Professional Documents
Culture Documents
Tổng Hợp 1 Toán 9 GKII (15 Đề)
Tổng Hợp 1 Toán 9 GKII (15 Đề)
ĐỀ 1
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho tam giác vuông tại , đường cao . Biết . Độ dài
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hai đường tròn và , có . Số tiếp tuyến chung của hai đường
tròn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho tam giác vuông cân tại , biết đường tròn ngoại tiếp tam giác này có bán kính là
, khi đó độ dài cạnh là
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Chứng minh:
Trang 1
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
b) Cho phương trình (với là tham số). Tìm để phương trình có hai
nghiệm phân biệt .
Bài 4. (3,0 điểm) Cho điểm nằm ngoài . Từ vẽ tiếp tuyến với ( là tiếp điểm). Vẽ
đường kính của và vuông góc với tại . Tia cắt tại điểm thứ hai
là
a) Chứng minh rằng và bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.
b) Cho thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
ĐỀ 2
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1: Cho phương trình . Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình đã cho để
được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số vô nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tìm hai số tự nhiên biết rằng hiệu của số lớn với số nhỏ bằng và tổng của hai số bằng
.
A. và . B. và . C. và . D. và .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Trang 2
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hai đường tròn và có . Số tiếp tuyến chung của hai đường
tròn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho đường tròn và một dây cung . Khi đó số đo cung nhỏ AB bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn , biết và . Bán kính đường
tròn là
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm)
b) Tìm các giá trị của để phương trình có nghiệm kép? Tìm nghiệm kép đó.
Cho đường tròn với dây cố định và một điểm thuộc cung lớn . Gọi là điểm chính giữa
của cung nhỏ . Các tiếp tuyến của tại và cắt nhau tại . Gọi là giao điểm của hai
đường thẳng và ; là giao điểm của hai đường thẳng và .
a) Chứng minh .
b) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
Trang 3
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
b) Cho là các số thực thay đổi thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
ĐỀ 3
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Đồ thị hàm số đi qua điểm khi nhận giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến khi , nghịch biến khi ?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi . Biết ba lần chiều dài hơn bốn lần chiều rộng là
. Khi đó chiều rộng của sân trường bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hai đường tròn và có . Số tiếp tuyến chung của hai đường
tròn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho đường tròn và một dây cung . Khi đó số đo cung nhỏ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho tam giác vuông tại có Bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác bằng
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,25 điểm) Rút gọn biểu thức
a)
Trang 4
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
b (với )
Bài 2. (1,5 điểm)
Bài 4. (3,0 điểm) Cho nội tiếp đường tròn . Kẻ đường cao của . Gọi
lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ xuống và .
a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh là tứ giác nội tiếp và .
c) Hai đường thẳng cắt nhau tại . Chứng minh rằng .
Bài 5. (1,0 điểm)
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Đường thẳng và đồ thị hàm số cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng
khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Phương trình cùng với phương trình nào sau đây lập thành hệ vô nghiệm:
A. . B. . C. . D. .
Trang 5
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho đều. Đường tròn nội tiếp tiếp xúc với các cạnh lần lượt tại
. Khi đó số đo cung nhỏ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hai đường tròn . Khi đó vị trí tương đối của hai đường
tròn đã cho là:
A. Cắt nhau. B. Đựng nhau. C. tiếp xúc ngoài. D. Ở ngoài nhau.
a)
b) ( với )
Bài 2. (1,75 điểm )
1. a) Vẽ đồ thị hàm
b) Tìm giá trị của sao cho điểm thuộc đồ thị
2. Cho phương trình
a) Giải phương trình với
Trang 6
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong các hàm số sau đây hàm số nào đồng biến khi ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hệ phương trình , cặp nghiệm của hệ phương trình đó là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho đường tròn và dây . Khoảng cách từ tâm đến dây bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hai đường tròn và có . Số tiếp tuyến chung của hai
đường tròn là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính . Biết số đo bằng:
Trang 7
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
A. B. . C. . D.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) . b) với và .
b) Tìm toạ độ giao điểm của Parabol với giá trị tìm được ở câu a) với đường thẳng
Bài 4. (3,0 điểm) Cho nhọn ( ) nội tiếp đường tròn . Gọi là giao điểm của
hai đường cao và của .
a) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi là điểm đối xứng với qua , là trung điểm của .
Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
c) Gọi lần lượt là giao điểm của với và . Chứng minh rằng .
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình: .
b) Cho hai số thực dương thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .
Trang 8
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến khi
A. . B. . C. . D. .
2
Câu 3: Cho các hàm số y=x ( P ) và . Hoành độ giao điểm của và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho phương trình bậc hai Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ , số giao điểm của đồ thị hai hàm số và là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Một hình vuông có cạnh thì đường tròn ngoại tiếp hình vuông có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho tam giác vuông cân tại nội tiếp đường tròn . Số đo cung nhỏ bằng
A. . B. . C. . D.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức:
a) b) với
Bài 2. (1,5 điểm). Biết Parabol có hàm số ( là tham số, ) đi qua điểm
b) Với tìm được ở câu Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và Parabol
Bài 4. (3,0 điểm). Cho tam gác nhọn nội tiếp đường tròn . Các đường cao
cắt nhau tại Gọi là giao điểm của với
a) Chứng minh: Tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh:
Trang 9
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
A. . B. và . C. . D. và .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trên mặt phẳng tọa độ đồ thị hàm số và cắt nhau tại hai điểm phân
biệt có tung độ giao điểm lần lượt là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho tam giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính . Khi đó cạnh của tam giác đều là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Trang 10
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Câu 1: Cho biểu thức với . Đưa thừa số ở ngoài dấu căn vào trong dấu căn, ta được
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Phương trình kết hợp với phương trình nào dưới đây để được hệ phương trình có vô
số nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho đường tròn và biết . Vị trí tương đối của hai đường
tròn là
A. Cắt nhau. B. Không giao nhau. C. Tiếp xúc trong. D. Tiếp xúc ngoài.
Trang 11
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tiếp tuyến tại và của cắt nhau tại , biết . Khi đó số đo của cung lớn
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Phương trình đường thẳng có tung độ gốc bằng và đi qua điểm là
A. . B. . C. . D. .
A. vuông ở . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm )
Bài 4. (3 điểm )
Trang 12
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
A E B
300
1. Sân trước nhà bạn An là hình chữ nhật , góc
sân có một bồn hoa hình tam giác vuông như F
hình vẽ bên. Biết ; , ,
. Tính diện tích của phần sân không trồng
hoa (phần tô đậm)? ( Kết quả làm tròn đến số thập phân
D C
thứ hai)
2. Từ điểm nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến và cát tuyến của đường tròn
( , là tiếp điểm, nằm giữa và ). Chứng minh:
a) và .
b) .
Bài 5. ( 1 điểm).
ĐỀ 9
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. và . B. và . C. và . D. và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Số tự nhiên có hai chữ số nếu bình phương số đã cho được số mới hơn số ban đầu đơn vị.
Số ban đầu là
A. . B. . C. . D. .
Trang 13
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Câu 6: Hai đường tròn và . Nếu thì số tiếp tuyến chung của hai đường
tròn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Một tam giác vuông nội tiếp đường tròn có bán kính . Biết một cạnh góc vuông bằng
thì cạnh góc vuông còn lại có độ dài là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho tứ giác nội tiếp đường tròn , biết thì số đo góc là
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm)
Cho từ điểm nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến ( là tiếp điểm) lấy điểm
trên cung nhỏ ( khác ). Gọi lần lượt là hình chiếu của trên
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp và
b) Chứng minh
c) Gọi là giao điểm của và ; là giao điểm của và .
Chứng minh tứ giác nội tiếp từ đó suy ra
Bài 5. (1,0 điểm)
b) Cho và .
ĐỀ 10
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
A. . B. . C. . D.
2
Câu 2: Hàm số y=(m−1 )x đồng biến với x < 0 khi
A. . B. . C. . D. .
A. . B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tại thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng người ta đo được bóng của 1
cột đèn là . Chiều cao của cột đèn là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. B. C. . D. .
Câu 7: Cho đường tròn và điểm sao cho . Vẽ tiếp tuyến đến đường tròn (
là tiếp điểm). Độ dài bằng
A. B. C. D.
Câu 8: Cho đường tròn và . Đoạn nối tâm . Số tiếp tuyến chung của
hai đường tròn là
A. B. C. D.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1.5 điểm):
a) Chứng minh
Trang 15
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
a) Tìm tọa độ của tất cả các điểm thuộc parabol có tung độ bằng
b) Cho phương trình với là tham số.
Xác định để phương trình có hai nghiệm phân biệt
2) Cho là các số dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Trang 16
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
a) Chứng minh:
a) Chứng minh:
Ta có
Vậy
Trang 17
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
hoặc
hoặc
Thay vào ta được
b) Cho phương trình (với là tham số). Tìm để phương trình có hai
nghiệm phân biệt .
Trang 18
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
(thoả mãn)
Cho điểm nằm ngoài . Từ vẽ tiếp tuyến với ( là tiếp điểm). Vẽ đường kính của
và vuông góc với tại . Tia cắt tại điểm thứ hai là
a) Chứng minh rằng và bốn điểm củng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh rằng tứ giác là tứ giác nội tiếp
c) Tia cắt tại . Chứng minh rằng
Lời giải
B
H O
A
E K
a) Chứng minh rằng và bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.
Lại có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên
là đường cao của tam giác
Xét tam giác vuông có là đường cao
(hệ thức lượng)
+) Ta có
Xét tứ giác có
2 đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh dưới một góc
tứ giác nội tiếp đường tròn (bài toán quỹ tích cung chứa góc)
b) Chứng minh rằng tứ giác là tứ giác nội tiếp
Trang 19
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Mặt khác
Từ , và
Lại có (GT)
Suy ra
Do đó là tia phân giác trong của tam giác
Từ và suy ra
Vậy
Bài 5. (1,0 điểm)
Lời giải
Trang 20
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Vì nên ,
Suy ra
Xét ( do )
Vậy
b) Với , ta có:
b) Tìm các giá trị của để phương trình có nghiệm kép? Tìm nghiệm kép đó.
.
Lời giải
a) Hoành độ giao điểm của Parabol và đường thẳng là nghiệm của phương trình
Với thì
b) Ta có:
Để phương trình có nghiệm kép
Trang 22
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Khi đó hệ (I)
Trang 23
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Cho đường tròn với dây cố định và một điểm thuộc cung lớn . Gọi là điểm chính giữa
của cung nhỏ . Các tiếp tuyến của tại và cắt nhau tại . Gọi là giao điểm của hai
đường thẳng và ; là giao điểm của hai đường thẳng và .
a) Chứng minh .
b) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
F
B C
D E
P Q
sđ (tính chất góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
Do đó
Trang 24
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Xét đường tròn , ta có: (hai góc nội tiếp chắn hai cung )
(vì hai góc so le trong, )
Ta có: (vì )
(vì )
Từ và suy ra :
Do đó
Từ , và suy ra :
Bài 5. (1,0 điểm)
.
Lời giải
a) ĐKXĐ: x ≥
Ta có:
Trang 25
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Vì với mọi
Để
b)
(do )
Với thì .
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:
(do )
Suy ra
= khi
(thoả mãn ).
b) (với )
Lời giải
a)
b) (với )
a) Hoành độ giao điểm của và đường thẳng là nghiệm của phương trình:
Trang 27
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Tính đúng:
b)
Gọi chiều dài lúc đầu của mảnh vườn hình chữ nhật là (Đk: )
chiều rộng lúc đầu của mảnh vườn hình chữ nhật là (Đk: )
Vì chu vi trước đây là nên ta có phương trình:
Vì chiều dài thêm và chiều rộng thêm , do đó diện tích vườn trường đã tăng thêm nên ta
có phương trình:
Do đó ta có hpt:
Bài 4. (3,0 điểm) Cho nội tiếp đường tròn . Kẻ đường cao của . Gọi
lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ xuống và .
a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh là tứ giác nội tiếp và .
c) Hai đường thẳng cắt nhau tại . Chứng minh rằng .
Trang 28
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Lời giải
A
O E
B H
C
Hay
Mà (tính chất tứ giác nội tiếp)
( góc kề bù)
Þ
Từ , Þ
Trang 29
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Þ
Vì là tứ giác nội tiếp (cm câu a) có:
( góc nội tiếp cùng chắn )
( cùng phụ với )
Þ hay
Xét và có:
là góc chung,
( cmt)
suy ra hai và đồng dạng
Þ
Từ , Þ (đpcm)
Bài 5. (1,0 điểm)
ĐKXĐ
Ta có
Đặt ta có
(vì với )
Trang 30
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Ta có:
a)
b) ( với )
Lời giải
a)
b ) Với ta có
Trang 31
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
= . Vậy
Bài 2. (1,75 điểm )
1. a) Vẽ đồ thị hàm
b) Tìm giá trị của sao cho điểm thuộc đồ thị
2. Cho phương trình
a) Giải phương trình với
1. a) Vẽ đồ thị hàm
Ta có bảng giá trị
Vẽ đồ thị
Trang 32
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
hoặc
Bài 3. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong ngày, tổ thứ hai may trong ngày thì
cả hai tổ may được chiếc áo. Biết rằng trong một ngày, tổ thứ nhất may được nhiều hơn tổ thứ hai
là chiếc áo. Hỏi mỗi tổ trong một ngày may được bao nhiêu chiếc áo?
Lời giải
Gọi (chiếc) lần lượt là số áo của tổ thứ nhất và tổ thứ hai mỗi ngày may được. (ĐK: nguyên
dương)
Vì tổ thứ nhất may trong ngày, tổ thứ hai may trong ngày thì cả hai tổ may được chiếc áo ta có
phương trình:
Vì trong một ngày, tổ thứ nhất may được nhiều hơn tổ thứ hai là chiếc áo ta có phương trình:
Từ và ta có hệ phương trình:
Trang 33
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
x
F O
B D C
Lời giải
a) Ta có và
Do đó
Tứ giác nội tiếp được.
Ta lại có,
và cùng thuộc đường tròn đường kính
Vậy tứ giác nội tiếp được.
b) Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Hai tam giác vuông và , có:
(góc nội tiếp cùng chắn cung )
Suy ra
Từ đó ta được,
Ta có
Mặt khác, nội tiếp
Mà
Nên
Do đó
Từ và ta có:
Bài 5. (1,0 điểm)
Trang 34
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
a) Điều kiện: .
Đặt , ta được
( thỏa mãn ).
Cộng theo vế 2 bất đẳng thức trên ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 5
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C C A A B C D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) . b) với và .
Lời giải
a) .
b)
Trang 35
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
b) Tìm toạ độ giao điểm của Parabol với giá trị tìm được ở câu a) với đường thẳng
Lời giải
a) Vì đi qua nên ta có
Bài 4. (3,0 điểm) Cho nhọn ( ) nội tiếp đường tròn . Gọi là giao điểm của
hai đường cao và của .
a) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi là điểm đối xứng với qua , là trung điểm của .
Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
c) Gọi lần lượt là giao điểm của với và . Chứng minh rằng .
Lời giải
Trang 36
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
a) Vì và và
Suy ra cùng thuộc đường tròn đường kính .
cùng thuộc đường tròn đường kính .
b) Vì đối xứng với qua nên suy ra là đường kính đường tròn .
và
và .
Ta có:
+) ; hay
+) ; hay
đối diện)
Mà
Từ suy ra hay
Xét có nên vuông tại .
Suy ra
Trang 37
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
a) Điều kiện:
Ta có:
b)
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si và sử dụng giả thiết có:
Vậy
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 6
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C A C C B C D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức:
Trang 38
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
a)
b) với
Lời giải
a)
b) với
Bài 2. (1,5 điểm). Biết Parabol có hàm số ( là tham số, ) đi qua điểm
b) Với tìm được ở câu Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và Parabol
Lời giải
Vậy:
+) Khi Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và parabol là
Vậy khi thì tọa độ giao điểm của đường thẳng và parabol là
Trang 39
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Bài 4. (3,0 điểm). Cho tam gác nhọn nội tiếp đường tròn . Các đường cao
cắt nhau tại Gọi là giao điểm của với
a) Chứng minh: Tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh:
M
E
F
a) Chứng minh: Tứ giác nội tiếp. H
O
K C
B D
Ta có:
b) Chứng minh:
+ Vì tứ giác nội tiếp (Chứng minh trên), nên (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc
trong tại đỉnh đối diện).
đồng dạng
c) Chứng minh:
Trang 40
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
+) Ta có chung,
đồng dạng
Ta có (cmt)
Tứ giác nội tiếp (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối
diện).
đồng dạng
Từ và , mà chung
đồng dạng
mà (đpcm).
Bài 5. (1,0 điểm).
Ta có:
Đặt:
Ta có phương trình
Với:
Trang 41
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Khi đó:
b) Với ta có
Trang 42
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Vậy với ta có
Bài 2. (1,5 điểm)
Thay vào ta có
Thay vào ta có
Mà
( ĐKXĐ )
( Thỏa mãn)
I O
A
D K
H
E
C
a)
Trang 44
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
và có (chung);
(2)
Từ (1) và (2)
và có (chung) và
c) và có (chung) và
mà
Ta có
Bài 5. (1 điểm)
a) Điều kiện:
Trang 45
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
(vì )
(Thoả mãn đk).
Vậy phương trình có nghiệm
b) Ta có
.
Đẳng thức xảy ra khi
Tương tự ta cũng có
Do đó
Lại có
Từ đó suy ra
Dấu đẳng thức xảy ra .
Vậy GTLN của khi
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 8
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm )
Trang 46
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Vậy với ta có
Bài 2. (1,5 điểm )
1.Tìm tọa độ của tất cả các điểm thuộc parabol có tung độ bằng
2. Cho phương trình bậc hai
a) Giải phương trình với .
b) Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Lời giải
1. Thay vào công thức ta có:
Trang 47
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Lời giải
ĐKXĐ: ;
Trang 48
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
A E B
300
1. Sân trước nhà bạn An là hình chữ nhật , góc
sân có một bồn hoa hình tam giác vuông như F
a) và
b)
Lời giải
Diện tích là
O
D M
E C
B
Chứng minh
a) và
Xét và có
(góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây, góc nội tiếp cùng chắn cung AC)
Trang 49
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
chung
Từ
b)
(cách vẽ)
+ Có:
Mà (cách vẽ)
+ Xét và có
Từ
Bài 5. ( 1 điểm).
Trang 50
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Lời giải
1. ĐKXĐ:
Với ĐKXĐ ta có:
Tương tự ta cũng có
Do đó
Lại có Từ đó suy ra
Trang 51
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Vậy
Vì hai xe khởi hành cùng một lúc và gặp nhau sau 72 phút nên ta có phương trình
Cho từ điểm nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến ( là tiếp điểm) lấy điểm
trên cung nhỏ ( khác ). Gọi lần lượt là hình chiếu của trên
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp và
b) Chứng minh
c) Gọi là giao điểm của và ; là giao điểm của và .
Chứng minh tứ giác nội tiếp từ đó suy ra
Lời giải
Trang 53
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
A
E
I
D C
M
O
K
Do đó nội tiếp
Do đó
c) Ta có
b) Cho và .
Trang 54
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Đặt ( ) .
Thay vào phương trình đã cho ta có
Nếu ta có
( )
( )
(phương trình vô nghiệm).
Ta có
Tương Tự
(đpcm)
Trang 55
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
a) Chứng minh
a)
Vậy .
b) Với và ta có:
Vậy với và .
Bài 2. (1.5 điểm):
a) Tìm tọa độ của tất cả các điểm thuộc parabol có tung độ bằng
b) Cho phương trình với là tham số. Xác định để phương trình có hai
nghiệm phân biệt.
Trang 56
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Lời giải
a) Với
b)Ta có
Ta có
D
E
I
A
H O
F
C
Trang 57
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
+ Ta có (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn cung của )
+ Xét và có: chung và (g. g)
(1)
+ Vì là các tiếp tuyến của nên suy ra và là tia phân giác của góc
. Suy ra cân tại có là đường phân giác đồng thời là đường cao
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong vuông ta có (2)
Từ và và . (đpcm).
3) Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác thuộc (1,0 điểm)
+ Gọi là giao điểm thứ hai của tia với đường tròn . Suy ra (theo hệ
quả của góc nôi tiếp: 2 góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau).
+ Ta có là góc ngoài tại đỉnh của .Suy ra
Mà (vì là tia phân giác của góc ); (vì là tia phân giác của góc
)
(góc nội tiếp cùng chắn cung của ).
+ Suy ra cân tại .
+ Từ và suy ra . Suy ra là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác (đpcm).
Bài 5. (1.0 điểm):
2. Cho là các số dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải
Suy ra
Trang 58
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Giải:Ta có
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ta được
Vì nên
Trang 59