You are on page 1of 5

Bảng động từ bất quy tắc 19 come came come đến

20 cost cost cost chi phí

STT Nguyên Quá khư Quá khứ Ý nghĩa thường 21 cut cut cut cắt
mẫu đơn phân từ gặp nhất
22 dig dug dug đào
1 awake awoke awoken tỉnh táo
23 do did done làm
2 be was, were been được
24 draw drew drawn vẽ
3 beat beat beaten đánh bại
25 dream dreamed/ dreamed/ mơ
4 become became become trở thành dreamt dreamt

5 begin began begun bắt đầu 26 drive drove driven ổ đĩa

6 bend bent bent uốn cong 27 drink drank drunk uống

7 bet bet bet đặt cược 28 eat ate eaten ăn

8 bid bid bid thầu 29 fall fell fallen giảm

9 bite bit bitten cắn 30 feel felt felt cảm thấy

10 blow blew blown đòn 31 fight fought fought cuộc chiến

11 break broke broken nghỉ 32 find found found tìm

12 bring brought brought mang lại 33 fly flew flown bay

13 broadcast broadcast broadcast phát sóng 34 forget forgot forgotten quên

14 build built built xây dựng 35 forgive forgave forgiven tha thứ

15 burn burned/burnt burned/burnt ghi 36 freeze froze frozen đóng băng

16 buy bought bought mua 37 get got got có được

17 catch caught caught bắt 38 give gave given cung cấp cho

18 choose chose chosen chọn 39 go went gone đi


40 grow grew grown phát triển 61 pay paid paid trả

41 hang hung hung treo 62 put put put đặt

42 have had had có 63 read read read đọc

43 hear heard heard nghe 64 ride rode ridden đi xe

44 hide hid hidden ẩn 65 ring rang rung vòng

45 hit hit hit nhấn 66 rise rose risen tăng

46 hold held held tổ chức 67 run ran run chạy

47 hurt hurt hurt tổn thương 68 say said said nói

48 keep kept kept giữ 69 see saw seen thấy

49 know knew known biết 70 sell sold sold bán

50 lay laid laid đặt 71 send sent sent gửi

51 lead led led dẫn 72 show showed showed/ chương trình


shown
52 learn learned/ learnt learned/ học
learnt 73 shut shut shut đóng

53 leave left left lại 74 sing sang sung hát

54 lend lent lent cho vay 75 sit sat sat ngồi

55 let let let cho phép 76 sleep slept slept ngủ

56 lie lay lain lời nói dối 77 speak spoke spoken nói

57 lose lost lost mất 78 spend spent spent chi tiêu

58 make made made làm 79 stand stood stood đứng

59 mean meant meant có nghĩa là 80 swim swam swum bơi

60 meet met met đáp ứng 81 take took taken có


82 teach taught taught dạy b. [Công thức: S + V + O + to V]
Advise: khuyên Ask: hỏi Encourage: động Forbid/ ban: cấm
83 tear tore torn xé
viên
84 tell told told nói Permit: cho phép Remind: nhắc nhở Allow: cho phép Expect: mong đợi

85 think thought thought nghĩ Invite: mời Need: cần Order: ra lệnh Persuade: thuyết
phục
86 throw threw thrown ném Request: yêu cầu Want: muốn Wish: ước Instruct: hướng
dẫn
87 understand understood understood hiểu Mean: nghĩa là Force: ép buộc Teach: dạy Tempt: xúi giục

88 wake woke woken thức Warn: báo trước Urge: thúc giục Tell: bảo Recommend:
khuyên
89 wear wore worn mặc
Require: đòi hỏi Implore: yêu cầu Hire: thuê Direct: hướng dẫn,
chỉ huy
90 win won won giành chiến thắng
Desire: ao ước, Dare: dám Convince: thuyết Compel:cưỡng
91 write wrote written viết them thuồng phục bách, bắt buộc
Choose: lựa chọn Charge: giao Challenge: thách Cause: gây ra
nhiệm vụ thức

Những động từ Beg: van xin Appoint: bổ


nhiệm

theo sau là "to V" Examples:


- These glasses will enable you to see in the dark. (Cái kính này sẽ cho phép bạn
a. [Công thức: S + V + to V] nhìn trong bóng tối.)
Afford: đủ khả năng Appear: xuất hiện Fail: thất bại Arrange: sắp xếp - Jennifer was daring me to disagree (Jennifer thách tôi dám không đồng ý với
cô ấy)
Bear: chịu đựng Begin: bắt đầu Choose: lựa chọn Promise: hứa
- She invited me to go to party (Cô ấy mời tôi đến bữa tiệc)
Decide: quyết định Expect: mong đợi Wish: ước Refuse: từ chối

Những động từ
Learn: học hỏi Hesitate: do dự Intend: dự định Prepare: chuẩn bị
Manage: thành công Neglect: thờ ơ Propose: đề xuất Offer: đề nghị
Pretend: giả vờ Seem: dường như Swear: thề Want: muốn
theo sau là "V-ing"
Examples:
- She agreed to pay $50. (Cô ấy đã đồng ý trả 50 đô la.)
Anticipate: Tham
- I failed to pass the exam. (Tôi thất bại trong việc vượt qua kỳ thi) Avoid: Tránh Delay: Trì hoãn Postpone: Trì hoãn
gia
- The residents refused to leave their home. (Cư dân từ chối rời khỏi nhà của
họ) Quit: Từ bỏ Admit: chấp nhận Discuss: thảo luận Mention: đề cập
Practice: thực V-ing To V
Continue: tiếp tục Involve : bao gồm Enjoy: thích
hành Dừng làm gì (dừng hẳn) Dừng lại để làm việc gì
He has lung cancer. He needs He was tired so he stopped
Dislike: ko thích Mind: quan tâm Tolerate: cho phép Love: yêu
Stop to stop smoking. to smoke.
Hate: ghét Resent: gửi lại Understand: hiểu Resist: chống cự (Anh ấy bị ung thư phổi. Anh (Anh ấy thấy mệt nên đã
ấy cần phải dừng hút thuốc.) dừng lại để hút thuốc.)
Imagine: tưởng
Recall: nhắc Consider: cân nhắc Deny: từ chối nhớ/ quên/ tiếc đã làm gì (ở nhớ/ quên/ tiếc sẽ phải
tượng
quá khứ) làm gì (ở hiện tại – tương
Suggest: gợi ý Urge: thúc giục Keep: giữ Urge: thúc giục Remember
I don’t remember meeting lai)
Forget Susan before. Remember to send this
Ngoài ra, những cụm từ sau cũng theo sau là V-ing: Regret (Tôi không nhớ đã từng gặp letter for me.
Susan trước đây). (Hãy nhớ gửi bức thư này
- It’s no use / It’s no good… cho tôi)
- There’s no point (in)… Thử làm gì Cố gắng làm gì
- It’s (not) worth … I tried phoning his number He tries to complete the
- Have difficult (in) … Try last night. mission.
- It’s a waste of time/ money … (Tôi đã thử gọi cho anh ấy vào (Anh ấy cố gắng hoàn thành
- Spend/ waste time/money … tối hôm qua) nhiệm vụ).
- Be/ get used to … Thích làm gì vì nó thú vị, Muốn làm gì, cần làm gì
- Be/ get accustomed to … hay, cuốn hút, làm để I want to have this job. I like
- Do/ Would you mind … ? thường thức to learn English.
- Be busy … Like I like watching TV with my (Tôi muốn có công việc này.
- What about … ? How about …? family every night. Tôi muốn học tiếng Anh).
- Go …(go shopping, go swimming…) (Tôi thích xem TV với gia đình
mỗi tối)

Trường hợp đặc biệt: Các động từ * Prefer

theo sau là “V-ing” và “To V”


Prefer V-ing to V-ing
Prefer + to V + rather than (V)
Examples:
a. Nghĩa tương đối giống nhau với cả hai cách dùng:
- I prefer driving to traveling by train. (Tôi thích lái xe hơn đi tàu)
To V và Ving được dùng sau các động từ như: bear, begin, come, continue, - I prefer to drive rather than travel by train. (Tôi thích lái xe hơn đi tàu)
deserve, endure, fear, hate, imagine, like, love, intend, prefer, start...thì nghĩa của
câu đó mang nghĩa tương đối như nhau. * Need
Need to V: cần làm gì
Examples:
Need V-ing: cần được làm gì (= need to be done)
- I began playing sport when I was 5 = I began to play sport when I was 5.
- I love taking photos = I love to take photos. Examples:
b. Nghĩa khác nhau với mỗi cách dùng: - I need to go to school today. (Tôi cần đến trường hôm nay)
- Your hair needs cutting = your hair needs to be cut (Tóc bạn cần được cắt)

You might also like