # % # # $% %
$ " $4( % 8 *
$4(
# %' #
# ) # )& $ " % %#
$ %
) - F8 6 8" ($ + " ) - G9: %*
8 $( #& $- 9F8 6 8" 6 % % $ % #$( 9F :
- F8 6 " 8 :
) - 9 F8 6 " G9: %*
($ + " ) - / 0
9 - F8 6 8" 8 :
) - 9 F8 6 " G9: %*
A - F8 6 8" 8 :
4($# %' ) )& $
@ "
H %' 8 F8 6
, " %' ) # % ( % " # $ % " # 4# 7 % & ## ( ,1 $% # " )
$ " " )& $ $% " ) - % %# " # 4# 7 % ( , & ##*
) - #& $-B , " % )% #* $ #& $- %' )) $ (-1 $# $ ( *
& $- -B , " % )% #*
%
- " ) -B , " % 9 )% #*
) - -B , " % )% #*
- $ 4($# %' H %'1 $ 4($# %' H %' ") -B , " % " $ "*
9 A
9
/60
)& $
8 @
- (
8 @ 8 @ 8 88 8
# $ %/ 0
, /' * )# !" ! ! $!) $# ) 4.3.2 Phán quyết của chống ăn mòn
; ') % # % # # $% #"$(( % ) $ % $ " $4( # 1 1 91
$% 8 1 $% # I ') % # $% $ #"$(( % ) $4( # 8 $% * "
$ %' % )4 " # %$ $& % $' " 4$# % 6 #"$(( 4 I ' 4-
)&$ %' , " $ %' % )4 # $% $ "$ # % ;! @9 8 /> 0* $ & $ %'
% )4 # " &($ %' # $ #"$(( 4 I ' 4- )&$ %' , " " # $% $ "$ #1
'#* " '" *
!# Ghi chú
+0, $% $ "$ # % ;! "$% 4 5 $ # $( $% " # % " ' %$( % #"$(( 4
# )&$ %'*
Nhận xét " $ , ) " # +$( $ # % # # $% * % # " 4$# $%
" " # " &($ %' # $ * +$( $ % " 4$# # 4- # % # " $# # 1
4( # #1 $ 5# = ( %' # $ %# % " &($ %' # $ 1 $% +$( $ % " &($ %'
# $ # 4- # % % " &($ %' # $ = ( %' " # % % " 4$# *
$4( 8
-& ; ') %
; ') % $% $ ($ %' &&(
# &
## "$% " $# (- # %' #"$4( &($ %' $%
8
$ $# , " % )* 6 &($ %'
$# (- # %' #"$4( ," % $ $
8
66 + %' " $( 9 ) ) , "% ?% &($ %' $%
8
)* ?% $(( -
8
4 ,% # + %' " $( 9 ) &($ %'
6 8
) , "% )*
$ %' * 6 $ $ /:0
G*@ % * 8
G*9 * 8 % * 9
6 G* * 9 % * A
G * A % *
@ * % *89
A *89 % *9
*9 % *
$4(
$ $ 6 # % $ /:0
-& $)
# $ %'
*8 $=* + *8 *A + *A
*
% *9 % * % *
G *9 % * * % *9 * % *89
6 @ * % 8*9 *9 % * *89 % *9
A 8*9 % 9* * % 8*9 *9 % *
9* % * 8*9 % 9* * % 8*9
$ $* *8 $% % $ J *
$ 6 $ $% $ 6"$
$ %' * /:0
*9
G *
@ 8*9
A 9*
'*
$ $* + *8 *A $ J *
$ 6 $ $% $ 6"$
$ %' * /:0
G *9
@ *
A 8*9
9*
'* 8
$ $* + *A $ J *
$ 6 $ $% $ 6"$
$ %' * /:0
G *89
@ *9
A *
8*9
'*
,, . $!) # 4.4 Kiểm tra bám dính
" # % # #"$(( % ) % " (( , %' # #B $4 $# % # 1 4 % %' # 1 $%
" )$( #" 5 # #& % ;! @9 / " # $ " # % # ) $(( $ %'#01
$% " # ) " # #& % % * * D " ) - ( # / 0E1 $ %' "
-& 4$# 1 -& &($ %'1 7 $( - 7 ) % 1 $% " #"$& &$ #* , + 1 "
% )4 4 % %' % 4 % %' # 1 $% " )& $ $% $ % " )$( #" 5 #
#"$(( 4 $' & % $) %' " &$ # % % *
,, . !1 2 #+ 4.4.1 Kiểm tra chu kỳ nhiệt
( a) Mẫu thử
% #$)&( $# , (( $# $ &$ )$ % " #$) %# $(($ % % %# $# $ $( &$ # # %'
I '# $% " ) $%# )$- 4 # #& $((- 7 *
# #.! b) Phương pháp kiểm tra.
" 5 %' " $ # $ $ ((- ($,#1 # %5 )$ 5#1 $% " #1 ( $+ "
#$)&( % $ " ) - ( # )$ " % $( $ - # $ #& - ( * ) ## %
" (( , %' % %# $% " 5 " + $ # $ $ 5#1 & ( %'1 4( # #
$% " #*
<" % $ " ) - ( # # % # 1 " # % %# #"$(( % ) '* *
" # # % )$((- # $ $ $ ( , )& $ 1 $% " - ( #1 $5 %' " ) % '*
$# % - ( 1 #"$(( 4 & ) *
!% " # $# 1 " % " - ( # ," % " # )& $ &# ) )& $ *
6
6
*9 *9
" " " "
- ( kỳ
1 Chu
'*
Bắt đầu thử nghiệm đưa chi tiết vào thiết bị buồng lạnh ở âm 30 độ C trong vòng 1h
sau đó bỏ ra ngoài nhiệt độ phòng từ 0.5-1h tiến hành đưa vào buồng nhiệt độ cao 80 độ C trong vòng 1h sau đó lấy chi tiết
ra trong điều kiện nhiệt độ phòng.
<" % " " ) - ( # #% % # 1 " # % %# #"$(( % ) '* 9*
&$ , " ) # $ "$)4 # 5 & $ " #& )& $ # /( , )& $
6 $% " '" )& $ @ 60 4 " #*
" # # % )$((- # $ $ $ ( , )& $ 1 $% " - ( #1 $5 %' " ) % '* 9
$# % - ( 1 #"$(( 4 & ) *
!% " # $# 1 " % " - ( # ," % " # & 4 ) # ) )& $ $
$5 %' " " '" )& $ "$)4 *
@ 6 % " #
)
Kết thúc thử nghiệm
)& $
Nhiệt độ phòng
$ " #
*9 *9
Bắt đầu thử nghiệm "
" " "
6
- ( 1 Chu kỳ
'* 9
4.5 Kiểm tra độ bền màu (Chỉ được thực hiện khi được yêu cầu cụ thể.)
,3 !! #) #+ ! ( "! !) 2 4. ) ( $"$ 2 &'$
,3 # #.!
' $# " # $ " #$)&( )&( (- # %' $ %1 $% " #1 " % " $ " #$)&(
$% " ( ) % # $ $ #& )& $ />90* ( $+ %' " #$)&( % $ )1
" 5 + # $((- # ( $ %* " # )& $ #"$(( 4 ) % #& $((-
$ " &$ *
/ &&( $ % =$)&( 0 Ví dụ ứng dụng
$ -& ($ %' # )&*
="$ # & &
6 9 6
) -(#
!# +03 # )& $ # " )& $ " #$)&( *
Nhiệt độ thử nghiệm đề cập đến nhiệt độ của mẫu
&&( $4( # $% $ #
8 6 ! / 6 ! ! 1 .
! 6 ! 0 Phương pháp kiểm tra độ dày cho lớp phủ kim loại.
;! @9 B GG " # " 5% ## # ) $(( $ %'#
;! @9 8 B GG " # # % # # $% # ) $(( $ %'#
;! @9 B GG " # $ " # % # ) $(( $ %'#
;! ? @A8 B $% $ (( ) %$% # $% # # ( ) -
JIS H8501-99 Phương pháp kiểm tra độ dày cho lớp phủ kim loại.
JIS H 8502-99 Phương pháp kiểm tra khả năng chống ăn mòn cho lớp phủ kim loại.
JIS H8504-99 Phương pháp thử độ bám dính cho lớp phủ kim loại.
JIS Z 8720-00 Đèn chiếu sáng tiêu chuẩn và nguồn cho phép đo màu
5$ $!) !