Professional Documents
Culture Documents
Momen Luc Can Bang Vat Ran
Momen Luc Can Bang Vat Ran
Họ và tên…………………….………………………….…Trường……………..……...…..…...
Câu 1. (Sách BT CTST). Chọn phát biểu đúng?
A. Momen lực tác dụng lên vật là đại lượng vô hướng.
B. Momen lực đối với một trục quay được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó.
C. Momen lực là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực.
D. Đơn vị của momen lực là N/m.
Câu 2. (Sách BT KNTT). Trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay
quanh trục?
A. Lực có giá song song với trục quay.
B. Lực có giá cắt trục quay.
C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay.
D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay
Câu 3. (Sách BT CTST). Momen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác
dụng
A. làm vật quay.
B. làm vật chuyển động tịnh tiến.
C. vừa làm vật quay vừa chuyển động tịnh tiến.
D. làm vật cân bằng.
Câu 4. (Sách BT CD). Một vật có trục quay cố định chịu tác dụng của lực F . Tình huống nào
sau đây, lực F sẽ gây tác dụng làm quay đối với vật?
A. Giá của lực F không đi qua trục quay. B. Giá của lực F song song với trục quay.
C. Giá của lực F đi qua trục quay. D. Giá của lực F có phương bất kì.
Câu 5. (Sách BT CD). Cặp lực nào trong hình là ngẫu lực?
người ta đặt một lực F hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi lực đạt
tới giá trị 40 N thì đầu kia của thanh sắt bắt đầu bênh lên. Trọng lượng của thanh sắt bằng
A.20 N. B. 10 N. C. 40 N. D. 30 N.
Câu 22. Một thanh dài AO, đồng chất, có khối lượng 1,0 kg. Một
đầu O của thanh liên kết với tường bằng một bản lề, còn đầu A được
treo vào tường bằng một sợi dây AB. Thanh được giữ nằm ngang và
dây làm với thanh một góc α = 300 . Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của
dây bằng
A. 20 N. B. 10 N. C. 10 3 N. D. 20 3 N.
Câu 23. Một thanh đồng chất AB, có trọng lượng P1 = 10 N, đầu A được
gắn với tường bằng một bản lề, còn đầu B được giữ yên nhờ một sợi dây
nằm ngang buộc vào tường tại C. Một vật có trọng lượng P2 = 15 N, được
treo vào đầu B của thanh.Cho biết AC = 1 m ; BC = 0,6 m. Lực căng T 2 và
T1 của hai đoạn dây lần lượt là
A. 15 N ; 15 N. B. 15 N ; 12 N.
C. 12N; 12 N. D. 12 N ; 15 N.
Câu 24. Một hình lập phương tiết diện ABCD, có trọng lượng 50 N đặt B C
trên mặt bàn nằm ngang. Phải tác dụng vào hình này một lực đẩy có
phương song song với AD và có độ lớn tối thiểu bằng bao nhiêu để hình A D
chiều dài L, tựa trên điểm tựa như hình vẽ. Khoảng cách
x và phản lực FR của điểm tựa tác dụng lên đường ống là
A. x = 0,69L; FR = 800 N. B. x = 0,69L; FR = 400 N.
C. x = 0,6L; FR = 552 N. D. x = 0,6L; FR = 248 N.
Câu 28. Một sợi dây, một đầu buộc vào bức tường nhám, đầu kia buộc
vào đầu A của một thanh đồng chất, khối lượng m. Dây có tác dụng giữ
cho thanh tì vuông góc vào tường tại đầu B và hợp với thanh một góc 300.
Lực căng của dây và lực ma sát nghỉ của tường là
mg mg 3 mg 3 mg
A. ; mg. B. ; mg. C. mg; . D. mg; .
2 2 2 2
Câu 29. Một thanh gỗ đồng chất, khối lượng m = 3 kg được đặt vào
tường. Do tường và sàn đều không có ma sát nên người ta phải dùng
một dây buộc đầu dưới B của thanh vào chân tường để giữ cho thanh
3
đứng yên. Biết OA OB và lấy g = 10 m/s2. Lực căng dây bằng
2
A.P. B. 2P.
2P P
C. . D. .
3 3