You are on page 1of 29

Phần 2.

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT


Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT

Mục 1: Yêu cầu kỹ thuật.


I. Giới thiệu chung về gói thầu:
1.1. Tên gói thầu: Mua sắm Tụ bù, biến dòng điện, biến điện áp trung hạ thế
phục vụ SXKD năm 2023.
1.2. Địa điểm: tỉnh Hải Dương.
1.3. Quy mô mua sắm: Gói thầu có quy mô nhỏ.
1.4. Thời gian thực hiện hợp đồng: 180 ngày.

II. Yêu cầu kỹ thuật:


2.1. Máy biến điện áp 110kV.
2.1.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:
Nhà thầu gửi kèm theo hồ sơ dự thầu:
- Giấy chứng nhận quản lý chất lượng ISO của nhà sản xuất.
- Biên bản thí nghiệm điển hình (Type test) được thực hiện bởi đơn vị thí
nghiệm độc lập, có đủ năng lực.
- Bản vẽ và tài liệu kỹ thuật, catalogue của hàng hóa chào thầu.
a. Kiểu thiết bị:
- Là biến điện áp kiểu tụ (CVT) một pha, dùng giấy tẩm dầu, lắp đặt đứng đảm
bảo vận hành ngoài trời và nơi có môi trường ô nhiễm nặng hoặc nhiễm mặn, có đầy
đủ vị trí niêm phong, dùng cho đo lường điện trong hệ thống điện có trung tính nối đất
trực tiếp, cấp điện áp danh định 110 kV.
- CVT được thiết kế và chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 61869-1, IEC 61869-5
hoặc các tiêu chuẩn tương đương, đáp ứng các thông số trong bảng mô tả đặc tính kỹ
thuật tại mục "2.1.3. Bảng yêu cầu đặc tính kỹ thuật".
- Phía mạch thứ cấp của CVT phải được thiết kế có vị trí niêm phong kẹp chì
riêng cho các cuộn (core) đo lường lắp đặt bên trong hộp đấu dây của CVT
b. Yêu cầu về chứng chỉ chất lượng:
- Nhà sản xuất phải có chứng chỉ về hệ thống quản lý chất lượng (ISO-9001
hoặc tương đương) được áp dụng vào ngành nghề sản xuất máy biến điện áp. Nhà sản
xuất phải có phòng thử nghiệm xuất xưởng với các trang thiết bị phục vụ thử nghiệm
được kiểm chuẩn bởi cơ quan quản lý chất lượng.
- Nhà sản xuất phải tuân thủ các quy định của Nhà nước về an toàn cháy nổ,
môi trường, sở hữu trí tuệ, nhãn mác v.v.:

87
c. Thông số kỹ thuật chính:
Điều kiện lắp đặt, vận hành Ngoài trời
Kiểu thiết bị 01 pha, giấy tẩm dầu
Điện áp làm việc cao nhất của thiết bị 123 kV
Tần số định mức 50 Hz
Phương pháp nối đất trung tính Nối đất trực tiếp
Mức cách điện định mức:
- Điện áp chịu đựng xung sét ≥ 550 kV (giá trị đỉnh)
- Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp ≥ 230 kV (giá trị hiệu dụng)
Hệ số quá áp và thời gian định mức +) 1,2 (liên tục)
+) 1,5 (30 giây)
Giới hạn độ tăng nhiệt độ 65ºC
Chiều dài đường rò tối thiểu qua bề mặt ≥ 25mm/kV
cách điện
Tỉ số và cấp chính xác:
- Tỉ số 110kV:√3/100V:√3/100V:3
- Cấp chính xác 0,5-0,5-3P
- Công suất tải 30-50VA/30-50VA/50-100VA
Điện dung định mức 6.000-14.300 pF
d. Thiết kế và kết cấu:
- CVT dùng để bảo vệ phải đáp ứng đầy đủ yêu cầu đối với đặc tính quá độ phù
hợp với các tiêu chuẩn liên quan.
- Các đầu dây cuộn thứ cấp phải được bố trí theo hàng (đo lường – bảo vệ) có
ký hiệu, đánh dấu và được đấu nối đến các khối hàng kẹp trên tủ đấu dây trung gian
MK (Marshalling Kiosk) hoặc tủ điều khiển bảo vệ.
- Các khối hàng kẹp đấu dây của mạch thứ cấp dùng cho đo lường trong hộp
đấu dây của CVT phải được thiết kế tách rời phân biệt với mạch thứ cấp dùng cho bảo
vệ và có vị trí niêm phong kẹp chì riêng cho các hàng kẹp đấu dây mạch thứ cấp dùng
cho đo lường này.
- Hộp đấu dây phải được chế tạo bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm hoặc thép
không gỉ có khả năng chịu được sự thay đổi của thời tiết và có cấp độ làm kín tối thiểu
IP55.
e. Bố trí lắp đặt:
- Biến điện áp được thiết kế phù hợp cho việc gắn trực tiếp trên giá đỡ bằng
thép mạ kẽm nhúng nóng với bề dày lớp mạ không nhỏ hơn 80μm.
- Mỗi máy biến điện áp đều phải được cấp kèm các kẹp cực phù hợp phục vụ

88
việc đấu nối với các tiết diện dây dẫn sử dụng.
- Mỗi máy biến điện áp đều phải có các chi tiết, vị trí nối đất tại tất cả các phần
có kết cấu bằng kim loại không mang điện để đấu nối vào hệ thống nối đất của trạm.
f. Các yêu cầu về thử nghiệm:
Thử nghiệm xuất xưởng (Routine test):
Thử nghiệm xuất xưởng được thực hiện bởi Nhà sản xuất trên mỗi sản phẩm
sản xuất ra tại Nhà sản xuất. Việc thử nghiệm xuất xưởng được thực hiện theo tiêu
chuẩn IEC 61869-1, IEC 61869-5 hoặc các tiêu chuẩn tương đương, bao gồm những
hạng mục thử nghiệm sau đây:
- Kiểm tra việc ghi nhãn (Verification of markings).
- Thử nghiệm chịu đựng điện áp tần số công nghiệp trên cuộn sơ cấp (Power-
frequency voltage withstand test on primary terminals).
- Thử nghiệm chịu đựng điện áp tần số công nghiệp trên cuộn thứ cấp (Power-
frequency voltage withstand test on secondary terminals).
- Thử nghiệm chịu đựng điện áp tần số công nghiệp giữa các cuộn (Power-
frequency voltage withstand test between sections).
- Đo phóng điện cục bộ (Partial discharge measurement).
- Kiểm tra cấp chính xác (Test for accuracy).
- Kiểm tra cộng hưởng sắt từ (Ferro – resonance check).
- Kiểm tra độ kín vỏ tại nhiệt độ môi trường (Enclosure tightness test at
ambient temperature).
Thử nghiệm điển hình (Type test):
Thử nghiệm điển hình phải được thực hiện và chứng nhận bởi phòng thử
nghiệm độc lập đạt chứng chỉ ISO/IEC 17025 và phải là thành viên của Hiệp hội thử
nghiệm ngắn mạch (STL) trên mẫu sản phẩm tương tự. Việc thử nghiệm điển hình
được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC 61869-1, IEC 61869-5 hoặc các tiêu chuẩn tương
đương, bao gồm những hạng mục thử nghiệm sau đây:
- Thử nghiệm khả năng chịu đựng ngắn mạch (Short-circuit withstand
capability test).
- Thử nghiệm độ tăng nhiệt (Temperature-rise test).
- Đo điện dung và tanδ tại tần số công nghiệp (Capacitance and tanδ
measurement at power-frequency).
- Thử nghiệm khả năng chịu đựng xung sét trên cuộn sơ cấp (Impulse voltage
withstand test on primary terminals).
- Thử nghiệm xung cắt (Chopped impulse test).
- Thử nghiệm cấp chính xác (Test for accuracy).

89
- Thử nghiệm cộng hưởng sắt từ (Ferro – resonance test).
- Thử nghiệm ướt đối với máy biến áp lắp đặt ngoài trời (Wet test for outdoor
type transformers).
- Thử nghiệm cấp bảo vệ của hộp đấu dây nhị thứ (Verification of the degree of
protection by enclosures).
- Kiểm tra độ kín vỏ tại nhiệt độ môi trường (Enclosure tightness test at
ambient temperature).
g. Bản vẽ và tài liệu kỹ thuật:
Thiết bị phải được cung cấp bản vẽ và tài liệu kỹ thuật sau:
- Bản vẽ tổng quan về kích thước, khối lượng, khả năng chịu lực các hướng của
biến điện áp.
- Bản vẽ mô tả kết cấu.
- Bản vẽ hướng dẫn lắp đặt (bao gồm bản vẽ giá đỡ thiết bị).
- Bản vẽ nguyên lý và đấu nối hộp đấu dây nhị thứ.
- Tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị, phụ
kiện.
- Các biên bản thử nghiệm và giấy chứng nhận quản lý chất lượng ISO.
h. Điều kiện vận hành
- Môi trường làm việc của thiết bị:
Nhiệt độ môi trường lớn nhất 45oC
Nhiệt độ môi trường nhỏ nhất 0o C
Khí hậu Nhiệt đới, nóng ẩm
Độ ẩm tương đối cao nhất 100%
Độ cao lắp đặt thiết bị so với mực nước biển Đến 1000m
Vận tốc gió lớn nhất (đối với thiết bị làm việc ngoài trời) 160 km/h
- Điều kiện vận hành hệ thống điện:
Điện áp danh định 110 35 22
của hệ thống (kV)
Sơ đồ 3 pha
Chế độ nối đất trung Trung tính nối đất Trung tính cách ly Trung tính nối đất
tính trực tiếp hoặc nối đất qua trở trực tiếp
kháng
Điện áp làm việc lớn 123 38,5 hoặc 40,5 24
nhất của thiết bị
Tần số (Hz) 50 50 50
i. Yêu cầu khác:
- Thiết bị mới nguyên 100%, không có khiếm khuyết với đầy đủ các chứng

90
nhận về nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, hợp pháp và có chứng nhận chất lượng hàng hóa,
kèm theo các tài liệu liên quan khác chứng minh thiết bị đáp ứng phù hợp với yêu cầu
của thiết kế và quy định trong hợp đồng đã ký kết.
- Các chi tiết bằng thép (trụ đỡ, xà, giá đỡ, tiếp địa, các bulông, đai ốc v.v) phải
được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn TCVN 5408:2007 và các tiêu chuẩn tương
đương hiện hành về mạ kẽm nhúng nóng. Bề dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80µm.
2.1.2. Yêu cầu khi nghiệm thu, bàn giao và bảo hành máy biến điện áp:
- Thiết bị phải được chứng nhận phê duyệt mẫu phương tiện đo của Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Việt Nam (STAMEQ) còn hiệu lực.
- Hàng hóa phải được bảo hành tối thiểu 18 tháng kể từ ngày nghiệm thu đưa
hàng hóa vào vận hành nhưng không quá 24 tháng kể từ ngày giao hàng cuối cùng,
tùy theo điều kiện nào đến trước.
2.1.3. Bảng yêu cầu đặc tính kỹ thuật.
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1. Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2. Nước sản xuất Nêu cụ thể
3. Mã hiệu Nêu cụ thể
4. Đặc tính kỹ thuật chung Đáp ứng mục 2.1.1. Yêu cầu
kỹ thuật chung
5. Tiêu chuẩn áp dụng IEC 61869-1, IEC 61869-5 hoặc
tương đương
6. Chủng loại 1 pha, kiểu tụ, lắp đặt ngoài trời,
ngâm dầu
7. Thân sứ cách điện Liền thân, không khớp nối
8. Điện áp danh định hệ thống kV 110
9. Điện áp làm việc cao nhất của thiết bị kV 123
10. Tần số định mức Hz 50
11. Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50μs) kVpeak ≥ 550
12. Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp, kVrms
50 Hz, 01 phút
Cuộn thứ cấp ≥ 230
Cuộn sơ cấp ≥ 3,0
13. Khoảng cách tối thiểu pha-đất mm > 1.100
14. Hệ số quá áp định mức
- Liên tục ≥ 1,2
- 30 giây ≥ 1,5
15. Điện dung định mức pF Nêu cụ thể
16. Giới hạn đảm bảo điện dung định mức % Nêu cụ thể

91
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
17. Mức phóng điện cục bộ lớn nhất tại pC ≤ 10
điện áp hệ thống lớn nhất
18. Mật độ từ thông tại điện áp định mức Tesla Nêu cụ thể
19. Tanδ (tổn hao điện môi) đo tại tần số
50Hz:
a. Tại nhà máy do Nhà sản xuất thực
hiện trên bộ CVT hoàn chỉnh, trên bộ
tụ phân áp và trên bộ chuyển đổi điện
từ trước khi giao hàng (routine test)
đảm bảo các giá trị sau:
- Bộ tụ phân áp ≤ 0,5
- Bộ chuyển đổi điện từ Nêu cụ thể
- Bộ CVT hoàn chỉnh ≤1
b. Tại hiện trường sau khi lắp đặt hoàn % ≤1
chỉnh
20. Tỉ số biến, công suất tải định mức và
cấp chính xác
Cuộn 1 110:√3/0,1:√3kV - CCX 0,5
Cuộn 2 110:√3/0,1:3kV - CCX 3P
21. Vật liệu làm hộp đấu dây Nhôm/Hợp kim nhôm hoặc thép
không gỉ.
- Cấp bảo vệ tối thiểu IP55
22. Chỉ thị mức dầu và van xả dầu Có
23. Thông số nhãn Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC
61869-1, IEC 61869-5 hoặc
tương đương
24. Tổng trọng lượng CVT kg Nêu cụ thể
25. Sứ cách điện dùng cho CVT:
Tiêu chuẩn áp dụng IEC62155 hoặc tương đương
Vật liệu chế tạo Sứ gốm nâu
Chiều dài đường rò tối thiểu qua bề mm/kV ≥ 25
mặt cách điện
Tổng chiều dài đường rò mm Nêu cụ thể
Khả năng chịu tải trọng cơ khí kN Nêu cụ thể
26. Giá đỡ CVT
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Vật liệu chế tạo Thép mạ kẽm nhúng nóng với
bề dày lớp mạ tối thiểu 80μm

92
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
27. Kẹp cực đấu nối
Nhà sản xuất Nêu cụ thể
Nước sản xuất Nêu cụ thể
Vật liệu chế tạo Hợp kim nhôm
Kích thước (số lỗ, kích thước lỗ,…) Phù hợp với dây dẫn đấu nối và
đầu cực CVT
Số lượng kẹp cho mỗi CVT Cái 01
Bu lông, đai ốc cho kẹp cực Bằng thép không gỉ
28. Điều kiện vận hành Đáp ứng theo yêu cầu tại mục 1,
điểm i: Điều kiện vận hành
29. Tài liệu kỹ thuật đi kèm Tài liệu bằng Tiếng Anh/ Tiếng
Việt
30. Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản ISO 9001: 2008 hoặc phiên bản
phẩm cập nhật cao hơn
31. Biên bản thử nghiệm điển hình Đáp ứng yêu cầu tại mục 2,
điểm f. Các yêu cầu về thử
nghiệm
32. Chứng nhận phê duyệt mẫu. Thiết bị phải được chứng nhận
phê duyệt mẫu phương tiện đo
của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng Việt Nam
(STAMEQ) còn hiệu lực (cấp
kèm hồ sơ giao hàng)

2.2. Máy biến điện áp 1 pha 35kV.


2.2.1. Yêu cầu chung:
Nhà thầu gửi kèm theo hồ sơ dự thầu:
+ Giấy chứng nhận về hệ thống quản lý chất lượng ISO-9001 hoặc tương
đương của nhà sản xuất.
+ Biên bản thí nghiệm điển hình (Type test) được thực hiện bởi đơn vị thí
nghiệm độc lập, có đủ năng lực.
+ Bản vẽ và tài liệu kỹ thuật, catalogue của hàng hóa:
2.2.1.1. Máy biến điện áp.
- Máy biến điện áp (VT – Voltage Transformer) kiểu 1 pha, vật liệu cách điện
rắn hoặc cách điện lỏng (dầu cách điện), lắp đặt ngoài trời, dùng cho đo lường điện
trong hệ thống điện có trung tính cách ly, có cấp điện áp danh định 35 kV.

93
- Đối với VT cách điện dầu: Phần sứ cách điện phải là loại gốm sứ tráng men
có khả năng làm việc ở điều kiện ô nhiễm nặng như khu vực ven biển, sương muối, ô
nhiễm công nghiệp, bức xạ tia cực tím,…cũng như khí hậu nhiệt đới ẩm. Vỏ thùng VT
phải được làm từ thép chịu lực, được bảo vệ chống gỉ, chống ăn mòn bằng công nghệ
sơn tĩnh điện với độ dày tối thiểu lớp sơn phủ là 80µm. Dầu cách điện sử dụng cho
VT phải là loại dầu được sử dụng chuyên biệt cho máy biến áp, không chứa PCB.
- Máy biến điện áp đươc thiết kế và thử nghiêm theo tiêu chuẩn IEC 61869-1,
IEC 61869-3 hoặc TCVN 11845-3 hoặc TCVN 7697-2 hoặc các tiêu chuẩn tương
đương.
- Máy biến điện áp được thiết kế sử dụng vật liệu cách điện phù hợp môi
trường theo IEC 60815 - Hướng dẫn chọn vật liệu cách điện liên quan đến điều kiện
nhiễm bẩn.
- Các đầu đấu dây phía thứ cấp được đặt trong hộp đấu dây gắn trên bề mặt của
thân máy. Các đầu đấu dây phía thứ cấp được làm bằng đồng thau. Hộp đấu dây được
chế tạo bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm hoặc thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng
nóng, có khả năng chịu được sự thay đổi của thời tiết và có vị trí để niêm phong kẹp
chì riêng cho các cuộn đo lường.
- Máy biến điện áp đươc trang bị phụ kiện, kẹp cùng với bulông, đai ốc, vòng
đệm phù hợp với dây nhôm, dây đồng và tiết diện dây theo thiết kế.
2.2.1.2. Bố trí lắp đặt
a. Máy biến điện áp phải được thiết kế phù hợp cho việc gắn trực tiếp trên giá
đỡ bằng thép mạ kẽm nhúng nóng với bề dày lớp mạ không nhỏ hơn 80µm.
b. Mỗi máy biến điện áp đều phải có các cực nối đất, cho phép đấu nối vào hệ
thống nối đất chính theo các mục đích làm việc, an toàn.
c. Các phần có kết cấu bằng kim loại không mang điện của thiết bị phải được
nối đất trực tiếp vào hệ thống nối đất tại vị trí lắp đặt.d. Hộp đấu nối phải có khả năng
chịu được sự thay đổi thời tiết, có cấp bảo vệ IP55
2.2.1.3. Yêu cầu về thí nghiệm
a. Thử nghiệm xuất xưởng (Routine test):
Thử nghiệm xuất xưởng được thực hiện bởi Nhà sản xuất trên mỗi sản phẩm
sản xuất ra tại Nhà sản xuất. Việc thử nghiệm xuất xưởng được thực hiện theo tiêu
chuẩn IEC 61869-1, IEC 61869-3 hoặc TCVN 11845-3 hoặc TCVN 7697-2 hoặc các
tiêu chuẩn tương đương, bao gồm những hạng mục thử nghiệm sau đây:
- Kiểm tra việc ghi nhãn (Verification of markings).
- Thử nghiệm chịu đựng điện áp tần số công nghiệp trên cuộn sơ cấp (Power-
frequency voltage withstand test on primary terminals).

94
- Thử nghiệm chịu đựng điện áp tần số công nghiệp trên cuộn thứ cấp (Power-
frequency voltage withstand test on secondary terminals).
- Thử nghiệm chịu đựng điện áp tần số công nghiệp giữa các cuộn (Power-
frequency voltage withstand test between sections).
- Đo phóng điện cục bộ (Partial discharge measurement).
- Kiểm tra cấp chính xác (Tests for accuracy).
b. Thử nghiệm điển hình
Thử nghiệm điển hình phải được thực hiện và chứng nhận bởi phòng thử
nghiệm độc lập (đạt chứng chỉ ISO/IEC 17025) trên mẫu sản phẩm tương tự. Việc thử
nghiệm điển hình được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC 61869-1, IEC 61869-3 hoặc
TCVN 11845-3 hoặc TCVN 7697-2 hoặc các tiêu chuẩn tương đương, bao gồm
những hạng mục thử nghiệm sau đây:
- Thử nghiệm khả năng chịu ngắn mạch (Short-time current test).
- Thử nghiệm độ tăng nhiệt (Temperature-rise test).
- Thử nghiệm khả năng chịu đựng xung sét trên cuộn sơ cấp (Impulse voltage
withstand test on primary terminals).
- Thử nghiệm cấp chính xác (Tests for accuracy).
- Thử nghiệm ướt đối với máy biến áp lắp đặt ngoài trời (Wet test for outdoor
type transformers).
- Thử nghiệm cấp bảo vệ của hộp đấu dây nhị thứ (Verification of the degree of
protection by enclosures).
2.2.1.4. Bản vẽ và tài liệu kỹ thuật
Thiết bị phải được cung cấp bản vẽ và tài liệu kỹ thuật sau:
- Bản vẽ tổng thể bao gồm kích thước và khối lượng;
- Bản vẽ mô tả kết cấu;
- Tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị, phụ
kiện.
- Các biên bản thí nghiệm và giấy chứng nhận quản lý chất lượng ISO.
2.2.1.5. Yêu cầu khác:
a. Thiết bị mới nguyên 100%, không có khiếm khuyết, có chứng nhận nguồn
gốc xuất xứ hàng hóa rõ ràng, hợp pháp và có chứng nhận chất lượng hàng hóa, kèm
theo các tài liệu liên quan để chứng minh hàng hoá được cung cấp phù hợp với yêu
cầu của thiết kế và quy định trong hợp đồng đã ký kết.
b. Thiết bị phải đáp ứng được độ bền đối với các điều kiện về khí hậu và môi
trường tại Việt Nam: được nhiệt đới hóa, phù hợp với điều kiện môi trường lắp đặt
vận hành.

95
c. Các chi tiết bằng thép (trụ đỡ, xà, giá đỡ, tiếp địa, các bulông, đai ốc v.v.)
phải được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn TCVN 5408:2007 và các tiêu chuẩn
tương đương hiện hành về mạ kẽm nhúng nóng.
2.2.2. Yêu cầu về bảo hành hàng hóa:
Thời gian bảo hành ít nhất là 18 tháng kể từ ngày đưa vào sử dụng hoặc không
quá 24 tháng kể từ ngày giao hàng tùy theo điều kiện nào đến trước.
2.2.3. Yêu cầu kỹ thuật cụ thể của hàng hóa chào thầu:
TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 61869-1, IEC 61869-3 hoặc TCVN
11845-3 hoặc TCVN 7697-2 hoặc tiêu
chuẩn tương đương
5 Chủng loại 1 pha, 1 sứ lắp đặt ngoài trời, ngâm trong
dầu.
6 Các thông số điện áp
- Điện áp làm việc cao kV 38,5
nhất của thiết bị
- Điện áp định mức phía kV 35/3
sơ cấp
- Điện áp định mức phía V 110/3
thứ cấp dùng cho đo
lường
- Mức chịu đựng điện
áp xung sét (l,2/50 µs) kVp > 180
cuộn sơ cấp
- Mức chịu đựng điện kVrms
áp tần số công nghiệp > 75
50Hz trong 1 phút cuộn
sơ cấp
- Mức chịu đựng điện kVrms
áp tần số công nghiệp >3
50Hz trong 1 phút cuộn
thứ cấp
7 Chế độ điểm trung tính Cách ly
8 Tần số định mức Hz 50
9 Số cuộn dây thứ cấp Cuộn 01 cuộn cho đo lường

96
TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu
10 Cấp chính xác:
- Cuộn đo lường 0,5

11 Công suất tải định mức VA > 15 đến ≤ 30


(Burden)
12 Hệ số quá điện áp định
mức:
- Liên tục 1,2
- Trong 30s 1,9
(áp dụng cho lưới điện trung tính nối đất
qua trở kháng)
- Trong 8h 1,9
(áp dụng cho lưới điện trung tính cách ly)
13 Mức phóng điện cục bộ:
không được vượt quá
giới hạn tại điện áp thử
nghiệm phóng điện cục
bộ 1,2xUm/3:
- Cách điện rắn pC 20
- Ngâm trong chất lỏng pC 05
14 Giới hạn độ tăng nhiệt C 60
độ
15 Chiều dài đường rò tối
thiểu qua bề mặt cách
điện:
- VT lắp đặt ngoài trời mm/kV > 25
16 Bộ chỉ thị mức dầu, van
xả dầu (áp dụng đối với Có
loại biến điện áp ngâm
trong dầu)
17 - Nắp hộp đấu dây nhị thứ làm bằng nhôm,
Thiết kế nắp hộp đấu hợp kim nhôm, thép không gỉ hoặc thép
dây nhị thứ, lỗ niêm chì tấm mạ kẽm nhúng nóng.
Nắp hộp hoặc đế hộp và các bulông của nắp
đậy phải có khoan lỗ để luồn dây chì niêm.
18 Nhãn đầu nối Nhãn đầu nối phải cho phép nhận biết:
- Cuộn sơ cấp và thứ cấp.
- Các đoạn của cuộn dây, nếu có.
- Cực tính có liên quan của các cuộn dây

97
TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu
và các đoạn cuộn dây.
- Các nấc trung gian, nếu có.
Các đầu nối phải được đánh dấu rõ ràng và
dễ dàng nhận biết trên bề mặt hoặc ở vùng
lân cận đầu nối. Việc ghi nhãn này phải bao
gồm:
- Các chữ cái đặt sau hoặc đặt trước các
con số. Các chữ cái phải là chữ in hoa.
Các ký hiệu của đầu nối máy biến điện áp
phải tuân theo tiêu chuẩn TCVN hoặc tiêu
chuẩn IEC liên quan.
19 Nhãn thiết bị Máy biến điện áp phải có nhãn gắn cố định
trên thân máy với các nội dung tối thiểu sau
đây:
- Tên của nhà chế tạo hoặc dấu hiệu khác
cho phép dễ dàng nhận biết nhà chế tạo.
Mã hiệu, Số seri.
- Năm sản xuất.
- Điện áp sơ cấp và thứ cấp định mức.
- Tần số định mức.
- Công suất định mức và cấp chính xác.
- Điện áp lớn nhất dùng cho thiết bị.
- Mức cách điện định mức.
- Hệ số quá điện áp theo thời gian.
- Cấp cách điện (nếu khác cấp A).
Tất cả các thông tin được đảm bảo không
phai mờ theo tuổi thọ vận hành.
20 Phụ kiện đi kèm - Đầu cực và kẹp cực trung thế phải làm
bằng đồng mạ thiếc hoặc mạ niken để đấu
nối dây đồng/nhôm với tiết diện phù hợp
với yêu cầu thiết kế.
Các chi tiết đế và bulông phải làm bằng
thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc thép không
gỉ.
21 Thí nghiệm điển hình Đáp ứng
(Type test):
22 Bản vẽ và tài liệu kỹ Đáp ứng
thuật:

98
TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu
23 Chứng nhận phê duyệt Thiết bị phải được chứng nhận phê duyệt
mẫu. mẫu phương tiện đo của Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng Việt Nam
(STAMEQ) còn hiệu lực (cấp kèm hồ sơ
giao hàng).

2.3. Máy biến dòng điện 1 pha 35kV.


2.3.1. Yêu cầu chung:
Nhà thầu gửi kèm theo hồ sơ dự thầu:
- Giấy chứng nhận quản lý chất lượng ISO.
- Biên bản thí nghiệm điển hình (Type test) được thực hiện bởi đơn vị thí
nghiệm độc lập, có đủ năng lực.
- Bản vẽ và tài liệu kỹ thuật, catalogue của hàng hóa chào thầu.
2.3.1.1. Máy biến dòng điện
- Máy biến dòng điện (CT – Current Transformer) kiểu 1 pha, vật liệu cách
điện rắn hoặc cách điện lỏng (dầu cách điện), lắp đặt ngoài trời, dùng cho đo lường
điện trong hệ thống điện có trung tính cách ly, có cấp điện áp danh định 35 kV.
- Đối với CT cách điện dầu: Phần sứ cách điện phải là loại gốm sứ tráng men
có khả năng làm việc ở điều kiện ô nhiễm nặng như khu vực ven biển, sương muối, ô
nhiễm công nghiệp, bức xạ tia cực tím,…cũng như khí hậu nhiệt đới ẩm. Vỏ thùng CT
phải được làm từ thép chịu lực, được bảo vệ chống gỉ, chống ăn mòn bằng công nghệ
sơn tĩnh điện với độ dày tối thiểu lớp sơn phủ là 80µm. Dầu cách điện sử dụng cho CT
phải là loại dầu được sử dụng chuyên biệt cho máy biến áp, không chứa PCB.
- Máy biến dòng điện đươc thiết kế và thử nghiêm theo tiêu chuẩn IEC 61869-
1, IEC 61869-2 hoặc TCVN 11845-2 hoặc TCVN 7697-1 hoặc các tiêu chuẩn tương
đương, đáp ứng các thông số trong bảng mô tả đặc tính kỹ thuật dưới đây.
- Máy biến dòng điện được thiết kế sử dụng vật liệu cách điện phù hợp môi
trường theo IEC 60815 - Hướng dẫn chọn vật liệu cách điện liên quan đến điều kiện
nhiễm bẩn.
- Các đầu đấu dây phía sơ cấp được chế tạo bằng hợp kim đồng mạ thiếc hoặc
mạ niken nhằm đảm bảo đấu nối với dây dẫn bằng đồng có dòng điện định mức tương
ứng với dòng sơ cấp của biến dòng.
- Các đầu đấu dây phía thứ cấp được đặt trong hộp đấu dây gắn trên bề mặt của
thân máy. Các đầu đấu dây phía thứ cấp được làm bằng đồng thau. Hộp đấu dây được
chế tạo bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm hoặc thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng

99
nóng, có khả năng chịu được sự thay đổi của thời tiết và có vị trí để niêm phong kẹp
chì riêng cho các cuộn đo lường.
- Máy biến dòng điện được trang bị phụ kiện, kẹp cực đấu nối, cùng với
bulông, đai ốc, vòng đệm phù hợp với dây nhôm, dây đồng và tiết diện dây theo thiết
kế.
2.3.1.2. Bố trí lắp đặt
- Máy biến dòng điện phải được thiết kế phù hợp cho việc gắn trực tiếp trên giá
đỡ bằng thép mạ kẽm nhúng nóng với bề dày lớp mạ không nhỏ hơn 80µm.
- Mỗi máy biến dòng điện đều phải có các cực nối đất, cho phép đấu nối vào hệ
thống nối đất chính theo các mục đích làm việc, an toàn.
- Các phần có kết cấu bằng kim loại không mang điện của biến dòng điện phải
được nối đất trực tiếp vào hệ thống nối đất tại vị trí lắp đặt thiết bị.
- Hộp đấu nối phải có khả năng chịu được sự thay đổi thời tiết, có cấp bảo vệ
IP55.
2.3.1.3. Yêu cầu về thử nghiệm
a. Thử nghiệm xuất xưởng (Routine test):
Thử nghiệm xuất xưởng được thực hiện bởi Nhà sản xuất trên mỗi sản phẩm
sản xuất ra tại Nhà sản xuất. Việc thử nghiệm xuất xưởng được thực hiện theo tiêu
chuẩn IEC 61869-1, IEC 61869-2 hoặc TCVN 11845-2 hoặc TCVN 7697-1 hoặc các
tiêu chuẩn tương đương, bao gồm những hạng mục thử nghiệm sau đây:
- Kiểm tra việc ghi nhãn (Verification of markings).
- Thử nghiệm chịu đựng điện áp tần số công nghiệp trên cuộn sơ cấp (Power-
frequency voltage withstand test on primary terminals).
- Thử nghiệm chịu đựng điện áp tần số công nghiệp trên cuộn thứ cấp (Power-
frequency voltage withstand test on secondary terminals).
- Thử nghiệm chịu đựng điện áp tần số công nghiệp giữa các cuộn (Power-
frequency voltage withstand test between sections).
- Đo phóng điện cục bộ (Partial discharge measurement).
- Thử nghiệm quá điện áp vòng dây (inter-turn overvoltage test).
- Kiểm tra cấp chính xác (Tests for accuracy).
b. Thử nghiệm điển hình.
Thử nghiệm điển hình phải được thực hiện và chứng nhận bởi phòng thử
nghiệm độc lập (đạt chứng chỉ ISO/IEC 17025) trên mẫu sản phẩm tương tự. Việc thử
nghiệm điển hình được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC 61869-1, IEC 61869-2 hoặc
TCVN 11845-2 hoặc TCVN 7697-1 hoặc các tiêu chuẩn tương đương, bao gồm những
hạng mục thử nghiệm sau đây:
- Thử nghiệm khả năng chịu ngắn mạch (Short-time current test).

100
- Thử nghiệm độ tăng nhiệt (Temperature-rise test).
- Thử nghiệm khả năng chịu đựng xung sét trên cuộn sơ cấp (Impulse
voltage withstand test on primary terminals).
- Thử nghiệm cấp chính xác (Tests for accuracy).
- Thử nghiệm ướt đối với máy biến áp loại lắp đặt ngoài trời (Wet test for
outdoor type transformers).
- Thử nghiệm cấp bảo vệ của hộp đấu dây nhị thứ (Verification of the degree
of protection by enclosures).
2.3.1.4. Bản vẽ và tài liệu kỹ thuật.
Thiết bị phải được cung cấp bản vẽ và tài liệu kỹ thuật sau:
a. Bản vẽ tổng thể bao gồm kích thước và khối lượng.
b. Bản vẽ mô tả kết cấu.
c. Tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị, phụ
kiện.
d. Các biên bản thử nghiệm và giấy chứng nhận quản lý chất lượng ISO.
2.3.1.5. Yêu cầu khi nghiệm thu và bàn giao máy biến dòng điện:
- Thiết bị phải được chứng nhận phê duyệt mẫu phương tiện đo của Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Việt Nam (STAMEQ) còn hiệu lực.
2.3.1.6. Yêu cầu khác:
a. Thiết bị mới nguyên 100%, không có khiếm khuyết, có chứng nhận nguồn
gốc xuất xứ hàng hóa rõ ràng, hợp pháp và có chứng nhận chất lượng hàng hóa, kèm
theo các tài liệu liên quan để chứng minh hàng hoá được cung cấp phù hợp với yêu
cầu của thiết kế và quy định trong hợp đồng đã ký kết.
b. Thiết bị phải đáp ứng được độ bền đối với các điều kiện về khí hậu và môi
trường tại Việt Nam: được nhiệt đới hóa, phù hợp với điều kiện môi trường lắp đặt
vận hành.
c. Các chi tiết bằng thép (trụ đỡ, xà, giá đỡ, tiếp địa, các bulông, đai ốc v.v.)
phải được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn TCVN 5408:2007 và các tiêu chuẩn
tương đương hiện hành về mạ kẽm nhúng nóng.
2.3.2. Yêu cầu về bảo hành hàng hóa:
Thời gian bảo hành ít nhất là 18 tháng kể từ ngày đưa vào sử dụng hoặc không
quá 24 tháng kể từ ngày giao hàng tùy theo điều kiện nào đến trước.
2.3.3. Yêu cầu kỹ thuật cụ thể của hàng hóa chào thầu:
TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể

101
TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
3 Tiêu chuẩn áp IEC 61869-1, IEC 61869-2 hoặc TCVN
dụng 11845-2 hoặc TCVN 7697-1 hoặc các tiêu
chuẩn tương đương
4 Chủng loại 1 pha, 1 sứ lắp đặt ngoài trời, ngâm trong dầu.
5 Các thông số điện
áp
- Điện áp làm kV 38,5
việc cao nhất của
thiết bị
- Mức chịu đựng
điện áp xung sét kVp > 180
(l,2/50 µs) cuộn
sơ cấp
- Mức chịu đựng kVrms
điện áp tần số > 75
công nghiệp 50Hz
trong 1 phút cuộn
sơ cấp
- Mức chịu đựng kVrms
điện áp tần số >3
công nghiệp 50Hz
trong 1 phút cuộn
thứ cấp
6 Chế độ điểm Cách ly
trung tính
7 Tần số định mức Hz 50
8 Dòng điện định 75; 150; 200; 300; 400
mức sơ cấp (Ir) A
9 Dòng điện định A 5
mức thứ cấp
10 Khả năng chịu 1,2 x Ir
quá dòng (chế độ
liên tục)
11 Dòng điện ổn kA Đáp ứng 80 lần Ir nhưng không vượt quá
định nhiệt trong 1 25kA
giây (Ith)
12 Dòng điện ổn kA 2,5xIth

102
TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu
định động (Idyn)
Số cuộn dây thứ Cuộn 01 cuộn cho đo lường
13 cấp
Cấp chính xác:
14 - Đo lường 0,5
15 Công suất tải định VA > 10 đến ≤ 20
mức
Mức phóng điện
cục bộ: không
16 được vượt quá
giới hạn tại điện
áp thử nghiệm
phóng điện cục
bộ 1,2xUm/√3:
- Cách điện rắn pC 20
- Ngâm trong chất pC 05
lỏng
0
17 Giới hạn độ tăng C 60
nhiệt độ
18 Chiều dài đường mm/kV > 25
rò tối thiểu qua bề
mặt cách điện:
CT lắp đặt ngoài
trời
Bộ chỉ thị mức
19 dầu, van xả dầu Có
(áp dụng đối với
loại biến dòng
điện ngâm trong
dầu)
- Nắp hộp đấu dây nhị thứ làm bằng nhôm,
20 Thiết kế nắp hộp hợp kim nhôm, thép không gỉ hoặc thép tấm
đấu dây nhị thứ, mạ kẽm nhúng nóng.
lỗ niêm phong chì - Nắp hộp hoặc đế hộp và các bulông của nắp
đậy phải có khoan lỗ để luồn dây chì niêm.
21 Nhãn đầu nối Nhãn đầu nối phải cho phép nhận biết:
- Cuộn sơ cấp và thứ cấp.
- Các đoạn của cuộn dây (nếu có).
- Cực tính có liên quan của các cuộn dây và

103
TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu
các đoạn cuộn dây.
- Các nấc trung gian (nếu có).
Các đầu nối phải được đánh dấu rõ ràng và dễ
dàng nhận biết trên bề mặt hoặc ở vùng lân
cận đầu nối. Việc ghi nhãn này phải bao gồm:
- Các chữ cái đặt sau hoặc đặt trước các con
số. Các chữ cái phải là chữ in hoa.
Các ký hiệu của đầu nối máy biến dòng phải
tuân theo tiêu chuẩn TCVN hoặc tiêu chuẩn
IEC liên quan.
22 Nhãn thiết bị Máy biến dòng điện phải có nhãn gắn cố định
trên thân máy với các nội dung tối thiểu sau
đây:
- Tên của nhà chế tạo hoặc dấu hiệu khác cho
phép dễ dàng nhận biết nhà chế tạo.
- Mã hiệu, Số seri.
- Năm sản xuất.
- Dòng điện sơ cấp và thứ cấp định mức.
- Tần số định mức.
- Công suất định mức và cấp chính xác.
- Điện áp lớn nhất của thiết bị.
- Mức cách điện định mức.
- Dòng điện ổn định nhiệt (Ith) và dòng điện
ổn định động (Idyn) (nếu khác 2,5 lần Ith).
- Cấp cách điện (nếu khác cấp A).
Tất cả các thông tin được đảm bảo không phai
mờ theo tuổi thọ vận hành.
23 Phụ kiện đi kèm - Đầu cực và kẹp cực trung thế phải làm bằng
đồng mạ thiếc hoặc mạ niken để đấu nối dây
đồng/nhôm với tiết diện phù hợp với yêu cầu
thiết kế.
- CT có dòng định mức phía sơ cấp đến 150
A: Sử dụng đầu cực kẹp dây.
- CT có dòng định mức phía sơ cấp từ 200 A
trở lên sử dụng đầu phẳng (để đấu nối với đầu
cosse ép).
Các chi tiết đế và bulông phải được làm bằng
thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc thép không gỉ.
24 Thử nghiệm điển Đáp ứng
hình (Type test).

104
TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu
25 Bản vẽ và tài liệu Đáp ứng
kỹ thuật:
26 Chứng nhận phê Thiết bị phải được chứng nhận phê duyệt mẫu
duyệt mẫu. phương tiện đo của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng Việt Nam (STAMEQ) còn
hiệu lực (cấp kèm hồ sơ giao hàng)

2.4. Máy biến dòng điện 1 pha 22kV trong nhà.


2.4.1. Yêu cầu chung:
Nhà thầu gửi kèm theo hồ sơ dự thầu:
- Giấy chứng nhận quản lý chất lượng ISO của nhà sản xuất.
- Biên bản thí nghiệm điển hình (Type test) được thực hiện bởi đơn vị thí
nghiệm độc lập, có đủ năng lực.
- Bản vẽ và tài liệu kỹ thuật, catalogue của hàng hóa chào thầu.
2.4.1.1. Máy biến dòng điện:
- Máy biến dòng điện là loại cách điện rắn, dùng để lấy tín hiệu bảo vệ và đo
lường. Cuộn đo lường có cấp chính xác theo qui định tại IEC 61869-2 và các đặc tính
bão hoà khi đấu nối các thiết bị đo lường là không bị hư hỏng khi có dòng sự cố lớn.
Cuộn bảo vệ là loại có cấp chính xác 5P20.
- Mỗi cuộn dây thứ cấp của máy biến dòng điện phải được nối đất. Việc nối đất
phía thứ cấp của biến dòng điện được thực hiện nối chung với mạch rơle bảo vệ và nối
với vỏ tủ hoặc tạo một hệ thống nối đất riêng cho mạch thứ cấp của máy biến dòng
điện trong trường hợp không thể nối chung với vỏ tủ.
- Dây dẫn chính của cuộn thứ cấp từ các máy biến dòng sẽ được đấu nối đến
hàng kẹp giá lắp trên máy biến dòng. Dây dẫn chính từ các máy biến dòng điện sử
dụng để đo đếm riêng biệt phải được đấu nối hộp cáp nhiều lõi để dự phòng cáp.
- Tất cả các đầu nối và dây đấu nối phải được đánh dấu để nhận dạng một cách
rõ ràng và chính xác như yêu cầu cụ thể trong tiêu chuẩn IEC 61869-2.
2.4.1.2. Yêu cầu về thử nghiệm .
a. Biên bản thử nghiệm xuất xưởng (Routine test).
- Được thực hiện bởi Nhà sản xuất trên mỗi sản phẩm sản xuất ra tại Nhà sản
xuất. Việc thử nghiệm xuất xưởng được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC 61869-1, IEC
61869-2 hoặc TCVN 11845-2 hoặc TCVN 7697-1 hoặc các tiêu chuẩn tương đương
b. Biên bản thử nghiệm điển hình (Type test).
- Được chứng nhận bởi phòng thí nghiệm độc lập (đạt chứng chỉ ISO/IEC
17025) trên mẫu sản phẩm tương tự. Việc thử nghiệm điển hình được thực hiện phù

105
hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 61869-1, IEC 61869-2 hoặc TCVN 11845-2 hoặc
TCVN 7697-1 hoặc các tiêu chuẩn tương đương. Bao gồm tối thiểu những hạng mục
thử nghiệm sau đây:
- Thử nghiệm phóng điện cục bộ.
- Thử nghiệm cách điện các vòng dây.
- Thử nghiệm độ bền điện áp tần số công nghiệp.
- Thử nghiệm điện áp xung tiêu chuẩn 1,2/50µs.
2.4.1.3. Yêu cầu khi nghiệm thu và bàn giao máy biến dòng điện:
- Thiết bị phải được chứng nhận phê duyệt mẫu phương tiện đo của Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Việt Nam (STAMEQ) còn hiệu lực.
2.4.1.4. Quy định về lấy mẫu xác suất (dựa theo văn bản 3029/EVNNPC
ngày 09/06/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc): Quy định về lấy mẫu xác
suất phục vụ thử nghiệm đối với các tủ điện trung thế dùng cho trạm biến áp 110kV.
Trước mắt chỉ tiến hành thử nghiệm mẫu đối với máy biến dòng (TI), biến điện áp
(TU) trong tủ.
2.4.1.4.1. Nguyên tắc lấy mẫu như sau:
Cứ mỗi một chủng loại TI, chọn xác suất 01 quả TI.
2.4.1.4.2. Các hạng mục thử nghiệm mẫu:
Áp dụng
TT Nội dung Máy biến Máy biến
dòng điện áp
1 Thử nghiệm phóng điện cục bộ. x x
2 Thử nghiệm độ tăng nhiệt x
3 Thử nghiệm cách điện các vòng dây x
Thử nghiệm điện áp xung tiêu chuẩn 1,2/50µs
4 x x
(chỉ áp dụng với hợp đồng 6 tủ trở lên)
Ghi chú: Các hạng mục thử nghiệm cho phép thử trên các mẫu khác nhau để có
thể thực hiện đồng thời, nhằm giảm thời gian thử nghiệm.
2.4.1.4.3. Quy định về thử nghiệm lặp lại và xử lý khi thử nghiệm không đạt:
2.4.1.4.3.1. Quy ước về thử nghiệm lặp lại:
- Trong quá trình thử nghiệm mẫu điển hình một số chủng loại VTTB, khi gặp
trường hợp có duy nhất một hạng mục thử nghiệm không đạt (trên một mẫu duy nhất),
cho phép chủ đầu tư và đơn vị thử nghiệm lựa chọn xác suất thêm 02 mẫu khác cùng
lô hàng đã tập kết ban đầu, để tiến hành lại hạng mục thử nghiệm không đạt đó. (1)
Trường hợp vẫn có mẫu không đạt hạng mục này thì lập biên bản thử nghiệm kết luận
hạng mục thử nghiệm VTTB này không đạt tiêu chuẩn; (2) Trường hợp cả hai mẫu
thử nghiệm lặp lại đều đạt thì có thể kết luận hạng mục thử nghiệm này đạt tiêu chuẩn,

106
tuy nhiên vẫn phải đổi trả sản phẩm có hạng mục không đạt ban đầu. Sản phẩm đổi trả
phải được thử nghiệm đầy đủ các hạng mục theo quy định.
(Chi tiết áp dụng quy ước thử nghiệm lặp lại xem tại điểm 4.3.2 dưới đây)
- Trường hợp một mẫu VTTB lựa chọn xác suất có hơn một hạng mục thử
nghiệm không đạt, hoặc có từ hai mẫu trở lên đều có hạng mục không đạt, thì không
được áp dụng quy ước này mà phải kết luận không đạt tiêu chuẩn.
2.4.1.4.3.2. Quy ước về thử nghiệm lặp lại:
Chủng loại VTTB áp dụng thử nghiệm lặp lại và định hướng xử lý khi có kết
quả thử nghiệm không đạt:
Hạng Thử
Chủng Xử lý khi kết quả Thử nghiệm
STT mục thử nghiệm
loại VTTB cuối cùng không đạt VTTB thay thế
nghiệm lặp lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Các hạng Trả lại chủng loại Lấy mẫu xác suất
4 TU, TI mục quy Áp dụng sản phẩm có mẫu thí nghiệm lại
định thử không đạt chủng loại thay thế
Lưu ý: Khi có kết quả thử nghiệm mẫu VTTB không đạt, chỉ cho phép nhà thầu
cung cấp đổi trả lại một lần. Mọi chi phí thử nghiệm VTTB cấp lại và các phát sinh
khác do nhà thầu chịu trách nhiệm. Trường hợp lô VTTB cấp lại vẫn có hạng mục thử
nghiệm không đạt sẽ không được áp dụng bước thử nghiệm lặp lại, đồng thời tiến
hành các thủ tục hủy bỏ hợp đồng theo quy định.
2.4.1.4.4. Yêu cầu chung:
- Sau khi các bên lựa chọn xác suất xong, mẫu VTTB được đánh dấu bằng niêm
phong, nhà thầu chịu trách nhiệm vận chuyển và xếp dỡ mẫu đến nơi thử nghiệm và
ngược lại.
- Đơn vị thực hiện thử nghiệm kiểm soát chất lượng VTTB: Có năng lực kinh
nghiệm và được bên mua chấp nhận.
- Mọi chi phí thử nghiệm đã bao gồm trong giá dự thầu của nhà thầu.
2.4.2. Yêu cầu về bảo hành hàng hóa:
Thời gian bảo hành ít nhất là 18 tháng kể từ ngày đưa vào sử dụng hoặc không
quá 24 tháng kể từ ngày giao hàng tùy theo điều kiện nào đến trước.
2.4.3. Bảng thông số kỹ thuật biến dòng điện 22kV trong nhà.
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Hãng sản xuất/nước sản xuất Nêu rõ
2 Mã hiệu Nêu rõ

107
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
IEC 61869-1, IEC 61869-2
3 Tiêu chuẩn áp dụng
hoặc tương đương
Trong nhà, 1pha, loại xuyên
4 Kiểu
cách điện bằng nhựa êpoxy
5 Điện áp làm việc lớn nhất kV ≥24
Khả năng chịu điện áp tần số công nghiệp
6 kV ≥50
(50Hz) trong 1 phút
Khả năng chịu điện áp xung (1,2/50µs), 1
7 kV ≥125
phút
8 Khả năng chịu dòng ngắn mạch kA/1s ≥25
9 Tỷ số biến: 1200-1600-2000/1A
10 Khả năng chịu quá tải liên tục định mức 120% dòng định mức
11 Cấp chính xác cuộn thứ cấp và dung lượng VA
Cuộn 1 CCX: 0.5, CS: 15VA
Cuộn 2 CCX: 5P20, CS: 15VA
Cuộn 3 CCX : 5P20, CS: 15VA
12 Biên bản thử nghiệm điển hình Đáp ứng
Bu lông, kẹp cực phù hợp
13 Phụ kiện đi kèm
với dây dẫn và dây nối đất
Phù hợp cho lắp đặt trong tủ
14 Kích thước
máy cắt tổng 22kV
Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thước, hướng
15 Có
dẫn lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng

2.5. Biến dòng điện hạ thế.


2.5.1. Yêu cầu chung:
2.5.1.1. Nhà thầu gửi kèm theo hồ sơ dự thầu:
- Giấy chứng nhận quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO của nhà sản xuất.
- Biên bản thử nghiệm điển hình (Type test) của các chủng loại biến dòng điện
hạ thế (các thí nghiệm điển hình chi tiết tại mục TT số 21 của mục 2.5.3 Yêu cầu kỹ
thuật cụ thể của hàng hóa chào thầu).
- Chứng nhận phê duyệt mẫu còn hiệu lực.
- Bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của hàng hóa.
2.5.1.2. Thử nghiệm xuất xưởng (Routine test):

108
Khi bàn giao hàng hoá phải có đủ các thử nghiệm xuất xưởng cho lô sản phẩm
phù hợp với các tiêu chuẩn IEC 60044-1 hoặc các tiêu chuẩn hiện hành tương đương.
2.5.1.3. Yêu cầu khác:
a. Thiết bị mới nguyên 100%, không có khiếm khuyết, có chứng nhận nguồn
gốc xuất xứ hàng hóa rõ ràng, hợp pháp và có chứng nhận chất lượng hàng hóa, kèm
theo các tài liệu liên quan để chứng minh hàng hoá được cung cấp phù hợp với yêu
cầu của thiết kế và quy định trong hợp đồng đã ký kết.
b. Thiết bị phải đáp ứng được độ bền đối với các điều kiện về khí hậu và môi
trường tại Việt Nam: được nhiệt đới hóa, phù hợp với điều kiện môi trường lắp đặt
vận hành.
c. Các chi tiết bằng thép (giá đỡ, các bulông, đai ốc v.v.) phải được mạ kẽm
nhúng nóng theo tiêu chuẩn TCVN 5408:2007 và các tiêu chuẩn tương đương hiện
hành về mạ kẽm nhúng nóng.
2.5.2. Yêu cầu về bảo hành hàng hóa:
Thời gian bảo hành ít nhất là 18 tháng kể từ ngày đưa vào sử dụng hoặc không
quá 24 tháng kể từ ngày giao hàng tùy theo điều kiện nào đến trước.
2.5.3. Yêu cầu kỹ thuật cụ thể của hàng hóa chào thầu:
TT Mô tả ĐVT Yêu cầu
1 Nhà sản xuất Nhà thầu nêu rõ
2 Nước sản xuất Nhà thầu nêu rõ
3 Mã hiệu Nhà thầu nêu rõ
Tiêu chuẩn quản lý chất
4 Giấy chứng nhận quản lý chất lượng ISO
lượng sản phẩm
Tiêu chuẩn chế tạo và thử
5 IEC 60044-1 hoặc tương đương
nghiệm
1 pha, máy biến dòng thuộc kiểu hình
6 Kiểu
xuyến, được đúc kín bằng epoxy.
Có logo nhà sản xuất đúc nổi trên thân
7 Biện pháp chống hàng giả
sản phẩm
- Có vị trí niêm phong kẹp chì tại hộp đấu
dây nhị thứ.
- Bulông, đai ốc, vòng đệm phù hợp để
8 Phụ kiện
đấu nối với đồng nhị thứ.
- Các chi tiết bằng thép (đế, các
bulông, đai ốc ...) phải được mạ kẽm
9 Điện áp định mức V ≥ 600

109
TT Mô tả ĐVT Yêu cầu
10 Tần số Hz 50
Dòng điện sơ cấp định mức
11
(In)
Loại 1 tỷ số biến:
Biến dòng điện hạ thế
A 400
400/5A
Biến dòng điện hạ thế
A 500
500/5A
Loại 2 tỷ số biến:
Biến dòng điện hạ thế 300-
A 300 và 600
600/5A
Biến dòng điện hạ thế 400-
A 400 và 800
800/5A
Biến dòng điện hạ thế 500-
A 500 và 1000
1000/5A
Biến dòng điện hạ thế 600-
A 600 và 1200
1200/5A
Biến dòng điện hạ thế 750-
A 750 và 15000
1500/5A
Biến dòng điện hạ thế 1000-
A 1000 và 2000
2000/5A
Dòng điện thứ cấp định
A 5
12 mức
13 Số vòng dây sơ cấp (W) 1
Dòng điện nhiệt ngắn hạn
kA/s 80xIn hoặc 25kA/s
14 danh định (Ith)
Dòng điện động danh định
kA 2,5Ith
15 (Idyn)
Dung lượng danh định của
16
các biến dòng như sau:
Loại 1 tỷ số biến:
Biến dòng điện hạ thế
VA ≥5 đến ≤ 15
400/5A
Biến dòng điện hạ thế
VA ≥5 đến ≤ 15
500/5A
Loại 2 tỷ số biến:
Biến dòng điện hạ thế 300-
VA ≥5 đến ≤ 15
600/5A
Biến dòng điện hạ thế 400- VA ≥5 đến ≤ 15

110
TT Mô tả ĐVT Yêu cầu
800/5A
Biến dòng điện hạ thế 500-
VA ≥5 đến ≤ 15
1000/5A
Biến dòng điện hạ thế 600-
VA ≥5 đến ≤ 15
1200/5A
Biến dòng điện hạ thế 750-
VA ≥5 đến ≤ 15
1500/5A
Biến dòng điện hạ thế 1000-
VA ≥5 đến ≤ 15
2000/5A
Đường kính trong tối thiểu
17
của các biến dòng như sau:
Loại 1 tỷ số biến:
Biến dòng điện hạ thế
mm ≥50
400/5A
Biến dòng điện hạ thế
mm ≥50
500/5A
Loại 2 tỷ số biến:
Biến dòng điện hạ thế 300-
mm ≥50
600/5A
Biến dòng điện hạ thế 400-
mm ≥80
800/5A
Biến dòng điện hạ thế 500-
mm ≥80
1000/5A
Biến dòng điện hạ thế 600-
mm ≥80
1200/5A
Biến dòng điện hạ thế 750-
mm ≥110
1500/5A
Biến dòng điện hạ thế 1000-
mm ≥110
2000/5A
18 Cấp chính xác ≤0.5
Điện áp chịu đựng xung sét
kV ≥6
19 (1,2/50µs)
Điện áp chịu đựng tần số
kV ≥3
20 công nghiệp trong 1 phút
Máy biến dòng điện phải có nhãn gắn cố
định trên thân máy với các nội dung tối
Nhãn thiết bị thiểu sau đây:
- Tên của nhà chế tạo hoặc dấu hiệu khác
cho phép dễ dàng nhận biết nhà chế tạo.

111
TT Mô tả ĐVT Yêu cầu
- Mã hiệu, Số seri.
- Năm sản xuất.
- Dòng điện sơ cấp và thứ cấp định mức.
- Tần số định mức.
- Công suất định mức và cấp chính xác.
- Điện áp lớn nhất của thiết bị.
- Mức cách điện định mức.
- Dòng điện ổn định nhiệt (Ith) và dòng
điện ổn định động (Idyn) (nếu khác 2,5 lần
Ith).
- Cấp cách điện (nếu khác cấp A).
Tất cả các thông tin được đảm bảo
không phai mờ theo tuổi thọ vận
hành.
Thử nghiệm điển hình phải được thực
hiện và chứng nhận bởi phòng thử
nghiệm độc lập (đạt chứng chỉ
ISO/IEC 17025) trên mẫu sản phẩm
tương tự. Việc thử nghiệm điển hình
được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC
IEC 60044-1 hoặc các tiêu chuẩn
Các thử
tương đương, bao gồm những hạng
nghiệm điển
mục thử nghiệm sau đây:
hình:
- Thử nghiệm về độ chính xác.
- Thử nghiệm xung sét.
- Thử nghiệm điện áp chịu đựng tần số
21 công nghiệp trong 1 phút .
- Thử nghiệm quá điện áp giữa các vòng
dây.
- Thử nghiệm Ith.
- Thử nghiệm độ tăng nhiệt của cuộn dây.
Thiết bị phải được chứng nhận phê duyệt
mẫu phương tiện đo của Tổng cục Tiêu
Chứng nhận phê duyệt mẫu:
chuẩn Đo lường Chất lượng Việt Nam
(STAMEQ) còn hiệu lực.

112
TT Mô tả ĐVT Yêu cầu
Thiết bị phải được cung cấp bản vẽ và tài
liệu kỹ thuật sau:
- Bản vẽ tổng thể bao gồm kích thước và
khối lượng.
Bản vẽ và tài liệu kỹ thuật:
- Bản vẽ mô tả kết cấu.
- Tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành, sửa
chữa và bảo dưỡng thiết bị, phụ kiện.
- Các biên bản thử nghiệm và giấy chứng
nhận quản lý chất lượng ISO còn hiệu lực.

2.6. Tụ bù trung thế 22,13kV – 100kVAR


2.6.1. Yêu cầu chung.
- Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm: Theo tiêu chuẩn IEC hoặc ANSI hoặc
tương đương
- Nhà thầu cấp kèm theo hồ sơ dự thầu:
+ Các bản thử nghiệm điển hình (Type test) của hàng hóa chào thầu được thực
hiện bởi một đơn vị thí nghiệm độc lập có đủ năng lực.
+ Bản vẽ và catalogue của hàng hóa.
+ Chứng chỉ về hệ thống quản lý chất lượng (ISO-9001 hoặc tương đương) của
nhà sản xuất.
2.6.2. Bảng thông số kỹ thuật của Tụ bù trung thế.

Stt Thông số Đơn vị Yêu cầu


I Yêu cầu chung
1 Điều kiện làm việc Ngoài trời, nhiệt độ max +45oC
2 Độ ẩm lớn nhất % 100
3 Độ cao lắp đặt m 1000
Chứng chỉ hệ thống
4 ISO 9000
quản lý chất lượng
Tiêu chuẩn sản xuất và
5 IEC 60871-1 IEC 60871-2
thử nghiệm
Biên bản thử nghiệm Thí nghiệm điển hình do đơn vị thí
6
điển hình nghiệm độc lập có thẩm quyền cấp.
II Tụ điện 1 pha 2 sứ

113
Stt Thông số Đơn vị Yêu cầu
1 Hãng/Nước sản xuất Nêu rõ
2 Năm sản xuất Nêu rõ
3 Loại (mã hiệu) Nêu rõ
Điện áp định mức
4 kV ≥ 22,13
(Un)
5 Tần số định mức Hz 50
6 Công suất định mức kVAr 100
7 Cách điện Dầu
8 Chất điện môi non-PCB
≤ 0,1 (20oC), phải có biên bản thử
9 Tổn hao điện môi W/kVAr nghiệm chứng minh (giá trị này sau
khi tính toán đã loại trừ điện trở xả)
Mức cách điện xung
10 kVpeak ≥ 150
(BIL) của sứ

Điện áp chịu tần số


kV ≥ 70
11 công nghiệp ngắn hạn
Tụ có điện trở phóng bên trong.
Sau khi cắt tụ ra khỏi lưới điện áp
12 Điện trở phóng giữa 2 cực tụ giảm xuống còn
75V sau 10 phút (phải có biên bản
thử nghiệm chứng minh)
13 Cầu chì Không có cầu chì trong
Điện áp làm việc lớn U=1,1 Uđm: 12 giờ trong 24 giờ
nhất cho phép theo thời U=1,15 Uđm: 30 phút trong 24 giờ
14 gian ở các hệ số điện áp U=1,2 Uđm: 5 phút
khác nhau U=1,3 Uđm: 1 phút
Khả năng quá dòng liên
15 I ≥ 1,3 Iđm
tục
16 Vật liệu làm vỏ Thép không rỉ
Chiều dài dòng rò của
17 mm/kV ≥ 25
sứ cách điện
18 Kích thước mm Nêu rõ
19 Trọng lượng kg Nêu rõ
III Yêu cầu khác
Catalogue của nhà sản
1 Có
xuất

114
Signature Not Verified
Nội dung được ký số bởi:
Tên đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN LỰC HẢI DƯƠNG - TỔNG
CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC

Stt Thông số Đơn vị Yêu cầu


Mã số thuế: 0800356171
Thời gian ký: 17-03-2023 03:24:38

Hướng dẫn lắp đặt, vận


2 Có
hành, ...

Mục 2. Bản vẽ
E-HSMT này gồm có các bản vẽ trong danh mục sau đây [trường hợp không có
bản vẽ kèm theo thì phải ghi rõ “Không có bản vẽ”]:
Danh mục bản vẽ
Bản vẽ số Tên bản vẽ Mục đích sử dụng

Không có Không có Không có


Trường hợp có bản vẽ thì phải đính kèm theo bản vẽ.
Mục 3. Kiểm tra và thử nghiệm
Các kiểm tra và thử nghiệm cần tiến hành gồm có: ____ [ghi danh sách các
kiểm tra và thử nghiệm].

115

You might also like