Professional Documents
Culture Documents
Chương 4-Cột liên hợp (gửi lần sau)
Chương 4-Cột liên hợp (gửi lần sau)
Giới thiệu
Khả năng chịu lực của tiết diện cột liên hợp
Thiết kế liên kết chống trượt giữa tiết diện thép và bê tông
1
Giới thiệu
2
Giới thiệu
3
Giới thiệu
𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑑
Bê tông: C20/25-C50/60
𝑁𝑝𝑙,𝑎,𝑅𝑑
0,2 ≤ 𝛿 = ≤ 0,9
𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑑
4
Giới thiệu
𝑑 235
Ống thép tròn nhồi bê tông max = 90
𝑡 𝑓𝑦𝐚
𝑏 235
max = 44
Tiết diện bọc một phần bởi bê 𝑡𝑓 𝑓𝑦𝑎
tông
➢ Phương pháp tổng quát: áp dụng với tiết diện bất kì➔ Phải mô phỏng số, kể đến tất cả các yếu tố
ảnh hưởng trong mô hình ➔ đòi hỏi phải có phần mềm hỗ trợ chuyên biệt
➢ Phương pháp đơn giản: cột có tiết diện đối xứng, không đổi suốt chiều cao cột
𝐴𝑠
≤ 6%
𝐴𝑐
ℎ𝑐
0,2 ≤ ≤5
𝑏𝑐
6
Khả năng chịu lực của tiết diện liên hợp
bc
Aa d
Ac
hc
As
7
Khả năng chịu lực của tiết diện liên hợp
d
Hiện tượng bó hông (confinement) đối với CFT
𝑡 𝑓𝑦𝑎
𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑑 = 𝜂𝑎 𝐴𝑎 𝑓𝑎𝑑 + 𝐴𝑐 𝑓𝑐𝑑 1 + 𝜂𝑐 + 𝐴𝑠 𝑓𝑠𝑑
𝑑 𝑓𝑐𝑘
8
Khả năng chịu lực của tiết diện liên hợp
➢ Khả năng chịu tác dụng đồng thời của mô men và lực dọc
9
Khả năng chịu lực của tiết diện liên hợp
➢ Khả năng chịu tác dụng đồng thời của mô men và lực dọc
? ?
10
Khả năng chịu lực của tiết diện liên hợp
➢ Khả năng chịu tác dụng đồng thời của mô men và lực dọc
1
𝑀𝑚𝑎𝑥,𝑅𝑑 = 𝑊𝑝𝑙,𝑎 𝑓𝑎𝑑 + 𝑊𝑝𝑙,𝑠 𝑓𝑠𝑑 + 𝑊𝑝𝑙,𝑝𝑚 0,85𝑓𝑐𝑑
2
?
𝑊𝑝𝑙,𝑎 : mô men kháng uốn dẻo của tiết diện thép hình
𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑
2 𝑊𝑝𝑙,𝑠 = 𝐴𝑠 𝑒𝑠
ℎ𝑐2
𝑊𝑝𝑙,𝑝𝑚 = 𝑊𝑝𝑙,𝑐 − 𝑊𝑝𝑙,𝑎 − 𝑊𝑝𝑙,𝑠 = 𝑏𝑐 − 𝑊𝑝𝑙,𝑎 − 𝐴𝑠 𝑒𝑠
4
?
11
Khả năng chịu lực của tiết diện liên hợp
➢ Khả năng chịu tác dụng đồng thời của mô men và lực dọc
1
2ℎ𝑛 𝑡𝑤 𝑓𝑎𝑑 = 𝐴 − 2ℎ𝑛 𝑏𝑐 − 𝑡𝑤 0,85𝑓𝑐𝑑
? 2 𝑐
0,5. 0,85𝐴𝑐 𝑓𝑐𝑑
2ℎ𝑛 =
𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 𝑡𝑤 𝑓𝑎𝑑 + 0,5.0,85 𝑏𝑐 − 𝑡𝑤 𝑓𝑐𝑑
2 0,5𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑
2ℎ𝑛 =
𝑡𝑤 𝑓𝑎𝑑 + 0,5.0,85 𝑏𝑐 − 𝑡𝑤 𝑓𝑐𝑑
?
12
Khả năng chịu lực của tiết diện liên hợp
➢ Khả năng chịu tác dụng đồng thời của mô men và lực dọc
𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑
𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑
2
𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑 = 𝑀𝑚𝑎𝑥,𝑅𝑑 − 𝑊𝑝𝑙,𝑎𝑛 𝑓𝑎𝑑 − 𝑊𝑝𝑙,𝑝𝑚 0,85𝑓𝑐𝑑
𝑊𝑝𝑙,𝑎𝑛 = 𝑡𝑤 ℎ𝑛2
𝑊𝑝𝑙,𝑝𝑛 = 𝑏𝑐 − 𝑡𝑤 ℎ𝑛2 /2 13
Khả năng chịu lực của tiết diện liên hợp
➢ Khả năng chịu tác dụng đồng thời của mô men và lực dọc
❖ 0 ≤ 𝑁𝐸𝑑 ≤ 0,5𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑
𝑀𝑚𝑎𝑥,𝑅𝑑 − 𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑
𝑀𝑝𝑙,𝑁,𝑅𝑑 = 𝑁𝐸𝑑 + 𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑
0,5𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑
𝑁𝐸𝑑
❖ 0,5𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 ≤ 𝑁𝐸𝑑 ≤ 𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑
𝑀𝑚𝑎𝑥,𝑅𝑑 − 𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑
𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 𝑀𝑝𝑙,𝑁,𝑅𝑑 =− 𝑁𝐸𝑑 + 2𝑀𝑚𝑎𝑥,𝑅𝑑 − 𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑
0,5𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑
𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑
❖ 𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 ≤ 𝑁𝐸𝑑 ≤ 𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑑
2
𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑 𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑
𝑀𝑝𝑙,𝑁,𝑅𝑑 = − 𝑁𝐸𝑑 + 𝑁
𝑀𝑝𝑙,𝑁,𝑅𝑑 𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑑 − 𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑑 − 𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 𝑝𝑙,𝑅𝑑
14
Khả năng chịu lực của tiết diện liên hợp
➢ Khả năng chịu tác dụng đồng thời của mô men và lực dọc và lực cắt
❖ Khả năng chịu lực cắt: coi tiết diện thép chịu ➔ Vpl,a,Rd
❖ Khả năng chịu (M,N,V):
𝑓𝑎𝑑
(1 − 𝜌)𝑓𝑎𝑑
2
𝜌 = 2 𝑉 Τ𝑉𝑝𝑙,a,𝑅𝑑 − 1
15
Cột liên hợp chịu nén đúng tâm
➢ Lực tới hạn đàn hồi (thanh lí tưởng) N Ncr N > Ncr
𝜋 2 𝐸𝐼 𝑒𝑓𝑓
𝑁𝑐𝑟 =
𝐿20
L
16
Cột liên hợp chịu nén đúng tâm
𝐸𝑐𝑚
Mô đun đàn hồi hữu hiệu của bê tông: 𝐸𝑐,𝑒𝑓𝑓 =
1 + 𝑁𝐺,𝐸𝑑 Τ𝑁𝐸𝑑 𝜑𝑡
𝑁𝐸𝑑 : lực dọc thiết kế do toàn bộ các tải trọng gây ra.
𝜑𝑡 = 𝜑(∞, 𝑡0 )
𝑡0 : thời điểm chất tải
17
Cột liên hợp chịu nén đúng tâm
2
5 3
𝐴𝑐
ℎ0 =
𝐶ℎ𝑢 𝑣𝑖 𝑡𝑖ế𝑡 𝑑𝑖ệ𝑛 𝑡𝑖ế𝑝 𝑥ú𝑐 18
Cột liên hợp chịu nén đúng tâm
𝐴𝑐
ℎ0 =
𝐶ℎ𝑢 𝑣𝑖 𝑡𝑖ế𝑡 𝑑𝑖ệ𝑛 𝑡𝑖ế𝑝 𝑥ú𝑐 19
Cột liên hợp chịu nén đúng tâm
𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑘
𝝀ሜ =
𝑁𝑐𝑟
20
Cột liên hợp chịu nén đúng tâm
1
𝜒= ≤1
𝛷+ 𝛷2 − 𝜆ሜ 2
𝛷 = 0,5 1 + 𝛼 𝜆ሜ − 0,2 + 𝜆ሜ 2 ൯
21
Cột liên hợp chịu nén đúng tâm
z-z c
y-y b
z-z c
𝜌𝑠 ≤ 3% Bất kì a
3% < 𝜌𝑠 ≤ 6% Bất kì b
y-y b
z-z b
Bất kì b
22
Cột liên hợp chịu nén uốn
NEd NEd ➔ Độ cứng chống uốn đàn hồi đặc trưng khi phân
tích bậc 2
M
𝐸𝐼 𝑒𝑓𝑓,𝐼𝐼 = 0,9 𝐸𝑎 𝐼𝑎 + 𝐸𝑠 𝐼𝑠 + 0,5𝐸𝑐,𝑒𝑓𝑓 𝐼𝑐
L 𝑒0
𝜋 2 𝐸𝐼 𝑒𝑓𝑓,𝐼𝐼
𝑁𝑐𝑟,𝑒𝑓𝑓 =
𝐿2
Độ cong do mô men Độ cong ban đầu
23
Cột liên hợp chịu nén uốn
𝑀 𝑀
N
𝛽
M 𝑘𝑒𝑛𝑑 = ≥1 𝑘𝑒𝑛𝑑 𝑀
1 − 𝑁𝐸𝑑 Τ𝑁𝑐𝑟,𝑒𝑓𝑓
L
Phân tích bậc nhất Phân tích bậc hai
Dạng biểu đồ M
M1
𝑀2
−1 ≤ 𝑟 = ≤1
𝑀1
M2<M1
z-z L/150
𝑒0 𝑁𝑒0 𝑘𝑖𝑚𝑝 𝑁𝑒0
y-y L/200
z-z L/150
Phân tích bậc nhất Phân tích bậc hai Bất kì L/300
Bất kì L/200
1 y-y L/200
𝑘𝑖𝑚𝑝 =
1 − 𝑁𝐸𝑑 Τ𝑁𝑐𝑟,𝑒𝑓𝑓
z-z L/200
Bất kì L/200
25
Cột liên hợp chịu nén uốn
𝑁𝐸𝑑
M1
𝑀𝐸𝑑 = 𝑘𝑒𝑛𝑑 𝑀𝑚𝑎𝑥 + 𝑘𝑖𝑚𝑝 𝑁𝐸𝑑 𝑒0
𝑒0
M2
𝑀𝑚𝑎𝑥 = max(𝑀1 ; 𝑀2 )
26
Cột liên hợp chịu nén uốn
𝑀𝐸𝑑 𝑀𝐸𝑑
= ≤ 𝛼𝑀
𝑀𝑝𝑙,𝑁,𝑅𝑑 𝜇𝑑 𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑
27
Cột liên hợp chịu nén uốn
𝑀𝑧,𝐸𝑑 𝑀𝑧,𝐸𝑑
= ≤ 𝛼𝑀,𝑧
𝑀𝑝𝑙,𝑧,𝑁,𝑅𝑑 𝜇𝑑𝑧 𝑀𝑝𝑙,𝑧,𝑅𝑑
𝑀𝑦,𝐸𝑑 𝑀𝑧,𝐸𝑑
+ ≤𝟏
𝜇𝑑𝑦 𝑀𝑝𝑙,𝑦,𝑅𝑑 𝜇𝑑𝑧 𝑀𝑝𝑙,𝑧,𝑅𝑑
28
Thiết kế liên kết chống trượt giữa tiết diện thép & bê tông
➢ Thiết kế liên kết chống trượt giữa tiết diện thép & bê tông
𝑁𝐸𝑑
𝐴𝑐
𝑁𝐸𝑑,𝑐 = 1 − 𝑁𝐸𝑑 𝑢𝑎
𝐴 𝑁𝐸𝑑,𝑐
𝐴𝑐 𝐴𝑠
𝐴 = 𝐴𝑎 + +
𝑛𝑝𝑙𝑐 𝑛𝑝𝑙𝑠
𝑙𝑣
𝜏𝐸𝑑
𝑁𝐸𝑑,𝑐
𝜏𝐸𝑑 =
𝑢𝑎 . 𝑙𝑣
29
Thiết kế liên kết chống trượt giữa tiết diện thép & bê tông
➢ Thiết kế liên kết chống trượt giữa tiết diện thép & bê tông
Bọc bê tông một phần Vùng cánh tiết diện thép 0,2
30
Thiết kế liên kết chống trượt giữa tiết diện thép & bê tông
➢ Thiết kế liên kết chống trượt giữa tiết diện thép & bê tông
31
Chú ý biểu đồ tương tác (M,N) khi tiết diện chịu uốn với trục yếu
M
2hn
𝑁𝐸𝑑
hc
𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑
1/2𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑
bc
z
𝑀𝑝𝑙,𝑁,𝑅𝑑
32
Chú ý biểu đồ tương tác (M,N) khi tiết diện chịu uốn với trục yếu
➢ Điểm D N
1
𝑀𝑚𝑎𝑥,𝑅𝑑 = 𝑊𝑝𝑙,𝑎 𝑓𝑎𝑑 + 𝑊𝑝𝑙,𝑠 𝑓𝑠𝑑 + 𝑊𝑝𝑙,𝑝𝑚 0,85𝑓𝑐𝑑
2
𝑊𝑝𝑙,𝑎 : mô men kháng uốn dẻo của tiết diện thép hình đối với trục z hc
𝑊𝑝𝑙,𝑠 = 𝐴𝑠 𝑒𝑠
𝑏𝑐2
𝑊𝑝𝑙,𝑝𝑚 = 𝑊𝑝𝑙,𝑐 − 𝑊𝑝𝑙,𝑎 − 𝑊𝑝𝑙,𝑠 = ℎ𝑐 − 𝑊𝑝𝑙,𝑎 − 𝐴𝑠 𝑒𝑠
4 es
33
Chú ý biểu đồ tương tác (M,N) khi tiết diện chịu uốn với trục yếu
➢ Điểm B N
Xác định diện tích giới hạn trong 2hn M
2hn
Aan = 𝐴𝑎 − 2 𝑏 − 2ℎ𝑛 𝑡𝑓 es
Acn = 2ℎ𝑛 ℎ𝑐 − 𝐴𝑎𝑛 = 2ℎ𝑛 ℎ𝑐 − 𝐴𝑎 + 2 𝑏 − 2ℎ𝑛 𝑡𝑓
Xác định hn hc
1
𝐴𝑎𝑛 𝑓𝑎𝑑 = 𝐴 − 𝐴𝑐𝑛 0,85𝑓𝑐𝑑
2 𝑐
1
𝐴𝑎 − 2 𝑏 − 2ℎ𝑛 𝑡𝑓 𝑓𝑎𝑑 = 𝐴𝑐 − 2ℎ𝑛 ℎ𝑐 + 𝐴𝑎 − 2 𝑏 − 2ℎ𝑛 𝑡𝑓 0,85𝑓𝑐𝑑
2 b
bc
0,5 𝐴𝑐 + 𝐴𝑎 − 2𝑏𝑡𝑓 0,85𝑓𝑐𝑑 − 𝐴𝑎 − 2𝑏𝑡𝑓 𝑓𝑎𝑑 z
⇒ 2ℎ𝑛 =
2𝑡𝑓 𝑓𝑎𝑑 + 0,5ℎ𝑐 − 𝑡𝑓 0,85𝑓𝑐𝑑
34
Chú ý biểu đồ tương tác (M,N) khi tiết diện chịu uốn với trục yếu
➢ Điểm B N
M
𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑 = 𝑀𝑚𝑎𝑥,𝑅𝑑 − 𝑊𝑝𝑙,𝑎𝑛 𝑓𝑎𝑑 − 𝑊𝑝𝑙,𝑝𝑛 0,85𝑓𝑐𝑑 2hn
es
𝑏−2ℎ𝑛 ℎ𝑛 𝑏
𝑊𝑝𝑙,𝑎𝑛 = 𝑊𝑝𝑙,𝑎 − 4 2 2
+ 4 𝑡𝑓
ℎ𝑐 ℎ𝑛2 hc
𝑊𝑝𝑙,𝑝𝑛 = − 𝑊𝑝𝑙,𝑎𝑛
2
b
bc
z
35
Chú ý biểu đồ tương tác (M,N) khi tiết diện chịu uốn với trục yếu
➢ Điểm C N
M
𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑 = 𝑀𝑚𝑎𝑥,𝑅𝑑 − 𝑊𝑝𝑙,𝑎𝑛 𝑓𝑎𝑑 − 𝑊𝑝𝑙,𝑝𝑚 0,85𝑓𝑐𝑑 2hn
es
𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 = 0,85. 𝐴𝑐 𝑓𝑐𝑑
hc
b
bc
z
36
Chú ý biểu đồ tương tác (M,N) khi tiết diện chịu uốn với trục yếu
𝑀𝑚𝑎𝑥,𝑅𝑑 − 𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑
𝑀𝑝𝑙,𝑁,𝑅𝑑 = 𝑁𝐸𝑑 + 𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑
0,5𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑
37