Professional Documents
Culture Documents
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lý luận nhà nước
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lý luận nhà nước
a/ Lý giải có căn cứ khoa học nhưng nhằm che dấu bản chất nhà nước.
b/ Che dấu bản chất thực của nhà nước và thiếu tính khoa học.
c/ Thể hiện bản chất thực của nhà nước nhưng chưa có căn cứ khoa học.
d/ Có căn cứ khoa học và nhằm thể hiện bản chất thực của nhà nước.
3. Quan điểm nào cho rằng nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các công dân:
4. Trong xã hội công xã thị tộc, quyền lực quản lý xuất hiện vì:
a/ Nhu cầu xây dựng và quản lý các công trình thủy lợi
b/ Nhu cầu tổ chức chiến tranh chống xâm lược và xâm lược.
c/ Nhu cầu quản lý các công việc chung của thị tộc.
c/ bảo vệ trước hết lợi ích của giai cấp thống trị
b/ bảo vệ lợi ích chung của giai cấp thống trị và bị trị.
d/ thể hiện ý chí chung của các giai cấp trong xã hội.
8. Quyền lực trong xã hội công xã thị tộc và quyền lực của nhà nước khác nhau ở:
9. Những yếu tố nào sau đây KHÔNG tác động đến sự ra đời của nhà nước:
10. Lựa chọn quá trình đúng nhất về sự ra đời của nhà nước
a/ Sản xuất phát triển, tư hữu hình thành, phân hóa giai cấp, xuất hiện nhà nước.
b/ Ba lần phân công lao động, phân hóa giai cấp, tư hữu xuất hiện, xuất hiện nhà nước.
c/ Sản xuất phát triển, tư hữu xuất hiện, đấu tranh giai cấp, xuất hiện nhà nước.
d/ Ba lần phân công lao động, xuất hiện tư hữu, mâu thuẫn giai cấp, xuất hiện nhà nước.
a/ Một quá trình thể hiện tính khách quan của các hình thức quản lý xã hội.
b/ Sự phản ánh nhu cầu quản lý xã hội và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị.
c/ Một quá trình thể hiện ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị.
d/ Sự phản ánh ý chí và lợi ích nói chung của toàn bộ xã hội.
13. Theo quan điểm Mác xít, nhà nước hình thành khi và chỉ khi:
14. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với các con đường hình thành nhà nước trên thực tế.
a/ Thông qua các cuộc chiến tranh xâm lược, cai trị.
b/ Thông qua các hoạt động xây dựng và bảo vệ các công trình trị thủy.
c/ Thông qua quá trình hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp.
d/ Xây dựng những quy luật tồn tại và phát triển của nhà nước
16. Lựa chọn nào sau đây phù hợp với khái niệm bản chất của nhà nước:
a/ Yếu tố tác động làm thay đổi chức năng của nhà nước.
c/ Yếu tố tác động đến việc tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước
d/ Yếu tố bên trong quyết định xu hướng phát triển cơ bản của nhà nước
17. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện là:
a/ Sự xuất hiện các giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội.
b/ Quyền lực cai trị của giai cấp thống trị trong bộ máy nhà nước.
d/ Quan hệ giữa các giai cấp khác nhau trong việc tổ chức bộ máy nhà nước.
19. Muốn xác định tính giai cấp của nhà nước:
c/ Sự thống nhất giữa lợi ích giữa các giai cấp bóc lột.
20. Nội dung nào KHÔNG là cơ sở cho tính giai cấp của nhà nước.
c/ Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt và tách rời khỏi xã hội.
d/ Nhà nước là tổ chức điều hòanhững mâu thuẫn giai cấp đối kháng.
21. Tính xã hội trong bản chất của của nhà nước xuất phát từ:
c/ Nhà nước bảo vệ lợi ích chung của xã hội khi nó trùng với lợi ích giai cấp thống trị.
23. Bản chất xã hội của nhà nước thể hiện qua;
25. Mối quan hệ giữa tính giai cấp và tính xã hội trong bản chất của nhà nước là:
d/ Tính giai cấp luôn là mặt chủ yếu, quyết định tính xã hội.
27. Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu là:
c/ Có thể sử dụng quyền lực kinh tế, chính trị hoặc tư tưởng.
28. Nhà nước độc quyền sử dụng sức mạnh vũ lực vì:
29. Quyền lực của nhà nước tách rời khỏi xã hội vì:
a/ Bảo đảm lợi ích vật chất của giai cấp bóc lột.
c/ Đảm bảo nguồn lực cho sự tồn tại của nhà nước.
31. Nhà nước không tạo ra của cải vật chất và tách biệt khỏi xã hội cho nên:
32. Nhà nước định ra và thu các khỏan thuế dưới dạng bắt buộc vì:
a/ Nhà nước thực hiện quyền lực công cộng của mình.
a/ Nhà nước buộc các chủ thể trong xã hội phải đóng thuế.
a/ Khả năng ảnh hưởng của nhà nước lên các mối quan hệ quốc tế.
b/ Khả năng quyết định của nhà nước lên công dân và lãnh thổ.
d/ Sự độc lập của quốc gia trong các quan hệ đối ngoại.
35. Các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp lẫn nhau vì:
a/ Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt.
d/ Nhà nước phân chia và quản lý cư dân của mình theo đơn vi hành chính- lãnh thổ.
a/ Nhà nước toàn quyền quyết định trong phạm vi lãnh thổ.
c/ Nhà nước có quyền quyết định trong quốc gia của mình.
37. Nhà nước phân chia và quản lý cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ là:
a/ Phân chia lãnh thổ thành những đơn vị hành chính nhỏ hơn.
b/ Phân chia cư dân và lãnh thổ thành các đơn vị khác nhau.
c/ Quản lý xã hội.
39. Việc phân chia cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ dựa trên:
a/ Hình thức của việc thực hiện chức năng của nhà nước.
b/ Những đặc thù của từng đơn vị hành chính, lãnh thổ.
40. Nội dung nào sau đây KHÔNG thể hiện vai trò và mối quan hệ của nhà nước với xã hội.
c/ Ban hành và quản lý xã hội bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp luật.
d/ Tổ chức và hoạt động phải theo những nguyên tắc chung và thống nhất.
41. Cơ sở kinh tế quyết định:
42. Nhà nước có vai trò đối với nền kinh tế:
43. Chọn nhận định đúng nhất thể hiện nhà nước trong mối quan hệ với pháp luật:
a/ Nhà nước xây dựng và thực hiện pháp luật nên nó có thể không quản lý bằng luật.
b/ Pháp luật là phương tiện quản lý của nhà nước bởi vì nó do nhà nước đặt ra.
c/ Nhà nước ban hành và quản lý bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp luật.
d/ Pháp luật do nhà nước ban hành nên nó là phương tiện để nhà nước quản lý.
44. Tổ chức nào sau đây đóng vai trò trung tâm của hệ thống chính trị.
c/ Nhà nước.
45. Về vị trí của nhà nước trong hệ thống chính trị, lựa chọn nhận định đúng nhất.
b/ Phản ánh nhận thức chủ quan của con người trước sự thay đổi của xã hội.
c/ Phản ánh nhận thức của nhà cầm quyền trước sự phát triển của xã hội.
48. Sự thay đổi chức năng của nhà nước xuất phát từ:
a/ Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của giai cấp.
b/ Lợi ích của giai cấp thống trị và ý chí chung của xã hội.
d/ Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của các giai cấp.
a/ Những mặt hoạt động của nhà nước nhằm thực hiện công việc của nhà nước.
b/ Những công việc và mục đích mà nhà nước cần giải quyết và đạt tới.
d/ Những mặt hoạt động cơ bản nhằm thực hiện nhiệm vụ của nhà nước.
50. Phương pháp thực hiện chức năng của nhà nước KHÔNG là.
a/ Cưỡng chế.
51. Sự phân chia chức năng nhà nước nào sau đây trên cơ sở pháp lý.
52. Chức năng trong mối quan hệ với bộ máy nhà nước.
a/ Bộ máy nhà nước hình thành nhằm thực hiện chức năng nhà nước.
b/ Chức năng hình thành bởi bộ máy nhà nước.
a/ được hình thành bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
b/ chịu trách nhiệm trước cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
d/ bị bất tín nhiệm và giải tán bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
55. Nhận định nào sau đây đúng với cơ quan Lập pháp.
56. Tòa án cần phải độc lập và tuân theo pháp luật vì:
c/ Tòa án chủ động giải quyết theo ý chí của thẩm phán.
59. Cơ quan nhà nước nào sau đây đóng vai trò xây dựng pháp luật
b/ Chính phủ.
d/ Tòa án.
60. Cơ quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ pháp luật.
a/ Quốc hội.
b/ Chính phủ.
c/ Tòa án.
61. Pháp luật được thực hiện chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây:
a/ Quốc hội.
b/ Chính phủ.
c/ Tòa án.
b/ Nền tảng cho việc hình thành những nhiệm vụ và chức năng của nhà nước.
63. Bộ máy nhà nước mang tính hệ thống, chặt chẽ bởi
a/ các cơ quan nhà nước có mối liên hệ chặt chẽ với nhau
c/ các cơ quan nhà nước ở địa phương phải tuân thủ các cơ quan ở trung ương
d/ nhà nước bao gồm các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương
64. Khi phân biệt cơ quan nhà nước và các tổ chức xã hội, những dấu hiệu nào sau đây KHÓ có thể
phân biệt:
66. Nội dung nào KHÔNG đúng với việc hình thành nguyên thủ quốc gia:
c/
Được bổ nhiệm.
a/ Cơ quan dân bầu là cơ quan đại diện và do vậy có quyền lập pháp.
b/ Cơ quan đại diện là cơ quan dân bầu do vậy có quyền lập pháp.
c/ Cơ quan đại diện là cơ quan không do dân bầu do vậy có quyền lập pháp.
d/ Cơ quan dân bầu không là cơ quan đại diện do vậy không có quyền lập pháp.
68. Nguyên tắc tập quyền trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước nhằm:
a/ Ngăn ngừa và hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước.
b/ Tạo sự thống nhất, tập trung và nâng cao hiệu quả quản lý.
c/ Thực hiện quyền lực của nhân dân một cách dân chủ.
d/ Đảm bảo quyền lực của nhân dân được tập trung.
69. Nguyên tắc phân quyền trong tổ chức, hoạt động của bộ máy nhà nước nhằm:
d/ Thực hiện quyền lực nhà nước một cách dân chủ.
70. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc phân quyền trong chế độ cộng hòa tổng
thống.
b/ Ba hệ thống cơ quan nhà nước được hình thành bằng ba con đường khác nhau.
c/ Ba hệ thống cơ quan nhà nước kìm chế, đối trọng lẫn nhau.
d/ Người đứng đầu hành pháp đồng thời là nguyên thủ quốc gia.
71. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với chế độ đại nghị.
72. Nội dung nào sau đây phù hợp với chế độ cộng hòa lưỡng tính.
b/ Nguyên thủ quốc gia không thể giải tán Nghị viện.
d/ Nguyên thủ quốc gia do Quốc hội bầu và không thể giải tán Chính phủ.
73. Trình tự nào sau đây phù hợp với chính thể cộng hòa tổng thống
d/ Nguyên thủ quốc gia thành lập kết hợp giữa bầu và bổ nhiệm.
74. Tính chất mối quan hệ nào sau đây phù hợp với nguyên tắc phân quyền (tam quyền phân lập).
b/ Giám sát và chịu trách nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.
d/ Các cơ quan phụ thuộc lẫn nhau trong tổ chức và hoạt động.
b/ Quyền lực tập trung vào cơ quan nhà nước ở trung ương.
d/ Quyền lực nhà nước tập trung vào cơ quan đại diện của nhân dân.
77. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với hình thức cấu trúc của nhà nước:
a/ Trong một quốc gia có những nhà nước nhỏ có chủ quyền hạn chế.
b/ Các đơn vị hành chính, không có chủ quyền trong một quốc gia thống nhất.
c/ Các quốc gia có chủ quyền liên kết rất chặt chẽ với nhau về kinh tế.
d/ Thể hiện sự phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.
79. Cách thức thành lập các cơ quan nhà nước KHÔNG được thực hiện trong chế độ quân chủ đại
diện.
80. Chế độ chính trị dân chủ KHÔNG tồn tại trong:
a/ Nhân dân tham gia vào việc tổ chức bộ máy nhà nước.
b/ Nhân dân tham gia vào quá trình vận hành bộ máy nhà nước.
83. Sự thay thế các kiểu nhà nước diễn ra một cách:
a/ tất yếu khách quan.
d/ nhanh chóng.
84. Trên cơ sở khái niệm kiểu nhà nước, chọn phương án KHÔNG phù hợp
a/ Kiểu nhà nước sau tiến bộ hơn kiểu nhà nước trước.
b/ Sự thay thế các kiểu nhà nước là mang tính khách quan.
c/ Sự thay thế các kiểu nhà nước diễn ra bằng một cuộc cách mạng.
d/ Các nhà nước tất yếu phải trải qua bốn kiểu nhà nước.
85. Bản chất giai cấp của các nhà nước nào sau đây KHÔNG giống với các nhà nước còn lại:
86. Yếu tố nào sau đây KHÔNG là điều kiện ra đời của các nhà nước xã hội chủ nghĩa.
88. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
90. Nội dung nào phù hợp với của quyền lực nhà nước xã hội chủ nghĩa.
c/ Quyền lực nhà nước thuộc về liên minh các giai cấp.
91. Bản chất giai cấp của nhà nước xã hội chủ nghĩa là bảo vệ lợi ích của:
a/ đa số nhân dân.
92. Chức năng nào thể hiện rõ nhất bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
b/ Bảo vệ tổ quốc.
93. Hình thức chính thể nào gần giống với hình thức chính thể của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
95. Nội dung nào không phản ánh dân chủ xã hội chủ nghĩa trong việc thực hiện quyền lực nhà nước.
c/ Nhân dân trực tiếp thực hiện quyền lực nhà nước.
d/ Nhân dân tham gia vào việc tổ chức bộ máy nhà nước.
96. Nội dung nào thể hiện sự kế thừa tinh hoa của học thuyết pháp quyền trong nhà nước xã hội chủ
nghĩa:
b/ Các cơ quan này thực hiện những chức năng khác nhau.
d/ Thực hiện phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.
97. Đặc trưng cơ bản của bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
98. Nhà nước pháp quyền khác với nhà nước pháp trị ở:
a/ Nhà nước cai trị bằng pháp luật và không chịu sự ràng buộc bởi pháp luật.
b/ Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và không bị hạn chế bởi pháp luật.
c/ Nhà nước chịu sự ràng buộc bởi pháp luật và không cai trị bằng pháp luật.
d/ Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và bị ràng buộc bởi luật pháp.