Professional Documents
Culture Documents
0229 Nguyenanhtho Qlbienlai CS311L
0229 Nguyenanhtho Qlbienlai CS311L
ĐỒ ÁN CÁ NHÂN
MÔN HỌC:
1 | 35
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU BÀI TOÁN
2 | 35
Yêu cầu 3: Xây dựng các phương thức thêm, xoá sửa các thông tin riêng của mỗi hộ sử
dụng điện.
Yêu cầu 4: Viết phương thức tính tiền điện cho mỗi hộ gia đình theo công thức: (số mới
– số cũ) * 5.
Yêu cầu 5: Thoát chương trình.
4 | 35
1.2.2. Thiết kế giao diện
1.2.2.1. Giao diện Command Line
5 | 35
1.1.1. Thiết kế lớp
1.1.1.1. Thiết kế lớp
a. Lớp BienLai
Tên lớp: BienLai.java
Thuộc tính: <
private String thongTinHo;
private int soDienMoi;
private int soDienCu;
private int soTienPhaiTra; >
Phương thức: <
public String getThongTinHo() {
return thongTinHo;
}
@Override
public String toString() {
return "BienLai{" + "thongTinHo=" + thongTinHo + ", soDienMoi=" +
soDienMoi + ", soDienCu=" + soDienCu + ", soTienPhaiTra=" +
soTienPhaiTra + '}';
}
7 | 35
Hình 3. Hình code BienLai trong NeaBeans trong lớp BienLai
8 | 35
b. Lớp KhachHang
Tên lớp: KhachHang.java
Thuộc tính: < private int soNha;
private int maCongToDien;
private int chiSoCu;
private int chiSoMoi;
private int soTienPhaiTra; >
Phương thức: <
public int getChiSoCu() {
return chiSoCu;
}
public KhachHang() {
}
9 | 35
public KhachHang(String hoTenChuHo, int soNha, int maCongToDien,int
soTienPhaiTra) {
this.hoTenChuHo = hoTenChuHo;
this.soNha = soNha;
this.maCongToDien = maCongToDien;
this.soTienPhaiTra = (kha.getSoDienMoi() - kha.getSoDienCu())*5;
}
@Override
public String toString() {
return "KhachHang{" + "hoTenChuHo=" + hoTenChuHo + ", soNha=" +
soNha + ", maCongToDien=" + maCongToDien + '}';
}
>
11 | 35
Hình 4. Hình code trong NeaBeans lớp KhachHang
c. Lớp QLBLModel
Tên lớp: QLBLModel.java
Thuộc tính: <
12 | 35
private ArrayList<KhachHang> khachhang;
BienLai bl = new BienLai();
>
Phương thức: <
public QLBLModel() {
this.khachhang = new ArrayList<KhachHang>();
}
13 | 35
public void edit(KhachHang kh){
this.khachhang.remove(kh);
this.khachhang.add(kh);
}
d. Lớp QLBLView
14 | 35
15 | 35
16 | 35
17 | 35
18 | 35
19 | 35
20 | 35
Hình 6. Soure code view của Jframe
e. Lop QLBLController
21 | 35
22 | 35
Hình 7. Code của QLBLController
1.1.1.1. Sơ đồ lớp
23 | 35
CHƯƠNG III
CÀI ĐẶT VÀ KIỂM THỬ
3.1. GIAO DIỆN CHÍNH
3.1.1. Giao diện Comman Line
24 | 35
3.2. Một số kết quả
26 | 35
3.2.2. Xóa khách hàng ra khỏi danh sách
3.2.2.1. Giao diện Comman Line
27 | 35
Sau đó bấm nút xóa hiện thông báo
Sau khi bấm ok nó sẽ cho ta thêm 1 cảnh báo ta có thực sự muốn xóa
28 | 35
Nếu chúng ta bấm Yes sẽ cho ra kết quả như sau và theo đó cũng tính tổng tiền tiện theo
yêu cầu cu:
29 | 35
3.2.2. Chỉnh sửa khách hàng
3.2.2.2. Giao diện đồ hoạ
30 | 35
31 | 35
3.2.3. Tính tổng tiền điện của khách hàng
3.2.3.2. Giao diện đồ hoạ
Khi ta bấm thêm tức là sẽ tính tổng vào của các hộ
32 | 35
3.2.4. Thoát chương trình
3.2.4.2. Giao diện đồ họa
33 | 35
KẾT LUẬN
1. Các vấn đề đạt được
34 | 35
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. https://meta.stackoverflow.com/questions/302471/how-to-put-tables-in-stack-
overflow
[2]. https://www.youtube.com/watch?v=8e_IvPvr
NY&list=PLhs1urmduZ2_ZFO6vu63QNWTL5XHriWKu
[3].https://www.youtube.com/watch?
v=L95658yXRgI&list=PLsyeobzWxl7rmuFYRpkqLanwoG4pQQ7oW
35 | 35