Professional Documents
Culture Documents
2018
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học 2017 – 2018
Môn: TIẾNG ANH (đề chung)
Thời gian làm bài: 90 phút
II. Chọn một từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ
còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0)
đã làm. (0.6p)
I. Chọn một từ/ cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau.
Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ đúng như ví dụ (câu
0) đã làm. (1.0p)
0. Nam ______ here three weeks ago.
A. has been B. will be C. was D. is
1. The film was _____ boring that she went home early.
A. too B. so C. such D. very
2. Are these the keys ______ Mrs. Janet has been looking for?
A. who B. what C. whose D. which
3. The pagoda ______ about 1,000 years ago.
A. was built B. is built C. has been built
D. will be built
4. If you want to know the meaning of this word, you can look it up _______
the dictionary. FIND = SEARCH
A. at B. in C. for D. to
5. ______ capital of Thailand is Bangkok.
A. A B. An C. The D. X (no article)
6. Would you like a cup of coffee, please? – _____________.
A. No. I don’t like. B. Sorry, I don’t like. C. No, please.
D. Yes, please.
7. Once you get on the trip, you’ll be in a _______ world.
III. Xác định một phần gạch chân chứa lỗi sai trong các câu sau.
Khoanh tròn A, B, C hoặc D như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.5p)
IV. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu như ví dụ
(câu 0) đã làm. (1.0p)
I. Đọc văn bản và trả lời các câu hỏi sau. Đối với các câu hỏi từ 1,2
viết câu trả lời vào chỗ trống sau mỗi câu hỏi (có thể trả lời ngắn gọn
nhưng phải đủ ý); đối với các câu hỏi từ 3,4,5 khoanh tròn A, B, C
hoặc D ứng với phương án đúng để hoàn chỉnh câu. (1.0p)
III. Tìm một từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống có đánh số để
hoàn chỉnh văn bản sau
When robots are widely used in the home, (0) ____they______ will
probably be used to do the cleaning, table-laying, scrubbing (1)
______DO______ washing-up, but it is considered unlikely that they will be
used to do the cooking, at least, not in the near future.
In factories, mobile robots are already used to carry (2) ____OUT: CARRY
OUT: MANG, THỰC HIỆN_______ a large number of the distribution and
assembly tasks while human beings carry out research and produce plans
for new (3) _____PRODUCTS___________. Among the numerous jobs on
the farm, (4) ____DRIVERS_________ will drive tractors, keeping their
eyes on the ground in front to guide the tractor along a straight line.
I. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu
thứ nhất như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p)
0. I’m sorry I can’t go to the party
-> I wish I could go to the
party___________________________________________.
1. In spite of his illness, he did well in the examination.
-> Although
____________________________________________________________
_
2. The water is too dirty for us to use.
-> The water is so
________________________________________________________
3. It’s two months since we last tasted that kind of food.
-> We haven’t
___________________________________________________________
4. The project wasn’t explained carefully by the manager.
-> The manager didn’t
_____________________________________________________
5. “I never suspect that my money has been stolen”, she said to her son.
-> She told her son
___________________________________________________
II. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa với câu thứ
nhất, dùng từ gợi ý trong ngoặc như ví dụ (câu 0) đã làm. Không
được thay đổi từ gợi ý đã cho (1.0p)
0. Normally, I have a ten minute journey to school. (me)
-> Normally it takes me ten minutes to get to school.
1. It was raining heavily, so we had to cancel the game. (because)
-> We had to
_______________________________________________________
2. “You had better give up smoking, Nam”, she said. (advised)
-> She
____________________________________________________________
3. The man lives in this house. He helped us yesterday. (helping)
-> The man
________________________________________________________
4. I prefer reading newspapers to listening to jazz. (rather)
-> I
____________________________________________________________
___
5. Nobody has to work late tonight. (anyone)
-> It isn’t
___________________________________________________________
III. Viết 01 đoạn văn khoảng 100 từ về chủ đề sau: (1.0p)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
———-THE END———–