You are on page 1of 3

BÀI TẬP SỐ 01

Nhóm A23
Số cuối mã sinh viên: 1,3,5,7,9: Đề 01
Số cuối mã sinh viên: 0,2,4,6,8: Đề 02
Cho X (Doanh thu: triệu USD/năm); Y (Lợi nhuận:triệu
USD/năm) – Đề 01 (Số cuối mã sinh viên lẻ)
X Y a. Lập bảng tính và xác đinh hàm hồi quy mẫu Y theo X. Giải thích ý
39709.0 4154.0 nghĩa các hệ số hồi quy.
b. Tính hệ số xác định R2. Giải thích ý nghĩa hệ số xác định.
19773.0 2563.0
c. Xác định khoảng tin cậy hệ số hồi quy tổng thể. Giải thích ý nghĩa
8995.0 809.0
KTC
4570.2 186.9 d. Theo anh/chị, Doanh thu có tác động đến lợi nhuận hay không?
7621.0 626.0 e. Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy mẫu.
2824.0 313.0 f. Dự báo lợi nhuận trung bình khi doanh thu là 8 tỷ USD/năm
6754.0 329.0 g. Viết lại hàm hồi quy mẫu khi Y không đổi đơn vị và X được chuyển
3199.9 163.2 sang đơn vị là tỷ USD/năm.
1452.7 271.2 Mức ý nghĩa toàn bài 5%
2432.6 132.4
2592.0 116.0
2513.8 355.4
Cho X (Lợi nhuận: triệu USD/năm); Y (Chi cho nghiên cứu:
triệu USD/năm) – Đề 02 (Số cuối mã sinh viên chẵn)
X Y a. Lập bảng tính và xác đinh hàm hồi quy mẫu Y theo X. Giải thích
4154.0 1428.0 ý nghĩa các hệ số hồi quy.
2563.0 1136.0 b. Tính hệ số xác định R2. Giải thích ý nghĩa hệ số xác định.
809.0 612.0 c. Xác định khoảng tin cậy hệ số hồi quy tổng thể. Giải thích ý
186.9 430.6 nghĩa KTC
626.0 191.0 d. Theo anh/chị, lợi nhuận có ảnh hưởng đến chi cho nghiên cứu
313.0 178.2 hay không?
329.0 147.5 e. Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy mẫu.
163.2 92.2 f. Dự báo chi cho nghiên cứu trung bình khi khi lợi nhuận là 2 tỷ
271.2 74.4 USD/năm.
132.4 74.0 g. Viết lại hàm hồi quy mẫu khi cả X không đổi đơn vị và Y chuyển
116.0 66.0 sang đơn vị là ngàn USD/năm
355.4 65.2 Mức ý nghĩa toàn bài 5%

You might also like