NHCH - TCTT - Trac Nghiem

You might also like

You are on page 1of 36

HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT

Ngân hàng câu hỏi


TRIỂN
Tài chính tiền tệ

Khoa Tài chính – Đầu tư Thời gian: 90 phút

Phần 1: Phần câu hỏi tự luận


20 câu, mỗi câu 0,2 điểm

Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
1 C1-1- Điều kiện để một hàng hóa được D D
001 chấp nhận là tiền trong nền kinh tế

A. Được chấp nhận rộng rãi
B. Có thể chia nhỏ, được sử dụng
rộng rãi lâu dài mà không bị hư
hỏng
C. Thuận lợi cho việc sản xuất ra
hàng loạt và dễ dàng trong việc
xác định giá trị
D. Tất cả các phương án trên
2 C1-1- Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng A
002
A. Chế độ tỷ giá cố định và xác định
dựa trên cơ sở "ngang giá vàng"
B. Thương mại giữa các quốc gia
không được khuyến khích
C. Ngân hàng trung ương hoàn toàn
có thể ấn định được lượng tiền
cung ứng

1
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
D. Mỗi người dân là một nhà cung
ứng tiền của quốc gia
3 C1-1- Giá cả trong nền kinh tế trao đổi C
003 hiện vật được tính dựa trên cơ sở
A. Theo cung cầu hàng hóa
B. Theo cung cầu hàng hóa và sự
điều tiết của Chính phủ
C. Một cách ngẫu nhiên
D. Theo giá cả của thị trường quốc tế
4 C1-1- Khối tiền tệ có tính lỏng nhất trong A (Lưu ý
004 nền kinh tế là sai đáp
án)
A. Tiền mặt và tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền mặt và tiền gửi không kỳ
hạn
C. Tiền mặt và kỳ phiếu ngân hàng
D. Tiền gửi có kỳ hạn và kỳ phiếu
ngân hàng
5 C1-1- Mức cung tiền tệ thực hiện chức A D
005 năng làm phương tiện trao đổi tốt
nhất là
A. M1
B. M2
C. M3
D. Tất cả các phương án trên
6 C1-1- Đồng USD được sử dụng rộng rãi D D
006 trong dự trữ ngoại hối và thanh
toán quốc tế của nhiều nước vì
A. Nước Mỹ là một thị trường tiêu
dùng lớn của thế giới
B. Nước Mỹ có nền kinh tế mạnh và
có uy tín
C. Nước Mỹ có ngân hàng trung
ương độc lập
D. Tất cả các phương án trên

2
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
7 C1-1- Giá trị chính thức của Quyền rút C
007 vốn đặc biệt (SDR) được căn cứ
vào bản vị của
A. Đồng USD
B. Đồng EURO
C. Các đồng tiền mạnh của nhiều
nước
D. Đồng VND

8 C1-2- Chức năng của tài chính bao gồm B


008
A. Chức năng phân phối và chức
năng hoạch định
B. Chức năng phân phối và chức
năng giám sát
C. Chức năng giám sát và chức
năng kiểm soát
D. Chức năng kiểm soát và chức
năng phân phối
9 C1-2- Tài sản tài chính bao gồm D D
009
A. Tiền gửi ngân hàng
B. Cổ phiếu
C. Trái phiếu
D. Tất cả các phương án trên
10 C1-2- Hệ thống tài chính của một quốc D D
010 gia bao gồm:
A. Các tổ chức tài chính
B. Các thị trường tài chính
C. Các cơ sở hạ tầng tài chính
D. Tất cả các phương án trên
11 C2-1- Căn cứ vào thời gian luân chuyển B
001 vốn thì thị trường tài chính bao
gồm
A. Thị trường sơ cấp và thị trường

3
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
thứ cấp
B. Thị trường tiền tệ và thị trường
vốn
C. Thị trường giao ngay và thị
trường giao sau
D. Thị trường hối đoái và thị trường
liên bang

12 C2-1- Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch A


002
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
B. Các công cụ tài chính trung hạn
C. Các công cụ tài chính dài hạn
D. Các kim loại quý
13 C2-1- Thị trường vốn là nơi giao dịch B
003
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
B. Các công cụ tài chính trung và
dài hạn
C. Các kim loại quý
D. Các đồng tiền khác nhau
14 C2-1- Để phân biệt thị trường vốn và thị D
004 trường tiền tệ dựa trên cơ sở
A. Thời hạn chuyển giao vốn và
mức độ rủi ro
B. Công cụ tài chính và lãi suất thị
trường
C. Các chủ thể tham gia thị trường
D. Thời hạn chuyển giao vốn
15 C2-1- Thị trường chứng khoán trên thực B
005 tế là
A. Sở Giao dịch chứng khoán
B. Tất cả những nơi mua và bán
chứng khoán
C. Tất cả những nơi mua và bán cổ
phiếu và trái phiếu

4
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
D. Tất cả những nơi mua và bán
vốn ngắn hạn
16 C2-1- Thị trường chứng khoán là một bộ B
006 phận của
A. Thị trường tiền tệ
B. Thị trường vốn
C. Thị trường tín dụng
D. Thị trường liên ngân hàng

17 C2-1- Thị trường sơ cấp là thị trường A


007 mua bán
A. Các chứng khoán lần đầu phát
hành
B. Các chứng khoán đã phát hành
C. Các chứng khoán có chất lượng
tốt
D. Các chứng khoán có chất lượng
kém
18 C2-2- Thị trường thứ cấp là thị trường B
008 mua bán
A. Các chứng khoán lần đầu phát
hành
B. Các chứng khoán đã phát hành
C. Các chứng khoán nhiều người
ưa thích
D. Các chứng khoán ít người ưa
thích
19 C2-2- Phạm trù ngoại hối bao gồm D D
009
A. Vàng tiêu chuẩn quốc tế
B. Giấy tờ có giá bằng ngoại tệ
C. Tiền nước ngoài
D. Tất cả các câu trên đều đúng
20 C2-2- Loại hình doanh nghiệp nào sau B
010 đây được phát hành cổ phiếu để

5
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
huy động vốn
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn
B. Công ty cổ phần
C. Công ty hợp danh
D. Công ty liên doanh
21 C3-1- Các tổ chức trung gian tài chính D D
001 bao gồm:
A. Ngân hàng thương mại
B. Ngân hàng phát triển, ngân
hàng chính sách
C. Quỹ đầu tư, Quỹ hưu trí
D. Tất cả các phương án trên

22 C3-1- Tổ chức tín dụng cổ phần phải có A


002 tối thiểu bao nhiêu cổ đông?
A. 100
B. 200
C. 300
D. 500
23 C3-1- Cổ đông của tổ chức tín dụng phải C
003
A. Chịu trách nhiệm trước Hội
đồng quản trị về tính hợp pháp
của nguồn vốn góp
B. Chịu trách nhiệm trước Đại hội
cổ đông về tính hợp pháp của
nguồn vốn cổ phần
C. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính hợp pháp của nguồn
vốn góp, mua cổ phần tại tổ
chức tín dụng
D. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về sự hiện diện của mình
24 C3-1- Một cổ đông là cá nhân không A
004 được vượt quá bao nhiêu phần

6
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
trăm vốn điều lệ của một tổ chức
tín dụng
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
25 C3-1- Hoạt động chủ yếu của các tổ chức D D
005 trung gian tài chính là
A. Huy động các nguồn vốn trong
nền kinh tế
B. Phát hành các loại chứng khoán
C. Sử dụng các nguồn vốn huy
động được để cho các chủ thể
cần vốn trong nền kinh tế
D. Tất cả các phương án trên
26 C3-1- Các tổ chức trung gian tài chính có B
006 vai trò
A. Giảm chi phí giao dịch, giảm
lợi nhuận của tổ chức
B. Giảm chi phí giao dịch, giảm
chi phí thông tin
C. Giảm chi phí thông tin, giảm độ
tín nhiệm khách hàng
D. Giảm lợi nhuận của tổ chức,
giảm độ tín nhiệm khách hàng
27 C3-1- Các tổ chức trung gian đầu tư bao D D
007 gồm
A. Công ty tài chính
B. Quỹ đầu tư chung và quỹ đầu tư
tương hỗ
C. Quỹ đầu tư thị trường tiền tệ
D. Tất cả các phương án trên
28 C3-2- Các tổ chức tín dụng hợp tác tại B
008

7
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
Việt Nam gồm có
A. Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Việt Nam
và các quỹ tín dụng nhân dân
cơ sở
B. Ngân hàng hợp tác xã Việt
Nam và các quỹ tín dụng nhân
dân cơ sở
C. Ngân hàng Chính sách Xã hội
Việt Nam và các quỹ tín dụng
cơ sở
D. Các Quỹ tín dụng cơ sở
29 C3-2- Các tổ chức trung gian đầu tư ở D
009 Việt Nam bao gồm
A. Công ty tài chính
B. Công ty cho thuê tài chính
C. Công ty chứng khoán
D. Tất cả các phương án trên
30 C3-3- Hệ thống tài chính của Việt Nam D D
010 hiện nay bao gồm
A. Tổ chức tín dụng
B. Tổ chức kinh doanh chứng
khoán
C. Tổ chức bảo hiểm
D. Tất cả các phương án trên
31 C4-1- Nguồn vốn chủ sở hữu của ngân B
001 hàng thương mại là:
A. Là nguồn vốn do nhà nước cấp
B. Là nguồn vốn thuộc sở hữu của
ngân hàng thương mại
C. Là nguồn vốn mà chủ ngân
hàng thương mại phải có để bắt
đầu hoạt động
D. Là nguồn vốn do chủ ngân hàng

8
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
thương mại đóng góp
32 C4-1- Thế nào là nguồn vốn của ngân C
002 hàng thương mại
A. Là toàn bộ nguồn tiền được
ngân hàng thương mại tạo lập
để cho vay và kinh doanh
B. Là toàn bộ nguồn tiền được
ngân hàng thương mại tạo lập
để đầu tư chứng khoán
C. Là toàn bộ nguồn tiền được
ngân hàng thương mại tạo lập
để cho vay, đầu tư và thực hiện
các dịch vụ ngân hàng
D. Là toàn bộ nguồn tiền được
ngân hàng thương mại tạo lập
để đầu tư và cho vay
33 C4-1- Vốn huy động của ngân hàng A
003 thương mại gồm những loại nào?
A. Tiền gửi, vốn vay các tổ chức
tín dụng khác, vốn vay trên thị
trường, vốn khác
B. Tiền gửi, vốn vay cá ngân hàng
thương mại, vay ngân sách nhà
nước
C. Tiền gửi, vốn vay tổ chức tín
dụng, ngân sách nhà nước cấp
hàng năm
D. Tiền gửi, vốn vay ngân sách
nhà nước
34 C4-1- Hoạt động của ngân hàng thương D D
004 mại là việc kinh doanh, cung ứng
thường xuyên một hoặc một số các
nghiệp vụ sau đây:
A. Nhận tiền gửi

9
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
B. Cấp tín dụng
C. Cung ứng dịch vụ thanh toán
qua tài khoản
D. Tất cả các câu trên
35 C4-1- Nhà đầu tư nước ngoài được mua D D
005 cổ phần của ngân hàng thương mại
Việt Nam do Chính phủ quy định
A. Điều kiện, thủ tục mua cổ phần
B. Tổng mức sở hữu cổ phần tối
đa của nhà đầu tư nước ngoài
C. Điều kiện của ngân hàng
thương mại Việt Nam bán cổ
phần cho nhà đầu tư nước ngoài
D. Tất cả các phương án trên
36 C4-1- Tổ chức tài chính trung gian nào C
006 sau đây không phải là ngân hàng
thương mại
A. Ngân hàng TMCP Ngoại thương
Việt Nam
B. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam
C. Ngân hàng Phát triển Việt Nam
D. Ngân hàng TMCP Á Châu
37 C4-1- Ngân hàng thương mại là mô hình B D
007 doanh nghiệp kinh doanh trên lĩnh
vực tiền tệ, ngân hàng
A. Không vì mục tiêu lợi nhuận
B. Vì mục tiêu lợi nhuận
C. Vì an ninh chính trị xã hội
D. Tất cả các phương án trên
38 C4-2- Tại sao cần có những quy định về B
008 an toàn và hạn chế về tín dụng đối
với các ngân hàng thương mại?
A. Nhằm đảm bảo sự công bằng

10
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
trong hoạt động ngân hàng
B. Nhằm đảm bảo sự an toàn trong
hoạt động ngân hàng
C. Nhằm đảm bảo cho ngân hàng
không bao giờ bị phá sản
D. Nhằm đảm bảo quyền lợi cho
người gửi tiền
39 C4-2- Ngân hàng thương mại có thể huy D D
009 động vốn qua những loại tiền gửi
nào?
A. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi
không kỳ hạn
B. Tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi
thanh toán
C. Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại
tệ
D. Tất cả các phương án trên
40 C4-3- Tại sao trong thời gian gần đây các C
010 ngân hàng thương mại Việt Nam
đồng loạt tăng vốn?
A. Vì những ngân hàng này đang
thiếu vốn trầm trọng
B. Vì những ngân hàng này đang
cố gắng cạnh tranh với Kho bạc
nhà nước và các Công ty chứng
khoán
C. Vì những ngân hàng này muốn
củng cố sức cạnh tranh trong
quá trình hội nhập quốc tế
D. Vì những ngân hàng này chưa
đủ vốn theo quy định của Ngân
hàng nhà nước Việt Nam
41 C5-1- Trong đời sống kinh tế-xã hội, ta D A
001 thường thấy hiện tượng tín dụng B
C

11
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
nặng lãi với lãi suất cao. Nguyên D
nhân là do:

A. Cầu tín dụng lớn hơn cung tín


dụng;

B. Nhu cầu đi vay thường cấp bách


không thể trì hoãn được

C. Thói quen của người dân

D. Câu A và B.

42 C5-1- Ở Việt Nam, tín dụng nặng lãi khá D A


002 phổ biến. Nguyên nhân là do: B
C
A. Do ảnh hưởng của chế độ phong D
kiến

B. Mức độ thu nhập của người lao


động thấp

C. Hệ thống tín dụng chưa phát triển

D. Câu A, B và C.

43 C5-1- Vì sao tín dụng ngày nay trở nên D D


003 phổ biến, phát triển đa dạng:

A. Các tổ chức ngân hàng và các tổ


chức tín dụng phát triển mạnh và
rộng rãi khắp nơi;

B. Phần lớn các doanh nghiệp đều sử


dụng vốn tín dụng với khối lượng
ngày càng lớn;

C. Thu nhập cá nhân ngày càng tăng,


nên ngày càng có nhiều người tham

12
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
gia vào các quan hệ tín dụng.

D. Câu A, B, C.

44 C5-1- Trong nền kinh tế hàng hoá - tiền E E


004 tệ, cầu về quỹ cho vay khá phong
phú, đa dạng, vì:

A. Nhu cầu đầu tư của doanh nghiệp

B. Nhu cầu tín dụng tiêu dùng cá


nhân

C. Thâm hụt ngân sách nhà nước

D. Mức giảm khối lượng tiền tệ cung


ứng và mức tăng dự trữ tiền tệ

E. Câu A, B, C và D.

45 C5-1- Có nhận định cho rằng, các công A


005 cụ nợ có cùng mức độ rủi ro, tính
thanh khoản và thuế có thể có
những lãi suất khác nhau vì có các
kỳ hạn thanh toán khác nhau.

A. Đúng

B. Sai

46 C5-1- Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất mô tả A


006 mối quan hệ giữa lãi suất ngắn hạn
và lãi suất dài hạn

A. Đúng

B. Sai

47 C5-1- Có nhận định cho rằng, lãi suất A


007 của mỗi loại trái phiếu với các kỳ

13
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
hạn khác nhau được xác định bởi
cung cầu của loại trái phiếu đó,
không chịu ảnh hưởng của lãi dự
tính của các trái phiếu với các kỳ
hạn khác. Bên cạnh đó, người ta
thường thích nắm trái phiếu kỳ
hạn ngắn hơn, do vậy đường lãi
suất hoàn vốn thường là đường
dốc lên.

A. Đúng

B. Sai

48 C5-2- Tính toán giá trị hiện tại được gọi B


008 là___________, lãi suất dùng trong
để tính giá trị hiện tại thường được
gọi là____________

A. Lãi suất chiết khấu; chiết khấu

B. Chiết khấu (discounting); lãi suất


chiết khấu (discount rate)

C. Chiết khấu

D. Lãi suất chiết khấu.

49 C5-2- Nguyên tắc xác định lãi suất dựa C A


009 vào: B
C
A. Căn cứ theo cơ chế thị trường,
như: Lãi suất huy động vốn nhỏ hơn
lãi suất cho vay…

B. Căn cứ luật định, như: quy định


lãi suất tiền gửi không kỳ hạn nhỏ
hơn lãi suất tiền gửi có kỳ hạn...

14
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
C. Câu A và B

D. Việc xác định lãi suất không căn


cứ vào nguyên tắc nào, nghĩa là tự
do.

50 C5-3- Giả định mọi yếu tố khác không B


010 đổi, cung tiền tệ sẽ giảm nếu:

A. NHTW tăng cường mua Tín phiếu


kho bạc Nhà nước

B. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

C. NHTW thực hiện giảm lãi suất tái


chiết khấu

51 C6-1- Sức mua của đồng Việt Nam bị C C


001 giảm sút khi:

A. Đồng đô la Mỹ lên giá.

B. Giá cả trung bình tăng

C. Câu A và B.

52 C6-1- Trong tác phẩm nối tiếng “Học E A


002 thuyết chung về công ăn việc làm, B
C
lãi xuất và tiền tệ”, Keynes J.M. đã D
nêu ra động cơ cho việc giữ tiền là: E

A. Động cơ giao dịch;

B. Động cơ dự phòng;

C. Động cơ đầu cơ.

D. Câu A và B

E. Câu A, B và C.

15
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
53 C6-1- Có nhận định cho rằng, cầu tiền tệ A
003 tỉ lệ thuận với thu nhập và có liên
hệ âm với lãi suất.

A. Đúng

B. Sai

54 C6-1- NHTW bán trái phiếu chính phủ B


004 nhằm _______ dự trữ ngân hàng
thương mại và ________ cung tiền

A. Tăng, tăng

B. Giảm, giảm

C. Tăng, giảm

D. Giảm, tăng

55 C6-1- Giả định các yếu tố khác không C D


005 thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ
tăng khi:

A. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

B. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu

C. NHTW mua tín phiếu Kho bạc


trên thị trường mở

D. Không có đáp án đúng

56 C6-1- Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục D


006 tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng:

A. Cung tiền sẽ tăng

B. Cung tiền sẽ giảm

16
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
C. Lãi suất sẽ tăng

D. Lãi suất sẽ giảm

57 C6-1- Để mở rộng cung tiền (MS) vào E A


007 nền kinh tế, NHTW sẽ thực hiện B
C
chính sách tiền tệ thông qua hệ D
thống tổ chức tín dụng bằng cách: E

A. Thực hiện nghiệp vụ thị trường


mở mua

B. Thực hiện nghiệp vụ thị trường


mở bán

C. Tăng lãi suất

D. Giảm lãi suất

E. Câu A và D

F. Câu B và C

C6-2- Để hạn chế cung tiền (MS) vào nền F A


008 kinh tế, NHTW sẽ thực hiện chính B
C
sách tiền tệ thông qua hệ thống tổ D
chức tín dụng bằng cách: E
F
A. Thực hiện nghiệp vụ thị trường
mở mua

58 B. Thực hiện nghiệp vụ thị trường


mở bán

C. Tăng lãi suất

D. Giảm lãi suất

E. Câu A và D

17
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
F. Câu B và C

59 C6-2- Theo mô hình tổng cầu và tổng A


009 cung (mô hình AD-AS), chính sách
tiền tệ mở rộng sẽ:

A. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi


suất

B. Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi


suất

C. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi


suất

D. Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi


suất

60 C6-3- Theo mô hình tổng cầu và tổng B


010 cung (mô hình AD-AS), chính sách
tiền tệ thắt chặt sẽ:

A. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi


suất

B. Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi


suất

C. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi


suất

D. Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi


suất

61 C7-1- Lạm phát phi mã là lạm phát: B


001
A. Có tỷ lệ <10%

B. Có tỷ lệ >10% (2-3 con số)

18
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
C. Không kiểm soát và diễn ra trong
thời gian dài

62 C7-1- Trong điều kiện nền kinh tế có lạm C A


002 phát, người nào sau đây có lợi: B
C
A. Người đi vay tiền D
E
B. Người gửi tiền

C. Người giữ ngoại tệ

D. Câu A và C

E. Câu B và C.

63 C7-1- Có nhận định cho rằng, thường A


003 các chính phủ sẽ duy trì một tỷ lệ
lạm phát nhất định, khoảng dưới
5% (tùy vào thực trạng nền kinh
tế).

A. Đúng, vì cần cung tiền vào nền


kinh tế để đảm bảo tăng trưởng kinh
tế, việc làm và an sinh xã hội.

B. Sai, vì lạm phát ở bất kỳ tỉ lệ nào


cũng đều nguy hiểm như nhau.

64 C7-1- Những công cụ chính sách tiền tệ C


004 nào sau đây sẽ trực tiếp làm cho tỷ
lệ lạm phát tăng lên:

A. NHTW tăng tỷ lệ chiết khấu và tái


chiết khấu

B. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

C. Chính phủ tài trợ cho thâm hụt

19
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
NSNN thông qua NHTW

D. Chính phủ vay nước ngoài để tài


trợ cho thâm hụt.

65 C7-1- Phá giá tiền tệ nhằm: B


005
A. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài

B. Khuyến khích xuất khẩu

C. Hạn chế luồng vốn nước ngoài


vào trong nước

D. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng


trưởng kinh tế

66 C7-1- Khi lạm phát ở mức cao, các F A


006 Chính phủ thường áp dụng biện B
C
pháp nào? D
E
A. Thắt chặt khối cung tiền, ấn định
F
mức lãi suất cao

B. Kiềm giữ giá cả

C. Cắt giảm chi tiêu ngân sách, hạn


chế tăng tiền lương

D. Thực hiện chiến lược thị trường


cạnh tranh hoàn hảo

E. Câu A và D

F. Câu A, B, C, D.

67 C7-1- Lạm phát cơ bản là: A


007
A. Là chỉ số phản ánh sự tăng giá
trong dài hạn sau khi đã loại bỏ
những dao động về giá mang tính
20
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
thời vụ, và những đột biến về giá bắt
nguồn từ những cú “sốc cung” tạm
thời.

B. Chỉ số đo mức giá bình quân của


tất cả hàng hóa và dịch vụ tạo nên
tổng sản phẩm quốc nội.

C. Là chỉ số phản ánh mức giá bình


quân của nhóm hàng hóa và dịch vụ
cho nhu cầu tiêu dùng của các hộ gia
đình.

D. Hiện tượng giá cả tăng nhanh và


liên tục trong một thời gian dài.

68 C7-2- Nguyên nhân nào dẫn đến làm F A


008 phát? B
C
A. Sự mất cân đối của nền kinh tế D
E
quốc dân, sản xuất thấp kém, thâm
F
hụt ngân sách quốc gia.

B. Lượng tiền cung cấp vào lưu


thông quá mức cần thiết

C. Hệ thống chính trị bị khủng hoảng


do những tác động bên trong hoặc
bên ngoài

D. Do Chính phủ chủ động sử dụng


lạm phát

E. Câu B và D

F. Câu A, B, C, và D.

69 C7-2- Theo dự báo của Bloomberg C D


009 (2019), lạm phát ở Venezuela sẽ

21
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
đạt mức 8 triệu phần trăm trong
năm 2019, tỷ lệ này thuộc loại lạm
phát nào:

A. Lạm phát vừa phải

B. Lạm phát phi mã

C. Siêu lạm phát

D. Không có đáp án, vì nằm ngoài lý


thuyết kinh tế.

70 C7-3- Lạm phát mà giá tất cả các hàng A D


010 hóa và dịch vụ tăng cùng một tỷ lệ,
nên giá cả tương đối giữa các mặt
hàng là không thay đổi. Hãy cho
biết, đây là loại lạm phát nào?

A. Lạm phát thuần túy

B. Lạm phát dự kiến

C. Lạm phát không dự kiến (lạm phát


bất ngờ)

D. Không có câu trả lời đúng.

71 C8-1- Mô hình tổ chức NHTW hiện này B


001 của Việt Nam là:

A. Độc lập Chính phủ, nghĩa là trực


thuộc Quốc hội

B. Trực thuộc Chính phủ, nghĩa là


nằm trong nội các của Chính phủ.

C. Độc lập hoàn toàn với Quốc hội


và Chính phủ.

22
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
72 C8-1- Khi lạm phát phi mã xảy ra tác A D
002 động tiêu cực đến kinh tế, chính
trị, xã hội. Khi đó NHTW sẽ thực
hiện chính sách tiền tệ:

A. Thắt chặt cung tiền

B. Mở rộng cung tiền

C. Tăng chi tiêu chính phủ

D. Không có đáp án đúng

73 C8-1- Khi ngân hàng trung ương cung D A


003 tiền quá mức sẽ tạo ra hiệu ứng B
C
trong nền kinh tế là: D
A. Thất nghiệp

B. Lạm phát

C. Tăng trưởng “nóng”

D. Câu B và C.

74 C8-1- NHTW không có chức năng nào D


004 trong các chức năng sau đây:

A. Phát hành tiền

B. Quản lý hệ thống thanh toán

C. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín


dụng

D. Kiểm soát chính sách tài khóa

75 C8-1- Trong phép đo cung tiền M1 có các A A


005 tài sản sau đây trừ: B
C
A. Công cụ phái sinh D

23
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
B. Tiền mặt
C. Tiền gửi tiết kiệm phát séc
D. Đáp án B và C
76 C8-1- Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng C
006 trưởng kinh tế và công ăn việc làm
là các mục tiêu nào của CSTT:

A. Mục tiêu trung gian

B. Mục tiêu hành động

C. Mục tiêu cuối cùng

77 C8-1- Lý do khiến NHTW thông báo các C E


007 quyết định của mình ra công
chúng là:

A. Dành thời gian cho người dân để


hiểu về các quyết định đó

B. Đa phần người dân không hiểu về


chính sách tiền tệ nên không ảnh
hưởng tới việc thông báo quyết định
ra công chúng

C. Chính sách tiền tệ ổn định sẽ giảm


thiểu những nghi ngờ về quyết định
của NHTW, gia tăng lòng tin vào
điều hành chính sách tiền tệ của
NHTW.

D. Các NHTW khác trên thế giới có


thể phối hợp với các chính sách của
họ

E. Tất cả các ý trên đều đúng

78 C8-2- Khi NHTW thông báo tăng lãi suất B D


008

24
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
tái chiết khấu:

A. Tỷ lệ tiết kiệm giảm

B. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên

C. Nhu cầu đầu tư tăng lên

D. Cả A, B và C

79 C8-2- Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc D A


009 nhằm mục đích: B
C
A. Tăng thu nhập cho ngân hàng D
thương mại;

B. Đảm bảo khả năng thanh toán;

C. Thực hiện chính sách tiền tệ

D. B và C.

80 C8-3- NHTW thực hiện giảm lãi suất tái B A


010 chiết khấu nhằm khuyến khích: B
C
A. Các ngân hàng thương mại tăng
“dự trữ vượt mức” làm cung tiền
giảm

B. Các ngân hàng thương mại đi vay


từ NHTW nhiều hơn làm cung tiền
tăng

C. Đáp án A và B

81 C9-1- Tỷ giá hối đoái là D


001 A. Giá trị của một đồng tiền so với
vàng
B. Giá trị của một đồng tiền so với
lạm phát

25
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
C. Thay đổi giá trị của tiền qua
thời gian
D. Giá trị của một đồng tiền so với
một đồng tiền khác
82 C9-1- Tỷ giá hối đoái được quyết định ở B
002
A. Thị trường tiền
B. Thị trường ngoại hối
C. Thị trường cổ phiếu
D. Thị trường vốn

83 C9-1- Khi giá trị của đồng bảng Anh C


003 thay đổi từ $1.25 thành $1.5, đồng
bảng Anh ………………. Và đồng
đô la Mỹ ………………….
A. Tăng giá; Tăng giá
B. Giảm giá; tăng giá
C. Tăng giá, giảm giá
D. Giảm giá, giảm giá
84 C9-1- Khi giá trị của đồng bảng Anh B
004 thay đổi từ $1.5 thành $1.25, đồng
bảng Anh ……………….. và đồng
đô la mỹ ……………
A. Tăng giá; Tăng giá
B. Giảm giá; tăng giá
C. Tăng giá, giảm giá
D. Giảm giá, giảm giá
85 C9-1- Vào 25 tháng 1 năm 2009, một C
005 đồng Đô la Mỹ đổi được 0,75
euros. Như vậy, một Euro đổi được
khoảng ………….. đô la mỹ
A. 0.75
B. 1.00

26
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
C. 1.33
D. 1.75
86 C9-1- Nếu đồng Đô la giảm giá so với C
006 đồng France Thụy Sĩ thì
A. Sô cô la Thụy Sĩ sẽ rẻ hơn ở Mỹ.
B. Máy tính Mỹ sẽ đắt hơn ở Thụy Sĩ.
C. Sô cô la Thụy Sĩ sẽ đắt hơn ở Mỹ
D. Máy tính Mỹ sẽ rẻ hơn ở Thụy Sĩ
87 C9-2- Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng A
007 tiền của một quốc gia tăng giá, sản
phẩm của quốc gia đó ở nước
ngoài sẽ ……………… và sản
phẩm nước ngoài được bán tại
quốc gia đó sẽ …………….
A. Tăng giá, giảm giá
B. Tăng giá, tăng giá.
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá.
88 C9-2- Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng D
008 tiền của một quốc gia giảm giá, sản
phẩm của quốc gia đó ở nước
ngoài sẽ ……………… và sản
phẩm nước ngoài được bán tại
quốc gia đó sẽ …………….
A. Tăng giá, giảm giá
B. Tăng giá, tăng giá.
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá.
89 C9-2- Nếu lãi suất thực giữa Mỹ và Nhật A
009 Bản ……………………, việc mua
hàng hóa tại Nhật Bản sẽ rẻ hơn
tại Mỹ

27
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
A. Lớn hơn 1.0
B. Lớn nhơn 0.5
C. Nhỏ hơn 0.5
D. Nhỏ hơn 1.0
90 C9-3- Nếu giữ mọi thứ không thay đổi, C
010 việc tăng nhu cầu ………………
của một quốc gia dẫn tới việc tăng
giá đồng nội tệ trong dài hạn, dẫn
tới tăng nhu cầu cho
………………… dẫn tới việc giảm
giá đồng nội tệ.
A. Nhập khẩu; nhập khẩu
B. Nhập khẩu; xuất khẩu
C. Xuất khẩu; nhập khẩu
D. Xuất khẩu; xuất khẩu
91 C10-1- Hàng hóa và dịch vụ công có đặc A
001 điểm sau
A. Không được định giá theo thị
trường
B. Bán trên thị trường
C. Thường sẵn có với những người
có khả năng và mong muốn chi trả
D. Được tài trợ bởi nguồn doanh thu
từ bán hàng
92 C10-1- Thuế là gì B
002
A. Là giá phải trả cho chính phủ cho
việc sử dụng hàng hóa và dịch vụ công.
B. Là chi trả bắt buộc có thể không liên
quan trực tiếp tới những lợi ích nhận
được từ hàng hóa và dịch vụ công
C. Không ảnh hưởng tới nền kinh tế
D. Được sử dụng bởi các doanh

28
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
nghiệp tư để tăng doanh thu
93 C10-1- Nền kinh tế hỗn hợp là C
003
A. Không có yếu tố thị trường
B. Không có yếu tố chính phủ
C. Các hoạt động của chính phủ chiếm
một tỷ trọng nhất định trong giá trị
hàng hóa và dịch vụ được sản xuất
D. Tất cả hàng hóa và thị trường
được bán theo giá thị trường
94 C10-1- Chính sách tài khóa A D
004
A. Là chính sách thông qua chế độ
thuế và chi tiêu chính phủ để tác
động tới nền kinh tế
B. Do Ngân hàng trung ương thực hiện
C. Là chính sách thông qua cung, cầu
tiền tệ để tác động tới nền kinh tế.
D. Cả ba phương án trên
95 C10-1- Trong điều kiện nền kinh tế suy B
005 thoái, chính phủ sẽ
A. Giảm thuế, giảm quy mô chi tiêu công
B. Giảm thuế, tăng quy mô chi tiêu công
C. Tăng thuế, tăng quy mô chi tiêu công
D. Tăng thuế, giảm quy mô chi tiêu công
96 C10-1- Trong điều kiện nền kinh tế phát C
006 triển quá nóng, chính phủ sẽ
A. Giảm chi tiêu công, giảm thuế
B. Tăng chi tiêu công, tăng thuế
C. Giảm chi tiêu công, tăng thuế.
D. Tăng chi tiêu công, giảm thuế
97 C10-1- Chu trình ngân sách nhà nước bao D
007 gồm các bước theo thứ tự sau:

29
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
A. Chấp hành dự toán ngân sách;
Lập dự toán ngân sách; Quyết toán
ngân sách
B. Chấp hành dự toán ngân sách;
Quyết toán ngân sách; Lập dự toán
ngân sách
C. Quyết toán ngân sách ; Lập dự
toán ngân sách; Chấp hành dự toán
ngân sách;
D. Lập dự toán ngân sách; Chấp
hành dự toán ngân sách; Quyết toán
ngân sách
98 C10-2- Tác động nào sau đây của nợ công là C D
008 tác động tích cực lên nền kinh tế.
A. Trong dài hạn, nếu tỷ lệ nợ công
cao, đặc biệt nợ nước ngoài lớn thì
quốc gia đó sẽ tăng cường xuất khẩu
để trả nợ nước ngoài.
B. Khi nợ công quá lớn, chính phủ
phải thực hiện chính sách thắt chặt
chi tiêu để giảm mức bội chi ngân
sách nhà nước.
C. Nợ công tận dụng được sự hỗ trợ
từ nước ngoài và các tổ chức tài
chính quốc tế.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
99 C10-2- Kinh nghiệm quản lý nợ công của D D
009 các nước trên thế giới cho thấy:
A. Vấn đề then chốt trong quản lý an
toàn nợ công là quản lý chặt chẽ nợ
vay nước ngoài.
B. Tăng cường tính minh bạch hóa
thông tin về thâm hụt ngân sách nhà

30
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
nước và nợ công để đánh giá chính
xác mức độ an toàn nợ công và tăng
định mức tín nhiệm quốc gia trên thị
trường quốc tế.
C. Giám sát chặt chẽ hệ thống tài
chính ngân hàng và các doanh nghiệp
lớn trong nền kinh tế để ngăn ngừa
nguy cơ khủng hoảng nợ công do
Chính phủ phải vay nợ lớn để giải
cứu hệ thống các tổ chức tài chính
ngân hàng.
D. Cả ba đáp án trên.
100 C10-2- Các công cụ chính sách tài khóa A
010 nhằm thực hiện mục tiêu đảm bảo
ký luật tài khóa tổng thể và ổn
định kinh tế vĩ mô bao gồm
A. Khuôn khổ chi tiêu công trung
hạn.
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Tái cấp vốn
D. Tỷ giá hối đoái
101 C10-3- Công cụ nào sau đầy không phải là C
011 công cụ chính sách tài khóa nhằm
thực hiện mục tiêu đảm bảo chi
tiêu hiệu quả và tăng trưởng bền
vững?
A. Khuôn khổ ngân sách trung hạn
B. Kế hoạch đầu tư công
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Lập ngân sách theo hiệu quả hoạt
động
102 C11-1- Công ty cổ phần được sở hữu bởi: B B
001

31
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
A. Ban giám đốc
B. Các cổ đông
C. Hội đồng quản trị
D. Tất cả các câu trên đều đúng
103 C11-1- Loại hình kinh doanh được sở hữu A
002 bởi một cá nhân duy nhất là:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty nhỏ
C. Công ty hợp danh
D. Người nhận thầu độc lập
104 C11-1- Nhân tố có thể ảnh hưởng đến D D
003 quản trị tài chính doanh nghiệp
bao gồm:
A. Sự khác biệt về hình thức pháp lý
tổ chức doanh nghiệp
B. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của
ngành kinh doanh
C. Môi trường kinh doanh của
doanh nghiệp
D. Tất cả các câu trên đều đúng
105 C11-1- Quản trị tài chính doanh nghiệp có D D
004 vai trò:
A. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp
thời vốn cho hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp
B. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và
hiệu quả
C. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các
mặt hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp
D. Bao gồm cả A,B,C
106 C11-1- Lợi thế của công ty cổ phần so với B

32
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
005 loại hình công ty tư nhân:
A. Được miễn thuế
B. Tách bạch giữa quyền sở hữu và
quyền quản lý
C. Trách nhiệm vô hạn
D. Giảm thiểu yêu cầu báo cáo giữa
cổ đông và ban quản lý công ty
107 C11-1- Mục tiêu về tài chính của một công C
006 ty cổ phần là:
A. Tối đa hóa doanh thu
B. Tối đa hóa lợi nhuận
C. Tối đa hóa giá trị công ty cho các
cổ đông
D. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà
quản lý
108 C11-1- Về mặt tài chính, doanh nghiệp B
007 phải chịu trách nhiệm đối với các
khoản nợ bằng toàn bộ tài sản của
chủ sở hữu là:
A. Công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Không có dáp án nào đúng

109 C11-1- Công ty cổ phần thường được chia A


008 thành 3 loại
A. Công ty cổ phần nội bộ, công ty
cổ phần đại chúng, công ty cổ
phần niêm yết
B. Công ty cổ phần nội bộ, công ty
cổ phần đại chúng, công ty cổ
phần trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty cổ phần đại chúng, công
ty cổ phần trách nhiệm hữu hạn,

33
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
công ty cổ phần niêm yết
D. Công ty cổ phần nội bộ, công ty
cổ phần trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần niêm yết
110 C11-2- Nhiệm vụ quan trọng của nhà D D
009 quản trị tài chính là:
A. Huy động vốn cho doanh nghiệp
B. Quyết định đầu tư vào các loại tài
sản cho doanh nghiệp
C. Quyết định chính sách cổ tức
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
111 C11-2- Quyết định nào sau đây không D
010 phải là quyết định tài trợ của
doanh nghiệp:
A. Phát hành trái phiếu
B. Vay vốn ngân hàng
C. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
D. Góp vốn vào công ty con

112 C11-2- Khi công ty phá sản, người nhận D


011 lợi ích sau cùng là:
A. Cổ đông ưu đãi
B. Cổ đông thường
C. Trái chủ
D. Người lao động
113 C11-2- Nội dung nào sau đây không phải B
012 là nội dung quản trị vốn lưu động
A. Quản trị tiền mặt
B. Quản trị cơ sở hạ tầng
C. Quản trị các khoản phải thu ngắn
hạn

34
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
D. Quản lý hàng tồn kho
114 C11-3- Các yếu tố ảnh hưởng đến tài D D
013 chính doanh nghiệp bao gồm
A. Môi trường công nghệ
B. Môi trường văn hóa và dân số
C. Môi trường pháp luật và chính
sách
D. Tất cả các đáp án trên
115 C12-1- Các hoạt động chính của tài chính D D
001 hộ gia đình bao gồm:
A. Hoạt động huy động nguồn lực
B. Hoạt động phân bổ nguồn lực
C. Hoạt động sử dụng nguồn lực
D. Cả ba hoạt động trên

116 C12-1- Các nguồn lực tài chính hộ gia E A


002 đình huy động bao gồm B
C
A. Lương từ nhà tuyển dụng D
B. Thu nhập từ tài sản E
C. Nguồn vốn vay từ các thành viên
trong gia đình
D. A và B là phương án đúng
E. A,B và C là phương án đúng
117 C12-1- Hoạt động phân bổ, sử dụng tài C
003 sản của hộ gia đình không bao gồm
A. Chi tiêu tiêu dùng
B. Gửi tiết kiệm
C. Cho các thành viên khác trong
gia đình vay
D. Mua cổ phiếu, trái phiếu
118 C12-2- Hộ gia đình có mức độ chấp nhận C
004

35
Nhóm
Mã câu Loại Cố câu thay
STT Nội dung Đáp án
hỏi câu định thế (Nếu
cần)
rủi ro thấp thường không lựa chọn
A. Gửi tiết kiệm
B. Mua bảo hiểm
C. Mua cổ phiếu công ty
D. Mua trái phiếu chính phủ
119 C12-2- Những yếu tố vĩ mô ảnh hưởng tới C
005 tài chính hộ gia đình bao gồm
A. Tỷ lệ thất nghiệp, chu kỳ kinh tế,
tỷ lệ lạm phát, nghề nghiệp.
B. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát,
cấu trúc gia đình, thuế
C. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát,
thuế, chu kỳ kinh tế.
D. Cấu trúc gia đình, tỷ lệ lạm phát,
thuế, chu kỳ kinh tế.
120 C12-3- Những yếu tố vi mô ảnh hưởng tới C
006 tài chính hộ gia đình bao gồm
A. Cấu trúc gia đình, độ tuổi, tỷ lệ
thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát.
B. Cấu trúc gia đình, tỷ lệ thất
nghiệp, nghề nghiệp, các yếu tố
cá nhân khác
C. Nghề nghiệp, cấu trúc gia đình,
độ tuổi, các yếu tố cá nhân khác
D. Nghề nghiệp, độ tuổi, tỷ lệ thất
nghiệp, các yếu tố cá nhân khác

36

You might also like