You are on page 1of 37

CHƯƠNG 4 – CỘT LIÊN HỢP THÉP-BÊ TÔNG

Giới thiệu

Khả năng chịu lực của tiết diện cột liên hợp

Cột liên hợp chịu nén đúng tâm

Cột liên hợp chịu nén uốn

Thiết kế liên kết chống trượt giữa tiết diện thép và bê tông

1
Giới thiệu

Bọc hoàn toàn bằng BT Bọc 1 phần bằng BT


(chèn bê tông)

Ống thép nhồi bê tông

2
Giới thiệu

bc, hc: bề rộng và chiều cao tiết diện liên hợp


b, h: bề rộng và chiều cao tiết diện thép
cx, cz: bề dày bê tông bảo vệ tiết diện thép

Aa: Diện tích tiết diện thép hình


As: Diện tích cốt thép
Ac =bchc-Aa-As : Diện tích bê tông

3
Giới thiệu

𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑑

𝑁𝑝𝑙,𝑎,𝑅𝑑 Thép: S235-S460

Bê tông: C20/25-C50/60

𝑁𝑝𝑙,𝑎,𝑅𝑑
0,2 ≤ 𝛿 = ≤ 0,9
𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑑

Cột liên hợp Cột thép

4
Giới thiệu

➢ Điều kiện không cần xét ổn định cục bộ bản thép

𝑑 235
Ống thép tròn nhồi bê tông max = 90
𝑡 𝑓𝑦𝐚

Ống thép chữ nhật nhồi bê tông ℎ 235


max = 52
𝑡 𝑓𝑦𝑎

𝑏 235
max = 44
Tiết diện bọc một phần bởi bê 𝑡𝑓 𝑓𝑦𝑎
tông

Tiết diện bọc hoàn toàn Không quy định


5
Giới thiệu

2 phương pháp thiết kế :

➢ Phương pháp tổng quát: áp dụng với tiết diện bất kì➔ Phải mô phỏng số, kể đến tất cả các yếu tố
ảnh hưởng trong mô hình ➔ đòi hỏi phải có phần mềm hỗ trợ chuyên biệt

➢ Phương pháp đơn giản: cột có tiết diện đối xứng, không đổi suốt chiều cao cột

𝐴𝑠
≤ 6%
𝐴𝑐

max 𝑐𝑧 = 0,3ℎ & max 𝑐𝑦 = 0,4𝑏

ℎ𝑐
0,2 ≤ ≤5
𝑏𝑐

Độ mảnh tương đối: 𝜆ҧ ≤ 2

6
Khả năng chịu lực của tiết diện liên hợp

➢ Khả năng chịu lực dọc

bc
Aa d

Ac
hc
As

𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑑 = 𝐴𝑎 𝑓𝑎𝑑 + 0,85𝐴𝑐 𝑓𝑐𝑑 + 𝐴𝑠 𝑓𝑠𝑑 𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑑 = 𝐴𝑎 𝑓𝑎𝑑 + 𝐴𝑐 𝑓𝑐𝑑 + 𝐴𝑠 𝑓𝑠𝑑

➔ Cột ống thép nhồi BT (CFT)


𝑁𝑝𝑙,𝑎,𝑅𝑑 𝐴𝑎 𝑓𝑎𝑑
𝛿= =
𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑑 𝐴𝑎 𝑓𝑎𝑑 + 0,85𝐴𝑐 𝑓𝑐𝑑 + 𝐴𝑠 𝑓𝑠𝑑

7
Khả năng chịu lực của tiết diện liên hợp

➢ Khả năng chịu lực dọc

d
Hiện tượng bó hông (confinement) đối với CFT

𝑡 𝑓𝑦𝑎
𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑑 = 𝜂𝑎 𝐴𝑎 𝑓𝑎𝑑 + 𝐴𝑐 𝑓𝑐𝑑 1 + 𝜂𝑐 + 𝐴𝑠 𝑓𝑠𝑑
𝑑 𝑓𝑐𝑘

➔ Sử dụng làm cột nhà cao tầng rất hợp lí

8
Khả năng chịu lực của tiết diện liên hợp

➢ Khả năng chịu tác dụng đồng thời của mô men và lực dọc

Nén thuần túy


Ứng suất trong Ứng suất trong Ứng suất trong
Bê tông Thép hình Cốt thép
Uốn thuần túy
0,85𝑓𝑐𝑑
𝑓𝑎𝑑 (-)
𝑓𝑠𝑑
M (-)
(-)
N
(+)
𝑓𝑎𝑑
𝑓𝑠𝑑(+)

9
Khả năng chịu lực của tiết diện liên hợp

➢ Khả năng chịu tác dụng đồng thời của mô men và lực dọc

? ?

10
Khả năng chịu lực của tiết diện liên hợp

➢ Khả năng chịu tác dụng đồng thời của mô men và lực dọc

𝑒𝑠 𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 = 0,85. 𝐴𝑐 𝑓𝑐𝑑

1
𝑀𝑚𝑎𝑥,𝑅𝑑 = 𝑊𝑝𝑙,𝑎 𝑓𝑎𝑑 + 𝑊𝑝𝑙,𝑠 𝑓𝑠𝑑 + 𝑊𝑝𝑙,𝑝𝑚 0,85𝑓𝑐𝑑
2
?
𝑊𝑝𝑙,𝑎 : mô men kháng uốn dẻo của tiết diện thép hình
𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑
2 𝑊𝑝𝑙,𝑠 = 𝐴𝑠 𝑒𝑠
ℎ𝑐2
𝑊𝑝𝑙,𝑝𝑚 = 𝑊𝑝𝑙,𝑐 − 𝑊𝑝𝑙,𝑎 − 𝑊𝑝𝑙,𝑠 = 𝑏𝑐 − 𝑊𝑝𝑙,𝑎 − 𝐴𝑠 𝑒𝑠
4
?

11
Khả năng chịu lực của tiết diện liên hợp

➢ Khả năng chịu tác dụng đồng thời của mô men và lực dọc

1
2ℎ𝑛 𝑡𝑤 𝑓𝑎𝑑 = 𝐴 − 2ℎ𝑛 𝑏𝑐 − 𝑡𝑤 0,85𝑓𝑐𝑑
? 2 𝑐
0,5. 0,85𝐴𝑐 𝑓𝑐𝑑
2ℎ𝑛 =
𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 𝑡𝑤 𝑓𝑎𝑑 + 0,5.0,85 𝑏𝑐 − 𝑡𝑤 𝑓𝑐𝑑
2 0,5𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑
2ℎ𝑛 =
𝑡𝑤 𝑓𝑎𝑑 + 0,5.0,85 𝑏𝑐 − 𝑡𝑤 𝑓𝑐𝑑
?

12
Khả năng chịu lực của tiết diện liên hợp

➢ Khả năng chịu tác dụng đồng thời của mô men và lực dọc

𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑

𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑
2
𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑 = 𝑀𝑚𝑎𝑥,𝑅𝑑 − 𝑊𝑝𝑙,𝑎𝑛 𝑓𝑎𝑑 − 𝑊𝑝𝑙,𝑝𝑚 0,85𝑓𝑐𝑑

𝑊𝑝𝑙,𝑎𝑛 = 𝑡𝑤 ℎ𝑛2
𝑊𝑝𝑙,𝑝𝑛 = 𝑏𝑐 − 𝑡𝑤 ℎ𝑛2 /2 13
Khả năng chịu lực của tiết diện liên hợp

➢ Khả năng chịu tác dụng đồng thời của mô men và lực dọc

❖ 0 ≤ 𝑁𝐸𝑑 ≤ 0,5𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑

𝑀𝑚𝑎𝑥,𝑅𝑑 − 𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑
𝑀𝑝𝑙,𝑁,𝑅𝑑 = 𝑁𝐸𝑑 + 𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑
0,5𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑
𝑁𝐸𝑑
❖ 0,5𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 ≤ 𝑁𝐸𝑑 ≤ 𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑

𝑀𝑚𝑎𝑥,𝑅𝑑 − 𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑
𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 𝑀𝑝𝑙,𝑁,𝑅𝑑 =− 𝑁𝐸𝑑 + 2𝑀𝑚𝑎𝑥,𝑅𝑑 − 𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑
0,5𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑
𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑
❖ 𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 ≤ 𝑁𝐸𝑑 ≤ 𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑑
2
𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑 𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑
𝑀𝑝𝑙,𝑁,𝑅𝑑 = − 𝑁𝐸𝑑 + 𝑁
𝑀𝑝𝑙,𝑁,𝑅𝑑 𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑑 − 𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑑 − 𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 𝑝𝑙,𝑅𝑑

14
Khả năng chịu lực của tiết diện liên hợp

➢ Khả năng chịu tác dụng đồng thời của mô men và lực dọc và lực cắt

❖ Khả năng chịu lực cắt: coi tiết diện thép chịu ➔ Vpl,a,Rd
❖ Khả năng chịu (M,N,V):

Khi: 𝑉 ≤ 0,5𝑉𝑝𝑙,𝑎,𝑅𝑑 ➔ Bỏ qua V Khi: 𝑉 > 0,5𝑉𝑝𝑙,𝑎,𝑅𝑑

𝑓𝑎𝑑

(1 − 𝜌)𝑓𝑎𝑑

2
𝜌 = 2 𝑉 Τ𝑉𝑝𝑙,a,𝑅𝑑 − 1

15
Cột liên hợp chịu nén đúng tâm

➢ Lực tới hạn đàn hồi (thanh lí tưởng) N  Ncr N > Ncr

𝜋 2 𝐸𝐼 𝑒𝑓𝑓
𝑁𝑐𝑟 =
𝐿20
L

Chiều dài tính toán cột: L0=μL


𝐸𝐼 𝑒𝑓𝑓 = 𝐸𝑎 𝐼𝑎 + 𝐸𝑠 𝐼𝑠 + 𝐾𝑐 𝐸𝑐,𝑒𝑓𝑓 𝐼𝑐
= 𝐸𝑎 𝐼𝑎 + 𝐸𝑠 𝐼𝑠 + 0,6𝐸𝑐,𝑒𝑓𝑓 𝐼𝑐

➔ Độ cứng chống uốn đàn hồi đặc trưng

16
Cột liên hợp chịu nén đúng tâm

➢ Lực tới hạn đàn hồi (thanh lí tưởng)

𝐸𝑐𝑚
Mô đun đàn hồi hữu hiệu của bê tông: 𝐸𝑐,𝑒𝑓𝑓 =
1 + 𝑁𝐺,𝐸𝑑 Τ𝑁𝐸𝑑 𝜑𝑡

𝑁𝐺,𝐸𝑑 : lực dọc thiết kế do riêng tải thường xuyên gây ra

𝑁𝐸𝑑 : lực dọc thiết kế do toàn bộ các tải trọng gây ra.

𝜑𝑡 = 𝜑(∞, 𝑡0 )
𝑡0 : thời điểm chất tải

17
Cột liên hợp chịu nén đúng tâm

➢ Lực tới hạn đàn hồi (thanh lí tưởng)

Cột trong nhà

2
5 3

𝐴𝑐
ℎ0 =
𝐶ℎ𝑢 𝑣𝑖 𝑡𝑖ế𝑡 𝑑𝑖ệ𝑛 𝑡𝑖ế𝑝 𝑥ú𝑐 18
Cột liên hợp chịu nén đúng tâm

➢ Lực tới hạn đàn hồi (thanh lí tưởng)

Cột ngoài nhà

𝐴𝑐
ℎ0 =
𝐶ℎ𝑢 𝑣𝑖 𝑡𝑖ế𝑡 𝑑𝑖ệ𝑛 𝑡𝑖ế𝑝 𝑥ú𝑐 19
Cột liên hợp chịu nén đúng tâm

➢ Lực tới hạn thực tế (thanh không tưởng)

NEd < Nb,Rd NEd >Nb,Rd


𝑁𝐸𝑑 ≤ 𝑁𝑏,𝑅𝑑 = 𝝌𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑑

𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑑 = 𝐴𝑎 𝑓𝑎𝑑 + 0,85𝐴𝑐 𝑓𝑐𝑑 + 𝐴𝑠 𝑓𝑠𝑑


L

ሜ độ mảnh tương đối


𝝌 ∈ 𝝀:

𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑘
𝝀ሜ =
𝑁𝑐𝑟

𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑘 = 𝐴𝑎 𝑓𝑦𝑎 + 0,85𝐴𝑐 𝑓𝑐𝑘 + 𝐴𝑠 𝑓𝑦𝑠

20
Cột liên hợp chịu nén đúng tâm

➢ Lực tới hạn thực tế (thanh không tưởng)

1
𝜒= ≤1
𝛷+ 𝛷2 − 𝜆ሜ 2

𝛷 = 0,5 1 + 𝛼 𝜆ሜ − 0,2 + 𝜆ሜ 2 ൯

21
Cột liên hợp chịu nén đúng tâm

➢ Lực tới hạn thực tế (thanh không tưởng)


Dạng tiết Hàm lượng cốt Trục mất ổn Dạng đường Dạng đường cong a0 a b c d
diện thép định cong mất ổn định mất ổn định
Hệ số  0,13 0,21 0,34 0,49 0,76
y-y b

z-z c

y-y b

z-z c

𝜌𝑠 ≤ 3% Bất kì a

3% < 𝜌𝑠 ≤ 6% Bất kì b

y-y b

z-z b

Bất kì b
22
Cột liên hợp chịu nén uốn

➢ Phân tích bậc 2

NEd NEd ➔ Độ cứng chống uốn đàn hồi đặc trưng khi phân
tích bậc 2
M
𝐸𝐼 𝑒𝑓𝑓,𝐼𝐼 = 0,9 𝐸𝑎 𝐼𝑎 + 𝐸𝑠 𝐼𝑠 + 0,5𝐸𝑐,𝑒𝑓𝑓 𝐼𝑐
L 𝑒0

➔ Lực tới hạn đàn hồi khi phân tích bậc 2

𝜋 2 𝐸𝐼 𝑒𝑓𝑓,𝐼𝐼
𝑁𝑐𝑟,𝑒𝑓𝑓 =
𝐿2
Độ cong do mô men Độ cong ban đầu

23
Cột liên hợp chịu nén uốn

➢ Phân tích bậc 2 do tải trọng gây ra

𝑀 𝑀
N
𝛽
M 𝑘𝑒𝑛𝑑 = ≥1 𝑘𝑒𝑛𝑑 𝑀
1 − 𝑁𝐸𝑑 Τ𝑁𝑐𝑟,𝑒𝑓𝑓

L
Phân tích bậc nhất Phân tích bậc hai

Dạng biểu đồ M
M1
𝑀2
−1 ≤ 𝑟 = ≤1
𝑀1

M2<M1

⇒𝛽=1 ⇒ 𝛽 = 0,66 + 0,44𝑟 ≥ 0,44


24
Cột liên hợp chịu nén uốn

➢ Phân tích bậc 2 do độ cong ban đầu gây ra


(imperfection) Dạng tiết diện Trục mất ổn định Sai số của cấu kiện
(độ cong e0)
(L: chiều dài cột)
𝑁
y-y L/200

z-z L/150
𝑒0 𝑁𝑒0 𝑘𝑖𝑚𝑝 𝑁𝑒0
y-y L/200

z-z L/150

Phân tích bậc nhất Phân tích bậc hai Bất kì L/300

Bất kì L/200

1 y-y L/200
𝑘𝑖𝑚𝑝 =
1 − 𝑁𝐸𝑑 Τ𝑁𝑐𝑟,𝑒𝑓𝑓
z-z L/200

Bất kì L/200
25
Cột liên hợp chịu nén uốn

➢ Nội lực dùng để thiết kế

𝑁𝐸𝑑
M1
𝑀𝐸𝑑 = 𝑘𝑒𝑛𝑑 𝑀𝑚𝑎𝑥 + 𝑘𝑖𝑚𝑝 𝑁𝐸𝑑 𝑒0
𝑒0

M2

𝑀𝑚𝑎𝑥 = max(𝑀1 ; 𝑀2 )

26
Cột liên hợp chịu nén uốn

➢ Cột chịu nén uốn 1 phương

𝑀𝐸𝑑 𝑀𝐸𝑑
= ≤ 𝛼𝑀
𝑀𝑝𝑙,𝑁,𝑅𝑑 𝜇𝑑 𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑

✓ Thép mác từ S235 đến S355: 𝑀 = 0,9;


✓ Thép mác từ S420 đến S460: 𝑀 = 0,8

27
Cột liên hợp chịu nén uốn

➢ Cột chịu nén uốn 2 phương


𝑀𝑦,𝐸𝑑 𝑀𝑦,𝐸𝑑
= ≤ 𝛼𝑀,𝑦
𝑀𝑝𝑙,𝑦,𝑁,𝑅𝑑 𝜇𝑑𝑦 𝑀𝑝𝑙,𝑦,𝑅𝑑

𝑀𝑧,𝐸𝑑 𝑀𝑧,𝐸𝑑
= ≤ 𝛼𝑀,𝑧
𝑀𝑝𝑙,𝑧,𝑁,𝑅𝑑 𝜇𝑑𝑧 𝑀𝑝𝑙,𝑧,𝑅𝑑

𝑀𝑦,𝐸𝑑 𝑀𝑧,𝐸𝑑
+ ≤𝟏
𝜇𝑑𝑦 𝑀𝑝𝑙,𝑦,𝑅𝑑 𝜇𝑑𝑧 𝑀𝑝𝑙,𝑧,𝑅𝑑

28
Thiết kế liên kết chống trượt giữa tiết diện thép & bê tông

➢ Thiết kế liên kết chống trượt giữa tiết diện thép & bê tông
𝑁𝐸𝑑

𝐴𝑐
𝑁𝐸𝑑,𝑐 = 1 − 𝑁𝐸𝑑 𝑢𝑎
𝐴 𝑁𝐸𝑑,𝑐

𝐴𝑐 𝐴𝑠
𝐴 = 𝐴𝑎 + +
𝑛𝑝𝑙𝑐 𝑛𝑝𝑙𝑠
𝑙𝑣
𝜏𝐸𝑑

𝑁𝐸𝑑,𝑐
𝜏𝐸𝑑 =
𝑢𝑎 . 𝑙𝑣

Điều kiện bền: 𝜏𝐸𝑑 ≤ 𝜏𝑅𝑑

29
Thiết kế liên kết chống trượt giữa tiết diện thép & bê tông

➢ Thiết kế liên kết chống trượt giữa tiết diện thép & bê tông

Kiểu tiết diện 𝜏𝑅𝑑 (MPa)

Bọc bê tông hoàn toàn 0,3

Ống thép tròn nhồi bê tông 0,55

Ống thép chữ nhật nhồi bê tông 0,4

Bọc bê tông một phần Vùng cánh tiết diện thép 0,2

Vùng bụng tiết diện thép 0,0

30
Thiết kế liên kết chống trượt giữa tiết diện thép & bê tông

➢ Thiết kế liên kết chống trượt giữa tiết diện thép & bê tông

Tăng cường khả năng kháng trượt bằng các stud

31
Chú ý biểu đồ tương tác (M,N) khi tiết diện chịu uốn với trục yếu

➢ Trục yếu z-z


N

M
2hn

𝑁𝐸𝑑
hc

𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑

1/2𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑
bc

z
𝑀𝑝𝑙,𝑁,𝑅𝑑

32
Chú ý biểu đồ tương tác (M,N) khi tiết diện chịu uốn với trục yếu

➢ Điểm D N

𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 = 0,85. 𝐴𝑐 𝑓𝑐𝑑 M

1
𝑀𝑚𝑎𝑥,𝑅𝑑 = 𝑊𝑝𝑙,𝑎 𝑓𝑎𝑑 + 𝑊𝑝𝑙,𝑠 𝑓𝑠𝑑 + 𝑊𝑝𝑙,𝑝𝑚 0,85𝑓𝑐𝑑
2

𝑊𝑝𝑙,𝑎 : mô men kháng uốn dẻo của tiết diện thép hình đối với trục z hc
𝑊𝑝𝑙,𝑠 = 𝐴𝑠 𝑒𝑠
𝑏𝑐2
𝑊𝑝𝑙,𝑝𝑚 = 𝑊𝑝𝑙,𝑐 − 𝑊𝑝𝑙,𝑎 − 𝑊𝑝𝑙,𝑠 = ℎ𝑐 − 𝑊𝑝𝑙,𝑎 − 𝐴𝑠 𝑒𝑠
4 es

1/2𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 = 0,5.0,85. 𝐴𝑐 𝑓𝑐𝑑 bc


z

33
Chú ý biểu đồ tương tác (M,N) khi tiết diện chịu uốn với trục yếu

➢ Điểm B N
Xác định diện tích giới hạn trong 2hn M
2hn
Aan = 𝐴𝑎 − 2 𝑏 − 2ℎ𝑛 𝑡𝑓 es
Acn = 2ℎ𝑛 ℎ𝑐 − 𝐴𝑎𝑛 = 2ℎ𝑛 ℎ𝑐 − 𝐴𝑎 + 2 𝑏 − 2ℎ𝑛 𝑡𝑓

Xác định hn hc
1
𝐴𝑎𝑛 𝑓𝑎𝑑 = 𝐴 − 𝐴𝑐𝑛 0,85𝑓𝑐𝑑
2 𝑐
1
𝐴𝑎 − 2 𝑏 − 2ℎ𝑛 𝑡𝑓 𝑓𝑎𝑑 = 𝐴𝑐 − 2ℎ𝑛 ℎ𝑐 + 𝐴𝑎 − 2 𝑏 − 2ℎ𝑛 𝑡𝑓 0,85𝑓𝑐𝑑
2 b
bc
0,5 𝐴𝑐 + 𝐴𝑎 − 2𝑏𝑡𝑓 0,85𝑓𝑐𝑑 − 𝐴𝑎 − 2𝑏𝑡𝑓 𝑓𝑎𝑑 z
⇒ 2ℎ𝑛 =
2𝑡𝑓 𝑓𝑎𝑑 + 0,5ℎ𝑐 − 𝑡𝑓 0,85𝑓𝑐𝑑

34
Chú ý biểu đồ tương tác (M,N) khi tiết diện chịu uốn với trục yếu

➢ Điểm B N

M
𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑 = 𝑀𝑚𝑎𝑥,𝑅𝑑 − 𝑊𝑝𝑙,𝑎𝑛 𝑓𝑎𝑑 − 𝑊𝑝𝑙,𝑝𝑛 0,85𝑓𝑐𝑑 2hn
es
𝑏−2ℎ𝑛 ℎ𝑛 𝑏
𝑊𝑝𝑙,𝑎𝑛 = 𝑊𝑝𝑙,𝑎 − 4 2 2
+ 4 𝑡𝑓

ℎ𝑐 ℎ𝑛2 hc
𝑊𝑝𝑙,𝑝𝑛 = − 𝑊𝑝𝑙,𝑎𝑛
2

b
bc
z

35
Chú ý biểu đồ tương tác (M,N) khi tiết diện chịu uốn với trục yếu

➢ Điểm C N

M
𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑 = 𝑀𝑚𝑎𝑥,𝑅𝑑 − 𝑊𝑝𝑙,𝑎𝑛 𝑓𝑎𝑑 − 𝑊𝑝𝑙,𝑝𝑚 0,85𝑓𝑐𝑑 2hn
es
𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 = 0,85. 𝐴𝑐 𝑓𝑐𝑑

hc

b
bc
z

36
Chú ý biểu đồ tương tác (M,N) khi tiết diện chịu uốn với trục yếu

➢ Trục yếu z-z


❖ 0 ≤ 𝑁𝐸𝑑 ≤ 0,5𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑

𝑀𝑚𝑎𝑥,𝑅𝑑 − 𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑
𝑀𝑝𝑙,𝑁,𝑅𝑑 = 𝑁𝐸𝑑 + 𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑
0,5𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑

❖ 0,5𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 ≤ 𝑁𝐸𝑑 ≤ 𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑

𝑀𝑚𝑎𝑥,𝑅𝑑 − 𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑 𝑁𝐸𝑑


𝑀𝑝𝑙,𝑁,𝑅𝑑 =− + 2𝑀𝑚𝑎𝑥,𝑅𝑑 − 𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑
0,5𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 𝑁𝑝𝑚,𝑟𝑑
𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑
❖ 𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 ≤ 𝑁𝐸𝑑 ≤ 𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑑
1/2𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑 𝑀𝑝𝑙,𝑅𝑑
𝑀𝑝𝑙,𝑁,𝑅𝑑 = − 𝑁𝐸𝑑 + 𝑁
𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑑 − 𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 𝑁𝑝𝑙,𝑅𝑑 − 𝑁𝑝𝑚,𝑅𝑑 𝑝𝑙,𝑅𝑑

37

You might also like