You are on page 1of 12

xuyngan

Lợn Bò gà Đv cảnh
1 Lở mồm long Lở mồm long newcastle Sài sốt chó
móng móng
2 Giả dại Đậu gà Viêm ruột do
pavovirus
3 Tụ huyết trùng Tụ huyết trùng Tụ huyết trùng Viêm ruột truyền
nhiễm ở mèo
4 Phó thương hàn Viêm não xốp Cúm gia cầm Viêm gan truyền
nhiễm ở chó
5 E.coli Viêm da nổi cục e.coli Bạch huyết ở mèo
6 Viêm ruột hoại Viêm ruột hoại tử
tử do Clotrodium do clotridium
7 Dịch tả lợn Ung khí thán Marek
8 Tiêu chảy cấp do Nhiệt thán Viêm túi huyệt
côronavirus truyền nhiễm
9 Sẩy thai truyền Lympho
nhiễm do
pavovirus
10 Đậu lợn Viêm đường hô
hấp mạn tính
11 Hội chứng rối Viêm đường hô
loạn sinh sản và hấp cấp tính
hô hấp
12 Hội chứng còi Viêm phế quản
cọc do cirovirus
13 Bệnh khô truyền Viêm thanh khí
nhiễm quản
14 Viêm phổi-màng Dịch tả vịt
phổi truyền
nhiễm
15 Đóng dấu lợn Viêm gan do vrut
vịt
16 Suyễn Bại huyết ở vịt
17 Viêm đa xoang Tembusu
18 Liên cầu khuẩn Rụt mỏ vịt
xuyngan

Câu 1: Bệnh lở mồm long móng ở lợn(FMD)


*Đặc điểm: xuất hiện các mụn nước ở mồm, chân, mũi
-lây lan nhanh, giảm tăng trọng, sẩy thai, giảm sls
-do VR thuộc họ Picornavius
-loài mắc TB, dê, cừu, lợn,..
*Triệu chứng:
- time ủ bệnh 2-12d
-sốt, hình thành mụn nước
-sẩy thai, vật chết non, viêm vú
-chân què, đi khập khiễng
*bệnh:
-mụn nước, loét ở miệng
-tim có vằn
-lách sưng đen
-viêm màng phổi
*chuẩn: dựa vào DTH và triệu chứng
-huyết thánh học: p/ư ELisa
-Vr học: RT-PCR
*Phòng:-vsinh
+khi chưa có dịch:
-tăng cường vsinh ăn uống
-sdung GS hợp lý trong mùa dịch
-k cho uống nc bẩn, động lại
-k thay đổi chế độ ăn đột ngột
-tiêu độc khử trùng chuồng
xuyngan

+có dịch: cách ly vật ốm


-vacxin :type O
*Điều: k điều trị, công bố dịch
-chữa triệu chứng: dùng chất sát trùng nhẹ: khế, chanh
+chân: rửa sạch vành móng, bôi thuốc sát trùng
+vú:vắt kiệt sữa, bôi thuốc KS mỡ
Câu 2: bệnh lở mồm long móng ở bò (FMD)
*Đđ: xhien mụn nước
-lay lan nhanh, giảm tăng trọng, sẩy thai, giảm sls
-do VR thuộc họ Picorvirus
-tb, dê cừu, lợn đều mẫn cảm
*Triệu chứng:
-tgian nung bệnh 1-3d
- hình thành mụn nc ở lưỡi, hàm, mũi, miệng
-sốt  lưỡi khó cử động
-nc dãi chảy thành dòng, lưỡi hoại tử
-viêm vú, móng tổn thương
-chảy nc mũi
Giống lợn
Câu 3: bệnh giả dại
*Đđ: là BTN gây ra do VR Aujezki (DNA)
-gây nên hội chứng TK ở lợn con 1-3 tháng và sẩy thai ở lợn nái
-loài mắc: lợn con(1-3 tháng), lợn nái, đực giống
*triệu:-time nung bệnh 6-7d
-tổn thương hệ TK, run rẩy, rên rỉ, bại liệt, ngứa
xuyngan

-lợn con xhuyet lấm chấm như đầu đinh ghim, thở khò khè, gan và lách có điểm
hoại tử, tỷ lệ chết 80-100%
-lợn nái, đực giống: ho, sốt, sẩy thai, đẻ non, viêm đường sduc
-gsuc khác: có triệu chứng TK và chết trong thời gian ngắn
*bệnh: + Đại thể:
-hạch avidan viêm hoại tử, viêm thanh quản, khí quản
-viêm phổi phù thủng, xhuyet và có điểm hoại tử
-gan và lách hoại tử, màu trắng xám
-nái: sẩy thai, viêm tử cung
-đực giống; viêm hoại tử đường sduc
+ vi thể: màng não xung huyết
*Chuẩn: dịch tễ, triệu chứng
Dấu hiệu Pavo Tai xanh lepto Giả dại
Khô thai, thai Chủ yếu ở giai Gđ thai >70d Rất ít X
gỗ đoạn mang
thai 10-15d
Sẩy thai ít Heo nái Sẩy thai, thai Sẩy thai, tiêu
chết lưu, heo thai, ăn thai,
con sơ sinh heo con sinh
chết ra yếu
Dấu hiệu định X Vàng niêm Có triệu
hình mạc, da chứng TK
*Phòng:+vsinh
-định kì sát trùng chuồng trại
-khai báo, giám sát dịch bệnh
-thực hiện nghiêm qui trình giết mổ, vận chuyển
-có biện pháp xử lí lợn chết, TĂ dư
-khử trùng phương tiện di chuyển, dụng cụ chăn nuôi
+Vacxin: nái mang thai tiêm tuần thứ 11, lợn đực giống 4 tháng/ lần, lợn con 10-
12 và 14-16 tuần
xuyngan

*điều: tiêu hủy


Câu 4: Bệnh tụ huyết trùng ở TB
*Đđ: k hthanh nha bào nhưng hthanh nha mô
-do VK Pasturella mutocida (Gr -)
-hàm dưới sưng, hạch lympho sưng, xuất huyết dưới da, xhuyet thủy thủng
-xoang phổi, ngực, bao tim chứa tương dịch
-loài TB 1-3 tháng
-mùa: giao mùa( đầu mùa mưa)
*triệu: +thể quá cấp:
- sốt cao, xhien triệu chứng TK
- chết trong vòng 24h
+ thể cấp tính:
-hạch lâm ba sưng
-viêm màng phổi, xhuyet
-hạch ruột sưng, ruột xhuyet
-gần chết nằm ra sàn, đái ra máu
+thể mạn tính: gầy
*Bệnh:-dưới da xhuyet lấm chấm
-hạch lympho xhuyet thủy thủng
-phổi có nhiều điểm gan hóa
-xoang ngực, bao tim chứa nc màu vàng
-khí quản, phế quản có dịch nhầy
*chuẩn; dịch tễ và triệu chứng
-VK học
-huyết thanh học
xuyngan

*Phòng:
+chưa có dịch:
-tăng cường vsinh ăn uống
-sdung GS hợp lý trong mùa dịch
-k cho uống nc bẩn, động lại
-k thay đổi chế độ ăn đột ngột
-tiêu độc khử trùng chuồng
+có dịch: cách ly vật ốm
*điều: sdung thuốc trợ sức, trợ tim
-1 số loại thuốc: long não, cafein, VTM B1,c
-kết hợp chăm sóc nuôi dưỡng
Câu 5: Tụ huyết trùng ở lợn
*Đđ:- tụ huyết, xhuyet ở những vùng trên cơ thể sau đó xâm nhập vào máu gây bại
huyết toàn thân
-do VK Pasturella mutocida(Gr -)
-lợn 40-45kg (10-18 tuần)
-xảy ra ở thời tiết giao mùa
*Triệu:- time nung bệnh 2d
+ thể quá cấp: sốt cao 42 độ, đầu khỏe sau bỏ ăn
+ thể cấp tính: diễn biến từ vài giờ đến vài ngày
- Bỏ ăn, ủ rủ, sốt, dịch mũi lúc đầu loãngsau đặc
- Da đỏ ửng vùng mỏng
- Ho khán, sau ho thành hồi
+ thể mãn tính: kéo dài 3-6 tuần
- Khó thở, ho từng hồi
- Tiêu chảy, viêm khớp
*Bệnh: Phổi có đám áp xe hoại tử
xuyngan

-gan ứ huyết
-ruột xhuyet
-màng bao tim tích dịch rỉ viêm màu vàng, cuốn tim có cục máu đông
-cơ quan khác ứ huyết
*Chuẩn:dịch tễ, triệu chứng
-VK học: nhuộm tiêu bản
-huyết thanh học: ELÍSA
*phòng: +vsinh:
-cho ăn TĂ sạch, dễ tiêu
-chăm sóc tốt lúc giao mùa
-định kì sát trùng, vsinh chuồng trại
+vacxin: THT
*Điều: cách ly vật bệnh và điều trị toàn đàn
-kháng sinh: amocilin, doxycilin, erofloxaxin
-giãn phế quản long đờm: Brohensin
-hạ sốt kết hợp tăng sđk
Câu 6: bệnh tụ huyết trùng gia cầm
*Đđ: bệnh xảy ra ở thể bại huyết vs tỷ lệ mắc và chết cao
-do VK Pasturrella mutocida (Gr-)
- lúc giao mùa
-Gc trưởng thành về thể vóc, chủ yếu gà đẻ
*Triệu: khó thở, suy hô hấp
- tím tái ở mào
- chảy nhiều dịch ở mũi, miệng
- qtrinh dbien nhanh, chết về đêm
xuyngan

- trc chết, toàn thân tím tái ở vùng da k lông


*Bệnh: chết về đêm, mào tích, da bụng tím tái
- phổi chứa nhiều dịch, tụ máu
- tim tụ máu, cuốn tim có cục máu đông
- viêm ngoại tâm mạc
- gan hoại tử lấm chấm
- ruột xhuyet
*Chuẩn: triệu chứng và dịch tể
*phòng: +Vsinh
-cho ăn TĂ sạch, dễ tiêu
-chăm sóc tốt lúc giao mùa
-định kì sát trùng, vsinh chuồng trại
+Vacxin vô hoạt bổ trợ keo phèn hoặc dầu
*điều; toàn đàn
kháng sinh: amocilin, doxycilin, erofloxaxin
-giãn phế quản long đờm: Brohensin
-hạ sốt kết hợp tăng sđk
Câu 7: Bệnh phó thương hàn lợn
*Đđ: là BTN do VK Samonella (Gr-)
- viêm dạ dày ruột, có mụn loét ở ruột
-tiêu chảy, phân vàng dính ở hậu môn và khủy chân
-gđ cuối tụ máu tím bầm pử vùng da mỏng
- chủ yếu ở lợn con sau cai sữa 2-3 tháng
*Triệu: +thể cấp tính:
- lông xù, k bóng láng
xuyngan

- run, sốt, nôn


-gđ đầu táo bón, bí đại tiện sau tiêu chảy phân lỏng có mùi thối, lẫn máu
+ thể mạn tính:
- gầy, chậm lớn, trên da có những mảng đỏ hoặc tím bầm
- thở khó, ho, đi lại khó khăn
-tiêu chảy
*Bệnh: xác chết suy nhượcda lông khô, dính phân, da mông tụ máu
- gan xung huyết, có nốt hoại tử
- ruột xhuyet
- lách sưng to phần giữa, tụ máu xanh thẩm
- đg TH tổn thương
- phổi tụ máu có tương dịch
*Chuẩn: triệu chứng, dịch tễ
- VK học
Dịch tả Tai xanh Tụ huyết Phó thương Đóng dấu
trùng hàn
nn VR VR VK VK VK
Tuổi Mọi lứa Mọi lứa 10-18 tuần >1 tháng >3 tháng
da Xhuyet Tai tụ máu Tím bầm ở Tụ huyết Nhiều nốt
hình đinh tím bầm, vùng da thành đám, có gờ rõ
ghim toàn thân mỏng, có tím xanh rệt đủ hình
đỏ ửng nhiều đám vùng da dạng
xhuyet đỉnh tai, rìa
tai
Hô hấp Khó thở, Suy hô hấp Ho khan Kêu la đau
khò khè đớn
lách hình răng Xanh thẩm, Sưng to,
cưa, màu dai như cao sần sùi
đen su
Thận Đinh ghim ứ máu đỏ Sưng to
sẫm
xuyngan

tim Xhuyet lấm Tích dịch Sần sùi


chấm như súp lơ
*Phòng: Vsinh
- mua lợn nơi k có dịch bệnh
- định kỳ sát trùng chuồng trại
- cung cấp đủ TĂ nc uống sạch
+Vacxin
*điều: sdung kháng sinh
- thuốc bổ trợ
Câu 8: bệnh do VK Ecoli lợn
*Đđ: ddkien khí hậu thay đổi đột ngột, vật bị stress
-tiêu chảy phân trắng, viêm ruột sau cai sữa
-do Vk ecoli
-gđ dưới cai sữa <30kg
*triệu: phân lỏng màu trắng, dính vào hậu môn, chán ăn , bỏ ăn
-mất nc, lông xù, bỏ bú, suy kiệt trầm trọng
-sưng phù ở mí mắt, hầu
*bệnh: xác chết gầy
-chất chứa đg ruột lỏng, màu vàng
- ruột xhuyet
- gan thoái hóa
- cơ tim mềm
*chuẩn
*phòng:
- giữ cho chuồng trại sạch sẽ, thoáng mát
- định kỳ sát trùng
xuyngan

- định kỳ bổ sung VTM


- cung cấp đủ lượng TĂ theo từng gđ
+Vacxin Rokovacneo
Câu 9: bệnh do VK Ecoli gà
*Đđ: viêm phủ fibri toàn bộ cục thân
- thường đi kèm vs IB, ỎRD
- do VK Ecoli(Gr -)
- xảy ra ở gà vịt con mới nở
*Triệu: -time ủ bệnh 1-3d, gây nhiễm trùng huyết 5-7d
- gà con xơ xác, xù lông, khó thở, tiêu chảy, phân dính hậu môn
- viêm khí quản, viêm màng phổi
-nhiễm trùng máu
*bệnh: rốn sưng, tụ máu tím bầm
-túi lòng đỏ k tiêu
- nội tạng phủ fibrin
- ống dẫn trứng hoại tử
-dưới da viêm hoại tử
*chuẩn: triệu, dịch
*phòng: +vsinh
- giữ cho chuồng trại sạch sẽ, thoáng mát
- định kỳ sát trùng
- định kỳ bổ sung VTM
- cung cấp đủ lượng TĂ theo từng gđ
*điều: tiêm gentaguard 10%
xuyngan

Câu 10: Bệnh viêm ruột hoại tử do Clotrodium lợn

You might also like