You are on page 1of 7

KHÓA LIVE VIP ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

ÔN THI GIỮA HK2


ĐỀ 1
LỚP VIP 2K6
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – 2K6
Cô Thân Thị
Liên
GV – Thân Thị Liên
GIÁO VIÊN 2K6 đăng kí khóa về đích inbox cho Cô nhé!
LUYỆN THI ĐỖ
ĐẠI HỌC

Câu 1: Kim loại Al không tan trong dung dịch


A. HNO3 loãng. B. HNO3 đặc, nguội. C. NaOH đặc. D. HCl đặc.
Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6. B. 1s22s2 2p6 3s1. C. 1s22s2 2p6 3s2. D. 1s22s2 2p6 3s23p1.
Câu 3. Kim loại nào sau đây hoàn toàn không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :
A. Be B. Mg C. Ca D. Sr
Câu 4. Một loại nước chứa nhiều Ca(HCO3)2 , NaHCO3 là :
A. NCTT B. NCVC C. nước mềm D. NCTP
Câu 5: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A NaHCO3 B Al(OH)3 C ZnSO4 D Al2O3

Câu 6. Ở nhiệt độ cao,khí CO khử được các oxit nào sau đây
A. Fe2O3 và CuO. B. Al2O3 và CuO. C. MgO và Fe2O3. D. CaO và MgO.
Câu 7: Muối nào sau đây không tham gia pư nhiệt phân
A. NaHCO3 B. KHCO3 C. CaCO3 D. Na2CO3
Câu 8: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl B. HCl C. NH4NO3 D. KNO3

c
KHÓA LIVE VIP ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 9: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. Na2CO3và KOH. B. NH4Cl và AgNO3. C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. NaOH và H2SO4.
Câu 10: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2. B. KOH và H2SO4.
C. CuSO4 và HCl. D. NaHCO3 và HCl.
Câu 11: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và KOH. B. Na2S và FeCl2.
C. NH4Cl và AgNO3. D. NaOH và NaAlO2.
Câu 12: Phản ứng nhiệt phân không đúng là

A. 2KNO3 ⎯⎯→ B. NaHCO3 ⎯⎯→


0 0
t t
2KNO2 + O2. NaOH + CO2.

C. NH4Cl ⎯⎯→ D. NH4NO2 ⎯⎯→


0 0
t t
NH3 + HCl. N2 + 2H2O.
Câu 13: Thông thường khi bị gãy tay, chân người ta phải bó bột lại vậy họ đã dùng hoá chất nào ?
A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C.CaSO4.H2O D.CaCO3
Câu 14: Khi điện phân dung dịch KCl, ở Catot xảy ra
A sự khử K+ B sự oxi hoá H2O C sự khử H2O D sự oxi hóa Cl-
Câu 15: Phản ứng giữa Al(OH)3 với dung dịch xút thuộc loại phản ứng
A. phân hủy B. oxi hóa - khử C. axit - bazơ D. thế

Câu 16: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaCl2. B. Ca(NO3)2. C. CaO. D. CaSO4.
Câu 17: Nhóm các chất đều tác dụng được với Mg là
A. H2SO4, Cl2, C2H5OH, O2. B. HNO3, CH3COOH, O2, CuSO4.

C. H2O, HCl, O2, NaNO3 D. HNO3, KOH, O2, S.


Câu 18: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là
A đun nóng hoặc dùng hoá chất.

B loại bỏ bớt ion Ca2+ và Mg2+ trong nước.

C làm các muối tan của magie và canxi biến thành muối kết tủa.

D dùng cột trao đổi ion.

Câu 19: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và Na3PO4. B. Na2CO3 và Ca(OH)2.
C. Na2CO3 và HCl. D. NaCl và Ca(OH)2.

c
KHÓA LIVE VIP ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 20: Cho phản ứng Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu. Nhận xét không đúng là
A. ion Fe2+ oxi hóa được kim loại Cu. B. kim loại Fe khử được ion Cu2+

C. tính oxi hóa của ion Fe2+ yếu hơn ion Cu2+ D. kim loại Fe có tính khử mạnh hơn kim loại Cu.
Câu 21: Cho Ca vào dung dịch NH4HCO3 thấy xuất hiện
A kết tủa trắng và khí mùi khai bay lên. B khí mùi khai bay lên.

C kết tủa trắng. D kết tủa trắng sau đó tan dần.


Câu 22: Cho Ba vào dung dịch có chứa ion NH4+, K+, CO32-, SO42-. Số phản ứng xảy ra tối đa là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
ñieän phaân +CO2 +X
Câu 23. Cho sơ đồ sau: NaCl ⎯⎯⎯⎯⎯
coù maøng ngaên
→ X ⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯ → Z. Các chất Y, Z lần lượt là

A. NaHCO3, Na2CO3 B. Na2CO3, BaCO3 C. Na2CO3, NaHCO3 D. NaHCO3, CaCO3


Câu 24: Cho dung dịch Ca(OH)2 lần lượt vào các dung dịch: NaHCO3, Ca(HCO3)2, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3,
CuSO4, KHSO4, Al, HCl. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A.5. B. 7. C. 8. D. 9.

Câu 25: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của
kim loại kiềm thổ đó là
A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.

Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu
được dung dịch A và V lít khí B (đkc). Cô cạn dung dịch A thu được (m + 2,75) gam muối khan. Thể tích
khí B thu được là
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 6,72 lít

Câu 27: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lit khí (dktc). Thể tích
dung dịch HCl 2M tối thiểu cần để trung hòa dung dịch Y là
A. 125 ml. B. 250 ml. C. 150 ml. D. 100 ml.

c
KHÓA LIVE VIP ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 ở đktc vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 19,7g B. 17,73g C. 9,85g D. 11,82g

Câu 29: Hòa tan hết 19.2 gam hỗn hợp Mg, Al và Fe trong dung dịch H2SO4 thu được 38,4 gam muối sunfat.
Cho lượng muối này tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A 32,62 gam. B 23,30 gam. C 46,6 gam. D 18,64 gam.

Câu 30: Dung dịch X chứa ion H + ; 0,04 mol K+; 0,01 mol Mg2+ và 0,045 mol SO 24− . Thêm 0,02 mol

Ba(OH)2 vào dung dịch X rồi khuấy đều. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
A 4,86 gam B 1,36 gam C 5,35 gam D 5,06 gam

Câu 31: Cho các phát biểu sau:


(a) Để loại bỏ lớp cặn CaCO3 trong ấm đun nước, phích đựng nước nóng người ta có thể dùng giấm ăn.
(b) Để hàn gắn đường ray bị nứt, gãy người ta dùng hỗn hợp tecmit.
(c) Để bảo vệ nồi hơi bằng thép, người ta thường lót dưới đáy nồi hơi những tấm kim loại bằng kẽm.
(d) Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp, thường được dùng trong các thiết bị báo cháy.
(e) Khi đun nóng dung dịch có thể làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời .
(f) Phản ứng giải thích quá trình tạo thạch nhũ trong hang động là: Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
(b) Cho Si vào dung dịch NaOH dư.
(c) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(e) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.

c
KHÓA LIVE VIP ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich NaAlO2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa:


+𝑌 +𝑌 +𝑋 +𝐸
X → Z → T → Z → BaCO3
Chất X còn được gọi là xút ăn da; Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình
hóa học. Các chất T và E thỏa mãn sơ đồ trên là
A. Na2CO3 và Ba(OH)2. B. NaHCO3 và Ba(OH)2.
C. NaHCO3 và Ba3(PO4)2. D. CO2 và Ba(OH)2.

Câu 35: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol hỗn hợp
Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55. B. 19,7. C. 15,76. D. 9,85.

c
KHÓA LIVE VIP ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 36. Cho m (gam) hỗn hợp (Na và Ba) vào nước dư,thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X.Hấp thu
khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X.Lượng kết tủa được thể hiện trên đồ thị như sau:

0,5

0,4a a 2a x
Giá trị của m và x lần lượt là
A. 80 và 1,2 B. 110 và 1,2 C. 80 và 1,3 D. 200 và 3,25

Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với oxi, thu được 44 gam hỗn hợp Y chỉ gồm các
oxit kim loại. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ Z vào dung
dịch NaOH dư, thu được 58,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 22,4. C. 31,2. D. 12,8.

Câu 38: Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ
100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2
tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 82,4 và 1,12. B. 59,1 và 1,12.
C. 82,4 và 2,24. D. 59,1 và 2,24.

c
KHÓA LIVE VIP ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 39. Cho một lượng tinh thể Cu(NO3)2.7H2O vào dung dịch chứa 0,16 mol NaCl thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, trong thời gian t giây ở anot thoát ra
3,584 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thoát ra ở
2 cực là 8,96 lít (đktc). Cho m gam bộ Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm
khử duy nhất của N+5) và còn lại 0,6m gam rắn. Giá trị của m là
A. 11,20 B. 14,40 C. 14,00 D. 15,68

Câu 40: Nung nóng hỗn hợp gồm Al và m gam các oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Nghiền nhỏ
X, trộn đều rồi chia thành hai phần. Phần một phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,32 mol NaOH, thu
được 0,18 mol H2. Phần hai tan hết trong dung dịch chứa 1,91 mol H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chỉ
chứa các muối trung hòa và 0,73 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Dung dịch Y tác dụng vừa đủ
với 0,014 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 42,8. B. 47,2. C. 40,4. D. 38,4.

You might also like