You are on page 1of 7

Câu Hỏi 1

Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Xóa cờ
Đoạn văn câu hỏi
16. Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi theo mệnh giá $10,000,000. Trái
phiếu sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 6%/năm. Lãi trái phiếu trả mỗi nửa
năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi
suất của trái phiếu tương tự nhưng không được chuyển đổi là 7%/năm. Giá trị ghi sổ của trái
phiếu chuyển đổi ngày 31/12/X1 là:

a.
10.179.035 $

b.
10.000.000 $

c.
9.724.594 $

d.
10.171.443 $

Câu Hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Xóa cờ
Đoạn văn câu hỏi
7. Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 2.000 cổ phiếu A với giá là 5 $/CP, chi phí giao dịch là 100$.
Ngày 15/2/X0 doanh nghiệp bán 400 cổ phiếu A với giá 6$/CP. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư
chứng khoán này với mục đích để kinh doanh. Chứng khoán này ảnh hưởng đến kết quả kinh
doanh của doanh nghiêp năm X0 là:

a.
Lãi 400 $

b.
Lãi 300 $

c.
Lãi 550 $

d.
Lỗ 350 $

Câu Hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
39.Ngày 1/1/20X0, Doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 6,5%/năm, mệnh
giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/20X3. Lãi suất thị trường của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 là 6
%/năm, không có chi phí giao dịch. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo
lường theo giá trị hợp lý với chênh lệch đưa vào vốn chủ sở hữu (FVOCI: Fair Value through
Other Comprehensive Income). Ngày 31/12/20X1, lãi suất thị trường của trái phiếu này là 5,5
%. Bút toán điều chỉnh giá trị trái phiếu vào ngày 31/12/20X1:

a.
Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 930 $

b.
Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 368 $

c.
Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 368 $

d.
Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 930 $

Câu Hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn văn câu hỏi


50. Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi theo mệnh giá $12,000,000. Trái
phiếu sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 6%/năm. Lãi trái phiếu trả mỗi nửa
năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi
suất của trái phiếu tương tự nhưng không được chuyển đổi là 7%/năm. Giá trị ghi sổ của trái
phiếu chuyển đổi ngày 30/6/X2 là:

a.
12.151.615 $

b.
12.205.732 $

c.
12.000.000 $

d.
12.261.742 $

Câu Hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
29. Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 2.000 cổ phiếu A với giá là 5 $/CP, chi phí giao dịch là
100$. Ngày 15/2/X0 doanh nghiệp bán 500 cổ phiếu A với giá 6,1 $/CP. Biết rằng doanh nghiệp
đầu tư chứng khoán này với mục đích để kinh doanh. Chứng khoán này ảnh hưởng đến kết
quả kinh doanh của doanh nghiêp năm X0 là:

a.
Lãi 300 $

b.
Lãi 500 $

c.
Lỗ 350 $

d.
Lãi 450 $

Câu Hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn văn câu hỏi


2 Ngày 1/1/20x1, công ty XYZ đã chi $1,019,964 để mua trái phiếu có mệnh giá $1,000,000 với
lãi suất trên mệnh giá 8.5%/ năm, nhận lãi vào ngày 31/12. Trái phiếu đáo hạn 31/12/20x5. Lãi
suất thực của trái phiếu là:

a.
7,8 %

b.
8,5%

c.
9%

d.
8%

Câu Hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn văn câu hỏi


47. Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi theo mệnh giá $12,000,000. Trái
phiếu sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 6,5%/năm. Lãi trái phiếu trả mỗi nửa
năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi
suất của trái phiếu tương tự nhưng không được chuyển đổi là 8%/năm. Giá trị ghi sổ của trái
phiếu chuyển đổi ngày 31/12/X1 là:

a.
12.205.732 $
b.
12.302.044 $

c.
12.402.725 $

d.
10.179.035 $

Câu Hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn văn câu hỏi


59. Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A với ý định để kinh doanh, nên
đo lường theo FVPL: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, giá mua: 95.788 CU, chi phí
mua: 200 CU, kỳ hạn trái phiếu 7 năm, thời hạn còn lại của trái phiếu 5 năm trả lãi định kỳ vào
ngày 31/12. BÚt toán ghi nhận khi mua trái phiếu là

a.
Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ Nợ- Chi phí: 4.212 CU/ Có- Tiền: 95.788 CU

b.
Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 95.988 CU/ Có- Tiền: 95.988 CU

c.
Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 95.788 CU/ Nợ- Chi phí: 200 CU/ Có- Tiền: 95.988 CU

d.
Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ Có- Chiết khấu TP đầu tư: 4.212 CU/ Nợ- Chi phí: 200
CU/ Có- Tiền: 95.988 CU

Câu Hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn văn câu hỏi


48. Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành có chiết khấu trái phiếu chuyển đổi có mệnh giá
$12,000,000. Số tiền thu về là 11,950,000$. Trái phiếu sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất
danh nghĩa 6,5%/năm. Lãi trái phiếu trả mỗi nửa năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái
phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi suất của trái phiếu tương tự nhưng không
được chuyển đổi là 8%/năm. Bút toán ghi nhận khi Cty phát hành trái phiếu là:

a.
Nợ- Tiền: 11,950,000 $/ Có- Nợ tài chính: 11,528,208 $/ Có Vốn chủ sở hữu: 421,792$

b.
Nơ- Tiền: 12,000,000 $/ Có- Nợ tài chính: 11,680,287 $ và Có- Vốn chủ sở hữu: 319,713 $
c.
Nơ- Tiền: 12.000.000 $/ Có- Nợ tài chính: 11.950.000 $ và Có- Vốn chủ sở hữu: 50,000 $

d.
Nợ Tiền: 11,950,000 $/ Có- Nợ tài chính: 11,370,944 $/ Có- Vốn chủ sở hữu: 579,056 $

Câu Hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đoạn văn câu hỏi


46.Ngày 1/1/20X0, Doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 6,5%/năm, mệnh
giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/20X3. Lãi suất thị trường của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 là 6
%/năm, không có chi phí giao dịch. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo
lường theo giá trị hợp lý với chênh lệch đưa vào vốn chủ sở hữu (FVOCI: Fair Value through
Other Comprehensive Income). Ngày 31/12/20X1, lãi suất thị trường của trái phiếu này là 5 %.
Bút toán điều chỉnh giá trị trái phiếu vào ngày 31/12/20X1:

a.
Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 930 $

b.
Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 1.872 $

c.
Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 930 $

d.
Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 1.872 $

Câu Hỏi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn văn câu hỏi


53 Ngày 1/1/20x1, công ty XYZ đã chi $ 992,015 để mua trái phiếu có mệnh giá $1,000,000 với
lãi suất trên mệnh giá 7,8%/ năm, nhận lãi vào ngày 31/12. Trái phiếu đáo hạn 31/12/20x5. Lãi
suất thực của trái phiếu là:

a.
8,5 %

b.
7,8 %

c.
7,5%
d.
8%

Câu Hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn văn câu hỏi


43.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 95.564 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích
giữ đến đáo hạn: Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi
vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2. Thu nhập lãi năm X2:

a.
7.803 USD

b.
7.366 USD

c.
7.298 USD

d.
7.840 USD

Câu Hỏi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn văn câu hỏi


19. Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi theo mệnh giá $10,000,000. Trái
phiếu sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 6%/năm. Lãi trái phiếu trả mỗi nửa
năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi
suất của trái phiếu tương tự nhưng không được chuyển đổi là 7%/năm. Chi phí lãi năm X1 là:

a.
685.671 $

b.
688.699 $

c.
600.000 $

d.
345.097 $

Câu Hỏi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
3. Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 2.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi phí giao dịch là 100$.
Ngày 15/2/X0 doanh nghiệp bán 400 cổ phiếu A với giá 6,4$/CP. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư
chứng khoán này với mục đích để kinh doanh. Chứng khoán này ảnh hưởng đến kết quả kinh
doanh của doanh nghiêp năm X0 là:

a.
Lãi 60 $

b.
Lỗ 260 $

c.
Lãi 160 $

d.
Lãi 100 $

Câu Hỏi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
51.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.564 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích
giữ đến đáo hạn: Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5,5%/năm, trả lãi
vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2. Thu nhập lãi năm X2:

a.
7.803 USD

b.
7.279 USD

c.
7.298 USD

d.
7.366 USD

You might also like