Professional Documents
Culture Documents
Nguồn Điện Hóa Học Thông Dụng
Nguồn Điện Hóa Học Thông Dụng
Mục tiêu:
1. Biết được một số nguồn điện thông thường.
2. Phân loại được và xác định được quy tắc làm
3. Hoàn thành các câu hỏi trắc nghiệm, chuẩn bị được các tài liệu, học
liệu cho buổi học trực tiếp.
Nguồn điện hóa học thông dụng
Phân loại
Nguồn điện sơ cấp Nguồn điện thứ cấp Nguồn điện liên tục
(Pin) (Acquy) (Pin nhiên liệu)
Làm việc 1 lần Làm việc nhiều lần Làm việc liên tục
1. Nguồn điện sơ cấp - Pin
• Tại Anot:
• Tại Catot:
( )
( )
• Tại Catot:
( )
1. Nguồn điện sơ cấp - Pin
Pin kiềm thủy ngân
Anode làm bằng hỗn hợp kẽm – thủy ngân. Cathode hỗn
hợp HgO và C ở dạng kem nhão đóng vai trò cathode,
còn chất điện ly là KOH và ZnO.
Phản ứng xảy ra tại điện cực:
• Tại Anode:
()
• Tại Cathode:
( ) ()
• Phản ứng tổng quát:
( ) ( ) ()
1. Nguồn điện sơ cấp - Pin
Pin lithium
Anode làm bằng Li. Cathode là oxit hoặc sulfur kim loại
chuyển tiếp ( VD: MnO2, V6O13 hoặc TiS2).
Phản ứng xảy ra tại điện cực:
• Tại Anode xảy ra sự oxi hóa Li:
( )
• Tại Cathode:
( ) ( )
• Phản ứng tổng quát:
( ) ( ) ( )
1. Nguồn điện sơ cấp - Pin
Pin Sử dụng Ưu điểm và nhược điểm
Pin khô Radio, đèn pin … Rẻ sạch, nhiều kính cỡ. Có thể ghép nối tạo
Le Clanché dòng điện cao.
Tuổi thọ thấp, có thể ngắt dòng.
Pin kiềm Radio, đèn pin … Không bị ngắt dòng, thời gian hoạt động lâu
Mangan hơn pin Pin khô Le Clanché. Sạch nhiều kích
cỡ. Đắt hơn
Pin kiềm Đồng hồ, máy tính nhỏ, Kích thước nhỏ ổn định nhưng giá thành cao.
thủy ngân camera … Ô nhiễm
Dung lượng cao hơn pin khô.
Pin lithium Máy tính, đồng hồ, Đắt tiên, không nhiễm độc.
máy ghi hình … Có thể tái nạp điện.
2. Nguồn điện thứ cấp - Acquy
Ưu điểm:
- điện động lớn (2,04 V).
- Chế tạo đơn giản, giá thành rẻ.
Nhược điểm:
- Dung lượng riêng nhỏ.
- Thời gian sử dụng ngắn.
-Khi không sử dụng bị sulfat hóa.
Ứng dụng : rộng rãi ( trong xe oto xe máy …)
2. Nguồn điện thứ cấp - Acquy
Acquy kiềm
Cấu tạo:
(-) Cd|Cd(OH)2 , KOH(20%)||KOH, Ni(OH)2|Ni (+)
Phản ứng:
• Tại Anot:
• Tại Catot:
Là thiết bị biến trực tiếp hóa năng của nhiên liệu
cùng chất oxi hóa thành điện năng, không có sự
tích tụ năng lượng như pin và acquy.
Hai điện cực sử dụng là các điện cực rắn, xốp có
dòng Hidro và Oxy đi qua.
Dung dịch điện ly là KOH 30-40%
Điện thế của pin đạt được khoảng 1,2-1,23V
3. Pin nhiên liệu
Pin nhiên liệu hidro - oxi
Phản ứng khi hoạt động:
• Tại Anot: ()
• Tại Catot:
Phản ứng tổng quát trong pin:
()
Xác định được các quá trình điệc cực xảy ra trong nguồn điện.
Hóa lý 2
Thank you!