Professional Documents
Culture Documents
STT Nguyên Quá khư Quá khứ Ý nghĩa thường 21 cut cut cut cắt
mẫu đơn phân từ gặp nhất
22 dig dug dug đào
1 awake awoke awoken tỉnh táo
23 do did done làm
2 be was, were been được
24 draw drew drawn vẽ
3 beat beat beaten đánh bại
25 dream dreamed/ dreamed/ mơ
4 become became become trở thành dreamt dreamt
14 build built built xây dựng 35 forgive forgave forgiven tha thứ
17 catch caught caught bắt 38 give gave given cung cấp cho
56 lie lay lain lời nói dối 77 speak spoke spoken nói
85 think thought thought nghĩ Invite: mời Need: cần Order: ra lệnh Persuade: thuyết
phục
86 throw threw thrown ném Request: yêu cầu Want: muốn Wish: ước Instruct: hướng
dẫn
87 understand understood understood hiểu Mean: nghĩa là Force: ép buộc Teach: dạy Tempt: xúi giục
88 wake woke woken thức Warn: báo trước Urge: thúc giục Tell: bảo Recommend:
khuyên
89 wear wore worn mặc
Require: đòi hỏi Implore: yêu cầu Hire: thuê Direct: hướng dẫn,
chỉ huy
90 win won won giành chiến thắng
Desire: ao ước, Dare: dám Convince: thuyết Compel:cưỡng
91 write wrote written viết them thuồng phục bách, bắt buộc
Choose: lựa chọn Charge: giao Challenge: thách Cause: gây ra
nhiệm vụ thức
Những động từ
Learn: học hỏi Hesitate: do dự Intend: dự định Prepare: chuẩn bị
Manage: thành công Neglect: thờ ơ Propose: đề xuất Offer: đề nghị
Pretend: giả vờ Seem: dường như Swear: thề Want: muốn
theo sau là "V-ing"
Examples:
- She agreed to pay $50. (Cô ấy đã đồng ý trả 50 đô la.)
Anticipate: Tham
- I failed to pass the exam. (Tôi thất bại trong việc vượt qua kỳ thi) Avoid: Tránh Delay: Trì hoãn Postpone: Trì hoãn
gia
- The residents refused to leave their home. (Cư dân từ chối rời khỏi nhà của
họ) Quit: Từ bỏ Admit: chấp nhận Discuss: thảo luận Mention: đề cập
Practice: thực V-ing To V
Continue: tiếp tục Involve : bao gồm Enjoy: thích
hành Dừng làm gì (dừng hẳn) Dừng lại để làm việc gì
He has lung cancer. He needs He was tired so he stopped
Dislike: ko thích Mind: quan tâm Tolerate: cho phép Love: yêu
Stop to stop smoking. to smoke.
Hate: ghét Resent: gửi lại Understand: hiểu Resist: chống cự (Anh ấy bị ung thư phổi. Anh (Anh ấy thấy mệt nên đã
ấy cần phải dừng hút thuốc.) dừng lại để hút thuốc.)
Imagine: tưởng
Recall: nhắc Consider: cân nhắc Deny: từ chối nhớ/ quên/ tiếc đã làm gì (ở nhớ/ quên/ tiếc sẽ phải
tượng
quá khứ) làm gì (ở hiện tại – tương
Suggest: gợi ý Urge: thúc giục Keep: giữ Urge: thúc giục Remember
I don’t remember meeting lai)
Forget Susan before. Remember to send this
Ngoài ra, những cụm từ sau cũng theo sau là V-ing: Regret (Tôi không nhớ đã từng gặp letter for me.
Susan trước đây). (Hãy nhớ gửi bức thư này
- It’s no use / It’s no good… cho tôi)
- There’s no point (in)… Thử làm gì Cố gắng làm gì
- It’s (not) worth … I tried phoning his number He tries to complete the
- Have difficult (in) … Try last night. mission.
- It’s a waste of time/ money … (Tôi đã thử gọi cho anh ấy vào (Anh ấy cố gắng hoàn thành
- Spend/ waste time/money … tối hôm qua) nhiệm vụ).
- Be/ get used to … Thích làm gì vì nó thú vị, Muốn làm gì, cần làm gì
- Be/ get accustomed to … hay, cuốn hút, làm để I want to have this job. I like
- Do/ Would you mind … ? thường thức to learn English.
- Be busy … Like I like watching TV with my (Tôi muốn có công việc này.
- What about … ? How about …? family every night. Tôi muốn học tiếng Anh).
- Go …(go shopping, go swimming…) (Tôi thích xem TV với gia đình
mỗi tối)