Professional Documents
Culture Documents
Bài 16, 18
Bài 16, 18
a. Tạo một đối tượng tên nhom@ gồm một chuỗi giá trị từ 8 đến -2 với khoảng cách đều 0,5
b. Tạo một đối tượng tên nhomxinh@ gồm các giá trị được lặp lại từ vector c(-2,2,6,8,-5) 2 lần
c. Tạo một đối tượng tên nhomxinhdep@ gồm các giá trị được lặp lại từ vector c(-2,2,6,8,-5) 2 lần, với mỗi
giá trị lặp lại 5 lần.
d. Sắp xếp đối tượng nhomxinhdep@ theo thứ tự giảm dần
BÀI LÀM
> nhom2 <- seq(8, -2, by = -0.5)
> nhom2
[1] 8.0 7.5 7.0 6.5 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0
> nhomxinh2
[1] -2 -2 2 2 6 6 8 8 -5 -5
> nhomxinhdep2
[1] -2 -2 -2 -2 -2 -2 -2 -2 -2 -2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 6 6
[23] 6 6 6 6 6 6 6 6 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 -5 -5 -5 -5
[45] -5 -5 -5 -5 -5 -5
> nhomxinhdep2
[1] 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 2 2
[23] 2 2 2 2 2 2 2 2 -2 -2 -2 -2 -2 -2 -2 -2 -2 -2 -5 -5 -5 -5
[45] -5 -5 -5 -5 -5 -5
Bài 18: Cho dữ liệu tại công ty Mai Anh như sau:
Năm 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
Số lượng sản phẩm 2200 2000 2600 1800 1600 2100 2800+@00
a/. Nhập dữ liệu vào phần mềm R.
b/. Tính trung bình, trung vị, số mode, phương sai, độ lệch chuẩn số lượng sản phẩm.
c/. Vẽ biểu đồ cột số lượng sản phẩm theo năm.
[1] 2023
> barplot(DULIEUCONGTYMaianh$SLSP, names.arg = DULIEUCONGTYMaianh$NAM, xlab = "NAM", ylab = "SLSP",
main = "Biểu đồ cột số lượng sản phẩm theo năm")
>