BT số 1

You might also like

You are on page 1of 4

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ PHÂN CHIA THEO ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

Dân số (Nghìn Mật độ dân số


Mã Tên miền Tên tỉnh/thành Diện tích(Km2)
người) (Người/km2)
BHN
BVP
TQN
NBL
NCM
NST
TTH
TNA
BBN
NHG

Bảng 1 Bảng 2

Mã miền Tên miền Mã tỉnh/ thành Tên tỉnh/ thành Diện tích(Km2)

B Miền Bắc HN Hà Nội 3.358,6


T Miền Trung VP Vĩnh Phúc 1.235,2
N Miền Nam QN Quảng Nam 10.574,7
BL Bạc Liêu 2.669,0
CM Cà Mau 5.221,2
ST Sóc Trăng 3.311,9
TH Thanh Hóa 11.114,6
NA Nghệ An 16.481,6
BN Bắc Ninh 822,7
HG Hậu Giang 1.621,7

Mô tả
1) Ký tự đầu của Mã cho biết Mã miền.
2) Hai ký tự cuối của Mã cho biết Mã tỉnh/ thành.
Yêu cầu:
1) Tên miền: Dựa vào Mã tra Bảng 1.
2) Tên tỉnh/ thành: Dựa vào Mã tra Bảng 2.
3) Diện tích (km2): Dựa vào Mã tra Bảng 2.
4) Dân số (Nghìn/km2): Dựa vào Mã tra Bảng 2.
5) Viết hàm tính mật độ dân số.
6) Sắp xếp bảng tăng dần theo Mật độ dân số.
7) Rút trích thông tin Tên miền, Tên tỉnh/ thành và mật độ dân số của các tỉnh/ thành: Hà Nội, Quảng Nam, Cà Mau
8) Tạo BẢNG THỐNG KÊ của các tỉnh miền Nam với thứ tự các cột: Tên tỉnh/ thành, Tên miền, Dân số, Diện tích,
9) Sử dụng Pivol Table lập bảng thống kê mật độ dân số theo từng miền.
10) Vẽ biểu đồ thể hiện Dân số của mỗi tỉnh/ thành.
G NĂM 2018

Dân số
(Nghìn
người)
2.239,0
884,0
142,0
336,0
236,0
1.315,9
3.558,2
3.157,1
1.247,5
776,7

nh: Hà Nội, Quảng Nam, Cà Mau.


nh, Tên miền, Dân số, Diện tích, Mật độ dân số.

You might also like