Professional Documents
Culture Documents
BỆNH TRUYỀN NHIỄM
BỆNH TRUYỀN NHIỄM
Lợn Bò gà Đv cảnh
1 Lở mồm long Lở mồm long newcastle Sài sốt chó
móng móng
2 Giả dại Đậu gà Viêm ruột do
pavovirus
3 Tụ huyết trùng Tụ huyết trùng Tụ huyết trùng Viêm ruột truyền
nhiễm ở mèo
4 Phó thương hàn Viêm não xốp Cúm gia cầm Viêm gan truyền
nhiễm ở chó
5 E.coli Viêm da nổi cục e.coli Bạch huyết ở mèo
6 Viêm ruột hoại Viêm ruột hoại tử
tử do Clotrodium do clotridium
7 Dịch tả lợn Ung khí thán Marek
8 Tiêu chảy cấp do Nhiệt thán Viêm túi huyệt
côronavirus truyền nhiễm
9 Sẩy thai truyền Lympho
nhiễm do
pavovirus
10 Đậu lợn Viêm đường hô
hấp mạn tính
11 Hội chứng rối Viêm đường hô
loạn sinh sản và hấp cấp tính
hô hấp
12 Hội chứng còi Viêm phế quản
cọc do cirovirus
13 Bệnh khô truyền Viêm thanh khí
nhiễm quản
14 Viêm phổi-màng Dịch tả vịt
phổi truyền
nhiễm
15 Đóng dấu lợn Viêm gan do vrut
vịt
16 Suyễn Bại huyết ở vịt
17 Viêm đa xoang Tembusu
18 Liên cầu khuẩn Rụt mỏ vịt
xuyngan
-lợn con xhuyet lấm chấm như đầu đinh ghim, thở khò khè, gan và lách có điểm
hoại tử, tỷ lệ chết 80-100%
-lợn nái, đực giống: ho, sốt, sẩy thai, đẻ non, viêm đường sduc
-gsuc khác: có triệu chứng TK và chết trong thời gian ngắn
*bệnh: + Đại thể:
-hạch avidan viêm hoại tử, viêm thanh quản, khí quản
-viêm phổi phù thủng, xhuyet và có điểm hoại tử
-gan và lách hoại tử, màu trắng xám
-nái: sẩy thai, viêm tử cung
-đực giống; viêm hoại tử đường sduc
+ vi thể: màng não xung huyết
*Chuẩn: dịch tễ, triệu chứng
Dấu hiệu Pavo Tai xanh lepto Giả dại
Khô thai, thai Chủ yếu ở giai Gđ thai >70d Rất ít X
gỗ đoạn mang
thai 10-15d
Sẩy thai ít Heo nái Sẩy thai, thai Sẩy thai, tiêu
chết lưu, heo thai, ăn thai,
con sơ sinh heo con sinh
chết ra yếu
Dấu hiệu định X Vàng niêm Có triệu
hình mạc, da chứng TK
*Phòng:+vsinh
-định kì sát trùng chuồng trại
-khai báo, giám sát dịch bệnh
-thực hiện nghiêm qui trình giết mổ, vận chuyển
-có biện pháp xử lí lợn chết, TĂ dư
-khử trùng phương tiện di chuyển, dụng cụ chăn nuôi
+Vacxin: nái mang thai tiêm tuần thứ 11, lợn đực giống 4 tháng/ lần, lợn con 10-
12 và 14-16 tuần
xuyngan
*Phòng:
+chưa có dịch:
-tăng cường vsinh ăn uống
-sdung GS hợp lý trong mùa dịch
-k cho uống nc bẩn, động lại
-k thay đổi chế độ ăn đột ngột
-tiêu độc khử trùng chuồng
+có dịch: cách ly vật ốm
*điều: sdung thuốc trợ sức, trợ tim
-1 số loại thuốc: long não, cafein, VTM B1,c
-kết hợp chăm sóc nuôi dưỡng
Câu 5: Tụ huyết trùng ở lợn
*Đđ:- tụ huyết, xhuyet ở những vùng trên cơ thể sau đó xâm nhập vào máu gây bại
huyết toàn thân
-do VK Pasturella mutocida(Gr -)
-lợn 40-45kg (10-18 tuần)
-xảy ra ở thời tiết giao mùa
*Triệu:- time nung bệnh 2d
+ thể quá cấp: sốt cao 42 độ, đầu khỏe sau bỏ ăn
+ thể cấp tính: diễn biến từ vài giờ đến vài ngày
- Bỏ ăn, ủ rủ, sốt, dịch mũi lúc đầu loãngsau đặc
- Da đỏ ửng vùng mỏng
- Ho khán, sau ho thành hồi
+ thể mãn tính: kéo dài 3-6 tuần
- Khó thở, ho từng hồi
- Tiêu chảy, viêm khớp
*Bệnh: Phổi có đám áp xe hoại tử
xuyngan
-gan ứ huyết
-ruột xhuyet
-màng bao tim tích dịch rỉ viêm màu vàng, cuốn tim có cục máu đông
-cơ quan khác ứ huyết
*Chuẩn:dịch tễ, triệu chứng
-VK học: nhuộm tiêu bản
-huyết thanh học: ELÍSA
*phòng: +vsinh:
-cho ăn TĂ sạch, dễ tiêu
-chăm sóc tốt lúc giao mùa
-định kì sát trùng, vsinh chuồng trại
+vacxin: THT
*Điều: cách ly vật bệnh và điều trị toàn đàn
-kháng sinh: amocilin, doxycilin, erofloxaxin
-giãn phế quản long đờm: Brohensin
-hạ sốt kết hợp tăng sđk
Câu 6: bệnh tụ huyết trùng gia cầm
*Đđ: bệnh xảy ra ở thể bại huyết vs tỷ lệ mắc và chết cao
-do VK Pasturrella mutocida (Gr-)
- lúc giao mùa
-Gc trưởng thành về thể vóc, chủ yếu gà đẻ
*Triệu: khó thở, suy hô hấp
- tím tái ở mào
- chảy nhiều dịch ở mũi, miệng
- qtrinh dbien nhanh, chết về đêm
xuyngan