Professional Documents
Culture Documents
Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi dẫn là
Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi dẫn là
Chương 1: Mở đầu
1. Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi dẫn là
1 1
a. WSWON = V .I .t swoff b. WSWON = V .I .t swon
6 6
1 1
c. WSWON = V .I .t swon d. WSWON = V .I .t swoff
3 3
2. Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi ngưng là
1 1
a. WSWOFF = V .I .t swoff b. WSWOFF = V .I .t swon
6 6
1 1
c. WSWOFF = V .I .t swon d. WSWOFF = V .I .t swoff
3 3
3. Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong một chu kỳ giao hoán là
a. WSW = V .I (t swon + t swoff ) b. WSW = V .I (t swon + t swoff )
1 1
3 6
c. WSW = V .I (t swon + t swoff ) d. WSW = V .I (t swon + t swoff )
1
2
4. Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, công suất tiêu tán trong một chu kỳ giao hoán là
a. PSW = VI (t swon + t swoff ) f b. PSW = VI (t swon + t swoff ) f
1 1
3 2
c. PSW = VI (t swon + t swoff ) f d. PSW = VI (t swon + t swoff ) f
1
6
5. Công suất thất thoát tổng cộng của một diode được tính
t
a. PT = PON + POFF + PSW b. PT = V F I F on
T
t off 1
c. PT = V R I R d. PT = V F max I F max (t swon + t swoff ) f
T 6
6. Transistor công suất (BJT) được xem như là một công tắc bán dẫn có khả năng chịu được
dòng điện lớn nên điện tính trong vùng phát phải thật lớn nên
a. Transistor được thiết kế độ rộng vùng phát hẹp để giảm điện trở nền ký sinh
b. Transistor có cấu trúc xen kẻ (interdigitated structure) của nhiều cực nền và cực phát
c. Transistor có điện trở cực phát rất nhỏ
d. Cả ba câu trên đều đúng
7. Phát biểu nào sau đây thì đúng về đặc tính của transistor (BJT) công suất
a. Độ lợi dòng lớn còn tuỳ thuộc vào dòng thu và nhiệt độ, dòng thu càng nhỏ độ lợi
càng nhỏ
b. Độ lợi dòng lớn còn tuỳ thuộc vào dòng thu và nhiệt độ, dòng thu càng lớn độ lợi
càng lớn
c. Ngoài hiện tượng huỷ thác do phân cực nghịch còn có hiện tượng huỷ thác thứ cấp do
transistor hoạt động ở điện thế và dòng lớn
d. Cả ba câu trên đều đúng
8. Công suất thất thoát khi Transistor công suất (BJT) khi dẫn bảo hoà sẽ là
t t off
a. PON = (VCEbh I CM + V BEbh I B ) on b. PON = VCC I r
T T
t t
c. PON = (VCEbh I CM + VCEbh I B ) on d. PON = VCC I CM on
T T
9. Công suất thất thoát khi Transistor công suất (BJT) ngưng dẫn và dòng rỉ rất bé công thức
nào sau đây là chính xác nhất
t off t off
a. POFF = (VCEbh I CM + V BEbh I B ) b. POFF = VCC I r
T T
1
t off t on
c. POFF = (VCEbh I CM + VCEbh I B ) d. POFF = VCC I CM
T T
10. Năng lượng thất thoát tổng cộng của Transistor công suất (BJT) khi giao hoán là
a. WSW = VCEM .I CM (t swon + t swoff ) b. WSW = VCEM .I CM (t swon + t swoff )
1 1
3 6
c. WSW = VCEM .I CM (t swon + t swoff ) d. WSW = VCEM .I CM (t swon + t swoff )
1
2
11. Công suất thất thoát tổng cộng của Transistor công suất (BJT) khi giao hoán là
a. PT = PON + POFF + PSWON b. PT = (PON + POFF + WSW )
c. PT = PON + POFF + WSW f d. PT = (PON + POFF + WSW ) f
12. Phát biểu nào sau đây đúng cho cấu trúc của mosfet công suất
a. Có cấu trúc xen kẻ của các tiếp giáp n-p để cấp dòng lớn
b. Có cấu trúc kênh dẫn theo hình chữ V nên còn gọi là vmosfet để cấp dòng lớn
c. Có diện tích tiếp xúc của vùng hiếm nhỏ để cấp dòng lớn
d. Cả ba câu trên đều đúng
13. Phát biểu nào sau đây đúng cho đặc tính của mosfet công suất
a. Điện trở giữa cực D và S khi dẫn nhỏ (vài chục mΩ )
b. Tổng trở vào rất lớn, điện thế cực đại VGS cở vài chục volt
c. Thời gian đáp ứng trên dãy nhiệt độ rộng, thời gian giao hoán nhanh (> 100kHz)
d. Cả ba câu trên đều đúng
14. Phát biểu nào sau đây đúng về sự khác biệt của mosfet so với BJT công suất
a. Tần số làm việc thấp so với BJT công suất
b. Đáp ứng tần số nhỏ hơn BJT công suất
c. Đặc tuyến có trị số tới hạn tối đa, không có hiện tượng huỷ thác thứ cấp so với BJT
công suất
d. Thực hiện mạch thúc khó hơn BJT công suất
15. Công suất tổn hao của mosfet công suất khi dẫn sẽ là
t off t
a. PON = I D2 RDSon b. PON = I D2 R DSon on
T T
t t off
c. PON = V DS max I DR on d. PON = VDS max I DR
T T
16. Công suất tổn hao của mosfet công suất ngưng dẫn sẽ là
t off t
a. POFF = I D2 RDSon b. POFF = I D2 R DSon on
T T
t t off
c. POFF = V DS max I DR on d. POFF = VDS max I DR
T T
17. Năng lượng tổn hao của mosfet công suất sẽ là
a. WSW = V DS max .I D (t swon + t swoff ) b. WSW = V DS max .I D (t swon + t swoff )
1 1
3 6
c. WSW = V DS max .I D (t swon + t swoff ) d. WSW = V DS max .I D (t swon + t swoff )
1
2
18. Công suất tổn hao của mosfet công suất trong thời gian giao hoán là
a. PSW = PON + POFF + PSWON b. PSW = (PON + POFF + WSW )
c. PSW = (WSWon + WSWoff ) f d. PSW = (PON + POFF + WSW ) f
19. Công suất tổn hao tổng cộng của mosfet công suất là
t
a. PT = PON + POFF + PSW b. PT = V DS I D on
T
t off 1
c. PT = VCD I D d. PT = V DS max I D (t swon + t swoff ) f
T 6
20. Triac có bao nhiêu cách kích dẫn
2
a. Một cách b. Hai cách c. Ba cách d. Bốn cách
21. Phát biểu nào sau đây đúng trong và thuận lợi trong việc kích dẫn triac
a. Dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích âm trong trường
hợp dòng qua triac âm
b. Dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích dương trong
trường hợp dòng qua triac âm
c. Dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích âm trong trường
hợp dòng qua triac âm
d. Dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích dương trong trường
hợp dòng qua triac âm
22. Phát biểu nào sau đây thì đúng cho cách kích triac
a. Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện DC và bằng xung thì thông dụng hơn
bằng điện AC
b. Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện AC và bằng xung thì thông dụng hơn
bằng điện DC
c. Vì triac dẫn chỉ một chiều nên kích bằng điện AC và bằng xung thì thông dụng hơn
bằng điện DC
d. Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện AC và bằng DC thì thông dụng hơn bằng
xung
23. Phát biểu nào đúng cho SCS (silicon controlled switch)
a. Có cấu tạo giống như SCR nhưng cực G kích xung âm để điều khiển đóng
b. Có cấu tạo giống như GTO nhưng cực G kích xung dương để điều khiển đóng
c. Có cấu tạo giống như SCR nhưng có hai cực G kích xung âm và xung dương để điều
khiển đóng hoặc ngắt
d. Các phát biểu trên đều đúng
24. Phát biểu nào đúng cho việc điều khiển đóng ngắt SCS (silicon controlled switch)
a. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK âm và cho xung kích đi vào cực GK, nếu muốn SCS
ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GA
b. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK dương và cho xung kích đi vào cực GA, nếu muốn
SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GK
c. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK dương và cho xung kích đi vào cực GK, nếu muốn
SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GA
d. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK âm và cho xung kích đi vào cực GA, nếu muốn SCS
ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GK
25. Phát biểu nào sau đây đúng cho GTO (gate turn off SCR)
a. GTO có cấu tạo giống như SCS, nhưng không có cực GA
b. GTO có cấu tạo giống như SCR nhưng có thêm cực điều khiển ngắt mắc song song
với cực điều khiển đóng
c. GTO có cấu tạo giống như SCR nhưng có thêm cực điều khiển ngắt mắc đối diện với
cực điều khiển đóng
d. Các phát biểu trên đều sai
26. Mạch bảo vệ GTO hình vẽ có nhiệm vụ
3
a. IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của SCR và
điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet
b. IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của SCS và
điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet
c. IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của
transistor và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet
d. IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của Triac và
điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet
28. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc tính của IGBT(Insulated Gate Bipolar Transistor)
a. Công suất cung cấp cho tải trung bình (khoảng vài kW)
b. Tần số làm việc cao (vài kHz)
c. Thời gian giao hoán ngắt bé (khoảng 0,15 s )
d. Các phát biểu trên đều đúng
29. Trong các linh kiện sau đây loại nào không phải là linh kiện công suất.
a. BJT b. TRIAC
c. UJT d. MOSFET
30. Trong các linh kiện sau đây loại nào không có khả năng điều khiển công suất.
a. MOSFET b. TRIAC
c. SCR d. DIAC
31. Linh kiện nào sau đây là SCR.
a b c d
32. Linh kiện nào sau đây là TRIAC
a b c d
33. Linh kiện nào sau đây là GTO
a b c d
34. Linh kiện công suất là linh kiện có:
a. Có hình dạng và kích thước lớn b. Dễ ghép với nhôm tản nhiệt.
c. Làm việc với dòng lớn, áp lớn d. Cả ba câu trên đều đúng
35. Mạch điều khiển công suất làm việc với điện áp lớn cần sử dụng linh kiện nào sau:
4
a. SCR b. MOSFET
c. Diode d. IGBT
36. Cấu tạo TRIAC có số tiếp giáp P-N :
a. 3 b. 4
c. 5 d. 6
37. Cấu tạo SCR có số lớp chất bán dẫn là:
a. 3 b. 4
c. 5 d. 6
38. Diode công suất ở trạng thái dẫn có điện áp VAK là:
a. 0,2 V b. 0,3 V
c. 0,7 V d. Lớn hơn bằng 1V
39. SCR được phân cực thuận và kích bằng xung có độ rộng 1µs thì:
a. Chuyển sang trạng thái dẫn b. Có thể dẫn nếu xung có biên độ lớn
c. Không dẫn. d. Tất cả đều sai
40. Để SCR chuyển từ trạng thái ngưng dẫn sang dẫn hoàn toàn sau khi được phân cực thuận
và được kích dẫn còn phải:
a. Duy trì tín hiệu kích b. Điện áp phân cực phải được tăng
c. Dòng IA đủ lớn d. Không cần thêm điều kiện nào.
41. Trong các loại linh kiện sau đây loại nào không phải là loại công suất
a. UJT b. MCT
c. BJT d. MOSFET
42. Transistor công suất thường được sử dụng trong các mạch
a. Như các công tắc đóng ngắt các mạch điện
b. Mạch công suất lớn
c. Mạch chịu nhiệt độ cao
d. Mạch công suất có tần số cao
43. SCR sẽ bị đánh thủng khi :
a. Dòng kích cực cổng cực đại.
b. Điện áp đặt trên anode-catot là âm.
c. Điện áp đặt trên anode-catot là dương.
d. Điện áp đặt trên anode-catot là âm hơn giá trị điện áp ngược cực đại.
44. Các phần tử bán dẫn công suất sử dụng trong các mạch công suất có đặc tính chung là :
a. Khi mở cho dòng chảy qua thì có điện trở tương đương lớn, khi khóa thì điện trở
tương đương nhỏ.
b. Khi mở cho dòng chảy qua hay khi khóa thì điện trở tương đương không thay đổi.
c. Khi mở cho dòng chảy qua thì có điện trở tương đương nhỏ, khi khóa thì điện trở
tương đương lớn.
d. Cả ba câu kia đều sai.
45. Dòng điện rò :
a. Có giá trị rất nhỏ, vài µA.
b. Có giá trị nhỏ, vài mA.
c. Là dòng điện chảy qua phần tử khi phần tử phân cực thuận, có giá trị nhỏ, vài A.
d. Là dòng điện chảy qua phần tử khi phần tử phân cực nghịch, có giá trị nhỏ, vài mA.
46. Diode là phần tử bán dẫn công suất cấu tạo bởi :
a. 1 lớp tiếp giáp p-n b. 3 lớp tiếp giáp p-n
c. 2 lớp tiếp giáp p-n d. 5 lớp tiếp giáp p-n
47. Điện trường nội Ei trong diode :
a. Có chiều hướng từ vùng p sang vùng n.
b. Có chiều hướng từ vùng n sang vùng p.
c. Có chiều phụ thuộc vào phân cực thuận hay phân cực nghịch.
d. Tất cả đều sai.
48. Diode dẫn dòng điện từ anode sang catot khi :
a. Phân cực ngược.
b. Phân cực thuận.
5
c. Điện trở tương đương của diode lớn.
d. Cực dương của nguồn nối với catot, cực âm của nguồn nối với anode.
49. SCR cấu tạo từ :
a. 4 lớp bán dẫn. b. 5 lớp bán dẫn.
c. 2 lớp bán dẫn. d. 3 lớp bán dẫn.
50. Tín hiệu điều khiển SCR :
a. Là 1 xung dương. b. Là 1 xung âm.
c. Là 1 xung bất kỳ. d. Là 1 xung dương có độ rộng định trước.
51. Dòng điều khiển mở SCR :
a. Đi ra khỏi cực điều khiển.
b. Đi vào cực điều khiển.
c. Nhỏ hơn giá trị dòng điện nhỏ nhất.
d. Lớn hơn giá trị dòng điện chảy qua SCR.
52. Để SCR dẫn ta:
a. Chỉ cần điện áp phân cực thuận lớn hơn 0 volt.
b. Kích vào cực G, điện áp phân cực không quan trọng.
c. Phải đảm bảo có tín hiệu kích và điện áp phân cực.
d. Có tín hiệu kích âm và điện áp phân cực dương.
53. Khi dòng điều khiển IG = 0:
a. SCR không dẫn.
b. SCR sẽ dẫn cưỡng ép khi UAK > U thuận max
c. SCR sẽ bị đánh thủng khi UAK > U thuận max
d. Điện trở tương đương của SCR rất nhỏ.
54. Khi SCR đã được kích mở dẫn dòng :
a. Dòng qua anode – catot SCR nhỏ hơn giá trị dòng điện duy trì thì SCR sẽ dẫn tiếp
tục.
b. Dòng qua anode – catot SCR bằng giá trị dòng điện duy trì thì SCR sẽ dẫn tiếp tục.
c. Dòng qua anode – catot SCR lớn hơn giá trị dòng điện duy trì thì SCR sẽ dẫn tiếp
tục.
d. Tất cả đều sai.
55. Khi SCR đã được kích mở dẫn dòng :
a. Kích 1 xung dương vào cực điều khiển để SCR ngưng dẫn.
b. Kích 1 xung âm vào cực điều khiển để SCR ngưng dẫn.
c. Kích 1 xung dương vào cực điều khiển để SCR dẫn tiếp tục.
d. Xung kích mất tác dụng điều khiển.
56. Khi SCR đã được kích mở dẫn dòng, để SCR ngưng dẫn :
a. Giảm dòng anode – catot về dưới mức dòng duy trì.
b. Đảo chiều điện áp trên anode – catot ngay lập tức.
c. Giảm dòng anode – catot về dưới mức dòng duy trì hoặc đặt điện áp ngược lên SCR
sau 1 thời gian phục hồi.
d. Tất cả đều sai.
57. Đặc tính Volt – Ampe của Triac bao gồm :
a. 2 đoạn đặc tính ở góc phần tư thứ 1 và thứ 3.
b. 2 đoạn đặc tính đối xứng qua gốc tọa độ.
c. 2 đoạn đặc tính ở góc phần tư thứ 2 và thứ 4.
d. 2 đoạn đặc tính ở góc phần tư thứ 1 và thứ 3 và đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
58. Triac là linh kiện bán dẫn có khả năng :
a. Dẫn dòng theo cả 2 chiều.
b. Ứng dụng trong mạch công suất điều chỉnh điện áp DC.
c. Tương đương với 2 SCR đấu song song.
d. Tương đương với 2 SCR đấu ngược chiều nhau.
59. Triac thì:
a. Giống như 2 diode ghép song song.
6
b. Giống như 2 SCR ghép song song nhưng ngược chiều nhau.
c. Giống như 2 SCR ghép song song.
d. Giống như 1 SCR.
60. Triac :
a. Điều khiển mở dẫn dòng bằng xung dương.
b. Điều khiển mở dẫn dòng bằng xung âm.
c. Điều khiển mở dẫn dòng bằng cả xung dương và xung âm.
d. Điều khiển mở dẫn dòng bằng 1 xung dương và 1 xung âm liên tiếp.
61. SCR là phần tử :
a. Điều khiển hoàn toàn.
b. Có thể điều khiển khóa bằng cực điều khiển.
c. Điều khiển không hoàn toàn.
d. Có thể điều khiển mở và khóa bằng cực điều khiển
62. Để có dòng điện chảy qua SCR thì :
a. Điện áp anode phải dương so với catot.
b. Điện áp anode phải âm so với catot.
c. Cần có tín hiệu kích cho cực cổng.
d. Cả a và c
63. Cực cổng của SCR dùng để :
a. Làm cho SCR dẫn. b. Làm cho SCR tắt.
c. Điều khiển dòng điện qua SCR. d. Điều khiển điện áp trên catot.
64. SCR dùng trong mạch điều khiển pha có thể nhận nhiều xung trong một chu kỳ. Với xung
đầu tiên mở SCR, và xung thứ 2 để :
a. Mở tải. b. Tắt SCR.
c. Tăng dòng điện chảy qua SCR. d. Không có ảnh hưởng gì.
65. Trong mạch SCR điều khiển pha toàn kỳ khi góc kích tăng từ 0 lên 900 thì điện áp chỉnh lưu
trung bình trên tải sẽ :
a. Không đổi. b. Tăng rất ít.
c. Giảm rất ít. d. Giảm xuống zero.
66. Khi đã được kích, dòng điện qua triac sẽ :
a. Xuất hiện khi điện áp anode 2 là âm so với anode 1.
b. Xuất hiện khi có tín hiệu cổng.
c. Xuất hiện khi điện áp anode 2 là dương so với anode 1.
d. Câu b thì đúng.
67. SCR sẽ bị đánh thủng khi :
a. Dòng kích cực cổng cực đại.
b. Điện áp đặt trên anode-catot là âm.
c. Điện áp đặt trên anode-catot là dương.
d. Điện áp đặt trên anode-catot là âm hơn giá trị điện áp ngược cực đại.
68. Diac là linh kiện đóng ngắt bằng :
a. Dòng điện thường trực.
b. Hiệu ứng trường.
c. Điện áp ngược đặt lên các tiếp giáp P-N.
d. Xung điện có độ rộng bé.
69. Thời gian phục hồi của diode công suất khi diode đang dẫn đột ngột chuyển sang trạng thái
ngưng là do
a. Diode có công suất lớn, thời gian này bằng không
b. Diode có thời gian chuyển tiếp do sự phục hồi của các hạt tải trong nối pn
c. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch
d. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode
70. Thời gian chuyển tiếp của diode là thời gian
a. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode
7
b. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong vùng hiếm
làm cho dòng điện thay đổi từ trị số 0 đến IRM
c. Diode có dòng giảm từ trị số 0 đến trị số IRM rồi lại trở về 0
d. Diode dòng IF = 0
71. Thời gian tích trử của diode là thời gian
a. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode
b. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong vùng hiếm
làm cho dòng điện thay đổi từ trị số 0 đến IRM
c. Diode có dòng giảm từ trị số 0 đến trị số IRM rồi lại trở về 0
d. Diode dòng IF = 0
72. Thời gian phụ hồi nghịch của diode là thời gian
a. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode
b. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong vùng hiếm
làm cho dòng điện thay đổi từ trị số 0 đến IRM
c. Diode có dòng giảm từ trị số 0 đến trị số IRM rồi lại trở về 0
d. Diode dòng IF = 0
73. Dòng IA của SCR được tính theo công thức nào sau đây
I + (I CBO1 + I CBO 2 ) I + (I CBO1 + I CBO 2 )
a. I A = 1 G b. I A = 2 G
1 − ( 1 + 2 ) 1 + ( 1 − 2 )
I + (I CBO1 + I CBO 2 ) I + (I CBO1 + I CBO 2 )
c. I A = 2 G d. I A = 2 G
1 − ( 1 + 2 ) 1 − ( 1 − 2 )
74. Cách làm tăng dòng IA để làm SCR từ trạng thái ngưng sang trạng thái dẫn. Phát biểu nào sau
đây là đúng
a. Tăng điện thế Anot → làm tăng dòng rỉ ICBO → làm xảy ra hiện tượng huỷ thác
( 1 + 2 ) → 1
b. Tăng dòng IG để các transistor (mạch tương đương) nhanh chóng đi vào trạng thái dẫn
bảo hoà
c. Tăng nhiệt độ các mối nối bên trong SCR, hay tăng tốc độ tăng thế dv/dt tạo dòng nạp
cho điện dung mối nối pn.
d. Các phát biểu a, b, c đều đúng
75. Để tác động cho SCR đang dẫn chuyển sang trạng thái ngưng, cách nào sau cách là đúng
a. Cắt bỏ nguồn cung cấp
b. Dùng một bộ phận có điện trở thật nhỏ mắc song song với SCR để tạo dòng IA<IR
(gọi là thắng động lực)
c. Tạo VAK<0 (dòng xoay chiều hay xung giao hoán)
d. Các phát biểu a, b, c đều đúng
76. Phát biểu nào sau đây đúng cho định nghĩa về tốc độ tăng thế thuận dv/dt
a. Là tốc độ tăng thế lớn nhất của anot mà SCR chưa dẫn, nếu vượt trị số này SCR sẽ
dẫn
b. Là tốc độ tăng thế lớn nhất của anot làm cho SCR dẫn điện
c. Là tốc độ tăng thế nhỏ nhất của anot làm cho SCR chưa dẫn điện, nếu vượt trị số này
SCR sẽ dẫn
d. Là tốc độ tăng thế nhỏ nhất của anot làm cho SCR dẫn điện
77. Phát biểu nào sau đây đúng cho định nghĩa về tốc độ tăng dòng thuận di/dt
a. Là trị số cực đại của tốc độ tăng dòng cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này SCR sẽ
hỏng
b. Là trị số cực đại của tốc độ tăng dòng không cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này
SCR sẽ dẫn
c. Là trị số cực tiểu của tốc độ tăng dòng cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này SCR sẽ
hỏng
d. Là trị số cực tiểu của tốc độ tăng dòng cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này SCR sẽ
dẫn
8
78. Cho mosfet công suất như hình vẽ, cho các thông số sau: IDR = 2mA, R DSon = 0,3Ω , D= 50%,
ID=6A, VDS=100V, tswno=100ns, tswoff = 200ns, tần số giao hoán 4kHz. Công suất thất thoát
tổng cộng của mosfet là
R
+
Vcc
f =4kHz
Q1
-
in
+
R=10 Ohm
Vs
400V/10kHz
-
a. b. c. d.
81. Linh kiện nào sau đây là MCT
a. b. c. d.
82. IGBT là linh kiện công suất được chế tạo dựa trên đặc tính
a. Tác động nhanh của Mosfet và dòng lớn của SCR
b. Khả năng chịu dòng lớn của BJT và điều khiển điện áp lớn của Mosfet
c. Điều khiển điện áp lớn của Mosfet và dòng lớn của SCR
d. Tác động nhanh của của BJT và dòng lớn của Mosfet
83. MCT là linh kiện công suất được chế tạo dựa trên đặc tính
a. Tác động nhanh của Mosfet và dòng lớn của SCR
b. Khả năng chịu dòng lớn của BJT và điều khiển điện áp lớn của Mosfet
c. Điều khiển điện áp lớn của Mosfet và dòng lớn của SCR
d. Tác động nhanh của của BJT và dòng lớn của Mosfet
84. MCT là linh kiện công suất được chế tạo nhằm khắc phục nhược điểm của
a. Mosfet và GTO
b. BJT và Mosfet
c. Mosfet và IGBT
d. SCR và Mosfet
85. Công suất trung bình khi sử dụng linh kiện IGBT cung cấp cho tải R trong thời gian dẫn là
V t
a. PL = s ON
RL T
9
V2 t
b. PL = s ON
2 RL T
Vs2 t ON
c. PL =
L T
R
2V 2 t
d. PL = s ON
RL T
86. Công suất tổn hao trong thời gian giao hoán của IGBT là
a. Psw = 1/3( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )Tsw
b. Psw = 1/6( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )fsw
c. Psw = 1/6( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )Tsw
d. Psw = 1/3( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )fsw
87. Triac được xem như 2 SCR mắc đối song nhưng chỉ khác là
a. Triac còn có thể kích được dòng đi ra cực G nhưng mạch 2 SCR thì không
b. Triac còn có thể kích được dòng đi vào cực G nhưng mạch 2 SCR thì không
c. Triac còn có thể kích được áp đi ra cực G nhưng mạch mạch 2 SCR thì không
d. Triac có thể kích được áp đi vào cực G nhưng mạch 2 SCR thì không
88. Mạch 2 SCR mắc đối song thường được sử dụng hơn mạch sử dụng Triac vì
a. Công suất lớn hơn và tạo xung điều khiển dễ
b. Công suất lớn hơn và tạo xung điều khiển khó
c. Công suất nhỏ hơn và tạo xung điều khiển dễ
d. Công suất nhỏ hơn và tạo xung điều khiển khó
89. Để điều khiển MCT ta cho
a. Điện áp âm vào cực G để điều khiển đóng, điện áp dương vào cực G để điều khiển ngắt
b. Điện áp âm vào cực G để điều khiển ngắt, điện áp dương vào cực G để điều khiển đóng
c. Điện áp dương vào cực G để điều khiển đóng, điện áp âm vào cực G để điều khiển ngắt
d. Điện áp dương vào cực G để điều khiển ngắt, điện áp âm vào cực G để điều khiển đóng
90. Phát biểu nào sau đây đúng về bộ chỉnh lưu dùng SCR
a. Có thể điều khiển đóng và ngắt linh kiện nhanh, do đó đạt đáp ứng điện áp ngõ ra tốt.
b. Hiện tượng chuyển mạch xảy ra do tác dụng của cuộn kháng tải
c. Để nâng cao chất lượng dòng tải, có thể tăng tần số sóng đồng bộ
d. Có khả năng thực hiện chế độ trả năng lượng về nguồn xoay chiều
91. Mạch bảo vệ IGBT thường được chọn các mạch
a. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là MOSFET
b. Bảo vệ ngõ vào là MOSFET, ngõ ra là SCR
c. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là SCR
d. Bảo vệ ngõ vào là MOSFET, ngõ ra là BJT
92. Mạch bảo vệ MCT thường được chọn các mạch
a. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là MOSFET
b. Bảo vệ ngõ vào là MOSFET, ngõ ra là SCR
c. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là SCR
d. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là BJT
93. Để điều khiển đóng ngắt IGBT ta điều khiển bằng cách
a. Cấp dòng cho cực khiển
b. Cấp áp cho cực khiển
c. Cấp xung đi vào cực khiển
d. Cấp xung đi ra cực khiển
94. Để điều khiển đóng MCT ta điều khiển bằng cách
a. Cấp dòng cho cực khiển
b. Cấp áp cho cực khiển
c. Cấp xung dương vào cực khiển
d. Cấp xung âm vào cực khiển
95. Để điều khiển ngắt MCT ta điều khiển bằng cách
10
a. Cấp dòng cho cực khiển
b. Cấp áp cho cực khiển
c. Cấp xung dương vào cực khiển
d. Cấp xung âm vào cực khiển
96. Trong các mạch công suất để dễ điều khiển đóng ngắt thường chọn
a. Linh kiện điều khiển bằng xung âm
b. Linh kiện điều khiển bằng xung dương
c. Linh kiện điều khiển bằng áp
d. Linh kiện điều khiển bằng dòng
97. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo có dòng cao nhất
a. BJT
b. GTO
c. MOSFET
d. IGBT
98. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo có dòng cao nhất
a. BJT
b. GTO
c. SCR
d. IGBT
99. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo chịu được áp ngược cao nhất
a. BJT
b. GTO
c. MCT
d. IGBT
100. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo chịu được áp ngược cao nhất
a. BJT
b. MCT
c. MOSFET
d. IGBT
101. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo có tần số làm việc cao nhất
a. BJT
b. GTO
c. IGBT
d. SCR
102. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo có tần số làm việc cao nhất
a. BJT
b. MCT
c. MOSFET
d. IGBT
103. IGCT là linh kiện công suất được chế tạo nhờ sự cải tiến của linh kiện nào sau đây
a. MCT
b. IGBT
c. GTO
d. GCT
104. IGCT là linh kiện công suất có cấu tạo gồm
a. MCT và một số phần tử hỗ trợ
b. IGBT và một số phần tử hỗ trợ
c. GTO và một số phần tử hỗ trợ
d. GCT và một số phần tử hỗ trợ
105. Điều khiển đóng IGCT ta dùng
a. Xung đưa vào cực khiển để đóng GCT
b. Xung đưa vào cực khiển để ngắt GCT
c. Áp đưa vào cực khiển để đóng GCT
d. Áp đưa vào cực khiển để ngắt GCT
106. Điều khiển ngắt IGCT ta dùng
11
a. Xung đưa vào ngược chiều để triệt tiêu dòng qua Anot
b. Xung đưa vào ngược chiều để triệt tiêu dòng qua Katot
c. Áp đưa vào ngược chiều để triệt tiêu dòng qua Anot
d. Áp đưa vào ngược chiều để triệt tiêu dòng qua Katot
107. IGCT được chế tạo với mục đích
a. Làm giảm trị số điện dung mạch cổng đến trị số nhỏ nhất
b. Làm giảm trị số cảm kháng cực cổng đến trị số nhỏ nhất
c. Làm tăng trị số điện dung mạch cổng đến trị số nhỏ nhất
d. Làm tăng trị số cảm kháng cực cổng đến trị số nhỏ nhất
108. IGCT là linh kiện công suất có tính năng vượt trội so với các linh kiện công suất khác đó
là
a. Làm giảm nhanh trị số dòng điện qua cực cổng
b. Làm giảm nhanh trị số hiệu điện thế qua cực cổng
c. Làm tăng nhanh trị số dòng điện qua cực cổng
d. Làm tăng nhanh trị số hiệu điện thế qua cực cổng
109. linh kiện nào sau đây là IGCT
a. b. c d.
110. Linh kiện nào sau đây là Diode Schottkey.
a. b. c. d.
111. Linh kiện nào sau đây là SCS.
a. b. c. d.
112. Diode Schottkey có tần số làm việc như thế nào so với tần số làm việc của diode
thường:
a. Cao hơn. b. Thấp hơn. c. Bằng nhau d. Bằng không
113. Diode Schottkey thường được làm từ các chất bán dẫn nào sau đây:
a. . GaAs b. Ge c Si d. GaAl
114. Điện áp rơi Diode Schottkey nằm trong khoảng nào sau:
a. 0,3V - 0,5V b. 1V - 3V c. 0,2V - 0,3V d. 0,6V – 0,8V
115. Điện áp rơi Diode chỉnh lưu công suất thường có giá trị trong khoảng nào sau:
a. 1V - 3V b. 0,3V - 0,5V c. 0,2V - 0,3V d. 0,6V – 0,8V
116. Điều khiển đóng GTO ta dùng
e. Dòng dương đưa vào cực khiển để đóng GTO
f. Xung dòng dương đưa vào cực khiển để đóng GTO
g. Áp dương đưa vào cực khiển để đóng GTO
h. Xung áp dương đưa vào cực khiển để đóng GTO
117. Điều khiển ngắt GTO ta dùng
a.Dòng âm đưa vào cực khiển để ngắt GTO
b.Xung dòng âm đưa vào cực khiển để ngắt GTO
c.Áp âm đưa vào cực khiển để ngắt GTO
d.Xung áp âm đưa vào cực khiển để ngắt GTO
12
Chương 2 : Chỉnh lưu một pha
1. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
v
t
0α π 2π
a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R b. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R
c. Chỉnh lưu cầu không đối xứng tải R d. Chỉnh lưu cầu đối xứng tải R
2. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
v
π t
0 2π
a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R b. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R
c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không điều khiển tải R
3. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
v
t
0 π 2π
a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R b. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R
c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không điều khiển tải R
4. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
v
t
0 π 2π
a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R b. Chỉnh lưu cầu điều khiển bán phần tải R
c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu cầu không điều khiển tải R
5. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
v
0 α α t
2 α
a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R b. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R
c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không điều khiển tải R
6. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
13
v
0 α t
α 2 α
a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R b. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng tải R
c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu cầu không điều khiển tải R
7. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
v
0 α α t
2 α
a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R b. Chỉnh lưu cầu điều khiển không đối xứng tải R
c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không điều khiển tải R
8. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
v
α α α
t
0
a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
c. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
9. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
v
t
0 α1 α2 α3
a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
c. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
10. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
v
α α α
t
0
a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
c. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng tải R-L dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng tải R-L dòng ra không liên tục
11. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
v
t
0 α1 α2 α3
14
a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
c. Chỉnh lưu cầu điều khiển bất đối xứng tải R-L dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu cầu điều khiển bất đối xứng tải R-L dòng ra không liên tục
12. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
v
α α α
t
0
a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
c. Chỉnh lưu cầu điều khiển bất đối xứng tải R-L dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu cầu điều khiển bất đối xứng tải R-L dòng ra không liên tục
13. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
v
t
0 α1 α2 α3
a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
c. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng tải R-L dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng tải R-L dòng ra không liên tục
14. Nguồn áp xoay chiều dạng sin v iac = 220 2 sin100t [V] mắc nối tiếp với một tải điện trở
R = 2Ω và một diode lý tưởng như hình vẽ. Dòng trung bình qua diode lấy gần đúng là
T1 D1
Vs Viac TAI
Vs Viac TAI
a. Bằng tần số xung xoay chiều b. Gấp 2 lần tần số xung vào
c. Gấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả đều sai
16. Trong sơ đồ hình vẽ tải R, diode D1sẽ dẫn ở các thời điểm.
T1 D1
Vs Viac TAI
a. 0 đến b. đến 2
c. 2k đến (2k+1) d. (2k+1) đến 2(k+1)
17. Trong sơ đồ hình sau tải R, diode D1sẽ dẫn ở các thời điểm
15
T1 D1
Vs Viac TAI
.
a. 0 đến b. đến 2
c. 2k đến (2k+1) d. (2k+1) đến 2 (k+1)
18. Trong sơ đồ hình sau tải R+L, diode D1 sẽ dẫn ở các thời điểm.
T1 D1
Vs Viac TAI
Vac Dw
Viac TAI
Vs Viac TAI
Vac Viac
D2
TAI
VM VM
a. VAV = b. VAV =
2
2 VM V cos
c. VAV = d. VAV = M
2
22. Trong sơ đồ hình sau, tần số xung ở tải sẽ là:
T2 D1
Vac Viac
D2
TAI
a. Bằng tần số xung xoay chiều b. Gấp 2 lần tần số xung vào
16
c. Gấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả đều sai
23. Trong sơ đồ hình sau nếu có điện áp vào V = 150 (V) , tải R = 10 ohm thì điện áp ra trên tải
là :(lấy gần đúng )
T2 D1
Vac Viac
D2
TAI
24. Trong sơ đồ hình sau nếu có điện áp vào Vm = 150 (V) , tải R = 10 ohm thì điện áp ngược
cực đại trên diode là :(lấy gần đúng )
T2 D1
Vac Viac
D2
TAI
Vac Viac
D2
TAI
a. 0 đến b. đến 2
c. 2k đến (2k+1) d. (2k+1) đến 2 (k+1)
26. Trong sơ đồ hình sau tải R, diode D1 dẫn trong các thời điểm
T2 D1
Vac Viac
D2
TAI
a. 0 đến b. đến 2
c. 2k đến (2k+1) d. (2k+1) đến 2 (k+1)
27. Trong sơ đồ hình sau tải R+L, diode D2 dẫn trong các thời điểm
T2 D1
Vac Viac
D2
TAI
a. 0 đến b. đến 2
c. 2k đến (2k+1) d.(2k+1) đến 2 (k+1)
28. Trong sơ đồ hình sau tải R+E, diode D1 dẫn trong các thời điểm
17
T2 D1
Vac Viac
D2
TAI
Vac Viac
D2
TAI
Vac Viac
D2
TAI
Vac Viac
D2
TAI
Vac Viac
D2
TAI
18
D1 D3
V iac TAI
D2 D4
VM VM
a. V AV = b. V AV =
2
2VM VM cos
c. V AV = d. V AV =
2
34. Trong sơ đồ hình sau có tần số xung ra
D1 D3
V iac TAI
D2 D4
34.a.1.1.1. Bằng tần số xung xoay chiều b. Gấp 2 lần tần số xung vào
c. Cấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả đều sai
35. Trong sơ đồ hình sau dòng qua D1
D1 D3
V iac TAI
D2 D4
V iac TAI
D2 D4
19
D1 D3
V iac TAI
D2 D4
V iac TAI
D2 D4
V iac TAI
D2 D4
D1 D3
V iac TAI
D2 D4
a. D1 và D2 , D3 và D4 b. D1 và D3 , D2 và D4
c. D1 và D4 , D2 và D3 d. Tất cả đều sai
41. Trong sơ đồ hình sau tải R+L, diode D3 dẫn trong các thời điểm
20
D1 D3
V iac TAI
D
D2 D4
a. 0 đến b. đến 2
c. 2k đến (2k+1) d. (2k+1) đến 2 (k+1)
42. Trong sơ đồ hình sau tải R+L, diode D4 dẫn trong các thời điểm
D1 D3
V iac TAI
D
D2 D4
a. 0 đến b. đến 2
c. 2k đến (2k+1) d. (2k+1) đến 2 (k+1)
43. Trong sơ đồ hình sau tải R+E, diode D1 dẫn trong các thời điểm
D1 D3
V iac TAI
D2 D4
V iac TAI
D2 D4
21
D1 D3
V iac TAI
D2 D4
D1 D3
V iac TAI
D2 D4
a. 0 đến b. đến 2
c. 2k đến (2k+1) d. (2k+1) đến 2 (k+1)
47. Trong sơ đồ hình sau tải R, diode D4 dẫn trong các thời điểm
D1 D3
V iac TAI
D2 D4
a. 0 đến b. đến 2
c.2k đến (2k+1) d. (2k+1) đến 2 (k+1)
48. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá
trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, thì điện áp trung bình sau khi chỉnh lưu là :
D1 D3
V iac TAI
D2 D4
V iac TAI
D2 D4
D1 D3
V iac TAI
D2 D4
D1 D3
V iac TAI
D2 D4
D1 D3
V iac TAI
D2 D4
23
53. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp
MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Giá trị điện áp chỉnh lưu trung bình là :
T1 D1
Vs Viac TAI
54. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ
cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Tải thuần trở R = 10 Ohm. Giá trị dòng điện chỉnh
lưu trung bình qua tải là :
T1 D1
Vs Viac TAI
Vs Viac TAI
Vs Viac TAI
Vs Viac TAI
24
58. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ
cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Điện áp ngược lớn nhất mà diode phải chịu là :
T1 D1
Vs Viac TAI
Vac Viac
D2
TAI
Vac Viac
D2
TAI
Vac Viac
D2
TAI
Vac Viac
D2
TAI
Vac Viac
D2
TAI
Vac Viac
D2
TAI
D1 D3
V iac TAI
D2 D4
V iac TAI
D2 D4
a. 100 Ω b. 56 Ω c. 82 Ω d. 23 Ω .
67. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp
MBA là v iac = 220 2 sin100t (V). Dòng điện chỉnh lưu trung bình qua tải thuần trở là
2,41A. Công suất chỉnh lưu trung bình trên tải là :
26
D1 D3
V iac TAI
D2 D4
R
V iac G1
VM
a. V AV = (1 + cos ) b. V AV =
VM
(1 + cos )
2
2VM
c. V AV = (1 + cos ) d. V AV
V
= M (1 − cos )
75. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích , trị trung
bình của dòng điện ra trên tải là:
27
S1
R
V iac G1
VM
a. I AV = (1 + cos ) V
b. I AV = M (1 + cos )
R 2 R
c. I AV =
2VM
(1 + cos ) d. I AV =
VM
(1− cos )
R R
76. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích , trị hiệu
dụng của điện thế ra trên tải là:
S1
R
V iac G1
VM sin 2 VM sin 2
a. VRMS = 1 − + b. VRMS = 1 − +
2 4 2 2
VM sin 2 V 2 sin 2
c. VRMS = 1 − + d. VRMS = M 1 − +
2 2 2 2
77. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích , trị hiệu
dụng của dòng điện ra trên tải là:
S1
R
V iac G1
VM sin 2 VM sin 2
a. I RMS = 1 − + b. I RMS = 1 − +
2R 4 2R 2
VM sin 2 V 2 sin 2
c. I RMS = 1 − + d. I RMS = M 1 − +
2R 2 2R 2
78. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải L như hình vẽ với góc kích và góc tắt
là = + 2 , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là:
S1
V iac L
G1
a. I AV =
VM
[cos + 1] b. I AV =
VM
[cos ]
L 2L
28
c. I AV =
VM
[cos + 1] d. I AV = M [cos ]
V
2 L L
79. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích và góc
tắt là , trị số điện thế trung bình qua tải là:
S1
G1
V iac
VM
a. V AV = (cos + cos ) b. V AV =
VM
(cos − cos )
2 2
= M (cos + cos )
2V
= M (cos − cos )
2V
c. V AV d. V AV
80. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích và góc
tắt là , dòng điện trung bình qua tải là:
S1
G1
V iac
VM
a. I AV = (cos + cos ) V
b. I AV = M (cos − cos )
2R 2R
c. I AV = M (cos + cos )
2V
d. I AV = M (cos − cos )
2V
R R
81. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích và góc
tắt là = , thì điện thế trung bình qua tải là:
S1
G1
V iac
VM
a. V AV = (1 + cos ) b. V AV =
VM
(1 − cos )
2 2
= M (1 + cos )
2V
= M (1 − cos )
2V
c. V AV d. V AV
82. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích và góc
tắt là = + 2 , trị số điện thế trung bình qua tải là:
29
S1
G1
V iac
VM VM
a. V AV = cos b. V AV = (1 − cos )
2 2
V
= M (1 + cos )
V
c. V AV = M cos d. V AV
83. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích , trị trung bình của
điện thế ra trên tải là:
S1 S2
G1 G2
V iac R
S3 S4
G3 G4
VM
a. V AV = (1 + cos ) b. V AV =
VM
(1 + cos )
2
2VM
c. V AV = (1 + cos ) d. V AV
V
= M (1 − cos )
84. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích , trị trung bình của
dòng điện ra trên tải là:
S1 S2
G1 G2
V iac R
S3 S4
G3 G4
VM
a. I AV = (1 + cos ) V
b. I AV = M (1 + cos )
R 2 R
2VM
c. I AV = (1 + cos ) d. I AV =
VM
(1 − cos )
R R
85. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích , trị hiệu dụng của
điện thế ra trên tải là:
30
S1 S2
G1 G2
V iac R
D3 D4
VM sin 2 VM sin 2
a. VRMS = 1 − + b. VRMS = 1 − +
2 4 2 2
VM sin 2 V 2 sin 2
c. VRMS = 1 − + d. VRMS = M 1 − +
2 2 2 2
86. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích , trị hiệu dụng của
dòng điện ra trên tải là:
S1 S2
G1 G2
V iac R
D3 D4
VM sin 2 VM sin 2
a. I RMS = 1 − + b. I RMS = 1 − +
2R 4 2R 2
VM sin 2 V 2 sin 2
c. I RMS = 1 − + d. I RMS = M 1 − +
2R 2 2R 2
87. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có
điều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình điện áp ra là:
S1
G1
V iac
FWD
L
VM VM
a. V AV = cos b. V AV = cos
2
2VM
= M (1 + cos )
V
c. V AV = cos d. V AV
88. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có
điều khiển tải R-L như hình vẽ, giá trị trung bình dòng điện ra là:
31
S1
G1
V iac
FWD
L
VM V
a. I AV = cos b. I AV = M cos
R 2R
2V
d. I AV = M (1 + cos )
V
c. I AV = M cos
R R
89. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có
điều khiển tải R-L như như hình vẽ, dòng điện cực đại qua diode dập khi góc kích
S1
G1
V iac
FWD
L
a. = 30 0 b. = 74 0
c. = 30 0 + 2k d. = 74 0 + 2k
90. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có
điều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình điện áp ra là:
S1 S2
G1 G2 R
V iac FWD
S3 S4 L
G3 G4
VM VM
a. V AV = cos b. V AV = cos
2
2VM
= M (1 + cos )
V
c. V AV = cos d. V AV
91. Mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có điều khiển, tải có tính cảm kháng thì diode dập trong
mạch có nhiệm vụ
a. Làm cho dòng qua tải không liên tục.
b. Làm cho dòng qua tải liên tục.
c. Dập dòng cảm ứng do cuộn dây gây ra và mạch có dạng tải thuần trở.
d. Dòng cảm ứng chạy qua diode dập là cực đại.
92. Mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có điều khiển, tải có tính cảm kháng nếu ta có thêm giả thiết
cuộn dây có hệ số tự cảm vô cùng lớn ( L → ∞ ) thì
a. Dòng qua tải không liên tục.
32
b. Dòng qua tải liên tục.
c. Dập dòng cảm ứng do cuộn dây gây ra và mạch có dạng tải thuần trở.
d. Dòng cảm ứng chạy qua diode dập là cực đại.
93. Bộ chỉnh lưu cầu một pha điều khiển toàn phần như hình vẽ nguồn xoay chiều một pha lý
tưởng có trị hiệu dụng áp pha U = 220 [V], = 100 [rad]. Tải R = 2Ω , L vô cùng lớn làm
dòng tải liên tục và E = 10V. Góc điều khiển = [rad]. Mạch ở trạng thái xác lập. Trị
10
trung bình điện áp trên tải có giá trị
S1 S2 R
G1 G2
L
V iac
D3 D4 +
E
R
V iac G1
R
V iac G1
R
V iac G1
R
V iac G1
R
V iac G1
S1
R
V iac G1
a. T = b. T = 2 c. T = d. T =
2 3
100. Trong mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển với tải thuần trở như hình vẽ với góc kích
thay đổi từ 00 đến 900 thì điện áp ra:
S1 S2
G1 G2
V iac R
D3 D4
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
34
a. T = b. T = 2 c. T = d. T =
2 3
102. Chu kỳ xung kích tính từ S1 cho đến S2 trong sơ đồ hình bên là: ( a)
T2 S1
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
a. T = b. T = 2 c. T = d. T =
2 3
103. Trong sơ đồ hình bên có tải thuần trở giá trị điện áp trung bình trên tải là ( a)
T2 S1
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
VM
a. V AV = (1 + cos ) b. V AV =
VM
(1 + cos )
2
2VM
c. V AV = (1 + cos ) d. V AV
V
= M (1 − cos )
104. Trong sơ đồ hình bên có tải thuần trở, điện áp ngược cực đại đặt trên mỗi SCR:
T2 S1
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
35
107. Trong sơ đồ hình bên có tải thuần trở, điện áp vào Viac = 150V điện áp dòng trên tải góc
kích = , tải R= 10 Ω ohm (làm kết quả gần đúng ) ( c )
3
T2 S1
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
a. b. c. d.
109. Trong sơ đồ hình sau tải thuần trở giá trị dòng điện trung bình trên tải là
T2 S1
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
VM
a. I AV = (1 + cos ) b. I AV =
VM
(1 + cos )
R 2 R
= M (1 + cos )
2V
= M (1 − cos )
V
c. I AV d. I AV
R R
110. Trong sơ đồ hình sau tải thuần trở, dòng qua mỗi SCR là :
T2 S1
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
VM
a. I AV = (1 + cos ) V
b. I AV = M (1 + cos )
R 2 R
c. I AV = M (1 + cos )
2V
d. I AV = M (1 − cos )
V
R R
111. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở, điện áp ngược cực đại đặt trên mỗi SCR :
T2 S1
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
VM VM (1 + cos )
a. V RM _ SCR = b. V RM _ SCR =
R R
V (1 + cos )
c. V RM _ SCR = M d. V RM _ SCR = 2VM
2 R
36
112. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở, điện áp vào có giá trị hiệu dụng U= 150V thì điện
áp ngược cực đại đặt trên mỗi SCR :
T2 S1
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
T2 S1
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
a. π c. π +α
b. α d. 2π
117. Trong sơ đồ chỉnh lưu ở hình sau, SCR1 dẫn trong bán kỳ dương, SCR2 dẫn trong bán kỳ
âm. Thời gian dẫn của SCR2 bắt đầu tại thời điểm
37
T2 S1
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
a. π c. π +α
b. α d. 2π
118. Mạch chỉnh lưu như hình vẽ, mạch được gọi là :
S1 S2
G1 G2
V iac R
D3 D4
G1 G2
V iac R
S3 S4
G3 G4
G1 G2
V iac R
S3 S4
G3 G4
38
a. 1,12A b.1,59A c.7,95A d.0,68A
125. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn sử dụng SCR như hình vẽ, điện áp vào
đỉnh đỉnh là Vpp = 25V; góc kích = ; tải thuần trở R = 10 Ohm thì dòng điện trung bình
4
qua mỗi SCR là :
S1 S2
G1 G2
V iac R
S3 S4
G3 G4
G1 G2
V iac R
S3 S4
G3 G4
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
128. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có điều khiển như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía
thứ cấp MBA là Viac = 220 2 sin100t (V). Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc điều khiển
= 45 0 . Dòng điện chỉnh lưu trung bình qua tải là :
T2 S1
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
39
T2 S1
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
40
T2 S1
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
41
T2 S1
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
Viac
Vs G1
S2
TAI
G2
a. 70V b.140Vc.220Vd.0V
142. Quá trình biến đổi điện AC sang điện DC dạng xung gọi là :
a. Quá trình nghịch lưu. b. Quá trình lọc .
c. Quá trình chỉnh lưu. d. Quá trình thay đổi áp.
143. Một mạch chỉnh lưu sẽ chuyển :
a. Điện áp ngõ vào AC thành điện áp DC dạng xung.
b. Điện áp ngõ vào AC thành điện áp DC dạng lọc phẳng.
c. Điện áp ngõ vào AC thành điện áp DC dạng ổn áp.
d. Điện áp ngõ vào AC thành điện áp DC dạng ổn dòng.
144. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở, điện áp trung bình trên tải là:
S1 S2
G1 G2
TAI
V iac
S3
S4
G4 G3
TAI
V iac
S3
S4
G4 G3
42
a. IAV = Um cos b. IAV = Um (1+ cos )
R R
c. IAV = 2Um d. IAV = 2Um cos
R R
146. Trong sơ đồ hình bên có tải thuần trở, dòng điện trung bình mỗi SCR là :
S1 S2
G1 G2
TAI
V iac
S3
S4
G4 G3
TAI
V iac
S3
S4
G4 G3
Um Um
a. b.
2
c. Um d. 2Um
148. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải L như hình vẽ với góc kích và góc
tắt là , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là:
S1
V iac L
G1
a. I AV =
VM
[( − ) cos + (sin − sin )]
2L
b. I AV = M [( − ) cos + (sin − sin )]
V
2L
c. I AV = M [( − ) cos 2 + (sin − sin )]
V
2L
d. I AV = M [( − ) cos 2 + (sin − sin )]
V
2L
149. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải L như hình vẽ với góc kích và góc
tắt là = , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là:
S1
V iac L
G1
a. I AV =
VM
[ cos − cos + sin ]
2 L
43
b. I AV =
VM
[ cos − cos + sin ]
2L
c. I AV = M [ cos 2 − cos 2 + sin ]
V
2L
d. I AV = M [ cos − cos + sin ]
V
2L
150. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích và
L
góc tắt là góc lệch pha Φ = arctan , phương trình mô tả liên hệ giữa góc kích và góc
R
tắt sẽ là:
S1
G1
V iac
R R R R
a. sin (2 − Φ )e L
= sin ( − Φ )e L
b. sin ( − Φ )e L
= sin (2 − Φ )e L
R R R R
c. sin ( − Φ )e = sin ( − Φ )e
L
d. sin ( − Φ )e
L
= sin ( − Φ )e L L
151. Trong mạch chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải L như hình vẽ với góc kích và góc tắt
là , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là:
S1 S2
G1 G2
V iac L
D3 D4
a. I AV =
VM
[( − ) cos + (sin − sin )]
L
b. I AV = M [( − ) cos + (sin − sin )]
V
L
c. I AV = M [( − ) cos 2 + (sin − sin )]
V
L
d. I AV = M [( − ) cos + (sin − sin )]
V
L
152. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải L như hình vẽ với góc kích và góc tắt là
= , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là:
S1 S2
G1 G2
V iac L
D3 D4
a. I AV =
VM
[ cos − cos + sin ]
L
44
b. I AV =
VM
[ cos − cos + sin ]
L
c. I AV = M [ cos 2 − cos 2 + sin ]
V
L
d. I AV = M [ cos − cos + sin ]
V
L
153. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải L như hình vẽ với góc kích và góc tắt là
= + 2 , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là:
S1 S2
G1 G2
V iac L
D3 D4
a. I AV =
VM
[ cos + 2 sin ] b. I AV = M [ cos + sin ]
V
L L
c. I AV = M [ cos + sin ] d. I AV = M [ cos + 2 sin ]
V V
L L
154. Với các ngõ ra của mạch chỉnh lưu và một số mạch khác, dạng sóng không phải là hình
sin (phi sin) mà nó bao gồm
a. Thành phần tần số cơ bản có biên độ nhỏ, hoạ tần là bội số của tần số cơ bản.
b. Thành phần tần số cơ bản có biên độ lớn nhất, hoạ tần là bội số của tần số cơ bản.
c. Thành phần tần số cơ bản có biên độ nhỏ, hoạ tần là ước số của tần số cơ bản.
d. Thành phần tần số cơ bản có biên độ lớn nhất, hoạ tần là ước số của tần số cơ bản.
155. Mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ không điều khiển, tải thuần trở, bằng phương pháp
phân giải Fourier. Giá trị điện thế ra trung bình ở tải là
∞
a. VOAV = M + M sin ( 0 t ) − ∑ 2 M cos(n 0 t )
V V 2V
2 (
n =1 n − 1 )
∞
b. VOAV = M + M sin (n 0 t ) − ∑ 2 M cos(n 0 t )
V V 2V
2 (
n =1 n − 1 )
∞
c. VOAV = M + M sin ( 0 t ) − ∑ 2 M cos(n 0 t )
V V 2V
2 (
n =1 n − 1 )
∞
d. VOAV = M + M sin ( 0 t ) − ∑ 2 M cos(n 0 t )
V V V
2 (
n =1 n − 1 )
156. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích và góc tắt là
, trị số điện thế trung bình qua tải là:
S1 S2
G1 G2 R
V iac
L
D3 D4
VM
a. V AV = (cos + cos ) b. V AV =
VM
(cos − cos )
2 2
= M (cos − cos )
V
= M (cos + cos )
V
c. V AV d. V AV
157. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích và góc tắt là
, dòng điện trung bình qua tải là:
45
S1 S2
G1 G2 R
V iac
L
D3 D4
VM
a. I AV = (cos + cos ) V
b. I AV = M (cos − cos )
2R 2R
VM
c. I AV = (cos − cos ) d. I AV =
VM
(cos + cos )
R R
158. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích và góc tắt là
= + , trị số điện thế trung bình qua tải là:
S1 S2
G1 G2 R
V iac
L
D3 D4
VM VM
a. V AV = cos b. V AV = (1 − cos )
2VM 2VM
c. V AV = cos d. V AV = (1 + cos )
159. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ
có điều khiển tải R-L như hình vẽ, thì dòng điện qua diode dập là
S1
G1
V iac
FWD
L
(1 + cos ) +
VM V
a. I D = b. I D = M (1 + cos )
R 2 2R 2
V V +
c. I D = M (1 + cos ) d. I D = M (1 + cos )
2R 2 R 2
160. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có
điều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình của dòng ra là:
S1 S2
G1 G2 R
V iac FWD
S3 S4 L
G3 G4
VM VM
a. I AV = cos b. I AV = (1 + cos )
R R
2V V
c. I AV = M cos d. I AV = M cos
R 2R
46
161. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có
điều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình dòng điện qua diode dập là
S1 S2
G1 G2 R
V iac FWD
S3 S4 L
G3 G4
(1 + cos ) +
VM V
a. I D = b. I D = M (1 + cos )
R 2R 2
V V +
c. I D = M (1 + cos ) d. I D = M (1 + cos )
R 2 R
162. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có
điều khiển tải R-L như hình vẽ, thì dòng điện cực đại qua diode dập khi góc kích
S1 S2
G1 G2 R
V iac FWD
S3 S4 L
G3 G4
a. = 30 0 b. = 74 0
c. = 30 0 + 2k d. = 74 0 + k
163. Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển, khi tăng góc kích để điều khiển áp ra thì giá trị
trung bình điện ra ở tải sẽ
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Bằng không
164. Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ có điều khiển tải R-L, điện áp trung bình ở tải
sẽ
a. Lớn hơn trong trường hợp tải R với cùng góc điều khiển
b. Nhỏ hơn trường hợp tải R với cùng góc điều khiển
c. Bằng hơn trường hợp tải R với cùng góc điều khiển
d. Bằng không
165. Khi sử dụng tải R-L trong các mạch chỉnh lưu có điều khiển, L được xem có giá trị rất
lớn so với
a. Điện áp vào
b. Tổng trở vào
c. Tần số vào
d. Dòng điện vào
166. Trong các mạch chỉnh lưu có điều khiển khi góc điều khiển có giá trị bằng không, mạch
sẽ tương đương với mạch
a. Chỉnh lưu một bán kỳ dùng diode
b. Chỉnh lưu toàn kỳ dùng diode
c. Chỉnh lưu dạng cầu dùng diode
d. Chỉnh lưu dùng diode
167. Trong mạch chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển khi góc điều khiển có giá trị bằng không,
mạch sẽ tương đương với mạch
a. Chỉnh lưu một bán kỳ dùng diode
b. Chỉnh lưu toàn kỳ dùng diode
c. Chỉnh lưu dạng cầu dùng diode
d. Chỉnh lưu dùng diode
47
168. Trong mạch chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển khi góc điều khiển có giá trị bằng không,
mạch sẽ tương đương với mạch
a. Chỉnh lưu một bán kỳ dùng diode
b. Chỉnh lưu toàn kỳ dùng diode
c. Chỉnh lưu dạng cầu dùng diode
d. Chỉnh lưu dùng diode
169. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển khi góc điều khiển có giá trị bằng không, mạch
sẽ tương đương với mạch
a. Chỉnh lưu một bán kỳ dùng diode
b. Chỉnh lưu toàn kỳ dùng diode
c. Chỉnh lưu dạng cầu dùng diode
d. Chỉnh lưu dùng diode
170. Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ có điều khiển, dòng qua SCR cực đại khi góc
điều khiển
a. Lớn hơn 900
b. Từ 0 đến 900
c. Lớn hơn 2700
d. Từ 0 đến 2700
171. Trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có điều khiển, dòng qua SCR ở bán kỳ âm cực
đại khi góc điều khiển
a. Lớn hơn 900
b. Từ 0 đến 900
c. Lớn hơn 2700
d. Từ 180 đến 2700
172. Trong mạch chỉnh lưu một pha dạng cầu có điều khiển, dòng qua SCR ở bán kỳ dương
cực đại khi góc điều khiển
a. Lớn hơn 900
b. Từ 0 đến 900
c. Lớn hơn 2700
d. Từ 180 đến 2700
173. Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển tải R-L, khi có gắn diode dập thì hiệu điện thế trung
bình ra ở tải sẽ
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Bằng không
174. Trong mạch chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển, khi có một SCR bị đứt thì áp ra trung bình ở
tải sẽ là
a. V AV = M (1+ cos )
V
VM
b. V AV = (1 + cos )
2
= M (1− cos )
V
c. V AV
d. V AV = M (1 − cos )
V
2
175. Trong mạch chỉnh lưu cầu điều khiển toàn phần, khi có 1 SCR bị đứt thì điện áp ra trung
bình ở tải sẽ là
a. V AV = M (1+ cos )
V
VM
b. V AV = (1 + cos )
2
48
c. V AV =
VM
(1− cos )
d. V AV =
VM
(1 − cos )
2
176. Trong mạch chỉnh lưu cầu điều khiển bán phần, khi có một SCR bị đứt thì áp ra trung
bình ở tải sẽ là
a. V AV = M (1+ cos )
V
VM
b. V AV = (1 + cos )
2
= M (1− cos )
V
c. V AV
d. V AV =
VM
(1 − cos )
2
177. Trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ sử dụng 2SCR khi có một SCR là diode thì trị
trung bình của áp ra ở tải sẽ
a. Lớn hơn hoặc bằng trong trường hợp 2 SCR
b. Nhỏ hơn hoặc bằng trong trường hợp 2 SCR
c. Không thay đổi so trường hợp 2 SCR
d. Bằng không
178. Trong mạch chỉnh lưu một pha cầu sử dụng 4SCR khi có hai SCR của một bán kỳ là
diode thì trị trung bình của áp ra ở tải sẽ
a. Lớn hơn hoặc bằng trong trường hợp 4 SCR
b. Nhỏ hơn hoặc bằng trong trường hợp 4 SCR
c. Không thay đổi so trường hợp 4 SCR
d. Bằng không
179. Trong mạch chỉnh lưu một pha cầu sử dụng 2SCR và 2Diode khi có một SCR là diode thì
trị trung bình của áp ra ở tải sẽ
a. Lớn hơn hoặc bằng trong trường hợp 2 SCR và 2Diode
b. Nhỏ hơn hoặc bằng trong trường hợp 2 SCR và 2Diode
c. Không thay đổi so trường hợp 2 SCR và 2Diode
d. Bằng không
180. Trong mạch chỉnh lưu một pha cầu so với mạch chỉnh lưu toàn kỳ. Phát biểu nào sau đây
đúng
a. Độ dợn sóng bé, điện áp ra lớn hơn so với mạch chỉnh lưu toàn kỳ
b. Độ dợn sóng lớn, điện áp ra lớn hơn so với mạch chỉnh lưu toàn kỳ
c. Điện áp ra bằng, điện áp ngược trên linh kiện nhỏ so với mạch chỉnh lưu toàn kỳ
d. Điện áp ra bằng, điện áp ngược trên linh kiện lớn so với mạch chỉnh lưu toàn kỳ
181. Trong các dạng mạch chỉnh lưu một pha, dạng mạch nào sử dụng nhiều linh kiện hơn sẽ
có
a. Điện áp ngược trên mỗi linh kiện nhỏ hơn
b. Điện áp ngược trên mỗi linh kiện lớn hơn
c. Điện áp ngược trên mỗi linh kiện bằng không
d. Điện áp ngược trên mỗi linh kiện không đổi
182. Trong mạch chỉnh lưu một pha cầu đối xứng tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì áp trung bình trên tải được tính
theo biểu thức nào sau đây:
49
S1 S2
G1 G2 R
V iac FWD
S3 S4 L
G3 G4
a. V AV =
VM
(1 + cos ) + b. V AV =
VM
(1 + cos ) 2 +
+ 3 +
b. V AV = M (1 + cos )
V
c. V AV = M (1 + cos )
V
2 2 2 2
183. Trong mạch chỉnh lưu một pha cầu đối xứng tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì dòng trung bình trên tải được tính
theo biểu thức nào sau đây:
S1 S2
G1 G2 R
V iac FWD
S3 S4 L
G3 G4
a. I AV =
VM
(1 + cos ) + V 2 +
b. I AV = M (1 + cos )
R R
+ 3 +
b. I AV = M (1 + cos )
V
c. I AV = M (1 + cos )
V
2R 2 2R 2
184. Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi,khi mạch có sử dụng diode dập thì dòng hiệu dụng trên tải được tính
theo biểu thức nào sau đây:
S1 S2
G1 G2 R
V iac FWD
S3 S4 L
G3 G4
a. I RMS =
VM
(1 + cos ) + V 2 +
b. I RMS = M (1 + cos )
R R
+ 3 +
b. I RMS = M (1 + cos )
V
c. I RMS = M (1 + cos )
V
2R 2 2R 2
185. Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì dòng trung bình qua diode dập
được tính theo biểu thức nào sau đây:
S1 S2
G1 G2 R
V iac FWD
S3 S4 L
G3 G4
2 +
a. I AV _ FWD = I LDC b. I AV _ FWD = I LDC
50
+
b. I AV _ FWD = I LDC c. I AV _ FWD = I LDC
2 2
186. Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì dòng trung bình qua SCR được
tính theo biểu thức nào sau đây:
S1 S2
G1 G2 R
V iac FWD
S3 S4 L
G3 G4
− 2 −
a. I AV _ SCR = I LDC b. I AV _ SCR = I LDC
2
+ −
b. I AV _ SCR = I LDC c. I AV _ SCR = I LDC
2
187. Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì áp trung bình trên tải được tính
theo biểu thức nào sau đây:
S1
G1
V iac
FWD
L
a. V AV =
VM
(1 + cos ) 3 + b. V AV = VM (1 + cos ) 2 +
2 2
+ +
b. V AV = M (1 + cos )
V
c. V AV = M (1 + cos )
V
2 2
188. Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì dòng trung bình trên tải được tính
theo biểu thức nào sau đây:
S1
G1
V iac
FWD
L
a. I AV =
VM
(1 + cos ) 3 + b. I AV = VM (1 + cos ) 2 +
2R 2 R
+ +
b. I AV = M (1 + cos )
V
c. I AV = M (1 + cos )
V
2R 2 R
189. Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi,khi mạch có sử dụng diode dập thì dòng hiệu dụng trên tải được tính
theo biểu thức nào sau đây:
51
S1
G1
V iac
FWD
L
a. I RMS =
VM
(1 + cos ) 3 + b. I RMS = VM (1 + cos ) 2 +
2R 2 R
+ +
b. I RMS = M (1 + cos )
V
c. I RMS = M (1 + cos )
V
2R 2 R
180. Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì dòng trung bình qua diode dập
được tính theo biểu thức nào sau đây:
S1
G1
V iac
FWD
L
+ 2 +
a. I AV _ FWD = I LDC b. I AV _ FWD = I LDC
2
b. I AV _ FWD = I LDC c. I AV _ FWD = I LDC
2
181. Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì dòng trung bình qua SCR được
tính theo biểu thức nào sau đây:
S1
G1
V iac
FWD
L
− 2 −
a. I AV _ SCR = I LDC b. I AV _ SCR = I LDC
2
+ 2 +
b. I AV _ SCR = I LDC c. I AV _ SCR = I LDC
2
182. Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì hiệu điện thế ngược cực đại
đặt lên SCR được tính theo biểu thức nào sau đây:
S1
G1
V iac
FWD
L
52
Chương 3: Bài tập chương chỉnh lưu một pha
183. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải cảm kháng với R=20Ω và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=240VRMS, góc kích SCR α=40o. Hiệu
điện thế trung bình ra ở tải là:
S1 S2
G1 G2 R
V iac
L
D3 D4
G1 G2 R
V iac
L
D3 D4
G1 G2 R
V iac
L
D3 D4
G1 G2 R
V iac
L
D3 D4
G1 G2 R
V iac
L
D3 D4
53
188. Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì dòng qua diode dập cực đại tại
thời điểm nào trong chu kỳ đầu:
S1
G1
V iac
FWD
L
a.210o b. 30o
o
b. 74 c. 254o
189. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ như hình vẽ có các trị số với R=10Ω và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=220VRMS, góc kích SCR α=60o, mạch
có diode dập DFW. Điện áp trung bình trên tải là:
S1
G1
V iac
FWD
L
G1
V iac
FWD
L
G1
V iac
FWD
L
54
S1
G1
V iac
FWD
L
G1
V iac
FWD
L
G1
V iac
FWD
L
G1
V iac
FWD
L
G1 G2 R
V iac FWD
S3 S4 L
G3 G4
a.434o b. 30o
b. 210o c. 254o
55
197. Trong mạch chỉnh lưu một pha cầu đối xứng tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì dòng qua diode dập cực đại tại
thời điểm nào của cặp SCR chỉnh lưu bán kỳ dương:
S1 S2
G1 G2 R
V iac FWD
S3 S4 L
G3 G4
a.254o b. 30o
o
b. 434 c. 74o
198. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ như hình vẽ có các trị số với R=20Ω và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=240VRMS, góc kích SCR α=40o, nhưng
có diode dập DFW. Điện áp trung bình trên tải là:
S1 S2
G1 G2 R
V iac FWD
S3 S4 L
G3 G4
G1 G2 R
V iac FWD
S3 S4 L
G3 G4
G1 G2 R
V iac FWD
S3 S4 L
G3 G4
G1 G2 R
V iac FWD
S3 S4 L
G3 G4
56
a. 2,72kW b. 2,14kW c. 3,28kW d. 0,98kW
202. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ như hình vẽ có các trị số với R=20Ω và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=240VRMS, góc kích SCR α=40o, nhưng
có diode dập DFW. Dòng trung bình qua mỗi SCR là:
S1 S2
G1 G2 R
V iac FWD
S3 S4 L
G3 G4
G1 G2 R
V iac FWD
S3 S4 L
G3 G4
Vi
R=5Ω
S2 S4 Vdc=100V
Vi
R=5Ω
Vdc=100
S2 S4
V
a. 46o b. 64o c. 165,5o d. 16,5o
206. Cho mạch chỉnh lưu theo hình vẽ với nguồn AC có trị Vi=120VRMS tại 60Hz, Vdc=100V,
R=0,5 Ω , và L có trị rất lớn đủ tạo nên dòng điện không đổi, để công suất hấp thụ bởi
nguồn bằng 1000W. Hiệu điện thế trên tải là:
57
S1 S3
iL
L
Vi
R=0,5
Ω
Vdc=-
S2 S4
100V
a. 4,54V b. 45,4V c. 150V d. 75V
207. Cho mạch chỉnh lưu theo hình vẽ với nguồn AC có trị Vi=120VRMS tại 60Hz, Vdc=100V,
R=0,5 Ω , và L có trị rất lớn đủ tạo nên dòng điện không đổi, để công suất hấp thụ bởi
nguồn bằng 1000W. Thì góc kích α phải là:
S1 S3
iL
L
Vi
R=0,5
Ω
Vdc=-
S2 S4
100V
a. 165,5o b. 46o c. 16,5o d. 64o
208. Cho mạch chỉnh lưu theo hình vẽ với nguồn AC có trị Vi=120VRMS tại 60Hz, Vdc=100V,
R=0,5 Ω , và L có trị rất lớn đủ tạo nên dòng điện không đổi, để công suất hấp thụ bởi
nguồn bằng 1000W. Công suất bởi điện trở:
S1 S3
iL
L
Vi
R=0,5Ω
S2 S4 Vdc=-100V
58
Chương 4: Chỉnh lưu ba pha
1. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
v
t
0 t1 t2 t3 t4
0 θ1 θ2 θ3 θ7 t
θ4 θ5 θ6
vd
t
a. Chỉnh lưu ba pha hình tia không điều khiển tải R
b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R dòng ra liên tục
c. Chỉnh lưu ba pha cầu không điều khiển tải R
d. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra liên tục
3. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
v
t
t1 t2 t3 t4
a. Chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R dòng ra gián đoạn
b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R dòng ra liên tục
c. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra không liên tục
4. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
0 t1 t2 t3 t4 t
a. Chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R dòng ra gián đoạn
b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R dòng ra liên tục
59
c. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra không liên tục
5. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
vf
A B C A
0
α1 α2 α3 α4 α5 α6 α7 t
Vd
t
a. Chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R dòng ra gián đoạn
b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R dòng ra liên tục
c. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra không liên tục
6. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
vf A B C A
0
α2 t
α α3 α4 α5 α6
1
vd
t
a. Chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R dòng ra gián đoạn
b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R dòng ra liên tục
c. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra không liên tục
7. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
vf A B C A
0
α1 θ1 α2 θ2 α3 θ3 α4 t
vd
t
a. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển bất đối xứng tải R dòng ra không liên tục
b. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển bất đối xứng tải R dòng ra liên tục
c. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra không liên tục
8. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
60
vf A B C A
0 t
vd
t
a. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển bất đối xứng tải R dòng ra không liên tục
b. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển bất đối xứng tải R dòng ra liên tục
c. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra không liên tục
9. Trong sơ đồ hình sau tải R, diode D2 dẫn trong các thời điểm
D1 D3 D5
Va
Vb TAI
Vc
D4 D6 D2
a. 2k + /3 đến 2k + 2 /3
b. 2k +2 /3 đến 2k +
c. 2k + đến (2k+1) + 4 /3
d. 2k +4 /3 đến (2k+1) + 5 /3
10. Trong sơ đồ hình sau diode D1 dẫn cùng lúc với:
D1 D3 D5
Va
Vb TAI
Vc
D4 D6 D2
a. D3 b. D4 c. D6 d. D5
11. Trong sơ đồ hình sau , trong khoảng /6 < ωt < /2 diode D1 dẫn cùng lúc với:
61
D1 D3 D5
Va
Vb TAI
Vc
D4 D6 D2
a. D4 b. D5 c. D6 d. D2
12. Trong sơ đồ hình sau, trong khoảng /2 < ωt < 5 /6 diode D1 dẫn cùng lúc với:
D1 D3 D5
Va
Vb TAI
Vc
D4 D6 D2
a. D4 b. D5 c. D2 d. D3
13. Trong sơ đồ hình sau , trong khoảng 5 /6 < ωt < 7 /6 diode D3 dẫn cùng lúc với:
D1 D3 D5
Va
Vb TAI
Vc
D4 D6 D2
a. D4 b. D5 c. D2 d. D1
14. Trong sơ đồ hình sau , trong khoảng 7 /6 < ωt < 3 /2 diode D3 dẫn cùng lúc với:
D1 D3 D5
Va
Vb TAI
Vc
D4 D6 D2
a. D4 b. D5 c. D6 d. D2
15. Trong sơ đồ hình sau , trong khoảng 3 /2 < ωt < 11 /6 diode D5 dẫn cùng lúc với:
D1 D3 D5
Va
Vb TAI
Vc
D4 D6 D2
a. D4 b. D3 c. D6 d. D2
62
16. Trong sơ đồ hình sau , trong khoảng 11 /6 < ωt < 13 /6 diode D5 dẫn cùng lúc
D1 D3 D5
Va
Vb TAI
Vc
D4 D6 D2
a. D4 b. D6 c. D3 d. D2
17. Trong sơ đồ hình sau , trong khoảng 9 /6< ωt < 11 /6 diode D4 dẫn cùng lúc với:
D1 D3 D5
Va
Vb TAI
Vc
D4 D6 D2
a. D1 b. D3 c. D5 d. D6
18. Trong sơ đồ hình sau, trong khoảng 11 /6 < ωt < 13 /6 diode D6 dẫn cùng lúc
D1 D3 D5
Va
Vb TAI
Vc
D4 D6 D2
a. D1 b. D2 c. D5 d. D4
19. Trong sơ đồ hình sau , trong khoảng 5 /6 < ωt < 7 /6 diode D2 dẫn cùng lúc với:
D1 D3 D5
Va
Vb TAI
Vc
D4 D6 D2
a. D1 b. D3 c. D5 d. D4
20. Trong sơ đồ hình sau, các cặp diode dẫn cùng lúc là:
63
D1 D3 D5
Va
Vb TAI
Vc
D4 D6 D2
a. D1 và D2 , D6 và D4 b. D1 và D5 , D3 và D4
c. D1 và D6 , D3 và D5 d. Tất cả câu trên đều sai
21. Trong sơ đồ hình sau, tải R dòng trung bình qua diode có giá trị:
D1 D3 D5
Va
Vb TAI
Vc
D4 D6 D2
3 3VM
a. ID = b. ID phụ thuộc vào điện áp điện áp nguồn
R
3 3VM
c. ID = d. ID phụ thuộc vào tải
2R
22. Trong sơ đồ hình sau điện áp trung bình trên tải R là:
D1
Va
D2
Vb
D3 TAI
Vc
3 6VM 3 6VM
a. V AV = b. V AV =
2
3 3VM 3 3VM
c. V AV = d. V AV =
2
23. Trong sơ đồ hình sau có tần số xung ra
D1
Va
D2
Vb
D3 TAI
Vc
a. Bằng tần số xung xoay chiều b. Gấp 2 lần tần số xung vào
c. Gấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả đều sai
24. Trong sơ đồ hình sau điện áp ngược trên mỗi diode là:
64
D1
Va
D2
Vb
D3 TAI
Vc
D2
Vb
D3 TAI
Vc
a. 2k + /6 đến 2k + 5 /6
b. 2k +5 /6 đến 2k + 3 /2
c. 2k +3 /2 đến (2k+1) + /6
d. Tất cả đều sai
26. Trong sơ đồ hình sau ,tải R thì dòng qua diode D1 có giá trị
D1
Va
D2
Vb
D3 TAI
Vc
D2
Vb
D3 TAI
Vc
a. 2k + /6 đến 2k + 5 /6
b. 2k +5 /6 đến 2k + 9 /6
c. 2k +9 /6 đến (2k+1) + /6
d. Tất cả đều sai
28. Trong sơ đồ hình sau tải R, điện áp trung bình trên tải là:
65
D1 D3 D5
Va
Vb TAI
Vc
D4 D6 D2
3 6 VM 3 6 VM
a. VAV = b. VAV =
2
3 3VM 3 3VM
c. VAV = d. VAV =
2
29. Trong sơ đồ hình sau có tần số xung ra:
D1 D3 D5
Va
Vb TAI
Vc
D4 D6 D2
a. Bằng tần số xung xoay chiều b. Gấp 2 lần tần số xung vào
c. Gấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả đều sai
30. Trong sơ đồ hình sau điện áp ngược trên mỗi diode là:
D1 D3 D5
Va
Vb TAI
Vc
D4 D6 D2
VM
a. V RM _ DIODE = b. V RM _ DIODE = 2VM
3
c. V RM _ DIODE = VM d. V RM _ DIODE = 3VM
2
31. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng diode như hình vẽ . Giá trị biên độ điện áp pha xoay
chiều phía thứ cấp MBA là Um = 220 V, tải thuần trở. Giá trị trung bình của điện áp chỉnh
lưu là :
D1
Va
D2
Vb
D3 TAI
Vc
66
a. 298,51V b.171,66V c.257,4V d.182V
32. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên độ điện áp pha xoay
chiều phía thứ cấp MBA là Um = 220 V. Tải thuần trở R = 220 Ohm. Giá trị trung bình của
dòng điện chỉnh lưu là :
D1
Va
D2
Vb
D3 TAI
Vc
D2
Vb
D3 TAI
Vc
D2
Vb
D3 TAI
Vc
D2
Vb
D3 TA I
Vc
67
36. Cho mạch chỉnh lưu cầu 3 pha hình tia bằng diode, điện áp nguồn có VM =110v, điện áp
trung bình ở tải.
D1
Va
D2
Vb
D3 TAI
Vc
Va
Vb TAI
Vc
D4 D6 D2
Va
Vb TAI
Vc
D4 D6 D2
Va
Vb TAI
Vc
D4 D6 D2
Va
Vb TAI
Vc
D4 D6 D2
Va
Vb TAI
Vc
D4 D6 D2
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
5 5
a. 0 < < b. 0 < < c. < <
d. < <
3 6 3 6 6 6
43. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình vẽ. Dòng ra gián đoạn khi
Va S1
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
a. 0 < < b. 0 < <
3 6
5 5
c. < < d. < <
3 6 6 6
44. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu có điều khiển tải R như hình vẽ. Dòng ra liên tục khi
69
Va S1
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
2
a. 0 < < b. 0 < <
3 3
2 5
c. < < d. < <
3 3 6 6
45. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu có điều khiển tải R như hình vẽ. Dòng ra gián đoạn
khi
Va S1
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
2
a. 0 < < b. 0 < <
3 3
2 5
c. < < d. < <
3 3 6 6
46. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình vẽ. Góc kích nhỏ nhất
Va S1
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
a. = 0 tại t = b. = 0 tại t =
6 3
5 2
c. = 0 tại t = d. = 0 tại t =
6 3
47. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu có điều khiển toàn phần tải R như hình vẽ. Góc kích
nhỏ nhất
G1 G3 G5
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
70
a. = 0 tại t = b. = 0 tại t =
6 3
5 2
c. = 0 tại t = d. = 0 tại t =
6 3
48. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R-L như hình vẽ, L có trị số rất lớn,
trị số hiệu điện thế nguồn cực đại của một pha là VM . Giá trị trung bình điện thế ra trên tải là
Va S1
G1
Vb S2
G2 R
Vc S3
G3
L
3 3VM 3 3VM
a. V AV = cos cos
b. V AV =
2
3 3VM
c. V AV = (1 + cos ) d. V AV =
3 3VM
(1 + cos )
2
49. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu có điều khiển tải R-L như hình vẽ, L có trị số rất lớn,
trị số hiệu điện thế nguồn cực đại của một pha là VM . Giá trị trung bình điện thế ra trên tải là
Va S1
G1
Vb S2
G2 R
Vc S3
G3
L
3 3VM 3 3VM
a. V AV = cos cos
b. V AV =
2
3 3VM
c. V AV = (1 + cos ) d. V AV =
3 3VM
(1 + cos )
2
50. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình vẽ, trị số hiệu điện thế
nguồn cực đại của một pha là VM . Giá trị trung bình điện thế ra trên tải khi 0 < < là
6
Va S1
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
3VM 3 3VM
a. V AV = cos b. V AV = cos
2 2
3 3VM 3V
c. V AV = 1 + cos + d. V AV = M 1 + cos +
2 6 2 6
71
51. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình vẽ, trị số hiệu điện thế
5
nguồn cực đại của một pha là VM . Giá trị trung bình điện thế ra trên tải khi < < là
6 6
Va S1
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
3VM 3 3VM
a. V AV = cos b. V AV = cos
2 2
3 3VM 3V
c. V AV = 1 + cos + d. V AV = M 1 + cos +
2 6 2 6
52. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần tải R như hình vẽ, trị số hiệu
điện thế nguồn cực đại của một pha là VM . Giá trị trung bình điện thế ra trên tải khi
0< < là
3
G1 G3 G5
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
3VM 3 3VM
a. V AV = cos b. V AV = cos
3 3VM 3V
c. V AV = 1 + cos + d. V AV = M 1 + cos +
6 3
53. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần tải R như hình vẽ, trị số hiệu
điện thế nguồn cực đại của một pha là VM . Giá trị trung bình điện thế ra trên tải khi
2
< < là
3 3
G1 G3 G5
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
3VM 3 3VM
a. V AV = cos b. V AV = cos
3 3VM 3VM
c. V AV = 1 + cos + d. V AV = 1 + cos +
6 3
72
54. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển bán phần tải R như hình vẽ, trị số hiệu
điện thế nguồn cực đại của một pha là VM , Khi 3SCR dẫn liên tục ứng 0 < < . Giá trị
6
trung bình điện thế ra trên tải là
G1 G3 G5
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
D4 D6 D2
3 3VM
a. V AV =
3VM
(1 + cos ) b. V AV = (1 + cos )
2
3 3VM
c. V AV =
3VM
(1 + cos ) d. V AV = (1 + cos )
2
55. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung
cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 220 Ω . Góc điều khiển α =
1200. Trị trung bình dòng điện qua mỗi SCR là :
G1 G3 G5
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TA I
3 3VM 3VM
a. VAV = cos b. VAV = 1 + cos +
2 6
73
3 3VM
c. VAV phụ thuộc vào α d. VAV = cos
2
58. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở với 0 < α ≤ π/6, điện áp trung bình trên tải là:
G1
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
3 3VM 3VM
a. VAV = cos b. VAV = 1 + cos +
2 6
3 3VM 3 3VM
c. VAV = (1 + cos ) d. VAV = cos
2
59. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở với π/6 < α < 5π/6, điện áp trung bình trên tải là:
G1
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
3 3VM 3VM
a. VAV = cos b. VAV = 1 + cos +
2 6
3 3VM 3 3VM
c. VAV = (1 + cos ) d. VAV = cos
2
60. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L, điện áp trung bình trên tải là:
G1
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
3 3VM 3VM
a. VAV = cos b. VAV = 1 + cos +
2 6
3 3VM
c. VAV phụ thuộc vào L d. VAV = cos
2
61. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở với 0 < α ≤ π/6, dòng điện trung bình trên tải là:
74
G1
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
3 3VM 3VM
a. I AV = cos b. I AV = 1 + cos +
R 2R 6
3 3VM 3 3VM
c. I AV = (1 + cos ) d. I AV = cos
R 2R
62. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở với π/6< α < 5π/6, dòng điện trung bình trên tải là:
G1
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
3 3VM 3VM
a. I AV = cos b. I AV = 1 + cos +
R 2R 6
3 3VM 3 3VM
c. I AV = (1 + cos ) d. I AV = cos
R 2R
63. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L, dòng điện trung bình trên tải là:
G1
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
3 3VM 3VM
a. I AV = cos b. I AV = 1 + cos +
R 2R 6
3 3VM
c. I AV = cos d. Tất cả đều sai
2R
64. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L, dòng điện trung bình trên mỗi SCR là :
G1
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
I AV I I I
a. I AV _ SCR = b. I AV _ SCR = AV c. I AV _ SCR = AV d. I AV _ SCR = AV
2 2 3 3
65. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L, điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi SCR là:
75
G1
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
67. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L khi xảy ra trùng dẫn thì số SCR ở trạng thái dẫn là
G1
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
a. Tăng b. Giảm
c. Không thay đổi d. Có giá trị là 0 volt
69. Trong sơ đồ hình sau là mạch:
76
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
3 3VM 3VM
a. VAV = cos b. VAV = 1 + cos +
3
3 3VM
c. VAV phụ thuộc vào cos
d. VAV =
2
71. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở với 0 < α ≤ π/3, điện áp trung bình trên tải:
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
3 3VM 3VM
a. VAV = cos b. VAV = 1 + cos +
3
3 3VM 3V
c. VAV = cos d. VAV = M 1 + cos +
2 2 3
72. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở với π/3 < α ≤ 2π/3, điện áp trung bình trên tải:
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
77
3 3VM 3VM
a. VAV = cos b. VAV = 1 + cos +
3
3 3VM 3V
c. VAV = cos d. VAV = M 1 + cos +
2 2 3
73. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L, khi L rất lớn điện áp trung bình trên tải là:
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
3 3VM 3VM
a. VAV = cos b. VAV = 1 + cos +
3
3 3VM 3V
c. VAV = cos d. VAV = M 1 + cos +
2 2 3
74. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở với 0 < α ≤ π/3, dòng điện trung bình trên tải là:
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
3 3VM 3VM
a. I AV = cos b. I AV = 1 + cos +
R R 3
3 3VM 3VM
c. I AV = cos d. I AV = 1 + cos +
2R 2R 3
75. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở với π/3 < α ≤ 2π/3, dòng điện trung bình trên tải là:
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
3 3VM 3VM
a. I AV = cos b. I AV = 1 + cos +
R R 3
3 3VM 3VM
c. I AV = cos d. I AV = 1 + cos +
2R 2R 3
76. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L, L rất lớn dòng điện trung bình trên tải là:
78
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
3 3VM 3VM
a. I AV = cos b. I AV = 1 + cos +
2R R 3
3 3VM 3VM
c. I AV = cos d. I AV = 1 + cos +
R 2R 3
77. Trong sơ đồ hình sau có tải R, dòng điện trung bình trên mỗi SCR là:
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
I AV I I I
a. I AV _ SCR = b. I AV _ SCR = AV c. I AV _ SCR = AV d. I AV _ SCR = AV
2 2 3 3
78. Trong sơ đồ hình sau có tải R, điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi SCR là:
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
79
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
a. Tăng b. Giảm
c. Không thay đổi d. có giá trị là 0 volt
82. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L, T1’ ngưng dẫn trong 1 chu kỳ là:
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
80
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
3VM
a. V AV =
3 3VM
(1 + cos ) 1 + cos +
b. V AV =
2 3
1 + cos +
c.VAV Phụ thuộc vào d. V AV =
3 3VM
1+ 6
2 3
87. Trong sơ đồ hình sau có tải R, khi góc kích 0 < ≤ / 6 .Điện áp trung bình trên tải là :
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
81
3 3VM 3VM
a. VAV = (1 + cos ) b. VAV = 1 + cos +
2 3
cos +
c. VAV =
3 3VM
(1 + cos ) d. VAV =
3 3VM
1+ 6
2 3
5
88. Trong sơ đồ hình sau có tải R, khi góc kích / 6 < ≤ .Điện áp trung bình trên tải là :
6
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
3VM
a. V AV =
3 3VM
(1 + cos ) 1 + cos +
b. V AV =
2 3
1 + cos +
c. V AV =
3 3VM
(1 + cos ) d. V AV =
3 3VM
1+ 6
2 3
89. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở, khi góc kích 0 < ≤ / 6 . Dòng điện trung bình trên
tải là:
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
e
3 3V M 3V
a. I AV = (1 + cos ) 1 + cos +
b. I AV = M
R R
3
cos +
c. I AV =
3 3VM
(1 + cos ) d. I AV =
3 3VM
1+ 6
2 R 2 R 3
5
90. Trong sơ đồ hình sau có tải R, khi góc kích / 6 < ≤ . Dòng điện trung bình trên tải là:
6
82
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
3 3V M
3VM
a. I AV = (1 + cos ) 1 + cos +
b. I AV =
R R
3
1 + cos +
c. I AV =
3 3VM
(1 + cos ) d. I AV =
3 3VM
1+ 6
2 R 2 R 3
91. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L, khi L rất lớn. Dòng điện trung bình trên tải là:
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
3 3VM
a. I AV =
3 3V M
(1 + cos ) (1 + cos )
b. I AV =
R 2 R
cos +
3V 3 3VM 6
c. I AV = M 1 + cos + d. I AV = 1+
R 3 2 R 3
92. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L, dòng điện trung bình trên mỗi SCR là :
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
I AV I I I AV
a. I AV _ SCR = b. I AV _ SCR = AV c. I AV _ SCR = AV d. I AV _ SCR =
2 3 4 3
93. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L, điện áp ngược đặt lên mỗi SCR là:
83
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
84
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
85
Va S1
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
86
Va S1
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
87
a. 0,23A b. 0,11A c. 0,68A d. Tất cả đều sai
110. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung cấp
của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220 Ω , góc kích = 60 0 . Giá trị cực đại của
điện áp ngược mà mỗi SCR phải chịu là :
Va S1
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
88
G1 G3 G5
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
89
G1 G3 G5
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
a. 0V b.121,35V c.220Vd.155,59V
119. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
cung cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 220 Ω . Góc điều khiển α
= 1200. Trị trung bình dòng điện chỉnh lưu là :
G1 G3 G5
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
90
G1 G3 G5
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
91
G1 G3 G5
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
D4 D6 D2
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
92
3 Xtc × Itb 2 Xtc × Itb
a. b.
3 Xtc × Itb 3 Xtc × Itb
c. d.
2 3
131. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L khi xảy ra trùng dẫn thì ta có
{cosα + cos(α+µ)} bằng với:
G1
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
93
VM
b. V AV = 1 + cos +
6
3 3VM
c. V AV =
2 1 + cos 6 +
3V
d. V AV = M 1 + cos +
6
135. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R, khi góc điều khiển từ 00 đến
300, và có một SCR bị đứt, điện áp trung bình ở tải sẽ là
3 3VM
a. V AV = cos
2
3VM
b. V AV = cos
3VM
c. V AV = cos
2
d. Tất cả các câu trên đều sai
136. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R, khi góc điều khiển bằng 300,
và có một SCR bị đứt, điện áp trung bình ở tải sẽ là
3 3VM
a. V AV = cos
2
3VM
b. V AV = cos
3VM
c. V AV = cos
2
d. Tất cả các câu trên đều sai
137. Trong mạch chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển toàn phần tải R, góc điều khiển từ 00 đến
600 và có một SCR bị đứt, điện áp trung bình ở tải sẽ là
3
a. V AV = 3VM (l − n ) cos
5
b. V AV = 3VM (l −n ) cos
2
5
c. V AV = 3VM (l −n ) cos
6
d. Tất cả các câu trên đều sai
138. Trong mạch chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển toàn phần tải R, góc điều khiển bằng 600 và
có một SCR bị đứt, điện áp trung bình ở tải sẽ là
3
a. V AV = 3VM (l − n ) cos
2
b. V AV = 3VM (l − n ) cos
5
c. V AV = 3VM (l −n ) cos
6
d. Tất cả các câu trên đều sai
139. Trong mạch chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển toàn phần tải R, góc điều khiển từ 600 đến
1200 và có một SCR bị đứt, điện áp trung bình ở tải sẽ là
3
a. V AV = VM (l −l ) 1 + cos +
3
2
b. V AV = VM (l −l ) 1 + cos +
3
94
5
c. V AV = VM (l −l ) 1 + cos +
6 3
5
d. V AV = VM (l −l ) 1 + cos +
3 3
140. Trong mạch chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển toàn phần tải R, góc điều khiển từ 600 đến
1200 và có một SCR bị đứt, điện áp trung bình ở tải sẽ là
3
a. V AV = 3VM (l −n ) 1 + cos +
3
2
b. V AV = 3VM (l − n ) 1 + cos +
3
5
c. V AV = 3VM (l −n ) 1 + cos +
3 3
5
d. V AV = 3VM (l −n ) 1 + cos +
6 3
141. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R, khi có một SCR bị hỏng cực
cửa làm cho SCR dẫn điện như một diode thì trị trung bình điện ra trên tải sẽ
a. Giảm
b. Tăng
c. Không thay đổi
d. Bằng không
142. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R, khi có một SCR bị đứt thì trị
trung bình điện ra trên tải sẽ
a. Gấp 1,5 lần giá trị trung bình so lúc chưa đứt
b. Gấp 2 lần giá trị trung bình so lúc chưa đứt
c. Bằng 2/3 giá trị trung bình so lúc chưa đứt
d. Bằng 1/3 giá trị trung bình so lúc chưa đứt
143. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển, dòng qua SCR ở pha A cực đại khi
góc điều khiển
a. Lớn hơn 900
b. Từ 0 đến 900
c. Lớn hơn 600
d. Từ 0 đến 600
144. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển, dòng qua SCR ở pha B cực đại khi
góc điều khiển
a. Lớn hơn 1800
b. Từ 120 đến 1800
c. Lớn hơn 1200
d. Từ 60 đến 1200
145. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển, dòng qua SCR ở pha C cực đại khi
góc điều khiển
a. Lớn hơn 3000
b. Từ 240 đến 3000
c. Lớn hơn 3300
d. Từ 270 đến 3300
146. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ
dương của pha A cực đại khi góc điều khiển
a. Lớn hơn 300
b. Từ 0 đến 300
c. Lớn hơn 600
d. Từ 0 đến 600
95
147. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ âm
của pha A cực đại khi góc điều khiển
a. Lớn hơn 2100
b. Từ 180 đến 2100
c. Lớn hơn 2700
d. Từ 240 đến 2700
148. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ
dương của pha B cực đại khi góc điều khiển
a. Lớn hơn 1500
b. Từ 120 đến 1500
c. Lớn hơn 2100
d. Từ 180 đến 2100
149. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ âm
của pha B cực đại khi góc điều khiển
a. Lớn hơn 3900
b. Từ 360 đến 3900
c. Lớn hơn 3300
d. Từ 300 đến 3300
150. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ
dương của pha C cực đại khi góc điều khiển
a. Lớn hơn 2700
b. Từ 240 đến 2700
c. Lớn hơn 3300
d. Từ 270 đến 3300
151. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ âm
của pha C cực đại khi góc điều khiển
a. Lớn hơn 5100
b. Từ 480 đến 5100
c. Lớn hơn 4500
d. Từ 420 đến 4500
152. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia như hình vẽ, khi dòng ra liên tục thì:
Va S1
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
G1
Vb S2
G2
R
Vc S3
G3
97
G1 G3 G5
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
a. S2 tắt là do S3 dẫn.
b. S2 tắt là do Van= 0V.
c. S2 tắt là do Vbn= 0V.
d. S2 tắt là do Vcn= 0V.
160. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu như hình vẽ, khi dòng ra liên tục thì:
G1 G3 G5
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
98
G1 G3 G5
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
a. S5 tắt là do S6 dẫn.
b. S5 tắt là do Van= 0V.
c. S5 tắt là do Vbn= 0V.
d. S5 tắt là do Vcn= 0V.
163. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu như hình vẽ, khi dòng ra liên tục thì:
G1 G3 G5
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
99
G1 G3 G5
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
S1 S3 S5
Va
Vb R
Vc
G4 G6 G2
S4 S6 S2
100
Chương 5 : Bài tập chương chỉnh lưu ba pha
170. Trong mạch chỉnh lưu ba pha có điều khiển nếu dòng ra liên tục, thì SCR tắt là do:
a.SCR sau nó dẫn có điện áp cao hơn.
b.SCR sau nó dẫn có điện áp nhỏ hơn.
c. SCR này có nguồn cung cấp nhỏ hơn hay bằng không.
d. SCR này có nguồn cung cấp lớn hơn hay bằng không.
171. Trong mạch chỉnh lưu ba pha có điều khiển nếu dòng ra gián đoạn, thì SCR tắt là do:
a. SCR này có nguồn cung cấp nhỏ hơn hay bằng không.
b.SCR sau nó dẫn có điện áp nhỏ hơn.
c. SCR sau nó dẫn có điện áp cao hơn.
d. SCR này có nguồn cung cấp lớn hơn hay bằng không.
172. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là
R=25Ω. Cho góc kích α=25o. Hiệu điện thế trung bình trên tải sẽ là:
G1
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TA I
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
101
G1
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
102
G1
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
103
G1
Va T1
G2
Vb T2
G3
Vc T3 TAI
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
104
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
105
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
106
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
107
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
108
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
109
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
110
G1 G2 G3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
Va T1 T2 T3
Vb
TAI
Vc
D1 D2 D3
111
Chương 6 : Biến đổi AC một pha
1. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
ui
t
uo
t
ton toff
T
a. Biến đổi AC một pha theo phương pháp điều khiển pha bất đối xứng
b. Biến đổi DC một pha theo phương pháp điều khiển pha
c. Biến đổi AC một pha theo phương pháp điều khiển ON-OFF
d. Biến đổi AC một pha theo phương pháp điều khiển pha đối xứng
2. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
u
Vo Vi
t
iG
1
t
a. Biến đổi AC một pha theo phương pháp điều khiển pha bất đối xứng
b. Biến đổi DC một pha theo phương pháp điều khiển pha
c. Biến đổi AC một pha theo phương pháp điều khiển ON-OFF
d. Biến đổi AC một pha theo phương pháp điều khiển đối xứng
3. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
U UTải
t
α
iG
1
t
a. Biến đổi AC một pha theo phương pháp điều khiển pha bất đối xứng
b. Biến đổi DC một pha theo phương pháp điều khiển pha
c. Biến đổi AC một pha theo phương pháp điều khiển ON-OFF
d. Biến đổi AC một pha theo phương pháp điều khiển đối xứng
4. Phương pháp điều khiển công suất của tải ở bộ biến đổi điện thế AC bao gồm:
a. Điều khiển toàn chu kỳ.
b. Điều khiển pha.
c. Điều khiển bán kỳ.
d. Điều khiển toàn chu kỳ, điều khiển pha.
5. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha có bao nhiêu
dạng mạch:
a. Một dạng b. Hai dạng c. Ba dạng d. Bốn dạng
6. Câu 111: Trong các kỹ thuật điều khiển điện thế AC ở ngõ ra của bộ đổi điện, cách nào
sau đây thường được sử dụng .
a. Điều khiển điện thế DC cấp cho bộ đổi điện c. Điều khiển điện thế trong bộ đổi điện
b. Điều khiển điện thế AC ở ngõ ra bộ đổi điện d. Ba câu kia đều đúng
112
7. Trong các kỹ thuật điều khiển điện thế AC ở ngõ ra của bộ đổi điện, cách điều khiển điện
thế DC cấp cho bộ đổi điện thường.
a. Dùng mạch chỉnh lưu điều khiển điện thế DC cấp cho bộ đổi điện.
b. Dùng mạch điều biến độ rộng xung.
c. Dùng mạch chỉnh lưu điều khiển điện thế AC cấp cho bộ đổi điện.
d. Dùng mạch hiệu chỉnh điện thế AC giữa bộ đổi điện và tải.
8. Trong các kỹ thuật điều khiển điện thế AC ở ngõ ra của bộ đổi điện, sử dụng cách điều
chỉnh điện thế AC ở tải thường .
a. Dùng mạch chỉnh lưu điều khiển điện thế DC cấp cho bộ đổi điện.
b. Dùng mạch điều biến độ rộng xung.
c. Dùng mạch chỉnh lưu điều khiển điện thế AC cấp cho bộ đổi điện.
d. Dùng mạch hiệu chỉnh điện thế AC giữa bộ đổi điện và tải.
9. Trong các kỹ thuật điều khiển điện thế AC ở ngõ ra của bộ đổi điện, sử dụng cách điều
khiển điện thế trong bộ đổi điện.
a. Dùng mạch chỉnh lưu điều khiển điện thế DC cấp cho bộ đổi điện.
b. Dùng mạch điều biến độ rộng xung.
c. Dùng mạch chỉnh lưu điều khiển điện thế AC cấp cho bộ đổi điện.
d. Dùng mạch hiệu chỉnh điện thế AC giữa bộ đổi điện và tải.
10. Trong các kỹ thuật điều khiển điện thế AC ở ngõ ra của bộ đổi điện, sử dụng cách điều
khiển điện thế trong bộ đổi điện.
a. Điều biến độ rộng xung đơn.
b. Điều biến độ rộng đa xung.
c. Điều biến độ rộng xung dùng sóng sin.
d. Ba câu kia đều đúng.
11. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển bất
đối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu điện thế trung bình ở tải là.
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
VM V V
a. VOAV = 0 b. VOAV = (cos − 1) c. VOAV = M (1 − cos ) d. VOAV = M cos
2 2 2
12. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển bất
đối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng ở tải là.
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
VM sin 2 VM sin 2
a. VORMS = 1 − + b. VORMS = 1+ − + 1
2 2 4 2 2
VM sin 2 V sin 2
c. VORMS = 1− + d. VORMS = M 1 − +
2 2 2 2 4
13. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển bất
đối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu điện thế trung bình ở tải sẽ có giá trị.
113
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
a. Luôn lớn hơn hoặc bằng không b. Luôn nhỏ hơn hoặc bằng không
c. Luôn nhỏ hơn không d. Luôn nhỏ hơn không
14. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển đối
xứng tải R như hình vẽ. Điện thế trung bình ở tải là.
SCR1
G2
G1
R
SCR2
Viac
VM V V
a. VOAV = 0 b. VOAV = (cos − 1) c. VOAV = M (1 − cos ) d. VOAV = M cos
2 2 2
15. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển đối
xứng tải R như hình vẽ. Điện thế hiệu dụng ở tải là.
SCR1
G2
G1
R
SCR2
Viac
VM sin 2 V sin 2
a. VORMS = 1− + b. VORMS = M 1 − +
2 2 2 2
V sin 2 2V sin 2
c. VORMS = M 1 − + d. VORMS = M 1 − +
2 2
16. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển đối
xứng tải R như hình vẽ. Dòng hiệu dụng qua mỗi SCR là.
SCR1
G2
G1
R
SCR2
Viac
I ORMS I I
a. I RMS _ SCR = b. I RMS _ SCR = ORMS c. I RMS _ SCR = 2 I ORMS d. I RMS _ SCR = ORMS
2 2 2
17. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển đối
xứng tải L như hình vẽ. Điều kiện để dòng qua SCR1 dương là.
SCR1
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
114
2
a. 0 < < b. < < c. < <
d. 0 < <
2 2 2 3
18. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều một pha tải R, phạm vi điều khiển của góc kích để
điện thế ra thay đổi khi:
a. 0 < < b. < < 2 c. < < d. 0 < <
2 2
19. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều một pha tải L, phạm vi điều khiển của góc kích để điện
thế ra thay đổi khi:
a. 0 < < b. 0 < < c. < <
< < 2 d.
2 2 2
20. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều một pha tải R-L, phạm vi điều khiển của góc kích để
điện thế ra thay đổi khi:
a. < b. < c. = d. ≠
21. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển bất
đối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu điện thế trung bình ở tải là.
G2 D1
SCR1
G1
D2
TAI SCR2 TAI
Viac Viac
SCR1
G2
G1
R
SCR2
Viac
VM V V
a. VAV = 0 b. VAV = (cos − 1) c. VAV = M (1 − cos ) d. VAV = M cos
2 2 2
22. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển bất
đối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng ở tải là.
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
VM sin 2 V sin 2
a. VORMS = 1 − + b. VORMS = M 1 + − + 1
2 2 4 2 2
VM sin 2 V sin 2
c. VORMS = 1− + d. VORMS = M 1 − +
2 2 2 2 4
23. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển bất
đối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu điện thế trung bình ở tải sẽ có giá trị.
115
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
a. Luôn lớn hơn hoặc bằng không b. Luôn nhỏ hơn hoặc bằng không
c. Luôn nhỏ hơn không d. Luôn nhỏ hơn không
24. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển đối
xứng tải R như hình vẽ. Hệ số công suất ở tải sẽ có giá trị.
SC R 1
G2
G1
TAI
SC R 2
Viac
sin 2 sin 2
a. pF = 2 − + b. pF = 2 + +
2 2
sin 2 sin 2
c. pF = 1 + + d. pF = 1 − +
2 2
25. Hình vẽ sau là sơ đồ của:
SCR1
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
VM sin 2 VM 2 sin 2
a. VORMS = 1− + b. VORMS = 1− +
2 2 2 2 2
116
VM sin 2 VM sin 2
c. VORMS = 1− + d. VORMS =1− +
2 2 2 2
28. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R, giá trị dòng điện hiệu dụng trên tải:
SCR1
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
VM sin 2 VM 2 sin 2
a. I ORMS = 1− + b. I ORMS = 1− +
R 2 2 2 R 2 2
VM sin 2 V sin 2
c. I ORMS = 1− + d. I ORMS = M 1 − +
R 2 2 2R 2
29. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R , SCR1 dẫn trong 1 chu kỳ:
SCR1
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
a. α đến π + α b. α đến π
c. 2kπ + α đến 2kπ +π d. 2kπ +α đến 2kπ +π + α
30. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R , SCR1 dẫn trong các thời điểm:
SCR1
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
a. α đến π + α b. α đến π
c. 2kπ + α đến 2kπ +π d. 2kπ +α đến 2kπ +π + α
31. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R , SCR1 ngưng dẫn trong các thời điểm:
SCR1
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
a. α đến π + α b. α đến π
c. 2kπ + α đến 2kπ +π d. 2kπ +α đến 2kπ +π + α
38. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R-L, SCR1 dẫn trong các thời điểm:
118
SCR1
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
a. α đến π + α b. α đến π
c. 2kπ + α đến 2kπ +π d. 2kπ +α đến 2kπ +π + α
39. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R-L, SCR1 ngưng dẫn trong các thời điểm:
SCR1
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
119
SCR1
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
G2
G1
SCR2 R
Viac
VM 1 6
a. I RMS = 41 − cos 2 + 2 + sin . cos
2
120
VM 1 6
b. I RMS = 41 − cos + 2 + sin . cos
2
2
VM 1 6
c. I RMS = 41 − cos + 2 + sin . cos
2
2
VM 1 6
d. I RMS = 21 − cos + 2 + sin . cos
2
2
48. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là L, góc kích < < thì giá trị điện áp hiệu dụng trên
2
tải:
SCR1
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
G2
G1
TAI
SCR2
Viac
121
SCR1
G2
G1
L
SCR2
Viac
51. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều một pha điều khiển theo pha, có trị hiệu dụng nguồn vào
xoay chiều U, tần số f. Khi đó
a. Dòng điện qua tải liên tục, thì góc kích điều khiển nhỏ hơn 900
2 2 2 2
b. Phạm vi điều khiển trị trung bình điện áp ra thay đổi từ − U ;+ U
U
c. Trị hiệu dụng dòng điện qua tải xác định theo hệ thức
R 2 + (2fL )
2
122
c. Điện áp ra có trị trung bình không thay đổi
d. Điện áp ra có trị trung bình bằng không
56. Câu 70: Bộ biến đổi AC một pha bất đối xứng khi SCR điều khiển ở bán kỳ âm, Diode ở
bán kỳ dương thì
a. Điện áp ra có trị trung bình âm
b. Điện áp ra có trị trung bình dương
c. Điện áp ra có trị trung bình không thay đổi
d. Điện áp ra có trị trung bình bằng không
57. Bộ biến đổi AC một pha điều khiển đối xứng
a. Điện áp ra có trị trung bình âm
b. Điện áp ra có trị trung bình dương
c. Điện áp ra có trị trung bình không thay đổi
d. Điện áp ra có trị trung bình bằng không
58. Bộ biến đổi AC một pha bất đối xứng khi SCR điều khiển ở bán kỳ dương, Diode ở bán kỳ
âm. Khi SCR bị đứt, phát biểu nào sau đây thì đúng
a. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
diode
b. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
diode
c. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
SCR
d. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
SCR
59. Bộ biến đổi AC một pha bất đối xứng khi SCR điều khiển ở bán kỳ âm, Diode ở bán kỳ
dương. Khi SCR bị đứt, phát biểu nào sau đây thì đúng
a. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
diode
b. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
diode
c. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
SCR
d. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
SCR
60. Bộ biến đổi AC một pha bất đối xứng khi SCR điều khiển ở bán kỳ dương, Diode ở bán kỳ
âm. Khi Diode bị đứt, phát biểu nào sau đây thì đúng
a. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
diode
b. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
diode
c. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
SCR
d. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
SCR
61. Bộ biến đổi AC một pha bất đối xứng khi SCR điều khiển ở bán kỳ âm, Diode ở bán kỳ
dương. Khi Diode bị đứt, phát biểu nào sau đây thì đúng
a. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
diode
b. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
diode
c. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
SCR
d. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
SCR
62. Bộ biến đổi AC một pha điều khiển đối xứng. Khi SCR ở bán kỳ dương bị đứt, phát biểu
nào sau đây thì đúng
123
a. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
diode
b. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
diode
c. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
SCR
d. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
SCR
63. Bộ biến đổi AC một pha điều khiển đối xứng. Khi SCR ở bán kỳ âm bị đứt, phát biểu nào
sau đây thì đúng
a. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
diode
b. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
diode
c. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
SCR
d. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng
SCR
64. Khi bộ biến đổi AC có giá trị điện áp ra trung bình ở tải khác không, phát biểu nào sau đây
đúng
a. Không sử dụng được cho động cơ vì thành phần DC làm động cơ nóng và dễ hư hỏng
b. Không sử dụng được cho động cơ vì thành phần DC làm sinh ra các sóng hài bậc cao
c. Không sử dụng được cho động cơ vì thành phần AC chống lại thành phần DC
d. Không sử dụng được cho động cơ vì làm ảnh hưởng đến nguồn cung cấp
65. Bộ biến đổi AC một pha thường không sử dụng để điều khiển trực tiếp tốc độ động cơ AC
không đồng bộ là vì
a. Dạng sóng cung cấp cho tải không đối xứng, phụ thuộc vào tải
b. Dạng sóng cung cấp cho tải không tuần hoàn, phụ thuộc vào tải
c. Dạng sóng cung cấp cho tải không có dạng sin, phụ thuộc vào tải
d. Dạng sóng cung cấp cho tải có biên độ quá lớn, phụ thuộc vào tải
66. Bộ biến đổi AC một pha thường không sử dụng để điều khiển trực tiếp tốc độ động cơ AC
không đồng bộ là vì
a. Không đảm bảo tốc độ cho động cơ khi tải nặng
b. Không đảm bảo công suất cho động cơ khi tải nặng
c. Không đảm bảo độ sụt áp cho động cơ khi tải nặng
d. Không đảm bảo cho động cơ quay tròn đều
67. Dạng sóng ra một pha trên các tải của bộ biến đổi điện áp 3 theo phương pháp điều khiển
pha tải mắc hình sao gồm
a. Ba pha lệch nhau 30 độ
b. Ba pha lệch nhau 60 độ
c. Ba pha lệch nhau 120 độ
d. Ba pha lệch nhau 240 độ
68. Dạng sóng ra giữa hai dây pha trên các tải của bộ biến đổi điện áp 3 theo phương pháp điều
khiển pha tải mắc hình sao gồm
a. Ba pha lệch nhau 30 độ
b. Ba pha lệch nhau 60 độ
c. Ba pha lệch nhau 120 độ
d. Ba pha lệch nhau 240 độ
124
Chương 7 : Bài tập biến đổi AC một pha
69. Cho mạch ứng dụng như hình vẽ, hãy cho biết mạch ứng dụng kỹ thuật nào sau đây:
đèn
VR
UAC
VR
UAC
a. Biến đổi AC điều khiển pha. b. Biến đổi AC điều khiển ON-OFF.
c. Chỉnh lưu điều khiển đối xứng d. Chỉnh lưu điều khiển bất đối xứng
71. Trong bộ biến đổi AC một pha sử dụng kỹ thuật điều khiển ON-OFF, nếu sử dụng 2 SCR
mắc đối song làm công tắc xoay chiều thì góc điều khiển phải bằng:
a. 0o b. 90o c.45o d. 120o
72. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100Ω, nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích α=30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
trung bình áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
74. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100Ω, nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích α=30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
trung bình công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là
125
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
75. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100Ω, nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích α=30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
hiệu dụng áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
76. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100Ω, nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích α=30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
hiệu dụng dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
77. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100Ω, nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích α=30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
hiệu dụng công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
126
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
127
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
85. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100Ω, nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích α=30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
trung bình công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
88. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100Ω, nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích α=30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
hiệu dụng công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
128
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
90. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100Ω, nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích α=30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Dòng
đỉnh trên SCR2 (lấy gần đúng) sẽ là
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
129
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
96. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100Ω, nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích α=90o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
trung bình công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
97. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100Ω, nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích α=90o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
hiệu dụng áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
130
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
131
SCR1
G1
D2
TAI
Viac
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
108.Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10Ω, nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích α=120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
hiệu dụng áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
109.Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10Ω, nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích α=120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
hiệu dụng dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là
132
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
133
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
G2 D1
SCR2 TAI
Viac
G2
G1
R
SCR2
Viac
G2
G1
R
SCR2
Viac
G2
G1
R
SCR2
Viac
134
SCR1
G2
G1
R
SCR2
Viac
120. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10Ω, nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích α=30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá
trị hiệu dụng dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là
SCR1
G2
G1
R
SCR2
Viac
121. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10Ω, nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích α=30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá
trị hiệu dụng công suất ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là
SCR1
G2
G1
R
SCR2
Viac
G2
G1
R
SCR2
Viac
G2
G1
R
SCR2
Viac
135
124. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100Ω, nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích α=30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Dòng trung bình trên SCR1 (lấy gần đúng) sẽ là
SCR1
G2
G1
R
SCR2
Viac
G2
G1
R
SCR2
Viac
G2
G1
R
SCR2
Viac
G2
G1
R
SCR2
Viac
G2
G1
R
SCR2
Viac
136
129. Cho bộ biến đổi AC như hình vẽ điện áp ngược cực đại trên mỗi linh kiện được
tính theo công thức nào sau đây:
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
137
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
134. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100Ω, nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích α=60o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị hiệu dụng dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
135. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100Ω, nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích α=60o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị hiệu dụng công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
138
138. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100Ω, nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích α=60o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Dòng trung bình trên S1 (lấy gần đúng) sẽ là
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
D1 D4
V ac
TAI
139
143. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100Ω, nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích α=45o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị trung bình áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là
D2 D3
D1 D4
Vac
TAI
D1 D4
Vac
TAI
D1 D4
Vac
TAI
146. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100Ω, nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích α=45o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị hiệu dụng áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là
D2 D3
D1 D4
Vac
TAI
147. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100Ω, nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích α=45o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị hiệu dụng dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là
D2 D3
D1 D4
Vac
TAI
140
b. 2,1A b. -2,1A c. 2,2A d. -2,2A
148. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100Ω, nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích α=45o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị hiệu dụng công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là
D2 D3
D1 D4
Vac
TAI
D1 D4
Vac
TAI
D1 D4
Vac
TAI
D1 D4
Vac
TAI
D1 D4
Vac
TAI
141
153. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100Ω, nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích α=45o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Dòng hiệu dụng đặt lên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là
D2 D3
D1 D4
Vac
TAI
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
142
a. 97,2V b. -97,2V c. 170V d.-170 V
158. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10Ω, nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích α=120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị hiệu dụng dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
143
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
S1 S2
G1 G2
Vac
TAI
D3 D4
D1 D4
Vac
TAI
D1 D4
Vac
TAI
D1 D4
Vac
TAI
169. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10Ω, nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích α=120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị hiệu dụng áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là
D2 D3
D1 D4
Vac
TAI
D1 D4
Vac
TAI
171. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10Ω, nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích α=120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị hiệu dụng công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là
D2 D3
D1 D4
Vac
TAI
145
172. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10Ω, nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích α=120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Hệ số
công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là
D2 D3
D1 D4
Vac
TAI
D1 D4
Vac
TAI
D1 D4
Vac
TAI
D1 D4
Vac
TAI
D1 D4
Vac
TAI
146
Chương 8 : Biến đổi AC ba pha
1. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
u vAN VAB vBN vCN
2 V AC
2
0
π/2 π
α
t
a. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển 0 < <
3
b. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển < <
3 2
5
c. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển < <
2 6
d. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển 0 < <
2. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
u uAN u AB uBN uCN
2 u AC
2
0
π/2 π
t
a. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển 0 < <
3
b. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển < <
3 2
5
c. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển < <
2 6
d. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển 0 < <
3. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
u uAN u AB uBN uCN
2 u AC
2
0
π/2 π
t
α
a. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển 0 < <
3
b. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển < <
3 2
5
c. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển < <
2 6
d. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển 0 < <
4. Bộ biến đổi điện thế ba pha tải R như hình vẽ, ba kiểu vận hành nào sau đây là đúng:
147
Va SCR1
R
G4
G1
SCR4
Vb SCR3
R
G6
G3
SCR6
Vc SCR5
R
G2
G3
SCR2
5
a. 0 < < ; < < ; < ≤
3 3 2 2 6
5
b. 0 < < ; < < ; < <
6 6 2 2 6
2 2
c. 0 < < ; < < ; < <
2 2 3 3
2 2 5
d. 0 ≤ < ; < < ; < <
2 2 3 3 6
5. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải R như hình vẽ, phạm vi điều khiển của góc
kích để điện thế ra thay đổi khi.
Va SCR1
R
G4
G1
SCR4
Vb SCR3
R
G6
G3
SCR6
Vc SCR5
R
G2
G3
SCR2
5 5
a. 0 < < ; b. 0 < <
; c. < < d. 0 < <
3 6 2 6
6. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều tải L như hình vẽ, phạm vi điều khiển của góc kích để
điện thế ra thay đổi khi.
Va SCR1
L
G1
D4
Vb SCR3
L
G3
D6
Vc SCR5
L
G3
D2
5 5
a. 0 < < ; b. 0 < <
; c. < < d. 0 < <
3 6 2 6
7. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều cung cấp điện điều khiển chiếu sáng cho đèn dây tóc,
phương pháp nào thường được sử dụng
a. Phương pháp điều chế độ rộng xung
b. Phương pháp điều khiển pha
c. Phương pháp điều khiển theo tỉ lệ thời gian
148
d. Phương pháp điều biên
8. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR1 và SCR6 dẫn.
Điện thế tức thời trên tải A là:
VA SCR1
TAI_A
G4
G1
SCR4
VB SCR3
TAI_B
G6
G3
SCR6
VC SCR5
TAI_C
G2
G3
SCR2
v AB v v v
a. v an = b. v an = AC c. v an = AC d. v an = AB
2 2 3 3
9. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR5 và SCR4 dẫn.
Điện thế tức thời trên tải A là:
VA SCR1
TAI_A
G4
G1
SCR4
VB SCR3
TAI_B
G6
G3
SCR6
VC SCR5
TAI_C
G2
G3
SCR2
v AB v v v
a. v an = b. v an = AC c. v an = AC d. v an = AB
2 2 3 3
10. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR3 và SCR2 dẫn.
Điện thế tức thời trên tải A là:
VA SCR1
TAI_A
G4
G1
SCR4
VB SCR3
TAI_B
G6
G3
SCR6
VC SCR5
TAI_C
G2
G3
SCR2
v AB v v
a. v an = b. v an = BC c. v an = AC d. v an = 0
2 2 2
11. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR3 và SCR4 dẫn.
Điện thế tức thời trên tải A là:
149
VA SCR1
TAI_A
G4
G1
SCR4
VB SCR3
TAI_B
G6
G3
SCR6
VC SCR5
TAI_C
G2
G3
SCR2
v AB v v v
a. v an = b. v an = BC c. v an = CB d. v an = BA
2 2 2 2
12. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR1 và SCR3,
SCR2 dẫn. Điện thế tức thời trên tải A là:
VA SCR1
TAI_A
G4
G1
SCR4
VB SCR3
TAI_B
G6
G3
SCR6
VC SCR5
TAI_C
G2
G3
SCR2
v AB v v v
a. v an = b. v an = AC c. v an = AC d. v an = AB
2 2 3 3
13. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR4 và SCR3,
SCR5 dẫn. Điện thế tức thời trên tải A là:
VA SCR1
TAI_A
G4
G1
SCR4
VB SCR3
TAI_B
G6
G3
SCR6
VC SCR5
TAI_C
G2
G3
SCR2
v AB v v v
a. v an = b. v an = AC c. v an = AC d. v an = AB
2 2 3 3
14. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR3 và SCR2 dẫn.
Điện thế tức thời trên tải A và tải B là:
150
VA SCR1
TAI_A
G4
G1
SCR4
VB SCR3
TAI_B
G6
G3
SCR6
VC SCR5
TAI_C
G2
G3
SCR2
v AB v v v
a. v ab = b. v ab = CB c. v ab = AC d. v ab = BC
2 2 2 2
15. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR1 và SCR3 dẫn.
Điện thế tức thời trên tải A và tải B là:
VA SCR1
TAI_A
G4
G1
SCR4
VB SCR3
TAI_B
G6
G3
SCR6
VC SCR5
TAI_C
G2
G3
SCR2
a. v ab = v AB b. v ab = v CB c. v ab = v AC d. v ab = v BC
16. Chọn phương án đúng cho các nguồn điện AC ba pha sau
2 4
a. v AN = VM sin t ; v BN = VM sin t − ; v CN = VM sin t − ; v AB = VM sin t −
3 3 6
2 4
b. v AN = VM sin t ; v BN = VM sin t − ; v CN = VM sin t − ; v AB = 3VM sin t +
3 3 6
2 4
c. v AN = VM sin t ; v BN = VM sin t − ; v CN = VM sin t − ; v AC = VM sin t −
3 3 6
2 4
d. v AN = VM sin t ; v BN = VM sin t − ; v CN = VM sin t − ; v AC = 3VM sin t +
3 3 6
17. Câu 35: Chọn phương án đúng cho các nguồn điện AC ba pha sau
2 4
a. v AN = VM sin t ; v BN = VM sin t − ; v CN = VM sin t − ; v AB = VM sin t +
3 3 6
2 4
b. v AN = VM sin t ; v BN = VM sin t − ; v CN = VM sin t − ; v AB = 3VM sin t −
3 3 6
2 4
c. v AN = VM sin t ; v BN = VM sin t − ; v CN = VM sin t − ; v AC = VM sin t +
3 3 6
2 4
d. v AN = VM sin t ; v BN = VM sin t − ; v CN = VM sin t − ; v AC = 3VM sin t −
3 3 6
18. Chọn phương án đúng cho các nguồn điện AC ba pha sau
a. v AN = VM sin t ; v AB = 3VM sin t − ; v AC = 3VM sin t +
6 6
151
b. v AN = VM sin t ; v AB = VM sin t + ; v AC = VM sin t −
6 6
c. v AN = VM sin t ; v AB = 3VM sin t + ; v AC = 3VM sin t −
6 6
d. v AN = VM sin t ; v AB = VM sin t − ; v AC = VM sin t +
6 6
19. Bộ biến đổi điện thế ba pha tải R như hình vẽ, hiệu điện thế hiệu dụng trên tải A theo kiểu
vận hành 0 < < là:
3
Va SCR1
R
G4
G1
SCR4
Vb SCR3
R
G6
G3
SCR6
Vc SCR5
R
G2
G3
SCR2
1 3 sin 2
a. V RMS = VM − 2 −
2 4 2
1 3 sin 2
b. V RMS = VM
2 2 − 4 − 2
1 3 sin 2
c. V RMS = VM − −
2 4 2
1 3 sin
d. V RMS = VM − −
2 4 2
20. Bộ biến đổi điện thế ba pha tải R như hình vẽ, hiệu điện thế hiệu dụng trên tải A theo kiểu
vận hành < < là:
3 2
Va SCR1
R
G4
G1
SCR4
Vb SCR3
R
G6
G3
SCR6
Vc SCR5
R
G2
G3
SCR2
3 3 3
a. V RMS = VM + sin 2 + cos 2
4 3 4 4
3 3 3
b. V RMS = VM + sin 2 + cos 2
4 3 4 4
152
3 3 3
c. V RMS = VM + sin 2 + cos
4 3 4 4
3
3 3
d. V RMS = VM + sin + cos 2
4
3 4 4
21. Bộ biến đổi điện thế ba pha tải R như hình vẽ, hiệu điện thế hiệu dụng trên tải A theo kiểu
5
vận hành < < là:
2 6
Va SCR1
R
G4
G1
SCR4
Vb SCR3
R
G6
G3
SCR6
Vc SCR5
R
G2
G3
SCR2
VM 1 5 3 3 3 sin 2
a. V RMS = − 3 + cos 2 +
2 2 4 4
VM 1 5 3 3 sin 2
b. V RMS = − 3 + cos 2 +
2
2 4 4
VM 1 5 3 3 sin 2
c. V RMS = − 3 + cos 2 +
2 2 4 4
VM 1 5 3 3 3 sin 2
d. V RMS = − 3 + cos +
2 2 4 4
22. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều tải R-L như hình vẽ, trường hợp góc kích < Φ (ví dụ
= ; Φ= ), điện thế trên taỉ sẽ là.
6 4
Va SCR1
R L
G4
G1
SCR4
Vb SCR3
R L
G6
G3
SCR6
Vc SCR5
R L
G2
G3
SCR2
2 2
a. v an = VM sin t ; vbn = VM sin t + ; vcn = VM sin t −
3 3
b. v an = VM sin t ; vbn = VM sin t − ; vcn = VM sin t +
6 6
2 2
c. v an = VM sin t ; vbn = VM sin t − ; vcn = VM sin t +
3 3
153
d. v an = VM sin t ; vbn = VM sin t + ; vcn = VM sin t −
6 6
23. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều tải R-L như hình vẽ, trường hợp góc kích < Φ (ví dụ
= ; Φ= ), dòng điện qua tải sẽ là.
6 4
Va SCR1
R L
G4
G1
SCR4
Vb SCR3
R L
G6
G3
SCR6
Vc SCR5
R L
G2
G3
SCR2
2 2
a. ian = VM sin (t + Φ ) ; ibn = VM sin t + Φ − ; icn = VM sin t − Φ +
3 3
2 2
b. ian = VM sin (t − Φ ) ; ibn = VM sin t − Φ − ; icn = VM sin t − Φ +
3 3
2 2
c. ian = VM sin (t − Φ ) ; ibn = VM sin t − Φ + ; icn = VM sin t + Φ −
3 3
2 2
d. ian = VM sin (t + Φ ) ; ibn = VM sin t − Φ − ; ivn = VM sin t − Φ +
3 3
24. Trong bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha theo phương pháp điều khiển pha tải mắc hình
sao các SCR lần lượt được kích theo đúng thứ tự và góc kích
a. Lệch nhau 30 độ
b. Lệch nhau 60 độ
c. Lệch nhau 120 độ
d. Lệch nhau 240 độ
25. Trong bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha theo phương pháp điều khiển pha tải mắc hình
sao. Trường hợp điều khiển góc kích từ 0 đến 60 độ, phát biểu nào sao đây đúng
a. Khi đó luôn có 2 SCR dẫn và không dẫn về đến trục hoành
b. Khi đó sẽ có 3 SCR rồi đến 2 SCR dẫn và lập lại
c. Khi đó luôn có 2 SCR dẫn và dẫn về đến trục hoành
d. Khi đó luông có ba SCR cùng dẫn tại mọi thời điểm
26. Trong bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha theo phương pháp điều khiển pha tải mắc hình
sao. Trường hợp điều khiển góc kích từ 60 đến 90 độ, phát biểu nào sao đây đúng
a. Khi đó luôn có 2 SCR dẫn và không dẫn về đến trục hoành
b. Khi đó sẽ có 3 SCR rồi đến 2 SCR dẫn và lập lại
c. Khi đó luôn có 2 SCR dẫn và dẫn về đến trục hoành
d. Khi đó luông có ba SCR cùng dẫn tại mọi thời điểm
27. Trong bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha theo phương pháp điều khiển pha tải mắc hình
sao. Trường hợp điều khiển góc kích từ 90 đến 150 độ, phát biểu nào sao đây đúng
a. Khi đó luôn có 2 SCR dẫn và không dẫn về đến trục hoành
b. Khi đó sẽ có 3 SCR rồi đến 2 SCR dẫn và lập lại
c. Khi đó luôn có 2 SCR dẫn và dẫn về đến trục hoành
d. Khi đó luông có ba SCR cùng dẫn tại mọi thời điểm
28. Trong bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha theo phương pháp điều khiển pha tải mắc hình
sao. Phát biểu nào sao đây đúng cho sóng ra
a. Khi có 2 SCR dẫn điện ra lấy điện áp pha, khi có 3 SCR dẫn điện ra lấy điện áp dây
b. Khi có 2 SCR dẫn điện ra lấy điện áp dây, khi có 3 SCR dẫn điện ra lấy điện áp pha
c. Khi có 2 SCR dẫn điện áp ra bằng không, khi có 3 SCR dẫn điện ra lấy điện áp dây
154
d. Khi có 2 SCR dẫn điện ra lấy điện áp pha, khi có 3 SCR dẫn điện áp ra bằng không
29. Trong bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha theo phương pháp điều khiển pha tải mắc hình
sao. Trường hợp điều khiển góc kích từ 0 đến 60 độ, dạng sóng ra có dạng của
a. Xen kẻ giữa điện áp pha với ½ điện áp dây từ nguồn vào
b. Xen kẻ giữa ½ điện áp dây của pha này với ½ điện áp dây của pha kia từ nguồn vào
c. Xen kẻ ½ điện áp pha với điện áp dây từ nguồn vào
d. Xen kẻ giữa ½ điện áp dây của pha này bằng không rồi ½ điện áp dây của pha kia từ
nguồn vào
30. Trong bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha theo phương pháp điều khiển pha tải mắc hình
sao. Trường hợp điều khiển góc kích từ 90 đến 150 độ, dạng sóng ra có dạng của
a. Xen kẻ giữa điện áp pha với ½ điện áp dây từ nguồn vào
b. Xen kẻ giữa ½ điện áp dây của pha này với ½ điện áp dây của pha kia từ nguồn vào
c. Xen kẻ ½ điện áp pha với điện áp dây từ nguồn vào
d. Xen kẻ giữa ½ điện áp dây của pha này bằng không rồi ½ điện áp dây của pha kia từ
nguồn vào
31. Bộ biến đổi AC ba pha theo phương pháp điều khiển pha tải mắc hình sao, dạng sóng ra là
a. Dạng sóng không đối xứng
b. Dạng sóng đối xứng
c. Dạng xung
d. Dạng sóng bất kỳ
32. Bộ biến đổi AC ba pha theo phương pháp điều khiển pha tải mắc hình sao, phát biểu nào sau
đây đúng
a. Dạng sóng ra là sóng sin
b. Dạng sóng ra là dạng sóng vuông
c. Dạng sóng ra là dạng sóng phi sin
d. Dạng sóng là dạng sóng tam giác
33. Trong bộ biến đổi AC ba pha điều khiển pha tải mắc hình sao, nếu có một trong các SCR bị
đứt, thì
a. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ tăng
b. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ giảm
c. Trị số trung bình của áp ra sẽ tăng
d. Trị số trung bình của áp ra sẽ giảm
34. Trong bộ biến đổi AC ba pha điều khiển pha tải mắc hình sao, nếu có một trong các SCR bị
hỏng mà nó có tác dụng như diode, thì
a. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ tăng, trị số trung bình của áp ra sẽ tăng
b. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ giảm, trị số trung bình của áp ra sẽ giảm
c. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ tăng, trị số trung bình tùy thuộc vào SCR ở bán kỳ nào
d. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ giảm, trị số trung bình tùy thuộc vào SCR ở bán kỳ nào
155
Chương 9 : Bài tập biến đổi AC ba pha
35. Cho bộ biến đổi AC ba pha như hình vẽ TAI_A= TAI_B = TAI_C = R=100Ω, nguồn
cung cấp có dạng Vi(L-N)=220Vac góc kích α=30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không
đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng đặt lên mỗi tải (lấy gần đúng) sẽ là
VA SCR1
TAI_A
G4
G1
SCR4
VB SCR3
TAI_B
G6
G3
SCR6
VC SCR5
TAI_C
G2
G3
SCR2
SCR4
VB SCR3
TAI_B
G6
G3
SCR6
VC SCR5
TAI_C
G2
G3
SCR2
SCR4
VB SCR3
TAI_B
G6
G3
SCR6
VC SCR5
TAI_C
G2
G3
SCR2
156
VA SCR1
TAI_A
G4
G1
SCR4
VB SCR3
TAI_B
G6
G3
SCR6
VC SCR5
TAI_C
G2
G3
SCR2
SCR4
VB SCR3
TAI_B
G6
G3
SCR6
VC SCR5
TAI_C
G2
G3
SCR2
SCR4
VB SCR3
TAI_B
G6
G3
SCR6
VC SCR5
TAI_C
G2
G3
SCR2
157
VA SCR1
TAI_A
G4
G1
SCR4
VB SCR3
TAI_B
G6
G3
SCR6
VC SCR5
TAI_C
G2
G3
SCR2
SCR4
VB SCR3
TAI_B
G6
G3
SCR6
VC SCR5
TAI_C
G2
G3
SCR2
SCR4
VB SCR3
TAI_B
G6
G3
SCR6
VC SCR5
TAI_C
G2
G3
SCR2
158
Chương 13 :Nghịch lưu
1. Bộ nghịch lưu là bộ chuyển đổi DC sang AC có
a. Dạng sóng ra bất kỳ.
b. Tần số khác tần số điện khu vực.
c. Dạng sóng ra tuần hoàn.
d. Tất cả các câu a, b, c đều đúng
2. Bộ nghịch lưu được phân loại theo cách hoạt động bao gồm
a. Nguồn thế VSI (Voltage Source Inverter)
b. Nguồn dòng CSI (Current Source Inverter)
c. Điều biến độ rộng xung PWM (Pulse Witdth Modulated Inverter)
d. Tất cả các câu trên đều đúng
3. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu đổi điện như hình sau có điện thế ra trung bình trong một
lần chuyển mạch là
E G1 S1 D1
TAI
D2
E G2 S2
t on
a. VOAV = 2 DE với D =
T
t
b. VOAV = 2 ED với D = on
T
t
c. VOAV = 2 D E với D = on
T
t
d. VOAV = 2 DE với D = on
T
4. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu đổi điện như hình sau có điện thế ra hiệu dụng là
E G1 S1 D1
TAI
D2
E G2 S2
t on
a. VORMS = 2 DE với D =
T
t
b. VORMS = 2 ED với D = on
T
t
c. VORMS = 2 D E với D = on
T
t
d. VORMS = 2 DE với D = on
T
5. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu đổi điện hình sau nhưng tải R, có dòng điện ra trung bình
là
159
E G1 S1 D1
TAI
D2
E G2 S2
2 DE t
a. I OAV = với D = on
R T
2D E t
b. I OAV = với D = on
R T
2 DE t
c. I OAV = với D = on
R T
2 DE t
d. I OAV = với D = on
R T
6. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu đổi điện hình sau nhưng tải R, có dòng điện trung bình qua
mỗi SCR là
E G1 S1 D1
TAI
D2
E G2 S2
2 DE t
a. I OAV = với D = on
2R T
2D E t
b. I OAV = với D = on
2R T
2 DE t
c. I OAV = với D = on
2R T
2 DE t on
d. I OAV = với D =
R T
7. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu đổi điện hình sau nhưng tải R, có công suất trung bình ở tải
là
E G1 S1 D1
TAI
D2
E G2 S2
2 DE 2 t
a. POAV = với D = on
R T
2
2D E t
b. POAV = với D = on
R T
2
2 DE t
c. POAV = với D = on
R T
2
2 DE t
d. POAV = với D = on
R T
160
8. Cho mạch nghịch lưu bán cầu như hình vẽ, khi S1 dẫn S2 ngưng, thì điện áp trên tải sẽ là.
+
E G1 S1 D1
_
I
R
+ D2
E G2 S2
_
R
+ D2
E G2 S2
_
R
+ D2
E G2 S2
_
R
+ D2
E G2 S2
_
161
G1 S1 D1 D3 S3
G3
+
E
I
_
R
D2 D4
G2 S2 S4
G4
162
d. Sóng điều khiển tỉ lệ với dòng điện đặt so sánh với sóng điều chế tam giác tần số cao
qui định giản đồ kích các linh kiện
19. Phương pháp điều khiển chủ yếu được áp dụng cho bộ nghịch lưu dòng là
a. Phương pháp điều chế độ rộng xung
b. Phương pháp điều biên
c. Phương pháp điều khiển dòng điện.
d. Phương pháp điều thế
20. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, tần số ra của bộ
nghịch lưu phụ thuộc vào
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
a. Vị trí đóng ngắt của các công tắc
b. Tốc độ đóng ngắt của các công tắc
c. Thời điểm đóng ngắt của các công tắc
d. Biên độ nguồn cung cấp
21. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, để tạo ra dạng
sóng ra như mong muốn điều cần thiết là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
a. Các công tắc phải đóng ngắt theo tuần hoàn
b. Các công tắc phải đóng ngắt theo đúng thứ tự
c. Các công tắc phải đóng ngắt theo tuần hoàn và đúng thứ tự
d. Các công tắc đóng ngắt không theo các ràng buộc nào
22. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 00 đến 600 là đáp án nào là đúng
163
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
E E E E
a. Van = 0 ; Vbn = − ; Vcn = + b. Van = + ; Vbn = 0 ; Vcn = −
2 2 2 2
E E E E
c. Van = + ; Vbn = − ; Vcn = 0 d. Van = 0 ; Vbn = + ; Vcn = −
2 2 2 2
23. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 600 đến 1200 là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
E E E E
a. Van = 0 ; Vbn = − ; Vcn = + b. Van = + ; Vbn = 0 ; Vcn = −
2 2 2 2
E E E E
c. Van = + ; Vbn = − ; Vcn = 0 d. Van = 0 ; Vbn = + ; Vcn = −
2 2 2 2
24. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 1200 đến 1800 là
E E E E
a. Van = 0 ; Vbn = − ; Vcn = + b. Van = + ; Vbn = 0 ; Vcn = −
2 2 2 2
E E E E
c. Van = + ; Vbn = − ; Vcn = 0 d. Van = 0 ; Vbn = + ; Vcn = −
2 2 2 2
164
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
25. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 1800 đến 2400 là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
E E E E
a. Van = 0 ; Vbn = − ; Vcn = + b. Van = + ; Vbn = 0 ; Vcn = −
2 2 2 2
E E E E
c. Van = + ; Vbn = − ; Vcn = 0 d. Van = − ; Vbn = + ; Vcn = 0
2 2 2 2
26. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 00 đến 600 là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
E E E E
a. Vab = + E ; Vbc = − ; Vca = − b. Vab = − ; Vbc = + E ; Vca = −
2 2 2 2
E E E E
c. Vab = − ; Vbc = − ; Vca = + E d. Vab = − E ; Vbc = − ; Vca = −
2 2 2 2
27. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 600 đến 1200 là
165
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
E E E E
a. Vab = + E ; Vbc = + ; Vca = + b. Vab = + ; Vbc = + E ; Vca = −
2 2 2 2
E E E E
c. Vab = + ; Vbc = + ; Vca = − E d. Vab = − E ; Vbc = + ; Vca = +
2 2 2 2
28. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 1200 đến 1800 là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
E E E E
a. Vab = + E ; Vbc = − ; Vca = + b. Vab = + ; Vbc = + E ; Vca = −
2 2 2 2
E E E E
c. Vab = + ; Vbc = − ; Vca = + E d. Vab = − ; Vbc = + E ; Vca = −
2 2 2 2
29. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 1800 đến 2400 là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
E E E E
a. Vab = − E ; Vbc = − ; Vca = + b. Vab = − E ; Vbc = + ; Vca = +
2 2 2 2
E E E E
c. Vab = + ; Vbc = − ; Vca = − E d. Vab = − ; Vbc = − E ; Vca = −
2 2 2 2
166
30. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 2400 đến 3000 là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
E E E E
a. Vab = + E ; Vbc = − ; Vca = + b. Vab = + ; Vbc = + E ; Vca = −
2 2 2 2
E E E E
c. Vab = − ; Vbc = − ; Vca = + E d. Vab = − ; Vbc = + E ; Vca = −
2 2 2 2
31. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 00 đến 600 là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
E E 2E 2E E E
a. Van = + ; Vbn = + ; Vcn = − b. Van = − ; Vbn = + ; Vcn = +
3 3 3 3 3 3
E 2E E E 2E E
c. Van = + ; Vbn = − ; Vcn = + d. Van = + ; Vbn = + ; Vcn = +
3 3 3 3 3 3
32. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 600 đến 1200 là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
E E 2E 2E E E
a. Van = − ; Vbn = − ; Vcn = − b. Van = + ; Vbn = − ; Vcn = −
3 3 3 3 3 3
167
E 2E E E 2E E
c. Van = − ; Vbn = − ; Vcn = − d. Van = − ; Vbn = + ; Vcn = −
3 3 3 3 3 3
33. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 1200 đến 1800 là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
E E 2E 2E E E
a. Van = + ; Vbn = + ; Vcn = − b. Van = − ; Vbn = + ; Vcn = +
3 3 3 3 3 3
E 2E E E 2E E
c. Van = + ; Vbn = − ; Vcn = + d. Van = + ; Vbn = + ; Vcn = +
3 3 3 3 3 3
34. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 1800 đến 2400 là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
E E 2E 2E E E
a. Van = − ; Vbn = − ; Vcn = − b. Van = + ; Vbn = − ; Vcn = −
3 3 3 3 3 3
E 2E E E 2E E
c. Van = − ; Vbn = − ; Vcn = − d. Van = − ; Vbn = + ; Vcn = −
3 3 3 3 3 3
35. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 00 đến 600 là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
a. Vab = + E ; Vbc = − E ; Vca = 0 b. Vab = − E ; Vbc = + E ; Vca = 0
168
c. Vab = + E ; Vbc = 0 ; Vca = − E d. Vab = − E ; Vbc = 0 ; Vca = + E
36. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 600 đến 1200 là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
a. Vab = + E ; Vbc = − E ; Vca = 0 b. Vab = − E ; Vbc = + E ; Vca = 0
c. Vab = + E ; Vbc = 0 ; Vca = − E d. Vab = − E ; Vbc = 0 ; Vca = + E
37. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 1200 đến 1800 là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
a. Vab = 0 ; Vbc = − E ; Vca = + E b. Vab = 0 ; Vbc = + E ; Vca = − E
c. Vab = + E ; Vbc = 0 ; Vca = − E d. Vab = − E ; Vbc = 0 ; Vca = + E
38. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 1800 đến 2400 là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
a. Vab = + E ; Vbc = − E ; Vca = 0 b. Vab = − E ; Vbc = + E ; Vca = 0
c. Vab = + E ; Vbc = 0 ; Vca = − E d. Vab = − E ; Vbc = 0 ; Vca = + E
39. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 2400 đến 3000 là
169
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
a. Vab = 0 ; Vbc = − E ; Vca = + E b. Vab = 0 ; Vbc = + E ; Vca = − E
c. Vab = + E ; Vbc = 0 ; Vca = − E d. Vab = − E ; Vbc = 0 ; Vca = + E
40. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 3000 đến 3600 là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
a. Vab = 0 ; Vbc = − E ; Vca = + E b. Vab = − E ; Vbc = + E ; Vca = 0
c. Vab = + E ; Vbc = 0 ; Vca = − E d. Vab = − E ; Vbc = 0 ; Vca = + E
41. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế hiệu dụng của
một pha cho ra ở tải là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
2E 2E 2E 2E
a. V L − N ( RMS ) = b. V L − N ( RMS ) = c. V L − N ( RMS ) = d. VL − N ( RMS ) =
3 3 3 3
42. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế hiệu dụng của
hai đường dây pha cho ra ở tải là
170
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
2E 2E 2 2E
a. VL − L ( RMS ) = b. V L − L ( RMS ) = c. VL − L ( RMS ) = E d. V L − L ( RMS ) =
3 3 3 3
43. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một
chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, dòng hiệu dụng
qua công tắc là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
E E E E
a. I SW ( RMS ) = b. I SW ( RMS ) = c. I SW ( RMS ) = d. I SW ( RMS ) =
3 .R 6 .R 9 .R 12.R
44. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một
chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, dòng ra hiệu dụng
là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
E 2 E 2 E 2 E 2
a. I O ( RMS ) = b. I O ( RMS ) = c. I O ( RMS ) = d. I O ( RMS ) =
12.R 9 .R 6 .R 3 .R
45. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, dòng hiệu dụng qua
mỗi công tắc là
171
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
3E E 3E E
a. I SW ( RMS ) = b. I SW ( RMS ) = c. I SW ( RMS ) = d. I SW ( RMS ) =
R 3R R 3R
46. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một
chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, công suất cung
cấp cho tải là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
2 2
2E 2E 2E 2E
a. PO = b. PO = c. PO = d. PO =
3R 3R 3R 3R
47. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 00 đến 600 là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb
Rc
E E E E
a. Vab = + E ; Vbc = − ; Vca = − b. Vab = − ; Vbc = + E ; Vca = −
2 2 2 2
E E E E
c. Vab = − ; Vbc = − ; Vca = + E d. Vab = − E ; Vbc = − ; Vca = −
2 2 2 2
48. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 600 đến 1200 là
172
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb
Rc
E E E E
a. Vab = + E ; Vbc = + ; Vca = + b. Vab = + ; Vbc = + E ; Vca = −
2 2 2 2
E E E E
c. Vab = + ; Vbc = + ; Vca = − E d. Vab = − E ; Vbc = + ; Vca = +
2 2 2 2
49. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 1200 đến 1800 là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb
Rc
E E E E
a. Vab = + E ; Vbc = − ; Vca = + b. Vab = + ; Vbc = + E ; Vca = −
2 2 2 2
E E E E
c. Vab = + ; Vbc = − ; Vca = + E d. Vab = − ; Vbc = + E ; Vca = −
2 2 2 2
50. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 1800 đến 2400 là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb
Rc
E E E E
a. Vab = − E ; Vbc = − ; Vca = + b. Vab = − E ; Vbc = + ; Vca = +
2 2 2 2
E E E E
c. Vab = + ; Vbc = − ; Vca = − E d. Vab = − ; Vbc = − E ; Vca = −
2 2 2 2
173
51. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 2400 đến 3000 là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb
Rc
E E E E
a. Vab = + E ; Vbc = − ; Vca = + b. Vab = + ; Vbc = + E ; Vca = −
2 2 2 2
E E E E
c. Vab = − ; Vbc = − ; Vca = + E d. Vab = − ; Vbc = + E ; Vca = −
2 2 2 2
52. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 00 đến 600 là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb
Rc
Ra Rb
Rc
Ra Rb
Rc
Ra Rb
Rc
Ra Rb
Rc
175
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb
Rc
R L
D2
E G2 S2
−
T
−t
1 − e 2 e
2 E − E
T t
1 2
( ) ( )
a. I ORMS = ∫ i t dt với i t =
R 1 − e
− T
T 0 R 1 − e − 2
−
T
−t
1 − e 2 e
E − E
T t
1 2
i (t )dt với i (t ) = 1 − e −
b. I ORMS = ∫ R
T
T 0 R 1 − e − 2
−
T
−t
1 − e 2 e
E − E
T t
1 2
( ) ( )
c. I ORMS = ∫ i t dt với i t =
R 1 − e
+ T
T 0 R 1 − e − 2
−
T
−t
1 − e 2 e
2 E − E
T t
1 2
( ) ( )
T ∫0
d. I ORMS = i t dt với i t = 1 − e +
R R
−
T
1 − e 2
60. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu đổi điện hình sau nhưng tải R-L, Nếu các công tắc chuyển
mạch là lý tưởng thì công suất cung cấp cho tải sẽ là
176
E G1 S1 D1
R L
D2
E G2 S2
R L
D2
E G2 S2
R L
D2
E G2 S2
E TAI
D2 D4 S4
G2 S2
G4
a. VOAV = E 1 − với là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
T
2
b. VOAV = E 1 − với là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
T
2
c. VOAV = E 1 − với là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
T
177
2
d. VOAV = E 1 − với là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
T
64. Bộ nghịch lưu áp cầu một pha tải thuần trở nhưhình sau, các SCR hoạt động đóng theo chuỗi
(S1S4, S1S3, S2S3, S2S4, S1S4…) để dạng sóng ra là dạng sóng bước. Điện thế hiệu dụng
(một chu kỳ giao hoán) ở ngõ ra là.
S3
G1 S1 D1 D3
G3
E TAI
D2 D4 S4
G2 S2
G4
a. VOAV = E 1 − với là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
T
2
b. VOAV = E 1 − với là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
T
2
c. VOAV = E 1 − với là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
T
2
d. VOAV = E 1 − với là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
T
65. Bộ nghịch lưu áp dạng cầu một pha điều chế độ rộng xung sin có áp nguồn E = 200V tải R-
L, R = 1 Ω , L= 0.1H. Sóng điều chế có tần số f đc = 1kHz, sóng điều khiển dạng sin
u đk = 5 sin (100t ) [V]. Trị hiệu dụng sóng hài cơ bản (bật 1) của áp tải là
a. 100 [V] b. 93.3 [V] c. 10.7 [V] d. 41.7[V]
66. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ
các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế hiệu dụng của một
pha cho ra ở tải là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
E E E E
a. VL − N ( RMS ) = b. V L − N ( RMS ) = c. V L − N ( RMS ) = d. VL − N ( RMS ) =
6 6 2 3
67. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ
các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế hiệu dụng của hai
đường dây pha cho ra ở tải là
178
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
E E E E
a. VL − L ( RMS ) = b. V L − L ( RMS ) = c. V L − L ( RMS ) = d. V L − L ( RMS ) =
6 6 2 3
68. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, dòng hiệu dụng qua công
tắc là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
E E E E
a. I SW ( RMS ) = b. I SW ( RMS ) = c. I SW ( RMS ) = d. I SW ( RMS ) =
12.R 12 .R 12.R 12.R
69. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, dòng ra hiệu dụng là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
E E E E
a. I O ( RMS ) = b. I O ( RMS ) = c. I O ( RMS ) = d. I O ( RMS ) =
6.R 6 .R 6 .R 6 .R
70. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ
các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế ngược cực đại qua
công tắc là
179
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
a. VSWRM = 2 E b. VSWRM = E c. VSWRM = 2.E d. VSWRM = 3E
71. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, công suất cung cấp cho tải
là
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
2 2
E E E E
a. PO = b. PO = c. PO = d. PO =
2R 2R 2R 2R
72. Phương pháp điều khiển điện thế trong bộ nghịch lưu sử dụng phương pháp biến đổi độ rộng
xung thường được xếp thành các nhóm nào sau đây
a. Biến đổi độ rộng đơn xung
b. Biến đổi độ rộng đa xung
c. Biến đổi độ rộng xung dùng sóng sin
d. Tất cả các câu trên đều đúng
73. Bộ nghịch lưu dòng ba pha với nguồn dòng Id = 100A, điều khiển theo phương pháp 6 bước
tải mắc dạng sao. Trị hiệu dụng dòng qua tải là
a. 49 [A] b. 53 [A] c. 81 [A] d. kết quả khác
74. Bộ nghịch lưu áp ba pha với nguồn áp không đổi Vd = 300V, điều khiển theo phương pháp 6
bước tải mắc dạng sao. Trị hiệu dụng điện áp qua tải là
a. 141 [V] b. 137 [V] c. 168 [V] d. 24 [V]
75. Phương pháp điều khiển bộ nghịch lưu áp ba pha nào cho chất lượng điện áp ngõ ra xấu nhất.
a. Phương pháp điều chế độ rộng xung sin
b. Phương pháp sáu bước
c. Phương pháp điều khiển theo dòng
d. Phương pháp điều rộng xung tối ưu
76. Phát biều nào sau đây không đúng với bộ nghịch lưu áp
a. Các linh kiện đóng ngắt tuân thủ qui tắc kích đối nghịch
b. Có khả năng tạo điện áp với tần số thay đổi
c. Áp dụng cho điều khiển vận tốc động cơ
d. Có thể điều khiển bằng kỹ thuật điều chế độ rộng xung sin với sóng mang tam giác
77. Trong sơ đồ mạch nghịch lưu sau, bộ nghịch lưu được sử dụng nguồn loại gì?
180
a. Nguồn áp. b. Nguồn dòng. c. Nguồn xung. d. Nguồn sin
78. Trong sơ đồ mạch nghịch lưu sau, bộ nghịch lưu được sử dụng nguồn loại gì?
181
Chương 14 : Bài tập Nghịch lưu
81. Cho mạch đổi điện bán cầu 1-pha như hình vẽ với tải R=1Ω, D=50% và V1=V2 =100V,
các SW1 và SW2 đóng ngắt để tạo dạng sóng ngõ ra dạng sóng nấc. Hiệu điện thế hai đầu
SW1 khi ngưng dẫn là:
V1
100 SW D1
V R=1Ω1
V2 SW D2
100 2
V
a.200V b.100V c. 300V d. 400V
82. Cho mạch đổi điện bán cầu 1-pha như hình vẽ với tải R=1Ω, D=50% và V1=V2 =100V,
các SW1 và SW2 đóng ngắt để tạo dạng sóng ngõ ra dạng sóng nấc. Trị số trung bình hiệu
điện thế trên tải:
V1
100 SW D1
V R=1Ω1
V2 SW D2
100 2
V
a.100V b.200V c. 50V d. 80V
83. Cho mạch đổi điện bán cầu 1-pha như hình vẽ với tải R=1Ω, D=50% và V1=V2 =100V,
các SW1 và SW2 đóng ngắt để tạo dạng sóng ngõ ra dạng sóng nấc. Trị số trung bình
dòng qua tải:
V1
100 SW D1
V R=1Ω1
V2 SW D2
100 2
V
a.100A b.200A c. 50A d. 80A
84. Cho mạch đổi điện bán cầu 1-pha như hình vẽ với tải R=1Ω, D=50% và V1=V2 =100V,
các SW1 và SW2 đóng ngắt để tạo dạng sóng ngõ ra dạng sóng nấcTrị số trung bình dòng
qua từng SW:
V1
100V SW1 D1
R=1Ω
V2 SW2 D2
100V
182
85. Cho mạch đổi điện bán cầu 1-pha như hình vẽ với tải R=1Ω, D=50% và V1=V2 =100V,
các SW1 và SW2 đóng ngắt để tạo dạng sóng ngõ ra dạng sóng nấc. Công suất hiệu dụng
trên tải:
V1
100 SW D1
V R=1Ω1
V2 SW D2
100 2
V
a.10kW b.20kW c. 5kW d. 8kW
86. Cho mạch đổi điện toàn cầu 1-pha như hình vẽ với tải R=2Ω, D=50% và V1 =200V,
các SW đóng ngắt để tạo dạng sóng ngõ ra dạng sóng nấc. Hiệu điện thế trên hai đầu SW
khi SW hở là:
SW1 D1 SW3 D3
R=2Ω
V1
200V
SW2 D2 SW4 D4
SW D1 SW D3
V1
1 R=2Ω3
200
V
SW D2 SW D4
2 4
SW D1 SW D3
V1
1 R=2Ω3
200V
SW D2 SW D4
2 4
183
89. Cho mạch đổi điện toàn cầu 1-pha như hình vẽ với tải R=2Ω, D=50% và V1 =200V,
các SW đóng ngắt để tạo dạng sóng ngõ ra dạng sóng nấc. Thì dòng trung bình qua SW
là:
SW D1 SW D3
V1
1 R=2Ω3
200
V
SW D2 SW D4
2 4
SW D1 SW D3
V1
1 R=2Ω3
200
V
SW D2 SW D4
2 4
184
VL(V)
V1=100
V
t(ms)
0,5 2,0 3,0 4,5 5,5
Ra Rb Rc
n
a.10kW b.20kW c. 15kW d. 25kW
96. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2Ω,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 120 độ và lệch nhau 60 độ. Thì hiệu điện
thế hiệu dụng pha có giá trị là:
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
a.82V b.127V c. 141V d. 200V
97. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2Ω,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 120 độ và lệch nhau 60 độ. Thì hiệu điện
thế hiệu dụng trên đường dây có giá trị là:
185
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
a.141V b.127V c. 82V d. 200V
98. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2Ω,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 120 độ và lệch nhau 60 độ. Thì dòng điện
thế hiệu dụng qua mỗi IGBT có giá trị là:
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
a.28,9A b.40,8A c. 14,3A d. 20,4A
99. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2Ω,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 120 độ và lệch nhau 60 độ. Thì hiệu điện
thế ngược cực đại qua mỗi IGBT có giá trị là:
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
a.200V b.127V c. 141V d. 82V
100. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2Ω,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 180 độ và lệch nhau 60 độ. Thì công suất
ra có giá trị là:
186
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
a.13,3kW b.10,3kW c. 6,7kW d. 9,2kW
101. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2Ω,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 180 độ và lệch nhau 60 độ. Thì hiệu điện
thế hiệu dụng trên từng pha ra có giá trị là:
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
a.94,3V b.163V c. 142V d. 200V
102. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2Ω,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 180 độ và lệch nhau 60 độ. Thì hiệu điện
thế hiệu dụng trên đường dây có giá trị là:
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
a.141V b.282V c. 246V d. 346V
103. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2Ω,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 180 độ và lệch nhau 60 độ. Thì dòng điện
hiệu dụng qua mỗi IGBT có giá trị là:
187
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
a.33,3A b.40,8A c. 28,9A d. 20,4A
104. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2Ω,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 180 độ và lệch nhau 60 độ. Thì hiệu điện
thế ngược cực đại qua mỗi IGBT có giá trị là:
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb Rc
n
a.200V b.127V c. 141V d. 82V
105. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2Ω,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 120 độ và lệch nhau 60 độ. Thì công suất
ra có giá trị là:
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb
Rc
188
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb
Rc
Ra Rb
Rc
Ra Rb
Rc
189
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb
Rc
Ra Rb
Rc
Ra Rb
Rc
190
G1 S1 S3 S5
G3 G5
D1 D3 D5
E
a b c
G4 S4 S6 S2
G4 G2
D4 D6 D2
Ra Rb
Rc
Ra Rb
Rc
Ra Rb
Rc
191
Chương 10 : Biến đổi DC
1. Bộ chuyển đổi DC-DC hay còn gọi là mạch chopper được phân loại theo trị số điện thế
ra có:
a. hai loại b. ba loại c. bốn loại d. năm loại
2. Mạch chuyển đổi hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck converter) như hình vẽ có điện thế ra
là:
S L
+
D C
Vi R
t on + t off
I
t off t on t off
a. Vo = Vi b. Vo = Vi c. Vo = Vi d. Vo = Vi
T T T t on
3. Mạch chuyển đổi tăng-hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck – Boost converter) như hình vẽ
có điện thế ra là:
S D
+
C
Vi L R
I
D D D D
a. Vo = − Vi b. Vo = − Vi c. Vo = − Vi d. Vo = Vi
1− D D −1 1+ D D +1
192
T G
C
+
Tn Gn
E
TAI
Dr
- D L
C
+
Tn Gn
E
TAI
Dr
- D L
C
+
Tn Gn
E
TAI
Dr
- D L
C
+
Tn Gn
E
TAI
Dr
- D L
C
+
Tn Gn
E
TAI
Dr
- D L
a. Đóng điện cấp cho tải b. Ngắt điện cấp cho tải
c. Đóng ngắt điện cấp cho tải d. Tạo chuyển mạch
193
16. Trong sơ đồ hình vẽ SCR T dùng để :
T G
C
+
Tn Gn
E
TAI
Dr
- D L
a. Đóng điện cấp cho tải b. Ngắt điện cấp cho tải
c. Đóng ngắt điện cấp cho tải d. Tạo chuyển mạch
17. Trong sơ đồ hình vẽ độ rộng TON của điện áp ra trên tải phụ thuộc :
T G
C
+
Tn Gn
E
TAI
Dr
- D L
C
Vi L R
I
DVi Vi DT Vi V DT
a. I max = + b. I max = + i
(1 − D ) R 2 L
2
(1 − D ) R 2 L
2
DVi Vi DT Vi Vi DT
c. I max = − d. I = −
(1 − D )2 R 2 L max
(1 − D )2 R 2 L
19. Mạch chuyển đổi tăng-hạ thế (Buck – Boost converter) như hình vẽ nếu xem dòng điện liên
tục trong khi phân giải thì có dòng điện cực tiểu qua cuộn cảm L là:
S D
+
C
Vi L R
I
DVi Vi DT Vi V DT
a. I min = + b. I min = + i
(1 − D ) R 2 L
2
(1 − D ) R 2 L
2
DVi V DT Vi V DT
c. I min = − i d. I min = − i
(1 − D ) R 2 L
2
(1 − D ) R 2 L
2
20. Mạch chuyển đổi tăng- hạ thế (Buck – Boost converter) như hình vẽ nếu xem dòng điện liên
tục trong khi phân giải thì có dòng điện trung bình qua cuộn cảm L là:
194
S D
+
C
Vi L R
I
Vi D Vi D
a. I L = b. I L =
R(1 − D ) R(1 + D )
Vi D Vi D
c. I L = d. I L =
R(1 + D ) R(1 − D )
2 2
21. Mạch chuyển đổi tăng- hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck – Boost converter) như hình vẽ Trị
số cực tiểu của cuộn cảm L để dòng qua nó còn liên tục sẽ là:
S D
+
C
Vi L R
(1 − D) T (1 − D)
I
2 2
a. Lmin = R b. Lmin = R
2 2T
c. Lmin =
(D − 1)T R d. Lmin =
(D − 1) R
2 2T
22. Mạch chuyển đổi tăng- hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck – Boost converter) như hình vẽ độ
dợn sóng của điện thế ngõ ra sẽ là:
S D
+
C
Vi L R
∆Vo ∆Vo
I
D D
a. = 2
b. =
Vo RCf Vo LCf 2
∆Vo D ∆Vo D
c. = d. =
Vo RCf Vo LCf
23. Mạch chuyển đổi tăng-hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck – Boost converter) như hình vẽ. Trị
số của tụ C được tính:
S D
+
C
Vi L R
(D − 1)Vo
I
DVo
a. C = b. C =
Rf ∆Vo
2
Rf∆Vo
DVo (D − 1)Vo
c. C = d. C =
Rf∆Vo Rf 2 ∆Vo
24. Mạch chuyển đổi có điện thế ra nhỏ hay lớn hơn điện thế vào và ngược dấu còn gọi là mạch
(C’uk converter) như hình vẽ có điện thế ra là:
195
L1 C1 L2
+
D1 C2
Vi R
S
I
Vi D VD VT VT
a. Vo = − b. Vo = − i c. Vo = − i d. Vo = − i
D −1 1− D 1− D D −1
25. Mạch chuyển đổi có điện thế ra nhỏ hay lớn hơn điện thế vào và ngược dấu còn gọi là mạch
(C’uk converter) như hình vẽ. Trị số cực tiểu của hai cuộn cảm L để dòng qua nó còn liên tục
sẽ là:
L1 C1 L2
+ D1 C2
Vi R
S
(1 − D) R (1 − D )R (1 − D) R (1 − D )R
I
2 2
a. L1 min = ; L2 min = b. L1 min = ; L2 min =
2 Df 2f 2f 2f
c. L1 min =
(1 − D )2 R ; L2 min =
(1 − D )R d. L1 min =
(1 − D )2 R ; L2 min =
(1 − D )R
2 Df 2 Df 2f 2 Df
26. Mạch chuyển đổi hạ thế (Buck converter) như hình vẽ, nếu xem dòng điện liên tục trong khi
phân giải thì có dòng điện cực đại qua cuộn cảm L là:
S L
+
D C
Vi R
I
1 t off 1 t
a. I max = Vo + b. I max = Vo + on
R 2L R 2L
1 t off 1 t
c. I max = Vo − d. I max = Vo − on
R 2L R 2L
27. Mạch chuyển đổi hạ thế (Buck converter) như hình vẽ, nếu xem dòng điện liên tục trong khi
phân giải thì có dòng điện cực tiểu qua cuộn cảm L là:
S L
+
D C
Vi R
I
1 t off 1 t
a. I min = Vo + b. I min = Vo + on
R 2L R 2L
1 t off 1 t
c. I min = Vo − d. I min = Vo − on
R 2L R 2L
28. Mạch chuyển đổi hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck converter) như hình vẽ. Trị số cực tiểu
của cuộn cảm L để dòng qua nó còn liên tục sẽ là:
196
S L
+
D C
Vi R
(1 − D )T R (1 − D ) R
I
a. Lmin = b. Lmin =
2 2T
c. Lmin =
(D − 1)T R d. Lmin =
(D − 1) R
2 2T
29. Mạch chuyển đổi hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck converter) như hình vẽ, độ dợn sóng của
điện thế ngõ ra sẽ là:
S L
+
D C
Vi R
∆Vo (D − 1) ∆Vo (1 − D )
I
a. = 2
b. =
Vo 8 LCf Vo 8 LCf
∆Vo (D − 1) ∆Vo (1 − D )
c. = d. =
Vo 8 LCf Vo 8 LCf 2
30. Mạch chuyển đổi tăng thế hay còn gọi là mạch (Boost converter) như hình vẽ, có điện thế ra
là:
L D1
+
C
Vi S R
I
Vi V VT VT
a. Vo = b. Vo = i c. Vo = i d. Vo = i
D −1 1− D 1− D D −1
31. Mạch chuyển đổi tăng thế (Boost converter) như hình vẽ, nếu xem dòng điện liên tục trong
khi phân giải thì có dòng điện cực đại qua cuộn cảm L là:
L D1
+
C
Vi S R
I
Vi Vi DT Vi V DT
a. I max = + b. I max = − i
(1 − D ) R 2 L
2
(1 − D ) R 2 L
2
Vi V DT Vi V DT
c. I max = + i d. I max = − i
(D − 1) R 2 L
2
(D − 1) R 2 L
2
32. Mạch chuyển đổi tăng thế (Boost converter) như hình vẽ, nếu xem dòng điện liên tục trong
khi phân giải thì có dòng điện cực tiểu qua cuộn cảm L là:
197
L D1
+
C
Vi S R
I
Vi Vi DT Vi V DT
a. I min = + b. I min = − i
(1 − D ) R 2 L
2
(1 − D ) R 2 L
2
Vi V DT Vi V DT
c. I min = + i d. I min = − i
(D − 1) R 2 L
2
(D − 1) R 2 L
2
33. Mạch chuyển đổi tăng thế hay còn gọi là mạch (Boost converter) như hình vẽ, Trị số cực tiểu
của cuộn cảm L để dòng qua nó còn liên tục sẽ là:
L D1
+
C
Vi S R
D(1 − D ) T D(1 − D )T
I
2
a. Lmin = R b. Lmin = R
2 2
D(D − 1) T D(D − 1)T
2
c. Lmin = R d. Lmin = R
2 2
34. Mạch chuyển đổi tăng thế hay còn gọi là mạch (Boost converter) như hình vẽ, độ dợn sóng
của điện thế ngõ ra sẽ là:
L D1
+
C
Vi S R
∆Vo ∆Vo
I
D D
a. = 2
b. =
Vo LCf Vo LCf
∆Vo D ∆Vo D
c. = 2
d. =
Vo RCf Vo RCf
35. Mạch chuyển đổi tăng thế hay còn gọi là mạch (Boost converter) như hình vẽ. Trị số của tụ C
được tính:
L D1
+
C
Vi S R
(D − 1)Vo
I
DVo
a. C = b. C =
Rf ∆Vo
2
Rf∆Vo
DVo (D − 1)Vo
c. C = d. C =
Rf∆Vo Rf 2 ∆Vo
36. Cho bộ giảm áp một chiều. Áp nguồn Vs = 100V tải R-L-E với R = 1Ω , L vô cùng lớn làm
dòng ra liên tục và E = 50V. Thời gian đóng S là T1=910-4s, thời gian ngắt S là 10-4s. Trị
trung bình của dòng qua tải là
a. 30 [A] b. 40 [A] c. 90 [A] d.70 [A]
198
37. Bộ giảm áp với nguồn một chiều Vs = 100V, tải R-L-E với R = 1Ω , L>0, E=20V. Gọi thời
gian đóng ngắt công tắc S là T1 và T2. Cho biết trị trung bình áp tải là 60V. Trị trung bình
của dòng qua tải là
a. 20 [A] b. 30 [A] c. 40 [A] d. 50 [A]
38. Phương pháp điều khiển nào của bộ biến đổi điện áp một chiều (DC-DC converter) có điện
áp ngõ ra có thể lọc dễ dàng
a. Phương pháp điều khiển với tần số đóng ngắt không đổi (f= const)
b. Phương pháp điều khiển theo dòng (Current control)
c. Phương pháp điều khiển pha (Phase control)
d. Phương pháp điều chế độ rộng xung sin (SPWM)
39. Mạch ở hình sau có tên gọi là gì
Q L
+
+
C
D
-
-
Q
C
R
-
-
C
R
-
-
199
L1 C1 L2
+
+
Q D
C
R
-
-
Q
C
R
-
-
Phần
Phần B
K
Phần G
Phần F
a. Bộ biến đổi áp DC b. Bộ chỉnh lưu
c. Bộ biến đổi AC d. Bộ nghịch lưu
82. Cho mạch ứng dụng như hình vẽ, hãy cho biết ”phần B” được gọi là gì?
Phần C Phần D Phần E Phần H
Phần A
Phần
Phần B
K
Phần G
Phần F
a. Máy biến áp tần số thấp b. Bộ chỉnh lưu
c. Máy biến áp tần số cao d. Bộ nghịch lưu
83. Cho mạch ứng dụng như hình vẽ, hãy cho biết ”phần F” được gọi là gì?
200
Phần C Phần D Phần E Phần H
Phần A
Phần
Phần B
K
Phần G
Phần F
a. Bộ điều khiển cho bộ biến đổi DC b. Bộ điều khiển cho bộ chỉnh lưu
c. Bộ điều khiển cho bộ biến đổi áp AC d. Bộ điều khiển cho bộ nghịch lưu
84. Cho mạch ứng dụng như hình vẽ, hãy cho biết ”phần H” được gọi là gì?
Phần C Phần D Phần E Phần H
Phần A
Phần
Phần B
K
Phần G
Phần F
a. Bộ lọc tần số cao b. Bộ lọc tần số thấp
c. Bộ băm xung áp d. Bộ biến áp xoay chiều
85. Cho mạch ứng dụng như hình vẽ, hãy cho biết ”phần B” được gọi là gì?
Phần F
Phần F
Phần F
Phần F
Phần F
Phần F
Phần F
PWM
t t
a. Tín hiệu vào nhỏ sẽ tạo ra tín hiệu là chuỗi xung hẹp
b. Tín hiệu vào lớn sẽ tạo ra tín hiệu là chuỗi xung rộng
202
c. Tín hiệu vào sóng tam giác sẽ tạo ra tín hiệu có độ rộng xung tăng dần
d. Tín hiệu vào sóng tam giác sẽ tạo ra tín hiệu có độ rộng xung giảm dần
93. Hình vẽ sau cho biết về tỉ lệ hệ số định dang D của bộ biến đổi độ rộng xung (PWM) theo
nguyên tắc nào sau đây:
vin Vout
PWM
t t
a.Tín hiệu vào nhỏ mạch sẽ có D nhỏ.
b.Tín hiệu vào lớn mạch sẽ có D lớn.
c.Tín hiệu vào sóng tam giác mạch sẽ tạo có D tăng dần.
d.Tín hiệu vào sóng tam giác mạch sẽ tạo có D giảm dần.
94. Hình vẽ sau cho biết về tỉ lệ dạng sóng ra so với tín hiệu vào của bộ biến đổi độ rộng
xung (PWM) theo nguyên tắc nào sau đây:
vin Vout
PWM
t t
a.Tín hiệu vào nhỏ sẽ tạo ra tín hiệu là chuỗi xung rộng
b.Tín hiệu vào lớn sẽ tạo ra tín hiệu là chuỗi xung hẹp
c.Tín hiệu vào sóng tam giác sẽ tạo ra tín hiệu có độ rộng xung tăng dần
d.Tín hiệu vào sóng tam giác sẽ tạo ra tín hiệu có độ rộng xung giảm dần.
95. Hình vẽ sau cho biết về tỉ lệ hệ số định dang D của bộ biến đổi độ rộng xung (PWM) theo
nguyên tắc nào sau đây:
vin Vout
PWM
t t
a.Tín hiệu vào nhỏ mạch sẽ có D lớn.
b.Tín hiệu vào lớn mạch sẽ có D nhỏ.
c.Tín hiệu vào sóng tam giác mạch sẽ tạo có D tăng dần.
d.Tín hiệu vào sóng tam giác mạch sẽ tạo có D giảm dần.
96. Hình vẽ sau cho biết về tỉ lệ dạng sóng ra so với tín hiệu vào của bộ biến đổi độ rộng
xung (PWM) theo nguyên tắc nào sau đây:
vin Vout
PWM
t t
a. Tín hiệu vào sóng tam giác sẽ tạo ra tín hiệu có độ rộng xung tăng dần
b.Tín hiệu vào lớn sẽ tạo ra tín hiệu là chuỗi xung hẹp
c. Tín hiệu vào nhỏ sẽ tạo ra tín hiệu là chuỗi xung rộng
d.Tín hiệu vào sóng tam giác sẽ tạo ra tín hiệu có độ rộng xung giảm dần
97. Hình vẽ sau cho biết về tỉ lệ hệ số định dang D của bộ biến đổi độ rộng xung (PWM) theo
nguyên tắc nào sau đây:
203
vin Vout
PWM
t t
a.Tín hiệu vào sóng tam giác mạch sẽ tạo có D tăng dần.
b.Tín hiệu vào lớn mạch sẽ có D nhỏ.
c. Tín hiệu vào nhỏ mạch sẽ có D lớn.
d.Tín hiệu vào sóng tam giác mạch sẽ tạo có D giảm dần.
204
Chương 12 : Bài tập biến đổi DC
98. Xét bộ ổn áp giao hoán (chuyển mạch) hạ thế hình vẽ cho trước các trị số lần lượt sau:
Vidc=50V; D=0,4; L=400µH; C=10µF, R=20Ω và tần số giao hoán f=20 kHz. Giả sử
các linh kiện là lý tưởng. Hiệu điện thế ra ở tải:
L
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
205
L
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
207
L
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
208
L
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
209
L
S
+
+ D
C Vo R
Vidc Diode Schottky
-
-
Diode Schottky +
+
S C Vo R
Vidc
-
-
Diode Schottky +
+
S C Vo R
Vidc
-
-
Diode Schottky +
+
S C Vo R
Vidc
-
-
210
L D1
Diode Schottky +
+
S C Vo R
Vidc
-
-
Diode Schottky +
+
S C Vo R
Vidc
-
-
Diode Schottky +
+
S C Vo R
Vidc
-
-
Diode Schottky +
+
S C Vo R
Vidc
-
-
211
L D1
Diode Schottky +
+
S C Vo R
Vidc
-
-
Diode Schottky +
+
S C Vo R
Vidc
-
-
Diode Schottky +
+
S C Vo R
Vidc
-
-
Diode Schottky +
+
S C Vo R
Vidc
-
-
Diode Schottky +
+
S C Vo R
Vidc
-
-
212
a. 200A b. 300A c. 100A d. 400A
132. Xét bộ ổn áp giao hoán giảm - tăng thế có trị số lần lượt sau: Vi=24V, D=0,4; R=5Ω
và tần số giao hoán f=20 kHz. L=400µH, C=400µF.Cho biết dòng trung bình là
100A. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Tính điện áp ngõ ra:
S D1
Diode Schottky +
+
L C Vo R
Vidc
-
-
Diode Schottky +
+
L C Vo R
Vidc
-
-
Diode Schottky +
+
L C Vo R
Vidc
-
-
Diode Schottky +
+
L C Vo R
Vidc
-
-
213
S D1
Diode Schottky +
+
L C Vo R
Vidc
-
-
a. 1% b. 2% c. 3% d. 0,1%
137. Cho bộ ổn áp giao hoán C’uk hình vẽ với Vidc=12V, Vo= -18V, công suất tải bằng
40W, tần số giao hoán f=50 kHz sự thay đổi trong dòng cuộn cảm không quá 10% và
độ dợn sóng trên tụ không quá 1%. Cho biết trị số D là:
L1 C1 L2
+
+ Diode Schottky
S Vo R
Vidc D1 C2
-
-
+
+ Diode Schottky
S Vo R
Vidc D1 C2
-
-
+
+ Diode Schottky
S Vo R
Vidc D1 C2
-
-
214
L1 C1 L2
+
+ Diode Schottky
S Vo R
Vidc D1 C2
-
-
+
+ Diode Schottky
S Vo R
Vidc D1 C2
-
-
+
+ Diode Schottky
S Vo R
Vidc D1 C2
-
-
+
+ Diode Schottky
S Vo R
Vidc D1 C2
-
-
215