Professional Documents
Culture Documents
NHCH - TCTT - Trac Nghiem
NHCH - TCTT - Trac Nghiem
NHCH - TCTT - Trac Nghiem
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
1 C1-1- Điều kiện để một hàng hóa được D D
001 chấp nhận là tiền trong nền kinh tế
là
A. Được chấp nhận rộng rãi
B. Có thể chia nhỏ, được sử dụng
rộng rãi lâu dài mà không bị hư
hỏng
C. Thuận lợi cho việc sản xuất ra
hàng loạt và dễ dàng trong việc
xác định giá trị
D. Tất cả các phương án trên
2 C1-1- Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng A
002
A. Chế độ tỷ giá cố định và xác định
dựa trên cơ sở "ngang giá vàng"
B. Thương mại giữa các quốc gia
không được khuyến khích
C. Ngân hàng trung ương hoàn toàn
có thể ấn định được lượng tiền
cung ứng
1
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
D. Mỗi người dân là một nhà cung
ứng tiền của quốc gia
3 C1-1- Giá cả trong nền kinh tế trao đổi C
003 hiện vật được tính dựa trên cơ sở
A. Theo cung cầu hàng hóa
B. Theo cung cầu hàng hóa và sự
điều tiết của Chính phủ
C. Một cách ngẫu nhiên
D. Theo giá cả của thị trường quốc tế
4 C1-1- Khối tiền tệ có tính lỏng nhất trong A (Lưu ý
004 nền kinh tế là sai đáp
án)
A. Tiền mặt và tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền mặt và tiền gửi không kỳ
hạn
C. Tiền mặt và kỳ phiếu ngân hàng
D. Tiền gửi có kỳ hạn và kỳ phiếu
ngân hàng
5 C1-1- Mức cung tiền tệ thực hiện chức A D
005 năng làm phương tiện trao đổi tốt
nhất là
A. M1
B. M2
C. M3
D. Tất cả các phương án trên
6 C1-1- Đồng USD được sử dụng rộng rãi D D
006 trong dự trữ ngoại hối và thanh
toán quốc tế của nhiều nước vì
A. Nước Mỹ là một thị trường tiêu
dùng lớn của thế giới
B. Nước Mỹ có nền kinh tế mạnh và
có uy tín
C. Nước Mỹ có ngân hàng trung
ương độc lập
D. Tất cả các phương án trên
2
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
7 C1-1- Giá trị chính thức của Quyền rút C
007 vốn đặc biệt (SDR) được căn cứ
vào bản vị của
A. Đồng USD
B. Đồng EURO
C. Các đồng tiền mạnh của nhiều
nước
D. Đồng VND
3
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
thứ cấp
B. Thị trường tiền tệ và thị trường
vốn
C. Thị trường giao ngay và thị
trường giao sau
D. Thị trường hối đoái và thị trường
liên bang
4
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
D. Tất cả những nơi mua và bán
vốn ngắn hạn
16 C2-1- Thị trường chứng khoán là một bộ B
006 phận của
A. Thị trường tiền tệ
B. Thị trường vốn
C. Thị trường tín dụng
D. Thị trường liên ngân hàng
5
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
huy động vốn
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn
B. Công ty cổ phần
C. Công ty hợp danh
D. Công ty liên doanh
21 C3-1- Các tổ chức trung gian tài chính D D
001 bao gồm:
A. Ngân hàng thương mại
B. Ngân hàng phát triển, ngân
hàng chính sách
C. Quỹ đầu tư, Quỹ hưu trí
D. Tất cả các phương án trên
6
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
trăm vốn điều lệ của một tổ chức
tín dụng
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
25 C3-1- Hoạt động chủ yếu của các tổ chức D D
005 trung gian tài chính là
A. Huy động các nguồn vốn trong
nền kinh tế
B. Phát hành các loại chứng khoán
C. Sử dụng các nguồn vốn huy
động được để cho các chủ thể
cần vốn trong nền kinh tế
D. Tất cả các phương án trên
26 C3-1- Các tổ chức trung gian tài chính có B
006 vai trò
A. Giảm chi phí giao dịch, giảm
lợi nhuận của tổ chức
B. Giảm chi phí giao dịch, giảm
chi phí thông tin
C. Giảm chi phí thông tin, giảm độ
tín nhiệm khách hàng
D. Giảm lợi nhuận của tổ chức,
giảm độ tín nhiệm khách hàng
27 C3-1- Các tổ chức trung gian đầu tư bao D D
007 gồm
A. Công ty tài chính
B. Quỹ đầu tư chung và quỹ đầu tư
tương hỗ
C. Quỹ đầu tư thị trường tiền tệ
D. Tất cả các phương án trên
28 C3-2- Các tổ chức tín dụng hợp tác tại B
008
7
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
Việt Nam gồm có
A. Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Việt Nam
và các quỹ tín dụng nhân dân
cơ sở
B. Ngân hàng hợp tác xã Việt
Nam và các quỹ tín dụng nhân
dân cơ sở
C. Ngân hàng Chính sách Xã hội
Việt Nam và các quỹ tín dụng
cơ sở
D. Các Quỹ tín dụng cơ sở
29 C3-2- Các tổ chức trung gian đầu tư ở D
009 Việt Nam bao gồm
A. Công ty tài chính
B. Công ty cho thuê tài chính
C. Công ty chứng khoán
D. Tất cả các phương án trên
30 C3-3- Hệ thống tài chính của Việt Nam D D
010 hiện nay bao gồm
A. Tổ chức tín dụng
B. Tổ chức kinh doanh chứng
khoán
C. Tổ chức bảo hiểm
D. Tất cả các phương án trên
31 C4-1- Nguồn vốn chủ sở hữu của ngân B
001 hàng thương mại là:
A. Là nguồn vốn do nhà nước cấp
B. Là nguồn vốn thuộc sở hữu của
ngân hàng thương mại
C. Là nguồn vốn mà chủ ngân
hàng thương mại phải có để bắt
đầu hoạt động
D. Là nguồn vốn do chủ ngân hàng
8
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
thương mại đóng góp
32 C4-1- Thế nào là nguồn vốn của ngân C
002 hàng thương mại
A. Là toàn bộ nguồn tiền được
ngân hàng thương mại tạo lập
để cho vay và kinh doanh
B. Là toàn bộ nguồn tiền được
ngân hàng thương mại tạo lập
để đầu tư chứng khoán
C. Là toàn bộ nguồn tiền được
ngân hàng thương mại tạo lập
để cho vay, đầu tư và thực hiện
các dịch vụ ngân hàng
D. Là toàn bộ nguồn tiền được
ngân hàng thương mại tạo lập
để đầu tư và cho vay
33 C4-1- Vốn huy động của ngân hàng A
003 thương mại gồm những loại nào?
A. Tiền gửi, vốn vay các tổ chức
tín dụng khác, vốn vay trên thị
trường, vốn khác
B. Tiền gửi, vốn vay cá ngân hàng
thương mại, vay ngân sách nhà
nước
C. Tiền gửi, vốn vay tổ chức tín
dụng, ngân sách nhà nước cấp
hàng năm
D. Tiền gửi, vốn vay ngân sách
nhà nước
34 C4-1- Hoạt động của ngân hàng thương D D
004 mại là việc kinh doanh, cung ứng
thường xuyên một hoặc một số các
nghiệp vụ sau đây:
A. Nhận tiền gửi
9
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
B. Cấp tín dụng
C. Cung ứng dịch vụ thanh toán
qua tài khoản
D. Tất cả các câu trên
35 C4-1- Nhà đầu tư nước ngoài được mua D D
005 cổ phần của ngân hàng thương mại
Việt Nam do Chính phủ quy định
A. Điều kiện, thủ tục mua cổ phần
B. Tổng mức sở hữu cổ phần tối
đa của nhà đầu tư nước ngoài
C. Điều kiện của ngân hàng
thương mại Việt Nam bán cổ
phần cho nhà đầu tư nước ngoài
D. Tất cả các phương án trên
36 C4-1- Tổ chức tài chính trung gian nào C
006 sau đây không phải là ngân hàng
thương mại
A. Ngân hàng TMCP Ngoại thương
Việt Nam
B. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam
C. Ngân hàng Phát triển Việt Nam
D. Ngân hàng TMCP Á Châu
37 C4-1- Ngân hàng thương mại là mô hình B D
007 doanh nghiệp kinh doanh trên lĩnh
vực tiền tệ, ngân hàng
A. Không vì mục tiêu lợi nhuận
B. Vì mục tiêu lợi nhuận
C. Vì an ninh chính trị xã hội
D. Tất cả các phương án trên
38 C4-2- Tại sao cần có những quy định về B
008 an toàn và hạn chế về tín dụng đối
với các ngân hàng thương mại?
A. Nhằm đảm bảo sự công bằng
10
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
trong hoạt động ngân hàng
B. Nhằm đảm bảo sự an toàn trong
hoạt động ngân hàng
C. Nhằm đảm bảo cho ngân hàng
không bao giờ bị phá sản
D. Nhằm đảm bảo quyền lợi cho
người gửi tiền
39 C4-2- Ngân hàng thương mại có thể huy D D
009 động vốn qua những loại tiền gửi
nào?
A. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi
không kỳ hạn
B. Tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi
thanh toán
C. Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại
tệ
D. Tất cả các phương án trên
40 C4-3- Tại sao trong thời gian gần đây các C
010 ngân hàng thương mại Việt Nam
đồng loạt tăng vốn?
A. Vì những ngân hàng này đang
thiếu vốn trầm trọng
B. Vì những ngân hàng này đang
cố gắng cạnh tranh với Kho bạc
nhà nước và các Công ty chứng
khoán
C. Vì những ngân hàng này muốn
củng cố sức cạnh tranh trong
quá trình hội nhập quốc tế
D. Vì những ngân hàng này chưa
đủ vốn theo quy định của Ngân
hàng nhà nước Việt Nam
41 C5-1- Trong đời sống kinh tế-xã hội, ta D A
001 thường thấy hiện tượng tín dụng B
C
11
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
nặng lãi với lãi suất cao. Nguyên D
nhân là do:
D. Câu A và B.
D. Câu A, B và C.
12
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
gia vào các quan hệ tín dụng.
D. Câu A, B, C.
E. Câu A, B, C và D.
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
13
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
hạn khác nhau được xác định bởi
cung cầu của loại trái phiếu đó,
không chịu ảnh hưởng của lãi dự
tính của các trái phiếu với các kỳ
hạn khác. Bên cạnh đó, người ta
thường thích nắm trái phiếu kỳ
hạn ngắn hơn, do vậy đường lãi
suất hoàn vốn thường là đường
dốc lên.
A. Đúng
B. Sai
C. Chiết khấu
14
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
C. Câu A và B
C. Câu A và B.
B. Động cơ dự phòng;
D. Câu A và B
E. Câu A, B và C.
15
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
53 C6-1- Có nhận định cho rằng, cầu tiền tệ A
003 tỉ lệ thuận với thu nhập và có liên
hệ âm với lãi suất.
A. Đúng
B. Sai
A. Tăng, tăng
B. Giảm, giảm
C. Tăng, giảm
D. Giảm, tăng
16
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
C. Lãi suất sẽ tăng
E. Câu A và D
F. Câu B và C
E. Câu A và D
17
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
F. Câu B và C
18
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
C. Không kiểm soát và diễn ra trong
thời gian dài
D. Câu A và C
E. Câu B và C.
19
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
NSNN thông qua NHTW
E. Câu A và D
F. Câu A, B, C, D.
E. Câu B và D
F. Câu A, B, C, và D.
21
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
đạt mức 8 triệu phần trăm trong
năm 2019, tỷ lệ này thuộc loại lạm
phát nào:
22
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
72 C8-1- Khi lạm phát phi mã xảy ra tác A D
002 động tiêu cực đến kinh tế, chính
trị, xã hội. Khi đó NHTW sẽ thực
hiện chính sách tiền tệ:
B. Lạm phát
D. Câu B và C.
23
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
B. Tiền mặt
C. Tiền gửi tiết kiệm phát séc
D. Đáp án B và C
76 C8-1- Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng C
006 trưởng kinh tế và công ăn việc làm
là các mục tiêu nào của CSTT:
24
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
tái chiết khấu:
D. Cả A, B và C
D. B và C.
C. Đáp án A và B
25
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
C. Thay đổi giá trị của tiền qua
thời gian
D. Giá trị của một đồng tiền so với
một đồng tiền khác
82 C9-1- Tỷ giá hối đoái được quyết định ở B
002
A. Thị trường tiền
B. Thị trường ngoại hối
C. Thị trường cổ phiếu
D. Thị trường vốn
26
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
C. 1.33
D. 1.75
86 C9-1- Nếu đồng Đô la giảm giá so với C
006 đồng France Thụy Sĩ thì
A. Sô cô la Thụy Sĩ sẽ rẻ hơn ở Mỹ.
B. Máy tính Mỹ sẽ đắt hơn ở Thụy Sĩ.
C. Sô cô la Thụy Sĩ sẽ đắt hơn ở Mỹ
D. Máy tính Mỹ sẽ rẻ hơn ở Thụy Sĩ
87 C9-2- Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng A
007 tiền của một quốc gia tăng giá, sản
phẩm của quốc gia đó ở nước
ngoài sẽ ……………… và sản
phẩm nước ngoài được bán tại
quốc gia đó sẽ …………….
A. Tăng giá, giảm giá
B. Tăng giá, tăng giá.
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá.
88 C9-2- Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng D
008 tiền của một quốc gia giảm giá, sản
phẩm của quốc gia đó ở nước
ngoài sẽ ……………… và sản
phẩm nước ngoài được bán tại
quốc gia đó sẽ …………….
A. Tăng giá, giảm giá
B. Tăng giá, tăng giá.
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá.
89 C9-2- Nếu lãi suất thực giữa Mỹ và Nhật A
009 Bản ……………………, việc mua
hàng hóa tại Nhật Bản sẽ rẻ hơn
tại Mỹ
27
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
A. Lớn hơn 1.0
B. Lớn nhơn 0.5
C. Nhỏ hơn 0.5
D. Nhỏ hơn 1.0
90 C9-3- Nếu giữ mọi thứ không thay đổi, C
010 việc tăng nhu cầu ………………
của một quốc gia dẫn tới việc tăng
giá đồng nội tệ trong dài hạn, dẫn
tới tăng nhu cầu cho
………………… dẫn tới việc giảm
giá đồng nội tệ.
A. Nhập khẩu; nhập khẩu
B. Nhập khẩu; xuất khẩu
C. Xuất khẩu; nhập khẩu
D. Xuất khẩu; xuất khẩu
91 C10-1- Hàng hóa và dịch vụ công có đặc A
001 điểm sau
A. Không được định giá theo thị
trường
B. Bán trên thị trường
C. Thường sẵn có với những người
có khả năng và mong muốn chi trả
D. Được tài trợ bởi nguồn doanh thu
từ bán hàng
92 C10-1- Thuế là gì B
002
A. Là giá phải trả cho chính phủ cho
việc sử dụng hàng hóa và dịch vụ công.
B. Là chi trả bắt buộc có thể không liên
quan trực tiếp tới những lợi ích nhận
được từ hàng hóa và dịch vụ công
C. Không ảnh hưởng tới nền kinh tế
D. Được sử dụng bởi các doanh
28
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
nghiệp tư để tăng doanh thu
93 C10-1- Nền kinh tế hỗn hợp là C
003
A. Không có yếu tố thị trường
B. Không có yếu tố chính phủ
C. Các hoạt động của chính phủ chiếm
một tỷ trọng nhất định trong giá trị
hàng hóa và dịch vụ được sản xuất
D. Tất cả hàng hóa và thị trường
được bán theo giá thị trường
94 C10-1- Chính sách tài khóa A D
004
A. Là chính sách thông qua chế độ
thuế và chi tiêu chính phủ để tác
động tới nền kinh tế
B. Do Ngân hàng trung ương thực hiện
C. Là chính sách thông qua cung, cầu
tiền tệ để tác động tới nền kinh tế.
D. Cả ba phương án trên
95 C10-1- Trong điều kiện nền kinh tế suy B
005 thoái, chính phủ sẽ
A. Giảm thuế, giảm quy mô chi tiêu công
B. Giảm thuế, tăng quy mô chi tiêu công
C. Tăng thuế, tăng quy mô chi tiêu công
D. Tăng thuế, giảm quy mô chi tiêu công
96 C10-1- Trong điều kiện nền kinh tế phát C
006 triển quá nóng, chính phủ sẽ
A. Giảm chi tiêu công, giảm thuế
B. Tăng chi tiêu công, tăng thuế
C. Giảm chi tiêu công, tăng thuế.
D. Tăng chi tiêu công, giảm thuế
97 C10-1- Chu trình ngân sách nhà nước bao D
007 gồm các bước theo thứ tự sau:
29
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
A. Chấp hành dự toán ngân sách;
Lập dự toán ngân sách; Quyết toán
ngân sách
B. Chấp hành dự toán ngân sách;
Quyết toán ngân sách; Lập dự toán
ngân sách
C. Quyết toán ngân sách ; Lập dự
toán ngân sách; Chấp hành dự toán
ngân sách;
D. Lập dự toán ngân sách; Chấp
hành dự toán ngân sách; Quyết toán
ngân sách
98 C10-2- Tác động nào sau đây của nợ công là C D
008 tác động tích cực lên nền kinh tế.
A. Trong dài hạn, nếu tỷ lệ nợ công
cao, đặc biệt nợ nước ngoài lớn thì
quốc gia đó sẽ tăng cường xuất khẩu
để trả nợ nước ngoài.
B. Khi nợ công quá lớn, chính phủ
phải thực hiện chính sách thắt chặt
chi tiêu để giảm mức bội chi ngân
sách nhà nước.
C. Nợ công tận dụng được sự hỗ trợ
từ nước ngoài và các tổ chức tài
chính quốc tế.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
99 C10-2- Kinh nghiệm quản lý nợ công của D D
009 các nước trên thế giới cho thấy:
A. Vấn đề then chốt trong quản lý an
toàn nợ công là quản lý chặt chẽ nợ
vay nước ngoài.
B. Tăng cường tính minh bạch hóa
thông tin về thâm hụt ngân sách nhà
30
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
nước và nợ công để đánh giá chính
xác mức độ an toàn nợ công và tăng
định mức tín nhiệm quốc gia trên thị
trường quốc tế.
C. Giám sát chặt chẽ hệ thống tài
chính ngân hàng và các doanh nghiệp
lớn trong nền kinh tế để ngăn ngừa
nguy cơ khủng hoảng nợ công do
Chính phủ phải vay nợ lớn để giải
cứu hệ thống các tổ chức tài chính
ngân hàng.
D. Cả ba đáp án trên.
100 C10-2- Các công cụ chính sách tài khóa A
010 nhằm thực hiện mục tiêu đảm bảo
ký luật tài khóa tổng thể và ổn
định kinh tế vĩ mô bao gồm
A. Khuôn khổ chi tiêu công trung
hạn.
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Tái cấp vốn
D. Tỷ giá hối đoái
101 C10-3- Công cụ nào sau đầy không phải là C
011 công cụ chính sách tài khóa nhằm
thực hiện mục tiêu đảm bảo chi
tiêu hiệu quả và tăng trưởng bền
vững?
A. Khuôn khổ ngân sách trung hạn
B. Kế hoạch đầu tư công
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Lập ngân sách theo hiệu quả hoạt
động
102 C11-1- Công ty cổ phần được sở hữu bởi: B B
001
31
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
A. Ban giám đốc
B. Các cổ đông
C. Hội đồng quản trị
D. Tất cả các câu trên đều đúng
103 C11-1- Loại hình kinh doanh được sở hữu A
002 bởi một cá nhân duy nhất là:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty nhỏ
C. Công ty hợp danh
D. Người nhận thầu độc lập
104 C11-1- Nhân tố có thể ảnh hưởng đến D D
003 quản trị tài chính doanh nghiệp
bao gồm:
A. Sự khác biệt về hình thức pháp lý
tổ chức doanh nghiệp
B. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của
ngành kinh doanh
C. Môi trường kinh doanh của
doanh nghiệp
D. Tất cả các câu trên đều đúng
105 C11-1- Quản trị tài chính doanh nghiệp có D D
004 vai trò:
A. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp
thời vốn cho hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp
B. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và
hiệu quả
C. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các
mặt hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp
D. Bao gồm cả A,B,C
106 C11-1- Lợi thế của công ty cổ phần so với B
32
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
005 loại hình công ty tư nhân:
A. Được miễn thuế
B. Tách bạch giữa quyền sở hữu và
quyền quản lý
C. Trách nhiệm vô hạn
D. Giảm thiểu yêu cầu báo cáo giữa
cổ đông và ban quản lý công ty
107 C11-1- Mục tiêu về tài chính của một công C
006 ty cổ phần là:
A. Tối đa hóa doanh thu
B. Tối đa hóa lợi nhuận
C. Tối đa hóa giá trị công ty cho các
cổ đông
D. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà
quản lý
108 C11-1- Về mặt tài chính, doanh nghiệp B
007 phải chịu trách nhiệm đối với các
khoản nợ bằng toàn bộ tài sản của
chủ sở hữu là:
A. Công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Không có dáp án nào đúng
33
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
công ty cổ phần niêm yết
D. Công ty cổ phần nội bộ, công ty
cổ phần trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần niêm yết
110 C11-2- Nhiệm vụ quan trọng của nhà D D
009 quản trị tài chính là:
A. Huy động vốn cho doanh nghiệp
B. Quyết định đầu tư vào các loại tài
sản cho doanh nghiệp
C. Quyết định chính sách cổ tức
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
111 C11-2- Quyết định nào sau đây không D
010 phải là quyết định tài trợ của
doanh nghiệp:
A. Phát hành trái phiếu
B. Vay vốn ngân hàng
C. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
D. Góp vốn vào công ty con
34
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
D. Quản lý hàng tồn kho
114 C11-3- Các yếu tố ảnh hưởng đến tài D D
013 chính doanh nghiệp bao gồm
A. Môi trường công nghệ
B. Môi trường văn hóa và dân số
C. Môi trường pháp luật và chính
sách
D. Tất cả các đáp án trên
115 C12-1- Các hoạt động chính của tài chính D D
001 hộ gia đình bao gồm:
A. Hoạt động huy động nguồn lực
B. Hoạt động phân bổ nguồn lực
C. Hoạt động sử dụng nguồn lực
D. Cả ba hoạt động trên
35
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
rủi ro thấp thường không lựa chọn
A. Gửi tiết kiệm
B. Mua bảo hiểm
C. Mua cổ phiếu công ty
D. Mua trái phiếu chính phủ
119 C12-2- Những yếu tố vĩ mô ảnh hưởng tới C
005 tài chính hộ gia đình bao gồm
A. Tỷ lệ thất nghiệp, chu kỳ kinh tế,
tỷ lệ lạm phát, nghề nghiệp.
B. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát,
cấu trúc gia đình, thuế
C. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát,
thuế, chu kỳ kinh tế.
D. Cấu trúc gia đình, tỷ lệ lạm phát,
thuế, chu kỳ kinh tế.
120 C12-3- Những yếu tố vi mô ảnh hưởng tới C
006 tài chính hộ gia đình bao gồm
A. Cấu trúc gia đình, độ tuổi, tỷ lệ
thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát.
B. Cấu trúc gia đình, tỷ lệ thất
nghiệp, nghề nghiệp, các yếu tố
cá nhân khác
C. Nghề nghiệp, cấu trúc gia đình,
độ tuổi, các yếu tố cá nhân khác
D. Nghề nghiệp, độ tuổi, tỷ lệ thất
nghiệp, các yếu tố cá nhân khác
36