You are on page 1of 6

Chuyên đề: So sánh phân số

I/ Lý thuyết
1. So sánh các phân số cùng mẫu số
Quy tắc: Trong hai phân số có cùng mẫu số:
+) Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.
+) Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
+) Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
2. So sánh các phân số cùng tử số
Quy tắc: Trong hai phân số có cùng tử số:
+) Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
+) Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn.
+) Nếu mẫu số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
3. So sánh các phân số khác mẫu
Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số khác mẫu, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi
so sánh các tử số của hai phân số mới.
Phương pháp giải:
Bước 1: Quy đồng mẫu số hai phân số.
Bước 2: So sánh hai phân số có cùng mẫu số đó.
Bước 3: Rút ra kết luận.
II/ Các dạng bài tập
II.1/ Dạng 1: So sánh các phân số cùng mẫu số
1. Phương pháp giải
Trong hai phân số có cùng mẫu số:
+) Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.
+) Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
+) Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
7 9
...
12 12
Lời giải:
7 9
Vì 7 < 9 nên  .
12 12
9 5
Ví dụ 2: Trong hai phân số và , phân số nào lớn hơn? Vì sao?
23 23
Lời giải:
9 5
Vì 9 > 5 nên  .
23 23
II.2/ Dạng 2: So sánh các phân số cùng tử số
1. Phương pháp giải
Trong hai phân số có cùng tử số:
+) Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
+) Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn.
+) Nếu mẫu số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
4 4
51 5
Lời giải:
4 4
Vì 51 > 5 nên  .
51 5
Ví dụ 2: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
9 9 9
; ;
11 2 4
Lời giải:
9 9 9
Vì 11 > 4 > 2 nên   .
11 4 2
9 9 9
Vậy thứ tự sắp xếp đúng là: ; ;
11 4 2
II.3/ Dạng 3: So sánh các phân số khác mẫu
1. Phương pháp giải
Bước 1: Quy đồng mẫu số hai phân số
Bước 2: So sánh hai phân số có cùng mẫu số đó
Bước 3: Rút ra kết luận
2. Ví dụ minh họa
9 10
Ví dụ 1: So sánh hai phân số: và
4 9
Lời giải:
9 9  9 81
= =
4 4  9 36
10 10  4 40
= =
9 9  4 36
81 40 9 10
Vì  nên  .
36 36 4 9
Ví dụ 2: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
3 7 9
; ;
4 3 10
Lời giải:
3 3  30 90
= =
4 4  30 120
7 7  40 280
= =
3 3  40 120
9 9  12 108
= =
10 10  12 120
90 108 280 3 9 7
Vì   nên   .
120 120 120 4 10 3
3 9 7
Vậy thứ tự sắp xếp đúng là: ; ;
4 10 3
III. Bài tập vận dụng
Bài 1: Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
4 2
a, .....
9 9
6 9
b, .....
11 11
7 11
c, .....
12 12
Bài 2: Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
10 10
a, .....
9 11
8 8
b, .....
15 9
5 5
c, .....
6 12
Bài 3: So sánh các phân số bằng hai cách khác nhau:
4 9
a, và
9 4
11 10
b, và
10 11
6
c, và 1
7
15 3
d, và
11 2
Bài 4: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
12 8 24 9
a, ; ; ;
25 25 25 25
7 7 7 7
b, ; ; ;
3 9 26 8
14 23 9 3
c, ; ; ;
15 30 10 5
14 11 5 11
d, ; ; ;
15 18 9 15
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
2 3
Môt lớp học có số học sinh thích tập bơi, số học sinh thích đá bóng.
5 7
Như vậy:
a) Số học sinh thích tập bơi nhiều hơn số học sinh thích đá bóng. …
b) Số học sinh thích tập bơi bằng số học sinh thích đá bóng. …
c) Số học sinh thích tập bơi ít hơn số học sinh thích đá bóng. …
5
Bài 6: Phân số bé hơn phân số nào dưới đây?
7
10
A,
21
15
B,
14
10
C,
14
15
D,
28
Bài 7: Viết số khác 0 thích hợp vào ô trống:

2
A, 
9 9

3
B, 
10 10
3 6
C, =
5
Bài 8: Tìm các giá trị số tự nhiên khác 0 thích hợp của x để có:
x 4
a, 
5 5
x 2
b, 
17 17
Bài 9: Tìm các giá trị số tự nhiên khác 0 thích hợp của x để có:
x 10
1 
7 7
Bài 10: Rút gọn rồi so sánh hai phân số:
11 6
a, và
12 8
20 1
b, và
50 5

You might also like