Professional Documents
Culture Documents
BT số 1
BT số 1
BT số 1
Bảng 1 Bảng 2
Mã miền Tên miền Mã tỉnh/ thành Tên tỉnh/ thành Diện tích(Km2)
Mô tả
1) Ký tự đầu của Mã cho biết Mã miền.
2) Hai ký tự cuối của Mã cho biết Mã tỉnh/ thành.
Yêu cầu:
1) Tên miền: Dựa vào Mã tra Bảng 1.
2) Tên tỉnh/ thành: Dựa vào Mã tra Bảng 2.
3) Diện tích (km2): Dựa vào Mã tra Bảng 2.
4) Dân số (Nghìn/km2): Dựa vào Mã tra Bảng 2.
5) Viết hàm tính mật độ dân số.
6) Sắp xếp bảng tăng dần theo Mật độ dân số.
7) Rút trích thông tin Tên miền, Tên tỉnh/ thành và mật độ dân số của các tỉnh/ thành: Hà Nội, Quảng Nam, Cà Mau
8) Tạo BẢNG THỐNG KÊ của các tỉnh miền Nam với thứ tự các cột: Tên tỉnh/ thành, Tên miền, Dân số, Diện tích,
9) Sử dụng Pivol Table lập bảng thống kê mật độ dân số theo từng miền.
10) Vẽ biểu đồ thể hiện Dân số của mỗi tỉnh/ thành.
G NĂM 2018
Dân số
(Nghìn
người)
2.239,0
884,0
142,0
336,0
236,0
1.315,9
3.558,2
3.157,1
1.247,5
776,7