You are on page 1of 2

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI PHIẾU CHO ĐIỂM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
 Học kỳ ......, Năm học 2019- 2020

Họ và tên: ...................................................................... Ngày sinh:...................................................


Mã số sinh viên: ............................................................ Lớp QH-20…..-I/CQ-……… (K……….)
CS L p
SV tự
Nội dung đánh giá CH CĐ
đánh giá
đánh giá
1. Ý thức học tập
1.1. Điểm chuẩn + 30 + 30
1.2. Trừ điểm
- Học lực yếu (trừ 3đ) - -
- Bị cảnh báo học vụ (trừ 5đ) - -
- Đăng ký không đủ số tín chỉ theo Quy định (trừ 5đ) - -
- Bị cấm thi hoặc bỏ thi cuối kỳ không có lý do (trừ …. 2đ ) - -
Cộng
- K lu t thi ( Đì h chỉ,  Cả h cáo,  Khiể trách): Trừ tương ứng 25% /50% /100%
tổng số điểm của Nội dung 1.
Điểm kết luận của 1. [0, 30]
2. Ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế trong nhà trường
2.1. Điểm chuẩn + 25 + 25
2.2. Trừ điểm
- Nộp hoặc nh n không đúng một khoản kinh phí (trừ 5đ x ….. ) - -
- Đăng ký học quá hạn ( ếu được chấp hậ -2đ) - -
- Không thực hiện theo Giấy triệu t p/Yêu cầu của Nhà trường (trừ 5đ ….. ) - -
- Trả quá hạn giấy tờ h sơ đã đư c ph p mư n (trừ 5đ ….. ) - -
- Không tham gia Bảo hiểm tế - -
- Vi phạm quy định nơi cư trú (trừ 10đ ….. ) - -
Cộng
Có quyết định k lu t ( Cả h cáo, Khiể trách,  Phê bình): Trừ tương ứng 25%
- -
/50% /100% tổng số điểm của Nội dung 2.
Điểm kết luận của 2. [0, 25]
3. Ý thức và kết quả tham gia hoạt động chính trị - xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể
thao, phòng chống các tệ nạn xã hội
3.1. Điểm chuẩn 0 0
3.2. Cộng điểm
- Tham gia đầy đủ các hoạt động của chi đoàn và tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt
chính trị theo triệu t p (nếu có) của Nhà trường và tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt + +
chính trị theo triệu t p (nếu có) của Nhà trường (cộ g 10đ)
- Tham gia (có giấy xác nh n) các hoạt động văn nghệ, thể thao, câu lạc bộ, hoạt động
+ +
tình nguyện,….(cộng 2đ ….. )
3.3. Trừ điểm
- Không tham gia Sinh hoạt chính trị theo Quy định (trừ 2đ ….. ) - -
Điểm kết luận của 3. [0, 20]
4. Về phẩm chất công dân và quan hệ v i cộng đồng
4.1. Điểm chuẩn + 15 + 15
4.2. Trừ điểm
- Có Thông báo bằng văn bản về việc không chấp hành các chủ trương của Đảng, chính
sách pháp lu t của Nhà nước, vi phạm an ninh chính trị, tr t tự an toàn xã hội, an toàn - -
giao thông, (trừ 5đ ….. )
- Không có tinh thần giúp đỡ bạn bè, không thể hiện tinh thần đoàn kết t p thể (trừ
- -
5đ ….. )
Điểm kết luận của 4. [0, 15]
CS L p
SV tự
Nội dung đánh giá CH CĐ
đánh giá
đánh giá
5. Ý thức và kết quả tham gia công tác phụ trách l p, các đoàn thể, tổ chức trong
nhà trường hoặc đạt được thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện của học
sinh, sinh viên
5.1. Điểm chuẩn 0 0
5.2. Cộng điểm
- Giữ các chức vụ trong các tổ chức chính quyền, đoàn thể và đư c đánh giá hoàn
+ +
thành tốt nhiệm vụ: (cộ g 10đ)
- Đạt thành tích cao trong học t p và NCKH
+ Học lực (Xuất sắc, Giỏi): (cộ g 10đ) + +
+ Có chứng chỉ tiếng Anh vư t quy định.: (cộ g 5đ)
+ Tham gia các cuộc thi chuyên môn như Procon, Olympic, An toàn thông tin…: + +
(cộng 2đ ….. )
+ Đạt giải tại các cuộc thi chuyên môn: (cộ g 5đ) + +
+ Tham gia NCKH (không phải là SV NVCL): (cộ g 5đ) + +
+ Đạt giải NCKH các cấp hoặc có báo cáo tại Hội nghị NCKH bài báo đăng trên các
+ +
tạp chí trong và ngoài nước: (cộ g 5đ)
- Đư c kết nạp Đảng: (cộ g 10đ) + +
Điểm kết luận của 5. [0, 10]
Tổng cộng (1.+2.+3.+4.+5.) [0, 100]
Xếp loại

Ngày ..….. tháng ….. năm 201... Ngày ..….. tháng ….. năm 201... Ngày ..….. tháng ….. năm 201...
Cố vấn học tập của sinh viên TM. CH Chi đoàn/ CS L p Sinh viên
(ghi ý kiế , ký và ghi rõ họ tê ) (ký và ghi rõ chức vụ, họ và tê ) (ký và ghi rõ họ và tê )

You might also like