You are on page 1of 4

Bài 16: Thực hiện các yêu cầu sau

a. Tạo một đối tượng tên nhom@ gồm một chuỗi giá trị từ 8 đến -2 với khoảng cách đều 0,5
b. Tạo một đối tượng tên nhomxinh@ gồm các giá trị được lặp lại từ vector c(-2,2,6,8,-5) 2 lần
c. Tạo một đối tượng tên nhomxinhdep@ gồm các giá trị được lặp lại từ vector c(-2,2,6,8,-5) 2 lần, với mỗi
giá trị lặp lại 5 lần.
d. Sắp xếp đối tượng nhomxinhdep@ theo thứ tự giảm dần
BÀI LÀM
> nhom2 <- seq(8, -2, by = -0.5)

> nhom2

[1] 8.0 7.5 7.0 6.5 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0

[14] 1.5 1.0 0.5 0.0 -0.5 -1.0 -1.5 -2.0

> nhomxinh2 <- rep(c(-2, 2, 6, 8, -5), each = 2)

> nhomxinh2

[1] -2 -2 2 2 6 6 8 8 -5 -5

> nhomxinhdep2 <- rep(c(-2, 2, 6, 8, -5), each = 2 * 5)

> nhomxinhdep2

[1] -2 -2 -2 -2 -2 -2 -2 -2 -2 -2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 6 6

[23] 6 6 6 6 6 6 6 6 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 -5 -5 -5 -5

[45] -5 -5 -5 -5 -5 -5

> nhomxinhdep2 <- sort(nhomxinhdep2, decreasing = TRUE)

> nhomxinhdep2

[1] 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 2 2

[23] 2 2 2 2 2 2 2 2 -2 -2 -2 -2 -2 -2 -2 -2 -2 -2 -5 -5 -5 -5

[45] -5 -5 -5 -5 -5 -5
Bài 18: Cho dữ liệu tại công ty Mai Anh như sau:
Năm 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
Số lượng sản phẩm 2200 2000 2600 1800 1600 2100 2800+@00
a/. Nhập dữ liệu vào phần mềm R.
b/. Tính trung bình, trung vị, số mode, phương sai, độ lệch chuẩn số lượng sản phẩm.
c/. Vẽ biểu đồ cột số lượng sản phẩm theo năm.

BÀI LÀM > DULIEUCONGTYMaianh <- read.csv("~/DULIEUCONGTYMaianh.csv")


> View(DULIEUCONGTYMaianh)
> mean(DULIEUCONGTYMaianh$SLSP)
[1] 2185.714
> median(DULIEUCONGTYMaianh$SLSP)
[1] 2100
> var(DULIEUCONGTYMaianh$SLSP)
[1] 228095.2
> sd(DULIEUCONGTYMaianh$SLSP)
[1] 477.5932
> x=c(max(DULIEUCONGTYMaianh$NAM))
>x
[1] 2023
> y=c(max(DULIEUCONGTYMaianh$SLSP))
>y
[1] 3000
> somode=c(x+0*((x-2100)/(x-2100)+(x-0)))
> somode

[1] 2023
> barplot(DULIEUCONGTYMaianh$SLSP, names.arg = DULIEUCONGTYMaianh$NAM, xlab = "NAM", ylab = "SLSP",
main = "Biểu đồ cột số lượng sản phẩm theo năm")
>

You might also like