You are on page 1of 31

Chương 1

1. Khái niệm logistic theo hội đồng quản trị logistic : là 1 phần của quản trị chuỗi cung ứng.
2. Theo từ điển oxford thì logistic là: khoa học của sự di chuyển
3. Theo từ điểm hi-lạp thì logistic là: là hoạt động hậu cần
4. Napoleon cho rằng logistic là: duy trì lực lượng quân đội
5. Logistic kinh doanh được ghi nhận giai đoạn phát triển bắt đầu từ năm: 1950
6. Lịch sử logistic kinh doanh đã trải qua mấy giai đoạn phát triển: 5 giai đoạn phát triển
7. Đặc điểm logistic kinh doanh đang ở giai đoạn hiện nay: giai đoạn global hay giữa các quốc
gia
8. Cuộc cách mạng công nghiệp được cho là phát minh ra nhiều phương tiện vận chuyển là cuộc
cm lần thứ mấy: cuộc cách mạng thứ hai (diesal)
9. Cách mạng công nghiệp giúp di chuyển đi xa hơn: cm lần thứ 1 (hơi nước)
10. Nhân tố tác động đến sự phát triển của logistic kinh doanh là:gồm thương mại thiết bị vi xử lí,
đáp án là chọn hết ấy
11. Logistic ra đời vào thời điểm nào: khi con người biết tích trữ lương thảo và vận chuyển
12. Jit là phát kiến của; nhật bản
13. Những khuyh hướng cơ bản tác động đến sự gia tăng mạnh mẽ của logistic hiện nay bao gồm:
tất cả các ý đều đúng
14. Theo ơhamj vi và mức độ quan trọng thì logistic có các loại là: kinh doanh, quân đội , sự kiện
15. Có mấy cách phân loại logistic cơ bản: phạm vi ,mức độ, vị trí
16. Dòng logistic co bản nào giúp doanh nghiệp tiết giảm chi phí:logistic ngược
17. Dòng logistic cơ bản nào hỗ trợ dòng sản phẩm, hàng hóa và bao bì: logistic đầu vào và đầu ra
18. Vị trí và vai trò của logistic là: công cụ liên kết tối uư hóa, tiết kiệm, tiết giảm chi phí (chọn
tất cả)
19. Không phải là vị trí và vai trò của logistic: nâng cao chất lượng
20. Hoạt động thể hiện quan hệ giữa logisgtic với sản xuất: tất cả các ý trên, mua vật liệu, vận
chuyển, lựa chọn kho bãi
21. Nội dung nào không phải mục tiêu của quản trị logistic kinh doanh: đúng sản phẩm là không
đúng
22. Hoạt động logistic có các loại chi phí cơ bản nào: khách hàng, vận tải kho bãi, vận chuyển
23. Nội dug cơ bản không phải của nhà quản trị logistic: quản trị vật tư hoặc quản trị sản xuất
24. Chức năng của nhà cung cấp logistic: lập kế hoạc, bao bì… (chọn tất cả)
25. Hiện nay, khi phân loại logistic theo hình thức thì hồm mấy hình thức: 5 hình thức
26. Khi phân loại logistic theo quá trình gồm mấy loại: có 3 loại
27. Hiện nay khi phân loại logistic theo hình thức thì gồm có những loại hình thức nào: 5 hình thức
là 5pl ở vn còn thế giới thì 6pl
28. Khi phân loại logistic theo quá trình thì gồm có những loại logistic quá trình nào: đầu vào, đầu
ra, dòng logistic ngược
29. 2pl ( second party logistic) là gì: hình thức thuê dịch vụ ở bên thứ hai để đảm nhận các khâu.
30. 3 pl là gì: thuê đơn vị thay mặt dn để thực hiện từng khâu của logistic
31. 4pl là gì:quản lí 1 mảng điều phối, ví dụ 1 mảng đầu vào, ra,
32. 5pl là gì: cung cấp giải pháp về logistic trên nền tảng thị trường tm điện tử. 3pl +4pl.
33. Từ loger trong tiếng anh nghĩa là gì: nới đóng quân hay điểm tập kết
34. Theo gs.ts đoàn thị hồng văn trình bày trong cuốn logistic-những vấn đề cơ bản thì logistic là:
tối ưu hóa vận chuyển và dự trư các nguồn tài nguyên
35. Khi phân loại theo dạng thức logistic ta có: là các dạng 1,2 pl,
36. Khi phân loại theo đối tượng logistic ta có: phân loại theo đối tượng hàng hóa, fmcg hệ thống
bán lẻ
37. Khi phân loại theo quá trình ta có: đầu vào, đầu ra, logistic ngược
38. Cơ giới hóa và động cơ hơi nước là những đặc điểm chính của: cmcn lần thứ 1
39. Năng lượng điện, dây chuyền lắp ráp, sản xuất hàng loạt là những điểm của: cmcn thứ 2
40. Tự động hóa, máy tính và điện tử là những điểm chính của: cmcn thứ 3
41. Điểm đặc trưng của 5pl là gì: oms, tms, wms chọn tất cả
42. Phân loại theo hình thức, logistic bao gồm: là các dạng 1, 2 pl
43. Chủ dn thuê một công ty logistic để thực hiện tất cả các công đoạn của việc xuất khẩu hàng hóa
cho doanh nghiệp gồm: thủ tục xuất khẩu, lập kho chưa hàng, vận chuyển hàng hóa tới khách
hàng thì được xem là: 3pl
44. Sự khác biệt giữa logistic 4pl và 3pl là:đều là thuê bên ngoài, tìm năng gắn kết của 4pl tốt
hơn. 3pl làm 1 đoạn thôi vận chuyển hoặc bốc xếp. Còn 4 thì cả 1 mảng như đầu ra, đầu
vào (sự hợp nhất và điểm gắn kết)
45. Chủ dn tự tổ chức thực hiện(phương tiện, kho bãi, hệ thống thông tin, phân cong) là: 1pl
46. logistic thế giới hiện nay đang ở giai đoạn nào: giai đoạn quản trị dây chuyền chuỗi cung
ứng.
47. Điều này sau đây sai khi nói về logistic thu hồi: thu hồi chỉ có thể thực hiện ở các qg có
logistic mạnh mẽ là sai
48. Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ của logistic và chuỗi cug ứng: logistic là 1 phần của
chuỗi cung ứng (ở các nước phát triển)
49. hoạt động logistic trong nền kinh tế của một quốc gia: chọn tất cả….
50. “…….là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công
việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ
khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi mã kí hiệu, giao hàng và các dịch vụ khác có liên
quan đến hàng hóa thỏa thuận của khách hàng để hưởng thù lao”: dịch vụ logistic
51. Người đặt nền tảng đầu tiên cho việc vận chuyển hàng hóa container là: macclean ( đọc lại tài
liệu)
52. Mô hình sản xuất của toyota được phát triển bởi: toyota enji
53. Theo ủy ban kinh tế và xã hội châu á – thái bình dương escap logistic được phát triển theo 3 giai
đoạn: phân phối vật chất , hệ thống logistic, chuỗi cung ứng
54. Khi nói về mối quan hệ logistic và scm có tất cả: 5 trường phái
55. Hệ thống mạng, iot và dữ liệu lớn là đặc điểm chính của: industruy 4.0 (cm 4.0)
56. Kênh đào zuez là kênh đào nhân tạo nằm trên lãnh thổ: ai cập
57. Kênh đào panama là kênh đào nhân tạo nằm trên lãnh thổ: panama
58. “ sự di chuyển nguyên vật liệu từ các nhà cung ứng và người bán vào quy trình sản xuất hoặc cơ
sở lưu trữ” định nghĩa thuộc về: inbound logistic
59. “ quá trình liên quan đến việc di chuyển và lưu trữ sản phẩm từ cuối dây chuyền sản xuất đến
người dùng cuối” đinh nghĩa thuộc về: outbound logistic
60. Phân phối là một thuật ngữ tương đương với: outbound
61. Logistic thế giới hiện nay ở giai đoạn nào: giai đoạn 4.0
62. Điều nào sau đây là sai khi nói về logistic thu hồi: cung cấp hàng hóa
63. Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ của logistic và chuỗi cung ứng: logistic là 1 phần của
chuỗi cung ứng
64. Hoạt động logistic trong nền kinh tế của một quốc gia: chọn tất cả
65. “……..là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện hoặc nhiều công việc
bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác,
tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi mã kí hiệu, giao hàng và các dịch vụ khác có liên quan
đến hàng hóa thỏa thuận của khách hàng để hưởng thù lao” dịch vụ logistic
66. Chủ doanh nghiệp a thuê một doanh nghiệp b để chở hàng cho việc phân phối sản phẩm của
mình nhưng doanh nghiệp b lại thuê một công ty khác là c để thực hiện thì được xem là: 2pl
67. Điều nào sau đây không phải là vai trò của logistic đối với doanh nghiệp: giúp quảng bá
thương hiệu của dn đến khách hàng
68. Trong vài thập niên đầu thế kỉ 21, logistic sẽ phát triển theo xu hướng chính nào: chọn tất cả
69. Câu nào sau đây đúng về logistic: sự kết hợp hai mặt đầu vào và đầu ra
70. Logistic đầu vào quan tâm điều gì: đến vị trí , thời gian, chi phí cho quá trình sx
71. Hoạt động logistic trong nền kinh tế của một quốc gia: chọn tất cả
72. Điều nào sau đây là sai khi nói về logistic thu hồi:
73. Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ logistic và chuỗi cung ứng: logistic là 1 phần của chuỗi
cug ứng
74. Xu hướng phát triển thứ nhất của logistic là: ứng dụng cntt thương mại điện tử
75. Để phục vụ cho việc tính giá cước vận tải hàng không quốc tế (iata) chia thế giới thành: 3 vùng
76. “ iata tariff zone 1” bao gồm: nam, trung và bắc mỹ
77. “ iata tariff zone 2” bao gồm châu âu, trung đông và châu phi
78. “ iata ……………... 3” bao gồm: châu á, úc, new zealand và các đảo thái bình dương
79. Frieghter aircaft là loại máy bay : chở hàng
80. Passenger aircaft là loại máy bay: máy bay chở hành khách
81. Vn thuộc iata tariff zone nào: khu vực 3
82. Hợp chủng quốc hoa kỳ thuộc iata nào: khu vực 1
83. Australia thuộc iata nào: khu vực 3

Chương 2

1. Các dịch vụ logistic liên quan đến vận tải kgoong bao gồm điều nào sau đây: dịch vụ vận tải
tổng hợp hàng không
2. Khái niệm dịch vụ chăm sóc khách hàng ( customer sevice): là all những gì dn cấp cho kh, là
quá trình cung cấp giá trị ( đáp án a,b đều đúng)
3. Dịch vụ chăm sóc khách hàng (cs) theo quan điểm của nhà quản trị marketing: là lợi ích giá trị
gia tăng mà kh được hưởng
4. Nhân tố cấu thành dịch vụ chăm sóc khách hàng nào sau đây đáp ứng những yêu cầu khác nhau
của kh: sự thích nghi
5. Nội dung nào sau đây không được xem là vai trò của dịch vụ chăm sóc khách hàng: cung cấp
tiêu chuẩn, làm thước đo cải tiến chức năng hệ thống quản trị
6. Cách phân loại dịch vụ chăm sóc khách hàng sau đây không theo mục tiêu quản lý và cung cấp
dịch vụ: pl theo đặc thù sp
7. Có mấy chỉ tiêu đo lường dịch vụ chăm sóc khách hàng: 9 chỉ tiêu
8. Chỉ tiêu đo lường dịch vụ chăm sóc khách hàng nào sau đây khó có thể đánh giá hoặc định
lượng:sự an toàn hàng hóa
9. Đâu không phải là pp xác định tiêu chuẩn dịch vụ kh:phân tích mô hình tổ chức quản trị
10. Chỉ tiêu đánh giá chất lượng nào rất khó có thể đánh giá được định lượng: cung cấp thông tin
nhanh chóng và chính xác
11. Chỉ tiêu đánh giá chất lượng thực hiện đơn hàng là:dịch vụ kh và số lượng ( chọn a,b đều
đúng)
12. Trước bước “ chuẩn bị đơn hàng và chuyển đi “ là: tìm kiếm đơn vị vận chuyển
13. Cross-docking là kho: kho phân phối tổng hợp
14. Xây dựng chiến lược dịch vụ kh gồm có bao nhiêu bước:3 bước
15. Bước thứ tư trong chu trình đặt hàng là: chuẩn bị hàng hóa theo yêu cầu
16. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yêu tố trong giao dịch trong dịch vụ kh : thanh toán với
khách hàng
17. Dịch vụ kh không bao gồm hoạt động: lưu kho hàng hóa
18. Điền nội dung còn thiếu sau “những quy định về dịch vụ logistic chính thức được công nhận
trong….”: luật thương mai vn 2005
19. Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ kh với chiến lược logistic: chiến lược dvkh là 1 bộ phận
của chiến lược logistic
20. Vịnh vân phong của vn là địa điểm tốt nhất để phát triển: cảng trung chuyển
21. Logistic đầu vào cần quan tâm: lập kế hoạch dự báo và chi phí dự trữ
22. Hai thuật ngữ về dịch vụ logistic không đúng là:
a. Warehousing and distribution – dịch vụ kho bãi và phân phối:
b. Consolidation / cross docking – lưu kho tổng hợp
c. Air freight fowarding – giao nhận hàng không
d. Po management – quản lý đơn hàng
23. Đặc tính nào không thuộc pp dự báo định đính khi dự báo nhu cầu nguyên vật liệu: tính chính
xác cao, (vì định tính không cao = định lượng)
24. Kho bãi có quan hệ với các bộ phận sau đây, ngoại trừ: dịch vụ khách hàng
25. Dịch vụ kh theo quan điểm logistic là: tạo ra những lợi ích về thời gian và địa điểm của sp
26. Dịch vụ kh hỗ trợ đắc lực cho yếu tố nào trong marketing mix: sản phẩm là nòng cốt
27. Mục đích của dịch vụ kh là tạo ra: sự thỏa mãn khách hàng
28. Hầu hết các cty vn hiện nay đang sử dụng dịch vụ logistic: thuê bên ngoài…..
29. Trong quản trị logistic,……là bí quyết duy trì và phát triển lòng trung thành của kh: dịch vụ kh
30. Tìm 1 đặc điểm sai khi nói về đặc điểm dịch vụ logistic: tính hữu hình
31. Logistic performamce index – lpi là chỉ số: chỉ số xếp hạng
32. Chỉ số lpi được wb công bố 2 năm 1 lần dựa trên: 6 tiêu chí
33. Tìm một chỉ tiêu không thuộc nhóm đánh giá lpi của wb: iot
34. “…..là tổng thể các đơn vị kinh tế và mối quan hệ kinh tế hữu cơ giữa các đơn vị kinh tế cùng
kinh doanh dịch vụ logistic”…….là: ipl
35. “…………..chính sự phát triển ở giai đoạn cao của dịch vụ giao nhận kho vận trên cơ sở sử
dụng những thành tựu của công nghệ thông tin để điều phối hàng hóa từ khâu tiền sx đến tay
người tiêu dùng cuối cùng, qua các công đoạn: vận chuyển, lưu kho và phân phối hàng
hóa” ………….là: dịch vụ logistic
36. Nguyên tắc 7 đúng (7 right) trong logistic gồm:
37. 6 nhóm tiêu chí để ngân hàng thế giới (world bank) sử dụng để đánh giá năng lực logistic các
quốc gia, thì nhóm tiêu chí customs có nghĩa là: độ hiệu quả của quá trình thông quan
38. 6 nhóm tiêu chí để ngân hàng thế giới (world bank) sử dụng để đánh giá năng lực logistic các
quốc gia, thì nhóm tiêu chí infrastructure có nghĩa là: cơ sở hạ tầng
39. 6 nhóm tiêu chí để ngân hàng thế giới (world bank) sử dụng để đánh giá năng lực logistic các
quốc gia, thì nhóm tiêu chí shipments international có nghĩa là: chuyển hàng quốc tế, khả năng
vận chuyển
40. 6 nhóm tiêu chí để ngân hàng thế giới (world bank) sử dụng để đánh giá năng lực logistic các
quốc gia, thì nhóm tiêu chí competence logistics có nghĩa là: năng lực logistics.
41. Việc tập hợp đơn hàng tại kho thuộc bước nào trong thời gian xử lí đơn hàng: bước 1 trong
thực hiện đơn hàng.
42. Dòng thông tin đặt hàng theo kiểu truyền thống là dòng thông tin qua: bưu điện ( được kh
đánh máy hoặc viết tay rồi gửi cho nhà cung cấp, hiện đại hơn là gửi fax hoặc tin nhắn qua
điện thoại), đại diện thương mại điện tử , mạng máy tính.
43. Dòng thông tin đặt hàng theo kiểu hiện đai là dòng thông tin qua: tính bên thứ ba, nhà cung
cấp và người mua
44. Các quá trình đặt hàng cơ bản trong kênh phân phối: (chọn tất cả đáp án)
a. Quá trinh đặt hàng từ các nsx với quy mô lớn
b. Quá trình đặt hàng của các nhà bán lẻ
c. Quá trình đặt hàng của khách hàng là người tiêu dùng cá nhân
45. Dịch vụ logistic trong asean gồm bao nhiêu phân ngành: 11 phân ngành (trang 48 dòng 5)
46. “…là một trường hợp cụ thể của inbound logistic, khi các dịch vụ yêu cầu được cung cấp trong
khuôn viên của cơ sở sx và lưu trữ kh” định nghĩa là: inbound
47. “dịch vụ cho các đơn vị vận tải sử dụng các phương thức vận tải khác nhau, vận tải đường biền
và vận tải chặng ngắn, vận tải đường bộ, đường sắt, hàng không” các dv này liên quan đến: là
quá trinh onside fray
48. Chọn phương thức vận tải phổ biến nhất tại vn: đường thủy
49. “ một đặc tính của hệ thống giao thông theo đó ít nhất hai phương thức khác nhau được sử dụng
một cách tích hợp để hoàn thành một trình rự vận chuyển “door-to-door” cách tiếp cận toàn cầu
hiệu quả cho phép sử dụng năng lượng vận tải hiện có một cách hợp lý hơn” dịch vụ này liên
quan đến: mô hình vận chuyển
50. “………….là vận tải liên phương thức mà phần chính của hành trình trên lãnh thổ châu âu là
bằng đường sắt, đường thủy nội địa hoặc đường biển và mọi chặng đầu / chặng cuối được thực
hiện bằng đường bộ theo chặng ngắn” …….. Là”: combined transportation
51. “………….là hđ gom nhiều lô hàng nhỏ hơn vào một container hoặc một lô hàng lớn để giảm
giá cước” định nghĩa này thuộc về: consolidation
52. Dịch vụ consolidation đồng nghĩa với: grouppage service
53. Lợi ích chính của việc thu gom hàng lẻ là: tiết giảm chi phí
54. “…………là hđ kết hợp các chuyến hàng tại điểm sản xuất hoặc trung tâm phân phối ban đầu,
nơi mà sp được vận chuyển từ đó” định nghĩa này thuộc về: on – site freight consolidation
55. Văn bản pháp luật nào của cp qui định về kinh doanh dịch vụ lgt: nghị định 163 năm 2017
56. Việc sx và dự trữ lịch để bán vào cuối năm là loại dự trữ: theo mùa vụ
57. Dn a dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/sx hàng hóa được tiến hành liên tục giữa các kỳ đặt hàng
thuộc vào loại dự trữ nào:dự trữ định kì
58. Thực trạng ngành lgt vn:giá tương đối rẻ, chất lượng dịch vụ chưa cao và phát triển chưa
mạnh
59. Giải pháp phát triển ngành dịch vụ lgt ở vn: làm tốt quy hoạch, phát huy vai trò định hướng,
đào tạo nguồn nhân lực ( chọn all)
60. Theo báo cáo chỉ số lgt thị trường mới nổi 2021 do nhà cug cấp dịch vụ kho vận hàng đầu tg
agility vừa công bố thì vn xếp hạng thứ mấy trong 50 th mới nổi: thứ 8
61. “………….nghĩa là các dv dưới bất kì hình thức nào có liên quan đến vận chuyển , gom hàng,
lưu kho, xếp dỡ, đóng gói hoặc phân phối……..mua bảo hiểm hoặc thu mua các khoản thanh
toán chúng từ có liên quan đến hàng hóa” là định nghĩa: freight fowarding service
62. nơi lưu trữ và bảo quản hàng hóa: werahouse
63. “ hoạt động inbound = receiving goods +………………..” ………..là: putting away
64. Trình tự các hđ kho là: receiving goods –> putting away –> storage – piking –> packing –>
shipping
65. “ các hđ liên quan đến việc lấy sp từ các khu vực lưu trữ để hoàn thành đơn đặt hàng của kh.
Hàng được chọn từ kho với số lượng theo yêu cầu và đúng thời gian thỏa thuận để đáp ứng đơn
hangd của khách hàng” là định nghĩa: picking
66. Hoạt động outbound còn được gọi là: shipping activity
67. “các dv đảm bảo rằng các sp nhận được từ nhà cug cấp vào kho hoặc trung tâm gom hàng và
vận chuyển từ đó không bị lỗi và ở điều kiện phù hợp để đáp ứng yêu cầu chất lượng của kh” là
định nghĩa:quality control service ( dv kiểm tra chất lượng)
68. “hành động xin phép nhập khẩu hàng hóa từ quốc gia khác vào quốc gia nhập khẩu” là định
nghĩa: customs clearance service
69. Phương pháp này được đặt tên theo thực tiễn của ngành công nghiệp sữa, nơi một xe bồn thư
thập sữa mỗi ngày từ một số nông dân chăn nuôi bò sữa để giao cho một công ty chế biến sữa:
milkrand (???)
70. “………….là một hđ lgt theo đó việc dỡ vật liệu từ một xe tải, trailer hoặc toa xe lửa đến và chất
những vật liệu này trực tiếp vào xe tải, xe đầu kéo hoặc toa xe lửa đi, với rất ít hoặc không còn
tồn kho”mđây là đặc điểm của hđ. Crocdock (????)
71. Định nghĩa siêu dài : freight forwarding service
72. Nơi lưu trữ và bảo quản hàng hóa: warehouse
Chương 3
1. Hệ thống thông tin lgt lis được hiểu là: all
2. Kỹ thuật đảm nhiệm các chức năng triển khai lgt thuộc phân hệ nào sau đây: hệ thống thực thi
3. Hệ báo cáo và kết quả cung cấp các báo cáo cơ bản nào: all
4. Có mấy chức năng cơ bản của hệ thống thông tin lgt lis? 4 chức năng
5. Hệ thống thông tin khởi xướng và ghi laj hđ và chức năng lgt riêng biệt thuộc chức năng nào sau:
tác nghiệp
6. Tập trung vào các thông tin hỗ trợ việc xây dựng , tái lập chiến lược lgt thuộc chức năng nào sau
đây: hoạch định chiến lược
7. Hệ thống thông tin logistic (lis) hỗ trợ qui hoạch mạng lưới lgt thuộc chức năng nào sau đây:
chức năng phân tích
8. Hệ thống thông tin lgt (lis) giúp phát hiện kịp thời những vướng mắc về chất lượng dịch vụ lgt
thuộc chức năng nào sau đây: kiểm soát
9. Hệ thống thông tin lgt trong dn gồm mấy dòng: 2 dòng
10. Vai trò của bộ phận quản trị dự trữ lgt (lís) trong dn để làm gì: đảm bảo các hđ dòng tác
nghiệp đc chỉ đạo trong sự thống nhất phù hợp với các hđ của dòng phối hợp
11. Dòng thông tin hoạch định phối hợp có mấy kế hoạch: 4 kế hoạch
12. Mục tiêu marketing và mục tiêu tài chính thuộc kế hoạch nào trong dòng thông tin hoạch định –
phối hợp: hoạch định chiến lược
13. Các yếu tố nguồn hàng, kho hàng, vốn dự trữ, phương tiện vận chuyển và nhân sự thuộc kế
hoạch nào trong dòng thông tin hoạch định phối hợp: nguồn lực
14. Đây là giao điểm giữa dòng hoạchđịnh – phối hợp và dòng nghiệp vụ thuộc kế hoạch nào trong
dòng thông tin hoạch định – phối hợp: dòng quản trị dự trữ
15. Dòng thông tin nghiệp vụ bao gồm mấy yêu tố: 4 yếu tố
16. “………là một cấu trúc tương tác giữa con người, thiết bị và các quy trình để tạo ra những thông
tin cần thiết và đầy đủ cho nhà quanr trị lgt nhằm mục đích thực thi và kiểm soát” là khái niệm:
hệ thống thông tin logistic
17. Trong dn luồng vật chất ( các công việc cụ thể) và luồng thông tin ( dữ liệu, số liệu, liên lạc):
xuât hiện và lưu thong vật chất ngược chiều nhau
18. Một hệ thống thông tin lgt được cấu thành bởi bao nhiêu hệ thống thành phần: 4 hệ thống
19. Một hệ thống thông tin lgt được cấu thành bởi các hệ thống tp: 4 hệ thống
20. Việc nhận và triển khai 1 dơn hàng bằng điện thoại là cấp độ thứ mấy của hệ thống thông tin lgt:
cấp 1
21. Hệ thống thông tin trong lgt bao gồm các thành tố: máy tính phần mềm đường chuyền máy
chủ hệ thống quản lí
22. Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng tay trong hệ thống thông tin là: thấp nhất
23. Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng điện thoại trong hệ thống thông tin là: trung bình
24. Đặc trưng của hệ thống thông tin kết nối giao dịch điện tử là: chính xác nhanh
25. Các yếu tố cấu thành lis gồm: man hetware softwave
26. Quản lý đơn đặt hàng và thực hiện đơn hàng trong dòng thông tin nghiệp vụ nhằm mục đích:
chuyển thông tin về nhu cầu giứa các tv trong tham gia phân phối hh
27. Hoạt động phân phối trong dòng thông tin nghiệp vụ nhằm mục đích: tạo dk để cung cấp dv và
hh cho kh
28. Nghiệp vụ vận chuyển và giao hàng trong dòng thông tin nghiệp vụ nhằm mục đích:nâng cao
khả năng kiểm soát lô hàng
29. Nghiệp vụ mua hàng và nhập hàng trong dòng thông tin nghiệp vụ nhằm mục đích: dưa ra
quyết định đưa và nhập vào cơ sở lgt
30. “…………..là phần mềm ht quản lý kho hàng bao gồm các ứng dụng quản lí kho hàng và các
thiết bị về mã vạch……………………giao tiếp với hệ thống kiểm các đơn đặt hàng mua, bán”
là phần mềm nào: phần mềm hệ thống quản lí kho hàng wms.
31. Pp nào sau đây là pp định lượng trong phân tích nhu cầu: thống kê kết quả
32. Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng tay trong hệ thống thông tin là: tốc độ chậm, chi
phí thấp, hiệu quả thấp
33. Lgt đầu ra cần quan tâm; khâu dự trữ và sx hàng hóa
34. Lgt đầu vào cần quan tâm: dự báo và chi phí dự trữ mua hàng nguyên vật liệu
35. “………………….là một hệ thống được tạo ra để gửi, lưu trữ, hiển thị hoặc thực hiện các quá
trình xử lý thông điệp dữ liệu khác”………….là: hệ thống thông tin ( information system)
36. Thông điệp dữ liệu là thông tin ddwucj tạo ư, gửi, nhận và lưu trữ bởi: electric equietment
37. “…………….có nghĩa là phương tiện hđ dựa trên công nghệ điện, điện tử, kỹ thuật số, từ tính,
không dây, quang hc hoặc công nghệ tương tự” ………..là: digital
38. “một cấu trúc tương tác của con người, thiết bị và thủ tục cùng nhau cung cấp thông tin liên
quan cho người quản lí lgt nhằm mục đích lập kế hoạch, thực hiện, và kiểm soát” là định nghĩa:
lis
39. “…………kết hợp phần cứng và phần mềm để quản lý, kiểm soát và đo lường các hoạt động lgt.
Khoảng trống là:lis
40. Chọn 1 lợi ích ko đúng khi nói đến lis: phát triển đầu tư, (inventery )không phát trển đường
ống kho hàng
41. “…………..gồm các module tác nghiệp các hđ lgt. Các module này thực hiện các giao dịch, xử
lý các thông tin từ các giao dịch hàng ngày” ………..là: thực thi
42. Hệ thống con đầu tiên trong httt lgt, đóng vai trò định hướng cho mọi hđ lgt là hệ thống: lập kế
hoạch
43. Trong hđ lgt , ……………là việc tập hợp các nguồn thông tin phục vụ cho việc thực hiện hđ kd
dv lgt. Đây là vai trò của: là hệ thống thu thập thông tin và nghiên cứu
44. Cung cấp thông tin lgt cho các đối tượng sử dụng tt nhằm cải thiện quá trình ra quyết định . Đây
là vai trò của: báo cáo
45. Dưới tác động của cuộc cm khcn 4.0, việc lập kế hoạch trong các dn khi triển khai hệ thống
thông tin được hỗ trợ bởi ứng dụng: iop ????
46. Giai đoạn hệ thống lgt ( system) là giai đoạn phối kết hợp các công đoạn nào sau sau đay của
dn:cung ứng vật tư
47. Giữa scm và crm: liên quan mật thiết và nằm trong nhau, crm thuộc scm
48. Hệ thống thông tin trong lgt bao gồm các thành tố:máy tính, phần mềm, dg truyền, máy chủ,
hệ thông quản lí
49. Pp nào sau đây không phải là pp định tính trong hoạch định nhu cầu: thu thập số liệu
50. Việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại là cấp độ mấy của hệ thống thông tin:cấp độ 2
51. Trong quản trị chuỗi cung ứng ……là “nguồn dinh dưỡng” cho toàn bộ chuỗi ucng ứng: thông
tin
52. Trong dn, luồng vật chất và luồng thông tin: xuất hiện và lưu thông cùng chiều nhau
53. Hiện nay……..được xem là công cụ cạnh tranh sắc bén của các cty lgt:quản trị hệ thống thông
tin
54. Trong các yêu cầu để đảm bảo chất lượng hệ thống thông tin lgt yêu cầu “availability” nghĩa là:
đầy đủ, sẵn sàng
55. Trong các yêu cầu để đảm bảo chất lượng hệ thống thông tin lgt yêu cầu “selective” nghĩa là:
chọn lọc
56. Trong các yêu cầu để đảm bảo chất lượng hệ thống thông tin lgt yêu cầu “acurary” nghĩa
là:chính xác
57. Trong các yêu cầu để đảm bảo chất lượng hệ thống thông tin lgt yêu cầu “flexibility” nghĩa
là:linh hoạt
58. Trong các yêu cầu để đảm bảo chất lượng hệ thống thông tin lgt yêu cầu “timeliness” nghĩa
là:kịp thời
59. Trong các yêu cầu để đảm bảo chất lượng hệ thống thông tin lgt yêu cầu “appropriate format”
nghĩa là: dễ sử dụng, tiện lợi
60. Hệ thống erp được hiểu là:hoạch định nguồn lực, kết nối ( chọn all)
61. Tiền thân của erp là hệ thống…………….được phát triển năm 1913 bởi kỹ sư ford whitman
harris: hệ thống kiểm soát kế hoạch
62. Trong hệ thống thông tin thực thi, phân hệ tms – transport management system là phân hệ:
quản trị vận tải
Chương 4
1. Quản trị dự trữ đc hiểu là:dự trữ là hinh thái kinh tế, thỏa mãn nhu cầu sx tiêu dùng
2. Dự trữ trong thg mại có mấy chức năng cơ bản: 3 chức năng
3. Tiêu thức chủ yếu để phân loại dự trữ trong hđ lgt gồm mấy phân loại: 4 phân loại
4. Quản trị dự trữ trong dn phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây:all đều sai
5. Phân loại sp dự trữ có thể dựa vào tiêu thức nào sau đây:doanh số , lợi nhuận…..
6. Việc hình thành và điều tiết dự trữ trong dn có mấy hệ thống cơ bản: 2 hệ thống
7. Mô hình phân phối sp dự trữ vượt yêu cầu theo tỷ lệ nhu cầu dự báo gồm có mấy bước:7 bước
8. Mô hình bổ sung sp sự trữ theo ngày gồm : 4 bước
9. Điểm đặt hàng trong quyết định mô hình kiểm tra dự trữ là; tiêu chuẩn dự trữ, so sánh dự trữ
thực tế kiểm tra về mua hàng
10. Qui mô lô hàng trong quyết định mô hình kiểm tra dự trữ là: lượng hàng mua và nhập
11. Các mô hình kiểm tra dự trữ gồm : all
12. Quyết định qui mô lô hàng nhập có mẫy mô hình phô biến? 2 loại dự trữ 9 và bảo hiểm
13. Chỉ tiêu đánh giá quản trị dự trữ bao gồm? All
14. Kho bãi có quan hệ với các bộ phận sau đây, ngoại trừ: bộ phận dịch vụ khách hàng
15. Tất cả các hình thái tồn tại của sản phẩm hữu hình trong hệ thống logistics do các nhân tố kinh
tế gây nên nhăm thỏa mãn yêu câu cung ứng của sản xuất và tiêu dùng với chỉ phí thâp được coi
là: chức năng biến động điều hòa
16. - là các hình thái kinh tế của sự vận động các sản phẩm hữu hình — vật tư, nguyên liệu. Bán
thành phẩm, sản phâm,. Trong hệ thống logistics nhằm thỏa mãn nhu cầu của sản xuất và tiêu
dùng với chỉ phí thắp nhất". Chỗ trông cản điền là: dự trữ
17. Dự trữ trong thương mại thực hiện 3 chức năng cơ bản: chức năng cân đối cung – cầu, chức
năng điều hoà các biến động, và chức năng giảm chi phí.
18. Đảm bảo cho sự phù hợp giữa nhu cầu vả nguồn cung ứng về số lượng, không gian và thời gian.
Đây là nội dung của chức năng: chức năng cung cầu
19. Dự trữ đề đề phòng những biến động ngăn hạn do sự biến động của nhu cầu và chu kỳ nhập
hàng. Thực hiện chức năng này, cần phải có dự trữ bảo hiểm. Đây là nội dung của chức năng:
cn điều hòa biến động
20. Dự trữ nhằm giảm những chỉ phí trong quá trình sản xuất vả phân phối. Chăng hạn nhờ dự trữ
tập trung, có thê vận chuyên những lê hàng lớn để giảm chỉ phí vận chuyên và tuy phải tăng dự
trữ và do đó tăng chỉ phí dự trữ, nhưng tông phí vận chuyên và dự trữ giảm đi đáng kê. Đây là
nội dung của chức năng: giảm chi phí
21. Những loại dự trữ gôm: dự trữ nguyên vật liệu, dự trữ bán thành phẩm, dự trữ sản phẩm trong
sản xuất và dự trữ sản phâm trong phân phối là cách phẫn loại theo: sp trên dây truyền cung
ứng

22. Dự trữ chu kỳ, dự trữ bảo hiểm và dự trữ trên đường là cách phân loại theo: yếu tố cấu thành
sp trung bình
23. Dự trữ thường xuyên, dự trữ thời vụ là cách phân loại theo: mục đích của dự trữ
24. Dự trữ tối đa, dự trữ tối thiền và dự trữ bình quân là cách phân loại theo: giới hạn dự trữ
25. Phân loại dự trữ theo kỹ thuật phân tích abc là kỹ thuật theo nguyên tắc pareto, trong đó phân
loại hàng hóa thành 3 nhóm a, b, c. Nhóm c: có giá trị nảo trong các nhóm sau (34% - giá trị
hàng dự trữ y% - số lượng hàng dự trữ/ tổng s: loại hàng dự trữ)? Theo kí hiệu
26. Đề đảm bảo cho quá trình logisties diễn ra liên tục thi dự trữ sẽ tôn tại trên suốt dây chuyển cung
ứng, ở tất ca các khẩu. Chọn khâu còn thiêu trong chuỗi cung cấp: nhà cung cấp — thu mua, thu
mua — sản xuất, sản xuất — (...), (...)— phân phối: chọn ít nhất
27. Hoạt động nảo sau đây không nằm trong giai đoạn phân phối (distribntion) về mặt logistics:
trung gian phân phối
28. Nhu câu vật tư của một doanh nghiệp được xác định từ: các phòng ban
29. Dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản xuất hàng hóa được tiến hành liên tục giữacác kỳ đặt hàng
là: dự trữ định kỳ
30. Là mức dự trữ sản phẩm lớn nhất cho phép công ty kinh doanh có hiệu quả. Nếu dự trữ vượt quá
mức dự trừ tôi đa sẽ dẫn đến hiện tượng hàng hóa bị ử đọng, vòng quay vốn chậm, kinh doanh
không hiệu quả. Đây là nội dung của: dự trữ tối đa
31. Là mức dự trữ sản nhầm thấp nhất đủ cho phép công ty hoạt động liên tục. Nếu dự trữ sản phâm
dưới mức này sẽ không đủ nguyên vật liệu cung cấp cho sản xuất, không đủ hàng hóa cung cấp
cho khách hàng, lắm gián đoạn quá trình sản xuất cung ứng:; dự trữ tối thiểu
32. Là mức dự trữ sản phẩm trung bình của công ty trong một kỳ cô định (thường là một năm) dự
trữ bình quân
33. Qui tắc pareto hay còn gọi là qui tắc 80/20 thường được sử dụng trong phân loại sản phẩm dự
trữ. Theo qui tắc nảy, những sản phẩm nảo có tỷ trọng mặt hàng đự trữ (hoặc tỷ trọng khách
hàng, đơn đặt hàng, người cung ứng ) thấp (20% nhưng có tỷ trọng doanh số cao (§0%) thì được
xếp vảo loại nào? Loại a

34. Qui tắc pareto hay cỏn gọi là qui tắc 80/20 thường được sử đụng trong phân loại sản phẩm dự
trữ. Theo qui tắc này, những sản phẩm nào có tỷ trọng mặt hàng dự trữ cao hơn (30%), nhưng tỷ
trọng doanh số thấp hơn (15%) được xếp vào loại nào? Loại b
35. Qui tắc pareto hay còn gọi là qui tắc 80/20 thường được sử đụng trong phân loại sản phẩm dự
trữ. Theo qui tắc này, những sản phẩm nào có tỷ trọng mặt hàng dự trữ hàng hóa cao nhất (50%)
và tý trọng doanh số thấp nhất (5%) được xếp vào loại não? Loại c
36. Mua hàng thực hiện những quyết định của dự trữ. Do đó, mua hảng phải đâm bảo bồ sung dự trữ
hợp lý vật tư, nguyênliện, hàng hóa vẻ số lượng, chất lượng và thời gian. Đây là nội dung của
mục tiêu: hợp tiến hóa sx
37. Trong những trường hợp nhất định. Đây cũng là mục tiêu cơ bản của mua hàng nhằm giảm giả
thành sản xuất hàng hóa và dịch vụ, tạo điều kiện để giam giá bản, tăng khả năng cạnh tranh của
doanh nghiệp. Đây là nội dung của mục tiêu: ktra bán hàng khi cấn
38. Đề kinh đoanh, đoanh nghiệp phải thiết lập nhiều mối quan hệ (marketing các mối quan hệ -
relation marketing). Trong những mỗi quan hệ đó thì quan hệ khách hàng và quan hệ với nguôn
cung ứng được coi là then chôt. Mua sẽ tạo môi quan hệ bên vững với nguồn cung ứng hiện tại.
Phát hiện và tạo mỗi quan hệ với nguồn cung ứng tiềm năng... Do đó đảm bảo việc mua ôn định,
giảm chì phí. Đây là nội dung của mục tiêu: phát triển các mqh đối với hđ buôn
39. Các bước trong quả trình lựa chọn nhà cung cấp:
40. Thu thập thông tin nhà cung cấp từ ngnôn dữ liệu bao gồm sơ cấp và thứ cấp. Trước hết cần thu
thập thông tin thứ cấp:
41. Các báo cáo về tỉnh hình mua và phân tích nguồn cung ứng trong doanh nghiệp, thông tin trong
các ấn phẩm (niên giản: bản tin thương mại, báo, tạp chí....), thông qua những thông tin xúc tiễn
của các nhả cung ứng. Đây là nội đung của bước nào trong qui trình lựa chọn nhả cung cấp?
42. Là giai đoạn của quá trình trong đó, doanh nghiệp cử cán bộ mua thăm nguồn hàng đề đưa ra
những đẻ nghị. Đây là nội dung của bước nảo trong qui trình lựa chọn nhà cung cấp? Xúc tiến
đề nghị
43. Trước hết, cần phân loại các nhà cung ứng theo các tiêu thức cơ bản, như theo thành phân kinh
tế, theo vị trí trong kẽnh phân phối, theo trình độ công nghệ,... Môi loại nhà cũng ứng theo các
cách phân loại sẽ cho những đặc điểm nhất định. Tiếp theo, cần đánh giá các nhà cung ứng theo
các tiêu chuả n xác định. Đây là nội dung của bước nào trong qui trình lựa chọn nhả cung cấp?
Đánh giá

44. Giai đoạn nảy nhằm kiểm tra trong một thời gian nhất định các nhà cung ứng có đảm bảo đạt
được những tiêu chuân thông qua các thương vụ mua bản hay không. Đây là nội dung của bước
nảo trong qui trình lựa chọn nhà cung cấp? Kiểm tra thử nghiệm
45 Chọn qui trình nghiệp vụ mua hàng đúng:chọn dài
46 Đây là giai đoạn đầu tiên của quá trình nghiệp vụ mua, có nghĩa khi nảo thì mua, mua cái gì
và bao nhiêu, cách thức mua. Đây là nội dung của bước nảo trong qui trình mua hàng?
Quyết định mua
47 Chọn thứ tự đúng theo mức độ từ thấp đến cao: purchasing -> procurement -> supply
management
48 Các căn cứ để xác định nhà cung ứng là:phương thức mua danh sách xếp loại
49 Đây là một bước trong gui trình mua hảng nhằm tạo nên hình thức pháp lý của quan hệ mua
bản: đặt hàng và kí hợp đồng
50 Là quá trình thực hiện đơn đặt hàng, hợp đồng mua bán và đưa hàng hóa vào các cơ sở
logistics (kho, cửa hàng bán lẻ).:nhập hàng đã mua
51 Muốn số ngày dự trự giảm thì công ty nên làm gì: giảm dự trữ và tăng sản lượng bán
52 Nếu tồn kho đầu kỳ là 100 sản phâm, đơn hàng 500 sản phẩm và tồn kho cuối kỳ là 200 sản
phẩm, cản ph bao nhiêu? Tồn đầu + nhập – xuất= 200+700-100=600
Chương 5. Quản trị vận chuyển logistics
53 Khải niệm vận tải trong logistics: hoạt động kt mục đích của con người bằng pương tiện
vận tải
54 Vận chuyển hảng hoá, xét theo quan điểm quản trị logistics: là sự di chuyển hàng hóa theo
không gian bằng sức người hay phương tiện vận tải
55 Vận chuyên hàng hóa có đặc điểm nỗi bật gì? Tính vô hình, kh tách rời, kh ổn định,kh lưu
giữa đc
56 Các thành phần tham gia vận chuyên hàng hoá? All
57 Đặc điểm cơ bản của đường sắt? All
58 Hạn chế của đường sắt? Kém linh hoạt,… vvvv
59 Đặc điểm cơ bản của đường thủy? Cp cố dịnh trung bình , cp biến đổi thấp
60 Hạn chế của đường thủy? Thời giân vận chuyển dài

61 Đặc điểm cơ bản của đường bộ? Cp cố định thấp, cp biến đổi trung bình
62 Đặc điểm cơ bản của đường hàng không?all cao an toàn tốt
63 Đặc điểm cơ bản của đường ống? All cố đinh rất cao biến đổi rất thấp
64 Doanh nghiệp sx-kd có phương tiện vận chuyên và tự cấp dịch vụ vận chuyên cho riêng
mình được gọi là? Vân chuyển riêng biệt
65 Cung cấp dvvt cho kh có chọn lọc, có thoả thuận về cp và dv không bị nhà nước chỉ phôi và
quy định cước phí được gọi là? Vận chuyển hợp đồng
66 Nhà v€ có trách nhiệm củng câp dvvc phục vụ công dân và nên ktể qdân với mức giá chung
do nhà nước quy định được gọi là? Vận chuyển công cộng
67 Vận chuyển nảo quyết định vẻ tài chính và tổ chức. Vận chuyển riêng
68 Vận chuyển hợp đồng (contraet carrier) có mẫy loại? 3 loại
69 Nhà vận chuyển (nvc) đơn phương thức (single-mode transportation) là? Là sd 1 loại
phương tiện
70 Vc đa phương thức (intermodal transportation) là? Sd 2 loại vc và sd theo 1 loại chứng từ
71 Vận tải đứt đoạn ( separate transporation) là? Sd 2 hay nhiều phương tiện và nhiều loại
chúng từ khác nhau
72 Đại lí vận tải (freight forwarder) là?
Tập hợp khối lượng lớn hàn nhỏ,….
73 Môi giới vận tải (transportation broker) là? Đưa chủ hàng và đơn vị vận tải đến với nhau
74 Dịch vụ vận chuyên bưu kiện (small package carrier) có ưu điểm?
Tốc nhanh, an toàn hàng tốt nhưng cp cao
75 Mục tiêu căn bản của logistics là? Phục vụ khách hàng và chi phí
76 Mục tiêu hàng đầu của vận chuyên là? Chất lượng
77 Đề tối thiêu hoá chỉ phí vận chuyên đoanh nghiệp thường dùng giải pháp gì?
Dùng vận chuyển đường sắt và thủy
78 Mục tiêu chất lượng dịch vụ khách hàng được thê hiện như thế nào?
Năng lực đáp ứng nhu cầu khách và cơ cấu mặt hàng cho từng lô
79 Trong vận chuyên hàng hoá, dịch vụ khách hàng được thẻ hiện ở mấy khia cạnh ? 2 khía
cạnh: cung câp tt và tl khiếu nại
80 Trong thiết kế mạng lưới vả tuyến đường vận chuyên có máy phương án vận chuyên? 5
phương án
81 Vận chuyên thẳng đơn giản (direct shipment network) là?
Chuyển từ nhà cung ứng thảng tới khách
82 Vận chuyên thăng với tuyến hành trình (direct shipping with milk runs) là?
Giao từ 1 nhà cung ứng tới nhiều khách hàng
83 Vận chuyên qua trung tâm phản phối (all shipments via đistribution center) là? Không vc tới
điểm của khách mà tập trung ở trung tâm pp trong 1 điểm nhất định
84 Vận chuyền qua trung tâm phân phối với tuyến đường vòng (shipping via dc using milk runs)
là? Vc từ tt pp tới khách hàng
85 Vận chuyên đáp ứng nhanh (tailored network) là? Vc phối hợp nhiều phương án
86 Chi phí vận chuyên: bao gồm?
Cp tại bến và cp bảo hiểm
87 Thời gian vận chuyên bao gồm các yếu tố?
Tốc độ, tg bốc vỡ xếp hàng hóa sang phương tiện khác
88 Có mấy tiêu thức lựa chọn đơn vị vận tải? 6
89 Quá trình lựa chọn người vận chuyển tiền hành theo các bước sau đây?
Xđ tiêu thức, lựa chọn đơn vị vận tải, giám sát,dịch vụ
90 “quyền về vận tải” có những lợi thế gì?Tự do cho phương tiện, chủ động trong tổ chức
91 Có mấy chứng từ cơ bản trong vận chuyên hàng hoả nội địa?Có 3 loại
92 Vận đơn là gì?Bản hợp đồng giữa người thuê vận chuyển và đơn vị vận tải
93 Vận đơn có các chức năng cơ bản như sau?Biên lai nhận hàng và xác nhận quyền sở hữu
trong
94 Chứng từ dùng trong xuất khâu gồm Vận đơn, tín dụng thư,…all
95 Chứng từ dùng trong nhập khâu gồm All
96 Môi giới vận tải (transportation broker) là? Một cá nhân hoặc một công ty làm nhiệm vụ
kết nối giữa chủ hàng còn vận chuyển hàng hóa với nhà vận tải phương tiện gắn động
cơ muốn cung cấp dịch vụ
97 Dịch vụ vận chuyên bưu kiện (small package carrier) có ưu điểm?
98 Mục tiêu căn bản của logistlcs là? Di chuyển sản phẩm một cách hiệu quả và an toàn từ
điểm a đến điểm b với chi phí thấp nhất và dịch vụ tốt nhất
99 Có bao nhiên phương thức vận chuyên hàng hóa cơ bản ? 5 phương thức
100 “,...là quá trình hoạch định. Thực hiện và kiểm soát có hiệu lực, hiệu quả việc chu chuyển
và dự trừ hhdv ...và những thông tin có liên quan, tử điểm đầu đến điểm cuỗi củng với mục
tiêu thỏa mãn nhu câu của người tiêu dùng”. Khái niệm nay nói về: quản trị logistic
101 Những lý do tất yếu dẫn đến phải quản trị hoạt động logistics là:
Tối ưu hóa các khoản cp kh hợp lệ
102 Chọn 1 hoạt động không thuộc về quản trị logistlcs:
103 Trong nội dung quản trị logistics, hoạt động quản trị “*customer service” có nghĩa là:
chăm sóc khách hàng
104 Trong nội dung quản trị logistlcs, hoạt động quản trị “loglstics cosf” có nghĩa là: quản trị
chi phí

105 Trong nội dung quản trị logistics, hoạt động quán trị “logistics information system - lis”
có nghĩa là: thông tin
106 Trong nội dung quản trị logistics, hoạt động quản trị “storaøe” có nghĩa là:
Lưu giữ hàng hóa
107 Trong nội dung quản trị logistics, hoạt động quản trị “transportation” có nghĩa lả:Vận tải
108 Trong nội dung quán trị logistics, hoạt động quản trị “warehousing” có nghĩa là: kho
109 Trong nội dung quản trị logistics, hoạt động quản trị “supply” có nghĩa là:
Quản trị nhà cung cấp
110 Nhược điểm của vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không là: Giá cao
111 Ưu điểm của vận chuyển hàng hóa bằng đường biển là: khối lượng vc lớn
112 Ưu điểm của vận chuyên hàng hỏa băng đường hàng không là: tốc nhang tg nhanh
113 Ưu điểm của vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ là:
114 Có bao nhiêu phương thức vận tải cơ bản : 5 phương thức
115 + là sự đi chuyển của con người, động vật và hàng hóa từ vị trí này đến vị trí khác”.
Khoảng trống cần điền vào là: transport
116 Phương thức “road transport” là: vận taair dường bộ
117 Phương thức “pipe line or tube transport”" là: vận tải đường ống
118 Phương thức “muliimodal transport” là: đa phương thức
119 Sắp xếp các phương thức vận chuyên sau đây theo tiêu chí giảm dẫn về tốc độ vận
chuyên đường bộ, đường biển, đường sắt, đường hàng không, đường ống công ty smecon
cần xác định tổng chỉ phí của logietics dựa vào thông tin sau:
- kho ai, a2, a3 với mức cung ứng tương ứng là ai: 90, 400, 110 (nghìn tắn hàng).
- cho các trung tâm phân phối b1, b2, b3 với mức cầu tương ứng là bị: 118, 320, 162(nghìn
tấn hàng). Chỉ phí logistics từ ai đến bj được ma trận cij (đơn vị tính: ngàn usd)

Xác định số lượng sản phẩm hàng hóa từ kho 1 cung cấp cho nhà phân phối i - 2 – 3 : a
Xác định số lượng sản phẩm hàng hóa từ kho 2 cung cấp cho nhà phân phỗi 1 - 2 – 3: a
Xác định số lượng sản phẩm hàng hóa từ kho 3 cung cấp cho nhà phân phối i - 2 – 3: b
Xác định số lượng sản phẩm hàng hóa từ nhà phân phối 1 lấy từ kho 1 - 2 – 3: b
Xác định số lượng sản phẩm hàng hóa từ nhà phân phối 2 lấy từ kho i1 - 2 – 3: b
Xác định số lượng sản phẩm hàng hóa từ nhà phân phối 3 lấy từ kho 1 - 2 – 3: c
Chủ doanh nghiệp thuê một công ty logistics để thực hiện tất cả các công đoạn của việc xuất
khâu hàng hóa cho doanh nghiệp gôm: thủ tục xuât khâu, lập kho chứa hàng, vận chuyến
hang hóa tới khách hàng. Trường hợp này, công ty logistlcs được xem là: bên thứ 3

120 Mỗi quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược logistics:
bộ phận chiến lược logistic
121 Emcg logistlcs là:Hàng tiêu dùng nhanh
122 Ineoterms đo tcc ban hành, icc là viết tắt của?Internation ,….
123 Xây dựng chiến lược địch vụ khách hàng gồm có bao nhiêu bước?3 bước
124 Đây là người hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiêm năng và cơ sở vật chất kỹ thuật của
mình với các tổ chức khác đề thiết kế, xây dựng và vận hành các giải pháp chuỗi logistics.
Đặc điểm nảy gắn với: vận tải đa phương thức
125 Chủ đoanh nghiệp a thuê một đoanh nghiệp b để chớ hàng cho việc phân phối sản phâm
của mình nhưng doanh nghiệp nảy (b) lại thuê một công ty khác là công ty c để thực hiện thì
công ty c được xem là: bên thứ 3
126 Dịch vụ khách hàng theo quan điểm logisties là:Lợi ích về thời gian và địa điểm
127 Dịch vụ khách hàng hỗ trợ đắc lực cho yếu tố nảo trong marketing mix?Địa điểm kênh
phân phối
128 Nhược điểm của phương thức vận tải đường biển là:Tg dài
129 Nhược điểm của phương thức vận tải đường bộ là:Phụ thuộc vào giao thông
130 Nhược điểm của phương thức vận tải đường hàng không lả: đắt

131 Nhược điểm của phương thức vận tải đường sắt là: không linh hoạt
132 Tuyến vận chuyên đường biển trans-pacific là: thái bình dương
133 Tuyến vận chuyên đường biên trans-atlantic lả: đại tây dương
134 Quốc gia nào đưới đây giáp cả đại tây dương và thái bình dương? Mĩ
135 Điểm khác biệt giữa container 20” và container 40” là: chiều dài
136 Điểm khác biệt giữa container 40” và container 40” cao (hc) lả: chiều cao
137 Điêm khác biệt giữa container 40” cao (hc) và container 45” cao (hc) là: chiều dài
138 Người không thể cấp phát vận đơn đường biên (b/l) là: người hàn
139 Giấy gửi hàng đường biển (seaway bill) là chứng từ:Chỉ cho phép giao hàng cho 1
nguồn duy nhất
140 Vận tải là quá trình tác động thay đổi mặt không gian của đổi tượng; không tạo ra sản
phẩm mới; sản phầm không tôn tại độc lập và: sp kh lưu dữ đc
141 Vận tải đa phường thức có đặc điểm:
1) ít nhât 2 phương thức vận tải tham gia;
2)chỉ một người vận tải mto là người chịu trách nhiệm cả chặng đường vận chuyên;
3) nhiều người vận tải tham gia mà mỗi người chịu trách nhiệm cho đoạn vậnchuyên của
mình;
4) chỉ một chứng từ (multimodal transport document). Y nàođúng? 1 2 4
142 Lợi thế của phương thức vận chuyển bằng đường... Là khối lượng lớn và phụ thuộc với
mọi loại h.hóa: đường biển
143 Yếu điểm của phương thức vận chuyên bằng đường hàng không là: Chi phí đắt
144 « là đầu ra và thước đo chất lượng của toàn bộ hệ thông”. Khoảng trồng cần được điền là:
customer service
145 Đề đảm bảo cho quá trình logistics diễn ra liên tục thì dự trữ sẽ tôn tại trên suốt dây
chuyên cung ứng, ở tất cả các khâu. Chọn khâu còn thiêu trong chuôi cung cấp : nhà cung
câp — thu mua, thu mua — sản xuất, sản xuất — (...), (....) — phân phối: trung gian phân
phối
146 Trong quản trị logisties, .... Là bí quyết duy trì và phát triển lòng trung thành của khách
hàng: dv khách hàng
147 Doanh nghiệp tự tổ chức thực hiện (phương tiện, kho bãi, hệ thống thông tin, phân công).
1pl
148 Trường hợp này doanh nghiệp được xem là:
Một cầu trúc tương tác của coi người, thiết bị và thủ tục cùng nhau cung cấp thông tin liên
quan cho .người quản lý logistics nhăm mục đích lập kê hoạch, thực hiện và kiểm soát. Định
nghĩa nảy thuộc về: list
149 Hiện nay, được xem là công cụ cạnh tranh sắc bén của các công ty logistics: hệ thống
thông tin
150 Sự khác biệt giữa logistics 4pl và logisties 3pl là ở: Khả năng hợp nhất các nguồn lực
151 Scm có nghĩa là gì? Qt chuỗi cung ứng
152 “ là sự tích lũy một bộ phận hàng hóa ở mỗi giai đoạn vận chuyển từ nơi sản xuất đến nơi
tiêu dùng. Sự tích tụ, ngưng tụ của các sản phẩm trong các giai đoạn chuyên động như vậy
được goi là _ ”, khoảng trồng là: lưu kho
153 Điều nảo sau đây là sai khi nói vẻ logietics thu hồi?chỉ thực hiện đc ở quốc gia phát
triển
154 Chuyến bay vn242 rời hcm (gmt+7) vào lúc 07:15 thứ tư, ngày 9 tháng 6 và đến hà nội
vào lúc 09:45 cùng ngày. Xác định tông thời gian vận chuyên: 2 giờ 30p
155 Giờ địa phương tại addis ababa, ethiopia (gmt+3) là mẫy giờ lúc 12:00 giờ gmt? 5h
156 Giờ địa phương tại asuncion, paraguay (gmt-3) là mây giờ lúc 12:00 giờ gmt? 9h
157 Giờ địa phương tại frankfurt, germany (gmt+1) lúc 15:00 tại tokyo (gmt+9)? 7h
158 Giờ địa phương tại frankfurt, germany (gmt+1) là mây giờ lúc 15:00 tại hanoi (gmt+7)?
9h
159 Giờ địa phương tại hanoi (gmt+7) là mẫy giờ lúc 12:00 địa phương tại frankrrrt, germany
(gmt+i)? 18h
160 Là phương thức vận tải hàng hóa bằng ít nhất hai phương thức vận tải khác nhau, trên cơ
sở một hợp đồng vận tải đa phương thức, một chứng từ vận tái, một chế độ trách nhiệm và
chỉ một người chị trách nhiệm vẻ hàng hóa trong suốt quá trình chuyên chớ từ một điểm ở
một nước đến| một điểm chỉ định ở một nước khác để giao hàng. Khái niệm nảy thuộc về: đa
phương thức
CHƯƠNG 6. HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ LOGISTICS
161 Vai trỏ của thu mua là? All
162 Mục tiêu của thu mua là? All
163 Tầm quan trọng của nhà cung ứng? All
164 Quá trình lựa chọn nhà cung ứng thường dựa vào? 3c1f
165 Quá trình lựa chọn nhà cung ứng thường trải qua mẫy giai đoạn cơ bản? 4 giao đoạn
166 Các phương thức mua cơ bản? Mua lại kh điều chỉnh mua có điều chỉnh mua mới
167 Căn cứ nào không phải để xác định nhà cung ứng cơ bản?
Danh sách khách hàng
168 Qui trình đàm phán mua hàng có mấy giai đoạn cơ bản? 5
169 Vai trò cơ bản của kho là? All
170 Doanh nghiệp cần giảm bớt nhu cầu về kho bãi, thông qua mối liên hệ kho với hoạt động
logisties: mqh kho với sx phí vận chuyển
171 Doanh nghiệp không thể giảm bớt nhu cầu về kho bãi, thông qua mái liên hệ kho với hoạt
động logistics: kho với khách hàng
172 Chức năng cơ bản của kho hàng hoá là?all
173 Hệ thống bảo quản gồm bao nhiều yếu tô chính? 5
174 Có mẫy loại hình phân loại kho bãi cơ bản? 5
175 Phân loại theo đối tượng phục vụ ta có kho? Định hướng thị trường và kho nguồn
hàng
176 Phân loại theo quyền sở hữu ta có kho?Kho riêng , công cộng
177 Phân theo điều kiện thiết kế, thiết bị ta có kho?Thông thường, đặc biệt
178 Phân theo đặc điểm kiến trúc ta có kho?Kín ,hở
179 Phân theo mặt hàng bảo quản ta có kho?Tổng hợp, hỗn hợp
180 Quyết định về mức độ tập trung ta cần dựa vào? Thị trường nguồnhàng đk giao thông
181 Bồ trí không gian kho không theo nguyên tác nào dưới đây?Theo dkgt và di chuyển
hàng thuận lợi
182 Quá trình nghiệp vụ kho có mấy công đoạn cơ bản? 3
183 Quá trình tác nghiệp kho có mắy tác nghiệp cơ bản? 4
184 Tác nghiệp nào san đây không phải tác nghiệp cơ bản kho?Xuất hàng
185 Khi phân loại kho hàng theo đối tượng phục vụ, ta có: kho thị trường và kho hướng
mặt hàng
186 Khi phân loại kho hàng theo đối tượng từng loại hàng, ta có:Kho fmcg kho fmb
187 Chức năng của bao bì là? All
188 Yêu cầu đối với bao bị là? Giữ nguyên đảm bảo cp tạo đk xếp dỡ
189 Nội dung nào không phải là chuẩn hóa bao bì? Chuẩn hóa chi phí
190 Mâm tải thường có kết cầu quy định là? 3 kết cấu 1m2 x1m6 1m2x1m8 1m2 x800
191 Thùng tái (container) có kích thước, tiêu chuẩn hoá?
Dài 20fit 6m1 40fit 12,2m 45fit 13,7m
192 Teu là đơn vị đo của hàng hoá tương đương với một confainer chuẩn là?
20fit dài x 8fit rộng x 8fit cao
193 Dòng khứ hỗi bao bì là? Dong logis ngược
194 Quản trị hoàn trả và tiêu thụ bao bì đã qua sử dụng đề?
Tiết kiệm tài nguyên lđ chi phí
195 Tác dụng của tiên chuẩn hoá bao bì? All
196 Hệ số chất xếp hàng vào thùng tải ít nhất bao nhiêu mới được coi là xếp đầy hàng? Kho
ngoại quan
197 Là khu vực kho, bãi lưu giữ hàng hóa đã làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu;
hàng hóa từ nước ngoài đưa vào gửi đê chờ xuất khâu ra nước ngoài hoặc nhập khẩu vào việt
nam. Khái niệm này thuộc về: kho cfs
198 Là khu vực kho, bãi dùng để thực hiện các hoạt động thu gom, chia, tách hàng hóa của
nhiều chủ hàng vận chuyên chung container. Khái niệm này thuộc về: kho bãi thuế
199 Là kho dùng để chứa nguyên liệu, vật nr nhập khẩu đã được thông quan nhưng chưa nộp
thuế để sân xuất hàng hóa xuất khâu của chủ kho bảo thuế. Khái niệm này thuộc về: kho bãi
thuế
200 “bonded warehouse” được gọi là: kho ngoại quan
201 “container freight stahion — cfs warehouse” được gọi là: kho hàng lẻ
202 “tax suspension warehouse” được gọi là: kho bãi thuế
203 Là nơi nhiều chủ hàng nhập khẩu cùng khai thác chung một vận đơn vận tải hàng
nhập khẩu sẽ tiết
204 Kiệm chi phí vận chuyến, thuận tiện làm thủ tục nhập khâu. Đây là đặc điểm của kho:
kho hàng lẻ
205 Hoạt độn outbound = picking shipping
206 Bước tiếp nhận, kiêm đếm hàng hóa thuộc vẻ hoạt động nào? Inbound
207 Bước sắp xếp hàng hóa vảo khu vực lưu trữ thuộc về hoạt động nảo? Inbound
208 Bước nhặt hàng cho đơn hàng đã chọn thuộc về hoạt động nảo? Out bound
209 Phương pháp quản lý hàng tồn kho fefo là phương pháp: hết hàng trước xuất trước

You might also like