You are on page 1of 59

NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

ĐỀ 1
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).

Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Phương trình có tập nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Hàm số đồng biến với khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Phương trình ( là tham số) có hai nghiệm khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho tam giác vuông tại , đường cao . Biết . Độ dài
bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho hai đường tròn và , có . Số tiếp tuyến chung của hai đường
tròn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho tam giác vuông cân tại , biết đường tròn ngoại tiếp tam giác này có bán kính là
, khi đó độ dài cạnh là

A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm)

a) Chứng minh:

b) Rút gọn biểu thức với


Bài 2. (1,5 điểm)

Trang 1
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

a) Tìm tọa độ giao điểm của Parabol và đường thẳng .

b) Cho phương trình (với là tham số). Tìm để phương trình có hai
nghiệm phân biệt .

Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:

Bài 4. (3,0 điểm) Cho điểm nằm ngoài . Từ vẽ tiếp tuyến với ( là tiếp điểm). Vẽ

đường kính của và vuông góc với tại . Tia cắt tại điểm thứ hai

a) Chứng minh rằng và bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.

b) Chứng minh rằng tứ giác là tứ giác nội tiếp

c) Tia cắt tại . Chứng minh rằng


Bài 5. (1,0 điểm)

a) Giải phương trình .

b) Cho thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

ĐỀ 2
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).

Câu 1: Cho phương trình . Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình đã cho để
được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số vô nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Tìm hai số tự nhiên biết rằng hiệu của số lớn với số nhỏ bằng và tổng của hai số bằng
.

A. và . B. và . C. và . D. và .

Câu 3: Giá trị để đồ thị hàm số đi qua điểm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Biết phương trình có hai nghiệm và . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Trang 2
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Câu 5: Phương trình có tổng hai nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho hai đường tròn và có . Số tiếp tuyến chung của hai đường
tròn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho đường tròn và một dây cung . Khi đó số đo cung nhỏ AB bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn , biết và . Bán kính đường
tròn là

A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm)

a) Chứng minh đẳng thức:

b) Rút gọn biểu thức với .


Bài 2. (1,5 điểm)
a) Tìm tọa độ giao điểm của Parabol và đường thẳng

b) Tìm các giá trị của để phương trình có nghiệm kép? Tìm nghiệm kép đó.

Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình


Bài 4. (3,0 điểm)

Cho đường tròn với dây cố định và một điểm thuộc cung lớn . Gọi là điểm chính giữa

của cung nhỏ . Các tiếp tuyến của tại và cắt nhau tại . Gọi là giao điểm của hai
đường thẳng và ; là giao điểm của hai đường thẳng và .
a) Chứng minh .
b) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.

c) Gọi giao điểm của các dây và là . Chứng minh hệ thức .


Bài 5. (1,0 điểm)

a) Giải phương trình:

Trang 3
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

b) Cho là các số thực thay đổi thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

.
ĐỀ 3
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).

Câu 1: Hệ phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Đồ thị hàm số đi qua điểm khi nhận giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến khi , nghịch biến khi ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi . Biết ba lần chiều dài hơn bốn lần chiều rộng là
. Khi đó chiều rộng của sân trường bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho hai đường tròn và có . Số tiếp tuyến chung của hai đường
tròn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho đường tròn và một dây cung . Khi đó số đo cung nhỏ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho tam giác vuông tại có Bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác bằng

A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,25 điểm) Rút gọn biểu thức
a)

Trang 4
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

b (với )
Bài 2. (1,5 điểm)

a) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng và parabol


b) Tìm điều kiện của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
Bài 3. (1,25 điểm)
Một vườn trường hình chữ nhật trước đây có chu vi . Nhà trường đã mở rộng chiều dài thêm
và chiều rộng thêm , do đó diện tích vườn trường đã tăng thêm . Tính chiều dài và chiều rộng
của vườn lúc đầu.

Bài 4. (3,0 điểm) Cho nội tiếp đường tròn . Kẻ đường cao của . Gọi
lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ xuống và .
a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh là tứ giác nội tiếp và .
c) Hai đường thẳng cắt nhau tại . Chứng minh rằng .
Bài 5. (1,0 điểm)

a) Giải phương trình:

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


ĐỀ 4
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Một nghiệm của pt là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Đường thẳng và đồ thị hàm số cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng

khi:

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Phương trình cùng với phương trình nào sau đây lập thành hệ vô nghiệm:

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Nghiệm của hệ phương trình là cặp số

Trang 5
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho đều. Đường tròn nội tiếp tiếp xúc với các cạnh lần lượt tại
. Khi đó số đo cung nhỏ là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho hai đường tròn . Khi đó vị trí tương đối của hai đường
tròn đã cho là:
A. Cắt nhau. B. Đựng nhau. C. tiếp xúc ngoài. D. Ở ngoài nhau.

Câu 8: Cho , Biết dây cung . Số đo cung lớn bằng:


. . .
A. B. C. D.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,25 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:

a)

b) ( với )
Bài 2. (1,75 điểm )

1. a) Vẽ đồ thị hàm
b) Tìm giá trị của sao cho điểm thuộc đồ thị
2. Cho phương trình
a) Giải phương trình với

b) Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt.


Bài 3. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong ngày, tổ thứ hai may trong ngày thì
cả hai tổ may được chiếc áo. Biết rằng trong một ngày, tổ thứ nhất may được nhiều hơn tổ thứ hai
là chiếc áo. Hỏi mỗi tổ trong một ngày may được bao nhiêu chiếc áo?
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm , bán
kính . Gọi là giao điểm của ba đường cao của tam giác .
a) Chứng minh rằng và là các tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Vẽ đường kính của đường tròn Chứng minh tam giác và tam giác đồng dạng
với nhau. Suy ra
c) Chứng minh rằng vuông góc với .
Bài 5. (1,0 điểm)

Trang 6
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

a) Giải phương trình

b) Cho thỏa mãn . Chứng minh rằng:


ĐỀ 5
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).

Câu 1: Điều kiện để biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Đồ thị hàm số đi qua điểm:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Trong các hàm số sau đây hàm số nào đồng biến khi ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho hệ phương trình , cặp nghiệm của hệ phương trình đó là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho đường tròn và dây . Khoảng cách từ tâm đến dây bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho hai đường tròn và có . Số tiếp tuyến chung của hai
đường tròn là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính . Biết số đo bằng:

Trang 7
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

A. B. . C. . D.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:

a) . b) với và .

Bài 2. (1,5 điểm) Cho Parabol và đường thẳng .

a) Tìm biết Parabol đi qua điểm .

b) Tìm toạ độ giao điểm của Parabol với giá trị tìm được ở câu a) với đường thẳng

Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình

Bài 4. (3,0 điểm) Cho nhọn ( ) nội tiếp đường tròn . Gọi là giao điểm của
hai đường cao và của .
a) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi là điểm đối xứng với qua , là trung điểm của .
Chứng minh ba điểm thẳng hàng.

c) Gọi lần lượt là giao điểm của với và . Chứng minh rằng .
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình: .
b) Cho hai số thực dương thỏa mãn .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .


ĐỀ 6
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).

Câu 1: Cặp số nào là một nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .
Trang 8
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến khi

A. . B. . C. . D. .
2
Câu 3: Cho các hàm số y=x ( P ) và . Hoành độ giao điểm của và là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho phương trình bậc hai Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ , số giao điểm của đồ thị hai hàm số và là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho hai đường tròn và có ; Số giao điểm của


chúng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Một hình vuông có cạnh thì đường tròn ngoại tiếp hình vuông có bán kính bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho tam giác vuông cân tại nội tiếp đường tròn . Số đo cung nhỏ bằng

A. . B. . C. . D.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức:

a) b) với

Bài 2. (1,5 điểm). Biết Parabol có hàm số ( là tham số, ) đi qua điểm

a) Xác định giá trị của

b) Với tìm được ở câu Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và Parabol

Bài 3. (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:

Bài 4. (3,0 điểm). Cho tam gác nhọn nội tiếp đường tròn . Các đường cao
cắt nhau tại Gọi là giao điểm của với
a) Chứng minh: Tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh:

Trang 9
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

c) Gọi là giao điểm của với , Chứng minh:


Bài 5. (1,0 điểm).

a) Giải phương trình: .


b) Cho là số dương thoả mãn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


ĐỀ 7
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).

Câu 1: Biểu thức xác định khi

A. . B. và . C. . D. và .

Câu 2: Đồ thị hàm số đi qua . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Hàm số đồng biến khi nếu

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Trên mặt phẳng tọa độ đồ thị hàm số và cắt nhau tại hai điểm phân
biệt có tung độ giao điểm lần lượt là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Phương trình có tập nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Tam giác vuông tại , đường cao , , , khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho tam giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính . Khi đó cạnh của tam giác đều là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho và có . Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn là

A. . B. . C. . D. .
Trang 10
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Phần II. Tự luận (8,0 điểm).


Bài 1. (1,5 điểm)

a) Thực hiện phép tính

b) Rút gọn biểu thức (với ).


Bài 2. (1,5 điểm)

a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và .


b) Cho phương trình ( là tham số). Tìm để phương trình có hai nghiệm
phân biệt.

Bài 3. (1 điểm) Giải hệ phương trình


Bài 4. (3 điểm)
Từ điểm nằm ngoài kẻ hai tiếp tuyến tới ( là các tiếp điểm). Đường thẳng kẻ
qua không đi qua tâm cắt tại 2 điểm và ( nằm giữa và ). Gọi là trung điểm
của .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp.
b) Gọi là giao của và . Chứng minh .

c) Gọi là giao của và . Chứng minh


Bài 5. (1 điểm)

a) Giải phương trình


b) Cho các số thực không âm thoả mãn .

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức


ĐỀ 8
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).

Câu 1: Cho biểu thức với . Đưa thừa số ở ngoài dấu căn vào trong dấu căn, ta được
bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Phương trình kết hợp với phương trình nào dưới đây để được hệ phương trình có vô
số nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho đường tròn và biết . Vị trí tương đối của hai đường
tròn là
A. Cắt nhau. B. Không giao nhau. C. Tiếp xúc trong. D. Tiếp xúc ngoài.
Trang 11
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Câu 4: Điều kiện xác định của biểu thức là

A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Tiếp tuyến tại và của cắt nhau tại , biết . Khi đó số đo của cung lớn
bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Phương trình đường thẳng có tung độ gốc bằng và đi qua điểm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho có ; ; đường cao . Câu nào sau đây SAI?

A. vuông ở . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm )

1. Chứng minh đẳng thức:

2. Rút gọn biểu thức: ( Với )


Bài 2. (1,5 điểm )
1.Tìm tọa độ của tất cả các điểm thuộc parabol có tung độ bằng
2. Cho phương trình bậc hai
a) Giải phương trình với .
b) Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 3. (1 điểm ) Giải hệ phương trình:

Bài 4. (3 điểm )

Trang 12
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

A E B
300
1. Sân trước nhà bạn An là hình chữ nhật , góc
sân có một bồn hoa hình tam giác vuông như F
hình vẽ bên. Biết ; , ,
. Tính diện tích của phần sân không trồng
hoa (phần tô đậm)? ( Kết quả làm tròn đến số thập phân
D C
thứ hai)
2. Từ điểm nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến và cát tuyến của đường tròn
( , là tiếp điểm, nằm giữa và ). Chứng minh:

a) và .
b) .
Bài 5. ( 1 điểm).

1. Giải phương trình:


2. Cho các số thực không âm thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

ĐỀ 9
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).

Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Giá trị của tham số để hàm số nghịch biến khi là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Hoành độ giao điểm của và đường thẳng là

A. và . B. và . C. và . D. và .

Câu 4: Giá trị của và để hệ phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Số tự nhiên có hai chữ số nếu bình phương số đã cho được số mới hơn số ban đầu đơn vị.
Số ban đầu là

A. . B. . C. . D. .

Trang 13
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Câu 6: Hai đường tròn và . Nếu thì số tiếp tuyến chung của hai đường
tròn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Một tam giác vuông nội tiếp đường tròn có bán kính . Biết một cạnh góc vuông bằng
thì cạnh góc vuông còn lại có độ dài là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho tứ giác nội tiếp đường tròn , biết thì số đo góc là

A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm)

a) Chứng minh đẳng thức

b) Rút gọn với


Bài 2. (1,0 điểm)
a) Cho hai hàm số và có đồ thị lần lượt là và
Tìm tọa độ giao điểm của và
b) Tìm các giá trị tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 3. (1,5 điểm)
Quãng đường Hà Nội – Nam Định dài , cùng lúc một xe ôtô đi từ Hà Nội đến Nam Định, xe máy
đi từ Nam Định đến Hà Nội. Sau phút hai xe gặp nhau. Tiếp tục đi xe ôtô đến Nam Định trước xe máy
đến Hà Nội là giờ. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 4. (3,0 điểm)

Cho từ điểm nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến ( là tiếp điểm) lấy điểm
trên cung nhỏ ( khác ). Gọi lần lượt là hình chiếu của trên
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp và
b) Chứng minh
c) Gọi là giao điểm của và ; là giao điểm của và .
Chứng minh tứ giác nội tiếp từ đó suy ra
Bài 5. (1,0 điểm)

a) Giải phương trình:

b) Cho và .

Chứng minh rằng:


Trang 14
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

ĐỀ 10
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).

Câu 1: Điều kiện để biểu thức xác định là

A. . B. . C. . D.
2
Câu 2: Hàm số y=(m−1 )x đồng biến với x < 0 khi

A. m≤1 . B. m≥1 . C. m >1 . D. m <1 .


Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Tổng các nghiệm của phương trình là

A. . B. C. D.

Câu 5: Giá trị của để hệ phương trình có nghiệm duy nhất là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Tại thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng người ta đo được bóng của 1
cột đèn là . Chiều cao của cột đèn là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A. B. C. . D. .

Câu 7: Cho đường tròn và điểm sao cho . Vẽ tiếp tuyến đến đường tròn (
là tiếp điểm). Độ dài bằng

A. B. C. D.

Câu 8: Cho đường tròn và . Đoạn nối tâm . Số tiếp tuyến chung của
hai đường tròn là

A. B. C. D.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1.5 điểm):

a) Chứng minh

b) Rút gọn biểu thức với và


Bài 2. (1.5 điểm):

Trang 15
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

a) Tìm tọa độ của tất cả các điểm thuộc parabol có tung độ bằng
b) Cho phương trình với là tham số.
Xác định để phương trình có hai nghiệm phân biệt

Bài 3. (1.0 điểm):Giải hệ phương trình


Bài 4. (3.0 điểm): ). Cho đường tròn tâm điểm nằm bên ngoài . Kẻ các tiếp tuyến và
cát tuyến tới là các tiếp điểm, nằm giữa và . Gọi là giao điểm của và
.
1) Chứng minh tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh và
3) Gọi là tâm đường tròn nội tiếp tam giác . Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
thuộc .
Bài 5. (1.0 điểm):

1) Giải phương trình

2) Cho là các số dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Trang 16
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 1


Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Mỗi ý 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B C D D A C C
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm)

a) Chứng minh:

b) Rút gọn biểu thức với


Lời giải

a) Chứng minh:

Ta có

Vậy

b) Rút gọn biểu thức với


Với ta có:

Trang 17
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Vậy với thì .


Bài 2. (1,5 điểm)

a) Tìm tọa độ giao điểm của Parabol và đường thẳng .


b) Cho phương trình (với là tham số). Tìm để phương trình có hai nghiệm
phân biệt .
Lời giải

a) Tìm tọa độ giao điểm của Parabol và đường thẳng .

Ta có phương trình hoành độ giao điểm của và là:

hoặc
hoặc
Thay vào ta được

Thay vào ta được

Vậy toạ độ giao điểm của và là

b) Cho phương trình (với là tham số). Tìm để phương trình có hai
nghiệm phân biệt .

Phương trình có hai nghiệm phân biệt

Với phương trình có tập nghiệm là

Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:


Lời giải
Điều kiện

Trang 18
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

(thoả mãn)

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất .


Bài 4. (3,0 điểm)

Cho điểm nằm ngoài . Từ vẽ tiếp tuyến với ( là tiếp điểm). Vẽ đường kính của

và vuông góc với tại . Tia cắt tại điểm thứ hai là
a) Chứng minh rằng và bốn điểm củng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh rằng tứ giác là tứ giác nội tiếp
c) Tia cắt tại . Chứng minh rằng
Lời giải
B

H O
A

E K

a) Chứng minh rằng và bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.
Lại có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên
là đường cao của tam giác
Xét tam giác vuông có là đường cao
(hệ thức lượng)
+) Ta có

vuông góc với tại

Xét tứ giác có
2 đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh dưới một góc
tứ giác nội tiếp đường tròn (bài toán quỹ tích cung chứa góc)
b) Chứng minh rằng tứ giác là tứ giác nội tiếp

Trang 19
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Vì tứ giác nội tiếp (hai góc nội tiếp cùng chắn )


Mà (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn )

Mặt khác

Xét tứ giác có , mà hai góc ở vị trí đối nhau


tứ giác nội tiếp (Dấu hiệu nhận biết).
c) Tia cắt tại . Chứng minh rằng

Ta có cân tại (hai góc ở đáy)

(chứng minh trên) mà nên


Ta có tứ giác là tứ giác nội tiếp (chứng minh trên)

(hai góc nội tiếp cùng chắn )

Từ , và

Lại có (GT)
Suy ra
Do đó là tia phân giác trong của tam giác

Suy ra (Tính chất đường phân giác của tam giác)


Vi suy ra là phân giác góc ngoài của tam giác

Do đó (Tính chất đường phân giác của tam giác)

Từ và suy ra
Vậy
Bài 5. (1,0 điểm)

a) Giải phương trình .


b) Cho thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

Lời giải

a) Giải phương trình .


ĐKXĐ: , khi đó phương trình tương đương với

Trang 20
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Vì nên ,

Suy ra

Đối chiếu với ĐKXĐ, thấy thỏa mãn.

Vậy phương trình có nghiệm là .


b) Cho thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

Xét ( do )

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương ta có:

Chứng minh tương tự có:

Cộng vế với vế của , , ta được:

Dấu xảy ra khi

Vậy giá trị lớn nhất của là đạt được khi


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 2
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A A B B D C C D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm)

a) Chứng minh đẳng thức:


Trang 21
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

b) Rút gọn biểu thức với .


Lời giải
a) Biến đổi vế trái ta có:

Vậy
b) Với , ta có:

Bài 2. (1,5 điểm)


a) Tìm tọa độ giao điểm của Parabol và đường thẳng

b) Tìm các giá trị của để phương trình có nghiệm kép? Tìm nghiệm kép đó.
.
Lời giải
a) Hoành độ giao điểm của Parabol và đường thẳng là nghiệm của phương trình

Vì nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là: ;


Với thì

Với thì

Vậy tọa độ giao điểm của Parabol và đường thẳng là ;

b) Ta có:
Để phương trình có nghiệm kép
Trang 22
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Vậy là giá trị cần tìm.

Với thì phương trình có nghiệm kép là

Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình


Lời giải

Điều kiện xác định là .

Khi đó hệ (I)

(thỏa mãn điều kiện xác định).

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là .

Trang 23
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Bài 4. (3,0 điểm)

Cho đường tròn với dây cố định và một điểm thuộc cung lớn . Gọi là điểm chính giữa

của cung nhỏ . Các tiếp tuyến của tại và cắt nhau tại . Gọi là giao điểm của hai
đường thẳng và ; là giao điểm của hai đường thẳng và .
a) Chứng minh .
b) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.

c) Gọi giao điểm của các dây và là . Chứng minh hệ thức .


Lời giải

F
B C

D E

P Q

a) Xét đường tròn , ta có:


(vì là điểm chính giữa của cung nhỏ )

sđ (tính chất góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)

sđ (tính chất góc nội tiếp)


, mà 2 góc này ở vị trí so le trong
Do đó

b) Xét đường tròn , ta có:

(sđ sđ ) (tính chất góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn)

(sđ sđ ) (tính chất góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn)


(vì là điểm chính giữa của cung nhỏ )

Do đó
Trang 24
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Xét tứ giác ta có: (chứng minh trên)


và là hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn cạnh dưới hai góc bằng nhau.
 Tứ giác nội tiếp đường tròn.

c) Ta có: (hai góc nội tiếp cùng chắn cung )

Xét đường tròn , ta có: (hai góc nội tiếp chắn hai cung )
(vì hai góc so le trong, )

Do đó , mà 2 góc này ở vị trí so le trong


Suy ra

Ta có: (vì )

(vì )

Từ và suy ra :

Vì và là hai tiếp tuyến của cắt nhau tại nên ta có

Mà (chứng minh trên)

Do đó

Từ , và suy ra :
Bài 5. (1,0 điểm)

a) Giải phương trình:


b) Cho là các số thực thay đổi thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

.
Lời giải

a) ĐKXĐ: x ≥

Ta có:


Trang 25
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Vì với mọi

nên với mọi

Để

(thoả mãn ĐKXĐ)


Vậy phương trình có nghiệm

b)

(do )
Với thì .
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:

(do )
Suy ra

= khi

(thoả mãn ).

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 3
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A B A A C B D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Trang 26
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Bài 1. (1,25 điểm) Rút gọn biểu thức


a)

b) (với )
Lời giải
a)

b) (với )

Vậy với thì .

Bài 2. (1,5 điểm)

a) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng và parabol


b) Tìm điều kiện của tham số để phương trình có hai nghiệm phân
biệt?
Lời giải

a) Hoành độ giao điểm của và đường thẳng là nghiệm của phương trình:

Trang 27
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Giải phương trình tìm được


Suy ra
Ta được toạ độ giao điểm cần tìm là

Tính đúng:
b)

Phương trình có hai nghiệm phân biệt

Vậy là giá trị cần tìm.


Bài 3. (1,25 điểm)
Một vườn trường hình chữ nhật trước đây có chu vi . Nhà trường đã mở rộng chiều dài thêm
và chiều rộng thêm , do đó diện tích vườn trường đã tăng thêm . Tính chiều dài và chiều rộng
của vườn lúc đầu.
Lời giải

Gọi chiều dài lúc đầu của mảnh vườn hình chữ nhật là (Đk: )

chiều rộng lúc đầu của mảnh vườn hình chữ nhật là (Đk: )
Vì chu vi trước đây là nên ta có phương trình:

Vì chiều dài thêm và chiều rộng thêm , do đó diện tích vườn trường đã tăng thêm nên ta
có phương trình:

Do đó ta có hpt:

Giải hệ trên ta được: (thỏa mãn đk)


Vậy chiều dài lúc đầu của mảnh vườn hình chữ nhật là , chiều rộng lúc đầu của mảnh vườn hình chữ
nhật là .

Bài 4. (3,0 điểm) Cho nội tiếp đường tròn . Kẻ đường cao của . Gọi
lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ xuống và .
a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh là tứ giác nội tiếp và .
c) Hai đường thẳng cắt nhau tại . Chứng minh rằng .
Trang 28
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Lời giải
A

O E

B H
C

a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.


Xét tứ giác có:
( vì )
( vì )
Þ
Mà hai góc này ở vị trí đối nhau của tứ giác
Þ là tứ giác nội tiếp (theo định lí)
b) Chứng minh là tứ giác nội tiếp và .
Vì là tứ giác nội tiếp (cm câu a) có:
( góc nội tiếp cùng chắn cung )
Mà ( cùng phụ với )
Þ

Þ
Xét tứ giác có:
(cmt)
Mà hai góc này ở vị trí đối nhau của tứ giác
Þ là tứ giác nội tiếp (theo định lí)

Xét đường tròn có:


(góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn )

Hay
Mà (tính chất tứ giác nội tiếp)
( góc kề bù)
Þ
Từ , Þ
Trang 29
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

c) Hai đường thẳng cắt nhau tại . Chứng minh rằng .


Xét và có là góc chung,
suy ra hai và đồng dạng

Þ
Vì là tứ giác nội tiếp (cm câu a) có:
( góc nội tiếp cùng chắn )
( cùng phụ với )
Þ hay
Xét và có:
là góc chung,
( cmt)
suy ra hai và đồng dạng

Þ
Từ , Þ (đpcm)
Bài 5. (1,0 điểm)

a) Giải phương trình:

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


Lời giải

a) Giải phương trình:

ĐKXĐ

Ta có

Đặt ta có

(vì với )

Trang 30
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


ĐK:

Ta có:

Dấu “=” xảy ra

Vậy Giá trị nhỏ nhất của là khi


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 4
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B C A D D C D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,25 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:

a)

b) ( với )
Lời giải

a)

b ) Với ta có

Trang 31
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

= . Vậy
Bài 2. (1,75 điểm )

1. a) Vẽ đồ thị hàm
b) Tìm giá trị của sao cho điểm thuộc đồ thị
2. Cho phương trình
a) Giải phương trình với

b) Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt.


Lời giải

1. a) Vẽ đồ thị hàm
Ta có bảng giá trị

Vẽ đồ thị

b) Vì thuộc parabol nên ta có


Vậy với thì điểm thuộc parabol
2. Cho phương trình
a) Với ta có phương trình:

Trang 32
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Với Tập nghiệm của phương là:

b) Để phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

hoặc
Bài 3. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong ngày, tổ thứ hai may trong ngày thì
cả hai tổ may được chiếc áo. Biết rằng trong một ngày, tổ thứ nhất may được nhiều hơn tổ thứ hai
là chiếc áo. Hỏi mỗi tổ trong một ngày may được bao nhiêu chiếc áo?
Lời giải
Gọi (chiếc) lần lượt là số áo của tổ thứ nhất và tổ thứ hai mỗi ngày may được. (ĐK: nguyên
dương)
Vì tổ thứ nhất may trong ngày, tổ thứ hai may trong ngày thì cả hai tổ may được chiếc áo ta có

phương trình:
Vì trong một ngày, tổ thứ nhất may được nhiều hơn tổ thứ hai là chiếc áo ta có phương trình:

Từ và ta có hệ phương trình:

Giải hệ phương trình trên tìm được: (thỏa mãn đk)


Vậy trong một ngày, tổ thứ nhất may được chiếc áo; tổ thứ hai may được chiếc áo.
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm , bán
kính . Gọi là giao điểm của ba đường cao của tam giác .
a) Chứng minh rằng và là các tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Vẽ đường kính của đường tròn Chứng minh tam giác và tam giác đồng dạng
với nhau. Suy ra
c) Chứng minh rằng vuông góc với .

Trang 33
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

x
F O

B D C

Lời giải
a) Ta có và
Do đó
 Tứ giác nội tiếp được.
Ta lại có,
 và cùng thuộc đường tròn đường kính
Vậy tứ giác nội tiếp được.
b) Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Hai tam giác vuông và , có:
(góc nội tiếp cùng chắn cung )
Suy ra

Từ đó ta được,

c) Vẽ tiếp tuyến tại của

Ta có
Mặt khác, nội tiếp


Nên

Do đó

Từ và ta có:
Bài 5. (1,0 điểm)
Trang 34
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

a) Giải phương trình

b) Cho thỏa mãn . Chứng minh rằng:


Lời giải

a) Điều kiện: .
Đặt , ta được

phương trình trở thành

( thỏa mãn ), (loại).

( thỏa mãn ).

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là .


b) Sử dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:

Cộng theo vế 2 bất đẳng thức trên ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 5
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C C A A B C D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:

a) . b) với và .
Lời giải

a) .

b)

Trang 35
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Kết luận: Vậy với và thì .

Bài 2. (1,5 điểm) Cho Parabol và đường thẳng .

a) Tìm biết Parabol đi qua điểm .

b) Tìm toạ độ giao điểm của Parabol với giá trị tìm được ở câu a) với đường thẳng
Lời giải

a) Vì đi qua nên ta có

b) Với hàm số trở thành

Xét phương trình hoành độ giao điểm của và ta được:

Ta thấy phương trình có nên phương trình có hai nghiệm và

+ Với suy ra . Suy ra điểm

+ Với suy ra . Suy ra điểm

Kết luận: Vậy và là toạ độ các điểm cần tìm.

Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình


Lời giải

Kết luận: Vậy hệ phương trình có một nghiệm

Bài 4. (3,0 điểm) Cho nhọn ( ) nội tiếp đường tròn . Gọi là giao điểm của
hai đường cao và của .
a) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi là điểm đối xứng với qua , là trung điểm của .
Chứng minh ba điểm thẳng hàng.

c) Gọi lần lượt là giao điểm của với và . Chứng minh rằng .
Lời giải

Trang 36
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

a) Vì và và
Suy ra cùng thuộc đường tròn đường kính .
cùng thuộc đường tròn đường kính .

b) Vì đối xứng với qua nên suy ra là đường kính đường tròn .

Xét đường tròn có là đường kính

là các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn.


và .
Ta có:

+) ; hay

+) ; hay

Xét tứ giác có ; nên suy ra tứ giác là hình bình hành.


Suy ra hai đường chéo và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Mà là trung điểm của nên cũng là trung điểm của .
Vậy thẳng hàng.
c) Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác có (góc ngoài tại 1 đỉnh bằng góc trong tại đỉnh

đối diện)

Xét đường tròn có (nội tiếp cùng chắn )

Từ suy ra hay
Xét có nên vuông tại .
Suy ra

Trang 37
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Xét vuông tại , đường cao (vì ) có

(hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông)


Bài 5. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình: .
b) Cho hai số thực dương thỏa mãn .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .


Lời giải

a) Điều kiện:
Ta có:

 (thoả mãn ĐK)


Vậy phương trình có 1 nghiệm

b)
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si và sử dụng giả thiết có:

Dấu “=” xảy ra

Vậy
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 6
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C A C C B C D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức:
Trang 38
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

a)

b) với
Lời giải

a)

b) với

Vậy với thì

Bài 2. (1,5 điểm). Biết Parabol có hàm số ( là tham số, ) đi qua điểm

a) Xác định giá trị của

b) Với tìm được ở câu Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và Parabol
Lời giải

a) Đồ thị của hàm số đi qua điểm

Khi và chỉ khi

Vậy:

b) +) Với thay vào hàm số ta có

+) Khi Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và parabol là

Thay vào hàm số ta được

Vậy khi thì tọa độ giao điểm của đường thẳng và parabol là
Trang 39
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Bài 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:


Lời giải

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất

Bài 4. (3,0 điểm). Cho tam gác nhọn nội tiếp đường tròn . Các đường cao
cắt nhau tại Gọi là giao điểm của với
a) Chứng minh: Tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh:

c) Gọi là giao điểm của với , Chứng minh:


Lời giải

M
E
F
a) Chứng minh: Tứ giác nội tiếp. H
O

K C
B D

Ta có:

Tứ giác có . Suy ra tứ giác nội tiếp

b) Chứng minh:

+ Vì tứ giác nội tiếp (Chứng minh trên), nên (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc
trong tại đỉnh đối diện).

+ Xét tam giác và có: chung, (Chứng minh trên)

đồng dạng
c) Chứng minh:

Trang 40
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

+) Ta có chung,

đồng dạng

Ta có (cmt)

Tứ giác nội tiếp (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối
diện).

Suy ra Suy ra tứ giác nội tiếp


Xét và có: chung, ( Chứng minh trên)

đồng dạng

Từ và , mà chung

đồng dạng

mà (đpcm).
Bài 5. (1,0 điểm).

a) Giải phương trình: .


b) Cho là số dương thoả mãn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


Lời giải

a) Giải phương trình: .

Ta có:

Đặt:

Ta có phương trình

Với:

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là

Trang 41
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

b) Cho là số dương thoả mãn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


Áp dụng bất đẳng thức Côsi:

Khi đó:

Vậy Min khi


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 7
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A B D C C B B
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm)

a) Thực hiện phép tính

b) Rút gọn biểu thức (với ).


Lời giải
a)

b) Với ta có

Trang 42
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Vậy với ta có
Bài 2. (1,5 điểm)

a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và .


b) Cho phương trình ( là tham số). Tìm để phương trình có hai nghiệm
phân biệt.
Lời giải

a) Phương trình hoành độ giao điểm của và là

Thay vào ta có
Thay vào ta có

Vậy đường thẳng và tại hai điểm có tọa điểm


b)

Vậy thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.


Trang 43
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Bài 3. (1 điểm) Giải hệ phương trình


Lời giải

( ĐKXĐ )

( Thỏa mãn)

Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất


Bài 4. (3 điểm)
Từ điểm nằm ngoài kẻ hai tiếp tuyến tới ( là các tiếp điểm). Đường thẳng kẻ
qua không đi qua tâm cắt tại 2 điểm và ( nằm giữa và ). Gọi là trung điểm
của .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp.
b) Gọi là giao của và . Chứng minh .

c) Gọi là giao của và . Chứng minh


Lời giải
B

I O
A

D K
H
E
C
a)

Trang 44
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Ta có là tiếp tuyến của tiếp điểm


Xét có là trung điểm của mà là dây không đi qua tâm

Tứ giác có mà hai góc này ở vị trí đối nhau


tứ giác nội tiếp
b) Ta có là hai tiếp tuyến của tiếp điểm lần lượt là
lại có mà là đường trung trực của

Ta có vuông tại có (1)

và có (chung);

(2)

Từ (1) và (2)

và có (chung) và
c) và có (chung) và

Ta có

Bài 5. (1 điểm)

a) Giải phương trình


b) Cho các số thực không âm thoả mãn .

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức


Lời giải

a) Điều kiện:

Trang 45
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

(vì )
(Thoả mãn đk).
Vậy phương trình có nghiệm
b) Ta có

.
Đẳng thức xảy ra khi

Tương tự ta cũng có

Do đó

Lại có

Từ đó suy ra
Dấu đẳng thức xảy ra .
Vậy GTLN của khi
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 8
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm )

1. Chứng minh đẳng thức:

2. Rút gọn biểu thức: ( Với )


Lời giải
1. Xét vế trái ta có:

Trang 46
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Vậy đẳng thức được chứng minh


2. Với ta có

Vậy với ta có
Bài 2. (1,5 điểm )
1.Tìm tọa độ của tất cả các điểm thuộc parabol có tung độ bằng
2. Cho phương trình bậc hai
a) Giải phương trình với .
b) Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Lời giải
1. Thay vào công thức ta có:

Vậy tất cả các điểm cần tìm là và


2. a) Với . ta có phương trình:

Vậy với thì phương trình có hai nghiệm ;


b) Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
+ Phương trình có

Trang 47
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

+ Phương trình có hai nghiệm phân biệt

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt khi


Bài 3. (1 điểm ) Giải các hệ phương trình:

Lời giải

ĐKXĐ: ;

Đặt ; hệ phương trình trở thành:

Thay ta có (Thỏa mãn)


Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Bài 4. (3 điểm )

Trang 48
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

A E B
300
1. Sân trước nhà bạn An là hình chữ nhật , góc
sân có một bồn hoa hình tam giác vuông như F

hình vẽ bên. Biết ; , ,

. Tính diện tích của phần sân không trồng


hoa (phần tô đậm)? ( Kết quả làm tròn đến số thập phân D C
thứ hai)
2. Từ điểm nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến và cát tuyến của đường tròn (
, là tiếp điểm, nằm giữa và ). Chứng minh:

a) và
b)
Lời giải

1. Diện tích hình chữ nhật là

Xét vuông tại có

Diện tích là

Diện tích phần sân không trồng hoa là


2.

O
D M
E C

B
Chứng minh

a) và
Xét và có

(góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây, góc nội tiếp cùng chắn cung AC)
Trang 49
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

chung

Chứng minh tương tự ta có

Mà (Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

Từ
b)

+ Trên đoạn thẳng lấy điểm sao cho


+ Xét và có

(cách vẽ)

( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung )

+ Có:

Mà (cách vẽ)

+ Xét và có

( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung )

Từ
Bài 5. ( 1 điểm).

1. Giải phương trình:


2. Cho các số thực không âm thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

Trang 50
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Lời giải

1. ĐKXĐ:
Với ĐKXĐ ta có:

Giải phương trình

Vậy phương trình có tập nghiệm là


2. Ta có

. Đẳng thức xảy ra khi

Tương tự ta cũng có

Do đó

Lại có Từ đó suy ra

Dấu đẳng thức xảy ra . Vậy GTLN của


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 9
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B A C B D C D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm)

a) Chứng minh đẳng thức

Trang 51
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

b) Rút gọn với


Lời giải

a) (0,5 điểm) Chứng minh đẳng thức


Ta có

Vậy

b) (1,0 điểm) Rút gọn với


Với ta có

Bài 2. (1,0 điểm)


a) Cho hai hàm số và có đồ thị lần lượt là và
Tìm tọa độ giao điểm của và
b) Tìm các giá trị tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Lời giải
a) (0,5 điểm)
Hoành độ giao điểm của và là nghiệm của phương trình

Khi . Tung độ giao điểm là


Trang 52
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Khi . Tung độ giao điểm là


Vậy tọa độ giao điểm của và là và
b) (0,5 điểm)
Xét phương trình

Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi


Vậy
Bài 3. (1,5 điểm)
Quãng đường Hà Nội – Nam Định dài . Cùng lúc một xe ôtô đi từ Hà Nội đến Nam Định, xe máy
đi từ Nam Định đến Hà Nội. Sau phút hai xe gặp nhau. Tiếp tục đi xe ôtô đến Nam Định trước xe
máy đến Hà Nội là 1 giờ. Tính vận tốc mỗi xe.
Lời giải

Gọi vận tốc của xe ô tô là , vận tốc của xe máy là

Vì hai xe khởi hành cùng một lúc và gặp nhau sau 72 phút nên ta có phương trình

Thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Nam Định là

Thời gian xe máy đi từ Nam Định đến Hà Nội là


Vì xe ôtô đến Nam Định trước xe máy đến Hà Nội là 1 giờ nên ta có phương trình

Thay vào ta được

Thay vào ta được

Vậy vận tốc của ô tô là , vận tốc của xe máy là


Bài 4. (3,0 điểm)

Cho từ điểm nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến ( là tiếp điểm) lấy điểm
trên cung nhỏ ( khác ). Gọi lần lượt là hình chiếu của trên
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp và
b) Chứng minh
c) Gọi là giao điểm của và ; là giao điểm của và .
Chứng minh tứ giác nội tiếp từ đó suy ra
Lời giải
Trang 53
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

A
E

I
D C
M
O
K

a) Xét tứ giác có mà hai góc này ở vị trí đối nhau

Do đó nội tiếp

Xét đường tròn ta có


(góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn )
Dó đó
b) Chứng minh tương tự câu a ta có nội tiếp
Tương tự ta có

Do đó
c) Ta có

Do đó tứ giác nội tiếp


mà mà hai góc này ở vị trí đồng vị
lại có
Bài 5. (1,0 điểm)

a) Giải phương trình:

b) Cho và .

Chứng minh rằng:


Lời giải
a) (0.5 điểm)

Trang 54
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Đặt ( ) .
Thay vào phương trình đã cho ta có

Nếu ta có

( )

(thử lại thỏa mãn).


Nếu ta có

( )
(phương trình vô nghiệm).

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất .


b) (0.5 điểm)

Ta có

Tương Tự

(đpcm)
Trang 55
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 10


Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D D B A D D C C
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1.5 điểm):

a) Chứng minh

b) Rút gọn biểu thức với và


Lời giải

a)

Vậy .
b) Với và ta có:

Vậy với và .
Bài 2. (1.5 điểm):

a) Tìm tọa độ của tất cả các điểm thuộc parabol có tung độ bằng
b) Cho phương trình với là tham số. Xác định để phương trình có hai
nghiệm phân biệt.
Trang 56
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Lời giải

a) Với

Vậy tọa độ các điểm cần tìm là và

b)Ta có

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt

Bài 3. ( 1,0 điểm). Giải hệ phương trình

Ta có

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm .


Bài 4. (3.0 điểm) Cho đường tròn tâm điểm nằm bên ngoài . Kẻ các tiếp tuyến và cát
tuyến tới là các tiếp điểm, nằm giữa và . Gọi là giao điểm của và .
1) Chứng minh tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh và
3) Gọi là tâm đường tròn nội tiếp tam giác . Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
thuộc .

D
E
I
A
H O

F
C

1) Chứng minh tứ giác nội tiếp (0,75 điểm)

+ Ta có là tiếp tuyến của


+ Ta có là tiếp tuyến của
+ Suy ra
+ Vậy tứ giác là một tứ giác nội tiếp (vì có tổng góc đối bằng )

Trang 57
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

2) Chứng minh và . (1,25điểm)

+ Ta có (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn cung của )
+ Xét và có: chung và (g. g)

(1)
+ Vì là các tiếp tuyến của nên suy ra và là tia phân giác của góc
. Suy ra cân tại có là đường phân giác đồng thời là đường cao
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong vuông ta có (2)
Từ và và . (đpcm).

3) Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác thuộc (1,0 điểm)

+ Gọi là giao điểm thứ hai của tia với đường tròn . Suy ra (theo hệ
quả của góc nôi tiếp: 2 góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau).
+ Ta có là góc ngoài tại đỉnh của .Suy ra
Mà (vì là tia phân giác của góc ); (vì là tia phân giác của góc
)
(góc nội tiếp cùng chắn cung của ).
+ Suy ra cân tại .
+ Từ và suy ra . Suy ra là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác (đpcm).
Bài 5. (1.0 điểm):

1. Giải phương trình

2. Cho là các số dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Lời giải

1. Giải phương trình (0,5đ)


Giải: ĐKXĐ: . Đặt (đk )

Suy ra

Phương trình trở thành: (vì )

Trang 58
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 2.

2. Cho là các số dương thỏa mãn . (0,5 đ)

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Giải:Ta có
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ta được

Vì nên

Dấu "=" xảy ra

Vậy GTNN của biểu thức là

Trang 59

You might also like