Professional Documents
Culture Documents
Trac Nghiem Vat Li 12 - DVS.16086
Trac Nghiem Vat Li 12 - DVS.16086
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 1
Chủ đề 1.1
1C 2A 3C 4D 5D 6D 7C 8D 9D 10A 11D 12C 13B 14C 15B
16C 17A 18D 19D 20B 21B 22A 23C 24C 25A 26D
Chủ đề 1.2
1D 2C 3D 4A 5B 6A 7A 8A 9A 10B 11D 12A 13D 14C 15D 16C 17B
Chủ đề 1.3
1C 2C 3B 4C 5B 6D 7C 8B 9A 10A 11B 12B 13A 14A 15A 16B
17D 18D 19A
Chủ đề 1.4
1B 2A 3D 4C 5B 6D 7A 8D 9A 10A 11B 12B 13B 14D 15A 16D
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 2
Chủ đề 2.1
1D 2C 3A 4B 5C 6A 7A 8A 9B 10A 11A 12D 13B 14C
15C 16C 17B 18D 19B 20B 21B 22B 23D 24C 25B 26A 27B
Chủ đề 2.2
1A 2A 3C 4C 5B 6C 7A 8B 9D 10C 11D 12D 13B 14D 15A 16D
Chủ đề 2.3
1B 2A 3C 4A 5C 6B 7D 8A 9A 10B 11A 12A 13C 14A 15B 16B
17C 18A 19B
Chủ đề 2.4
1A 2B 3C 4D 5D 6C 7A 8C 9C 10B 11B 12C 13C 14B 15A
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3
Chủ đề 3.1
1C 2A 3D 4A 5C 6D 7B 8B
Chủ đề 3.2
1C 2C 3C 4C 5A 6C 7B 8A 9A 10C 11A 12A 13A
Chủ đề 3.3
1C 2C 3B 4D 5C 6C 7B 8D 9D 10A 11D 12B 13B 14A 15D
16A 17B 18C
Chủ đề 3.4
1B 2C 3D 4D 5B 6A 7B 8A
Chủ đề 3.5
1A 2B 3A 4A 5B 6B 7B 8A
Chủ đề 3.6
1C 2A 3B 4C 5B 6D 7A 8B 9A
Chủ đề 3.7
1A 2D 3A 4C 5B 6B 7B 8A 9A 10B 11A 12C 13D 14C 15C 16B
Chủ đề 3.8
1B 2A 3B 4C 5A 6C 7C
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 4
Chủ đề 4.1
1C 2B 3A 4A 5B 6A 7B 8A 9C 10C 11A 12B
13A 14B 15B 16A 17A 18B 19B 20B 21A 22A 23D 24C
Chủ đề 4.2
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 5
Chủ đề 5.1
1C 2D 3A 4C 5C 6B 7C 8B 9D 10B 11C 12A 13D 14B 15C 16B 17B 18C 19D
20D 21C
Chủ đề 5.2
1B 2C 3B 4D 5C 6C 7C 8B 9A 10B
11B 12C 13B 14C 15B 16D 17B 18B 19C 20D-21B
22B 22D 23D 24C 25D 26B 27D 28C 29B
Chủ đề 5.3
1C 2D 3D 4B 5B 6A 7C 8D 9B
10B 11D 12C 13C 14B 15A 16B 17C
Chủ đề 5.4
1D 2D 3C 4C 5B 6C 7B 8A 9C 10B 11C 12C
13A 14A 15D
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 6
Chủ đê 6.1
1A 2B 3C 4C 5D 6A 7A 8C 9A 10 11B 12 13 14 15 16 17 18
D D C C A A C C
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30B 31 32 33 34B 35B 36B
D C D C B C B B D C A D A C
Chủ đề 6.2
1C 2B 3C 4D 5C 6D 7D 8D 9D 10C
Chủ đề 6.3
1D 2A 3D 4B 5C 6D 7A 8A 9A 10C 11B 12A
13C 14A 15A
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 7
Chủ đề 7.1
1B 2D 3B 4C 5A 6B 7C 8A
Chủ đề 7.2
1B 2C 3A 4D 5D 6C 7A 8C 9B 10B 11B 12A 13C 14A 15D 16C
17A 18A 19B 20D 2A 22C 23C 24B 25B 26C 27A 28A 29C 30A 31C 32B
33A
Chủ đề 7.3
1D 2A 3D 4D 5B 6D 7C 8B 9A 10D 11B 12D 13B
14D
A. . B. . C. . D. - .
15. Một vật dao động điều hoà theo phương trình (cm). Tốc độ trung bình trong khoảng
thời gian từ luc t1 = 1s đến t2 = 4,625s là
A. 7,45cm/s. B. 8,11cm/s. C. 7,16cm/s. D. 7,86cm/s.
16. Một vật dao động điều hoà có phương trình gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc.
Hệ thức đúng là
A. . B. . C. . D. .
17. Một vật dao động điều hoà theo một trục cố định ( mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. khi ở vị trí cân bằng thế năng của vật bằng cơ năng.
C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật cùng dấu.
D. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
18. Một vật dao động điều hoà có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy . Tốc độ trung bình của
vật trong một chu kì là
A. 15 cm/s. B. 0. C. 10 cm/s. D. 20 cm/s.
19. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí có
biên độ x = A đến vị trí , chất điểm có tốc độ trung bình là
A. B. C. D.
20. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm có độ lớn
A. và hướng không đổi.
B. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ thuận với bình phương biên độ.
D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
4 ĐT: 0989 949 818. Email: doanvietson@gmail.com
Luyện thi ĐH, CĐ môn Vật lí Đoàn Viết Sơn – ĐHSP Hà Nội 1 – Giáo viên THPT Lý Nhân
21. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là
20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn cm/s2. Biên độ dao động của
chất điểm là
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.
22. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Kể từ
t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = - 2cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3016s. B. 3015s. C. 6030s. D. 6031s.
23. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2s. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi qua vị trí có động
năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng lần thế năng là
A. 26,12 cm/s. B. 21,96 cm/s. C. 27,32 cm/s. D. 14,64 cm/s.
24. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4s chất điểm thực hiện được 100
dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm qua vị trí có li độ 2 cmtheo chiều âm với tốc độ là
cm/s. Lấy . Phương trình dao động của chất điểm là
A. B.
C. D.
25. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: cm. Tốc độ trung bình của vật trong
T/3 đạt giá trị cực tiểu bằng
A. 30 cm/s. B. 40cm/s. C. 20cm/s. D. 50cm/s.
26. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: cm. Tốc độ trung bình của vật trong
đạt giá trị cực đại bằng 60 cm/s. Biên độ dao động vủa vật bằng
A. 2cm. B. 3cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
26. Chất điểm có khối lương m 1= 50gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình
dao động Chất điểm m2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó
với phương trình Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m 1
so với chất điểm m2 bằng
A. . B. 2. C. . D. 1.
C. cm. D. cm.
11. Một con lắc đơn gồm quả cầu gồm quả cầu khối lượng 500g treo vào một dây mảnh dài 60cm. Khi con
lắc đang ở vị trí cân bằng thì cung cấp cho nó một năng lượng 0,015J, khi đó con lắc sẽ thực hiện dao động
điều hoà. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của con lắc là
A. 0,06rad. B. 0,10rad. C. 0,15rad. D. 0,18rad.
12. Con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 50cm dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s2 với biên độ góc . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Giá trị góc lệch của dây treo con lắc so
với phương thẳng đứng khi động năng của nó bằng 3 lần thế năng là
A. 2,50. B.40. C. 50. D. 60.
13. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lượng m = 100g được treo vào một sợi
dây dài l = 0,5m, tại nơi có g = 10m/s 2. tích điện cho quả cầu một điện tích q = 10 -4C rồi cho nó dao động
trong điện trường đều có phương nằm ngang và có cường độ E = 50V/cm. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,35s. B. 1,51s. C. 2,97s. D. 2,26s.
14. Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên độ cao h = 5km. Biết bán kính Trái Đất là 6400km.
Mỗi ngày đêm đồng hồ sẽ chạy chậm
A. 67,5s. B. 70s. C. 50s. D. 65,5s.
Chủ đề 1.4. Dao động tắt dần, duy trì, cưỡng bức, cộng hưởng.
A. cm. B. cm.
C. cm. D. cm.
12. Một vật thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biết phương trình của dao động
thứ nhất là cm và phương trình của dao động tổng hợp là cm.
Phương trình của dao động thứ hai là
A. cm. B. cm.
C. cm. D. cm.
13. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Độ lớn của vật ở vị trí cân
bằng là
A. 50 cm/s. B. 10 cm/s. B. 80 cm/s. C. 100 cm/s.
14. Khi nói về dao động cướng bức, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lức cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hò là dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
15. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc.
16. Dao động của một chất điểm có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương
có phương trình li độ lần lượt là và (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s) Mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 225J. B. 0,225J. C. 112,5J. D. 0,1125J.
C. cm. D. cm.
19. Phương trình sóng trên dây cm, trong đó x (m) là khoảng cách từ điểm
khảo sát đến gốc toạ độ; t (s) là thời điểm khảo sát. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2m/s. B. 2,4m/s. C. 3,2m/s. D. 4,8m/s.
20. Mũi nhọn S chạm mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 20Hz. Thấy rằng hai điểm A và B trên
mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10cm luôn dao động ngước pha.
Tính tốc độ truyền sóng? Biết rằng tốc độ đó trong khoảng 0,7m/s đến 1m/s.
A. 0,75m/s. B. 0,8m/s. C. 0,9m/s. D. 0,95m/s.
21. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox, tại một điểm M cách nguồn d (m) dao động với phương trình
cm, t là thời gian tính bằng giây. Biết pha ban đầu của nguồn bằng 0. Tốc độ truyền
sóng là
A. 3m/s. B. m/s. C. 1m/s. D. 0,5m/s.
22. Nguồn sóng tại O dao động theo phương trình cm, điểm m nằm cách O một đoạn d =
50cm. Biết bước sóng . Giữa O và M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với nguồn và bao
nhiêu điểm dao động ngược pha với nguồn?
A. 2 điểm cùng pha, 3 điểm ngược pha.
B. 2 điểm cùng pha, 2 điểm ngược pha.
C. 3 điểm cùng pha, 2 điểm ngược pha.
D. 3 điểm cùng pha, 3 điểm ngược pha.
23. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
24. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó tựi hai điểm gần
nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là thì tần số của sóng bằng
C. D.
3. Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S 1 và S2 cùng phương, cùng phương trình dao động
. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 dao động với biên độ cực đại là
A. . B. 2 . C. /2. D. /4.
4. Hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 dao động cùng pha cùng tần số f = 50Hz và cách nhau 6cm trên
mặt nước. Người ta quan sát thấy rằng các giao điểm của các gơn lồi với đoạn S 1S2 chia S1S2 làm 10 đoạn
bằng nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 0,024cm/s. B. 30cm/s. C. 60cm/s. D. 66,67cm/s.
5. Một sợi dây thép nhỏ uốn thành hình chữ U, hai nhánh của nó cách nhau 8cm được gắn vào đầu một lá
thép nằm ngang và đặt sao cho hai đầu S 1 và S2 của sợi dây thép chạm nhẹ vào mặt nước. Cho lá thép rung
với tần số f = 100Hz. Khi đó trên mặt nước tại vùng giữa S 1 và S2 người ta quan sát thấy xuất hiện 5 gợn
lồi và những gợn này cắt đoạn S 1S2 thành 6 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ bằng một nửa các đoạn còn lại.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 160cm/s. B. 320cm/s. C. 266,67cm/s. D. 220cm/s.
6. Trong thí nghiệm của giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp tại A và B dao động cùng pha với tần số f
= 15Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d 1 = 23cm và d2 = 26,2cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và
đường trung trực của AB còn có một dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 18cm/s. B. 21,5cm/s. C. 24cm/s. D. 25cm/s.
7. Hai nguồn đồng bộ S1, S2 dao động điều hoà trên mặt nước. Xét điểm M trên vân thứ n kể từ đường
trung trực của S1S2 ta có: MS2 – MS1 = 15cm. Với điểm M/ trên vân thứ n + 4 ở cùng một phía và cùng loại
với vân thứ n ta thấy: M/S2 – M/S1 = 35cm. Bước sóng của nguồn là
A. 5cm. B. 15cm. C. 20cm. D. 25cm.
8. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo trên mặt nước hai nguồn sóng A và B dao động với
phương trình . Tốc độ truyền sóng là v = 20cm/s. Một điểm M trên mặt nước với
BM- AM = 10cm. Hỏi M thuộc đường cực đại hay đứng yên? đường thứ bao nhiêu và về phía nào so với
đường trung trực của AB?
12 ĐT: 0989 949 818. Email: doanvietson@gmail.com
Luyện thi ĐH, CĐ môn Vật lí Đoàn Viết Sơn – ĐHSP Hà Nội 1 – Giáo viên THPT Lý Nhân
A. M thuộc đường đứng yên thứ 2 nằm cùng phía với A so với đường trung trực của AB.
B. M thuộc đường nằm yên thứ 3 nằm cùng phía với A so với đường trung trực của AB.
C. M thuộc đường cực đại thứ 2 nằm cùng phía với A so với đường trung trực của AB.
D. M thuộc đường cực đại thứ 3 nằm cùng phía với A so với đường trung trực của AB.
9. Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn S 1 và S2 cùng phương và có cùng
phương trình dao động . Hai nguồn đặt cách nhau S1S2 = 15cm. Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là v = 60cm/s. Số đường dao động cực đại trên đoạn nối S1S2 bằng
A. 7. B. 3. C. 9. D. 5.
10. Hai nguồn sóng cơ O1 và O2 cách nhau 20cm dao động theo phương trình cm lan
truyền với v = 1,2m/s. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng nối O1O2 là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
11. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16cm đang cùng dao động cùng pha, cùng phương vuông góc với
mặt nước. C là một điểm trên mặt nước thuộc đường cực tiểu, giữa đường cực tiểu qua C và trung trực của
AB còn có một đường cực đại. Biết AC = 17,2cm; BC = 13,6cm. Số đường cực đại đi qua cạnh AC là
A. 16. B. 6. C. 5. D. 8.
12. Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:
A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng tần số, cùng phương và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
13. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao
động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt và .
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 9. B. 10. C. 11. D. 8.
14. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn
dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thơi gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
15. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình và ( uA và uB tính bằng mm, t tính
bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng
chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MB là
A. 19. B. 18. C. 17. D. 20.
16. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s.Gọi
O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho
phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. 10 cm. B. 2 cm. C. cm.
D. cm.
Chủ đề 2. 4. Sóng âm
1. Sóng âm truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng, khí. B. rắn, lỏng, chân không.
C. rắn, khí, chân không. D. lỏng, khí, chân không.
2. Đièu nào sau đây là sai khi nói về môi trường truyền âm?
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.
D. Tốc độ truyền âm trong chất rắn > trong chất lỏng > trong chất khí.
3. Tốc độ truyền âm
A. Có gía trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108m/s.
B. Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
C. Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
D. Giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.
4. Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, tốc độ truyền
sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. Bước sóng. B. Biên độ sóng. C. Tốc độ truyền sóng. D. Tần số sóng.
5. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh có thay đổi không?
A. Cả hai đại lượng không đổi.
B. Cả hai đại lượng đều thay đổi.
C. Tần số thay đổi, bước sóng không đổi.
D. Bước sóng thay đổi, tần số không đổi.
6. Các đại lượng đặc trưng sinh lí của âm gồm:
A. độ cao của âm và âm sắc.
B. độ cao của âm và cường độ âm.
C. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm.
D. tần số âm và cường độ âm.
7. Hai âm có cùng độ cao, chúng có chung đặc điểm:
A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ.
C. Cùng bước sóng. D. Cùng tần số và cùng biên độ.
8. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một
phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. 85Hz. B. 170Hz. C. 200Hz. D. 255Hz.
9. Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm có giá trị L = 40dB, cường độ âm I
tại điểm đó là
A. 10-6 W/m2. B. 10-7 W/m2. C. 10-8 W/m2. D. 10-9 W/m2.
10. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm
thêm một đoạn 40cm thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng . Khoảng cách d ban đầu là
A. 10m. B. 20m. C. 30m. D. 60m.
11. Mức cường độ âm tại vị trí cách loa 1m là 50dB. Một người xuất phát từ loa, đi ra xa nó thì thấy: khi
cách loa 100m thì không còn nghe được âm do loa đó phát ra nữa. Lấy cường độ chuẩn của âm là I 0 = 10-12
W/m2, coi sóng do loa đó phát ra là sóng cầu. Ngưỡng nghe của tai người này là
A. 5dB. B. 10dB. C. 30dB. D. 50dB.
12. Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 10. B. 20. C. 100. D. 1000.
ĐT: 0989 949 818. Email: doanvietson@gmail.com 15
Luyện thi ĐH, CĐ môn Vật lí Đoàn Viết Sơn – ĐHSP Hà Nội 1 – Giáo viên THPT Lý Nhân
13. Đứng ở khoảng cách 1m trước một cái loa ta thấy mức cường độ âm là 60dB. Coi sóng âm do loa đó
phát ra là sóng cầu. Lấy cường độ chuẩn của âm là I 0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm do loa đó phát ra tại
điểm nằm cách loa 5m là
A. 12db. B. 2,4dB. C. 46dB. D. 300dB.
14. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và
80 dB. Cượng độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 2 lần. B. 10000 lần. C. 1000 lần. D. 40 lần.
15. Một nguồn điểm O phát ra sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng
hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt r 1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4
lần cường độ âm tại B. Tỉ số bằng
A. 2. B. C. 4. D. .
Chủ đề 3.1. Biểu thức suất điện động xoay chiều. Các giá trị hiệu dụng
1. Khi từ thông qua khung biến thiên xuyên qua một ống dây thì trong ống dây sẽ xuất
hiện suất điện động cảm ứng là . Khi đó có giá trị bằng
A. 0 B. . C. . D. .
2. Điện áp xoay chiều giữa hai điểm A và B biến thiên điều hoà với biểu thức
. Tại thời điểm t1, nó có giá trị tức thời u1 = 220V và đang có xu hướng tăng. Tại thời điểm điểm t 2 ngay
sau thời điểm t1 một lượng 5ms thì nó có giá trị tức thời u2 bằng
A. 220V. B. – 220V. C. - 220 V. D. - 110 V.
3. Một máy phát điện xoay chiều gồm khung dây có 500 vòng dây, diện tích mặt phẳng mỗi vòng dây là
53,2cm2. Khung dây quay đều với tốc độ 50 vòng/s trong một từ trường điều có cảm ứng từ B = 0,2T và
đường sức từ trường có hướng vuông góc với trục quay của khung. Tại thời điểm ban đầu mặt phẳng của
khung dây vuông góc với các đường sức từ. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu của khung dây máy
phát là
A. . B. .
C. . D.
4. Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây dẫn là . Biểu thức
từ thông qua vòng dây dẫn là
A. . B. .
C. . D. .
5. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần có độ tự cảm thì dòng điện trong mạch là dòng một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
C. D.
6. Từ thông qua một vòng dây dẫn là . Biểu thức của suất điện động cảm
ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. B. .
C. . D.
7. Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định nằm ngang trong mặt
phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất
điện động cảm ứng trong khung có biểu thức . Tại thời điểm t = 0, véc tơ pháp tuyến của
mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 450. B. 1800. C. 1500. D. 900.
8. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất
điện động xoay chiều do máy phát ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng . Từ thông cực đại qua
mỗi vòng dây của phần ứng là mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là
A. 400 vòng. B. 100 vòng. C. 71 vòng. D. 200 vòng.
2. Đặt vào hai đầu điện trở thuần R = 500 một điện áp xoay chiều có biểu thức .
Nhiệt lượng toả ra trên điện trở này trong 1 phút là
A. 220J. B. 2094J. C. 5808J. D. 13200J.
3. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C, thì tụ điện có tác dụng
A. làm điện áp cùng pha với dòng điện.
B. làm điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc .
7. Cho dòng điện chạy qua một tụ điện có điện dung . Biểu thức của
điện áp giữa hai bản tụ là
A. B.
C. D.
8. Đặt vào hai bản tụ C điện áp xoay chiều . Khoảng thời gian ngắn nhất để điện
tích của một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A. B. C. D.
9. Đặt điệ áp và hai bản tụ C. Khoảng thời gian ngắn nhất để điện áp giảm từ U 0 đến
là
A. 2,5 ms. B. 5 ms. C. 0,02s. D. 0,01s.
10. Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện C. Điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng .
Tại thời điểm t1, giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và điện áp hiệu dụng hai đầu mạch (
). Tại thời điểm t2, giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và điện áp hiệu dụng hai đầu
mạch ( ). Dung kháng của tụ điện bằng
A. B. C. 30 . D. 40 .
11. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là . Biểu thức điện tích trên bản tụ
điện là
A. B.
C. D.
12. Khi cho dòng điện chạy qua một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
thì biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là
A. B.
C. D.
13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm .
Cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm có biểu thức
A. B.
C. D.
tự cảm và một điện trở thuần R. Dòng điện chạy qua mạch có phương trình
. Điện áp cực đại hai đầu mạch là 50V. Giá trị điện trở R của mạch bằng
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
4. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc
vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch điện.
5. Dung kháng của tụ điện tăng lên
A. khi hiệu điện thế hai đầu tụ điện tăng lên.
B. khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng lên.
C. tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm.
D. Hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện xoay chiều.
6. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha so với dòng điện trong mạch thì
A. tần số dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng 2 lần thành phần điện trơ R của mạch.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
7. Điện áp giữa hai đầu mạch luôn sớm pha hơn cường độ dòng điện khi
A. đoạn mạch gồm R nối tiếp với C
B. đoạn mạch gồm R nối tiếp với L.
C. đoạn mạch gồm L nối tiếp với C
D. đoạn mạch gồm R, L, C nối tiếp.
8. Cho mạch RLC nối tiếp theo thứ tự L, R, C với R là biến trở, thuần cảm, . Đặt
vào hai đầu mạch một điện áp ổn định Để điện áp uRL lệch pha so với uRC thì
R phải có giá trị
A. 300 . B. 100 . C. 100 . D. 200 .
trong mạch có biểu thức . Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này thoả mãn
A. . B. . C. . D. .
11. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60 , tụ điện và cuộn cảm
mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L và C, đoạn MB chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là
A. 10V. B. 10 V. C. 20V. D. 10 V.
12. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 1
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai
đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: và .
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AB là
A. 100V. B. 50 V. C. 50 V. D. 50V.
13. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp
hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A.sớm pha B. trễ pha C.sớm pha D. trễ pha
14. Một đoạn mạch xoay chiều gồm, điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp
đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa
hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. B. C. D.
15. Cho mạch điện RLC. Biết và điện áp hai đầu tụ điện có biểu thức
A. B.
C. D.
16. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở R = , cuộn cảm thuần có L = và tụ điện có
. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp thì cường độ tức thời của dòng
điện trong mạch là
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
18. Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Ở thời điểm điện áp
giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện
trong mạch là
A. B.
C. D.
1. Cho đoạn mạch RLC măc nối tiếp khi đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức
vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch xuất hiện dòng điện Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch khi đó là
A. 10W. B. 10 W. C. 20W. D. 20 W.
2. Đoạn mạch RLC gồm điện trở R cuộn cảm thuần và tụ điện . Đăt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 40V và tần số 50Hz thì thấy cường độ hiệu dụng trong
mạch là 2A. Công suất tiêu thụ trên mạch là
A. 20W. B. 30W. C. 40W. D. 80W.
3. Cho mạch điện RLC, cuộn dây thuần cảm. R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
Điều chỉnh giá trị R ta thấy có hai giá trị của R là 10 hoặc 30 thì công
suất tiêu thụ trên mạch như nhau. Công suất đó là
A. 180W. B. 320W. C. 560W. D. 1210W.
4. Đặt vào hai đầu mạch RLC một điện áp V. Biết điện trở thuần của mạch là 100 . Khi
thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch là
A. 220W. B. 242W. C. 440W. D. 484W.
5. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết và , R thay đổi được. Đặt vào hai đầu
mạch ổn định có biểu thức V. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì
R bằng
A. 0 . B. 50 . C. 75 . D. 100 .
6. Đặt điện áp xoay chiều vào mạch RLC. Biết cuộn dây cảm thuần
, tụ điện . R là biến trở. Thay đổi R thì thấy công suất cực đại khi R bằng
A. 100 . B. 200 . C. 300 . D. 500 .
7. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, Đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn
ĐT: 0989 949 818. Email: doanvietson@gmail.com 21
Luyện thi ĐH, CĐ môn Vật lí Đoàn Viết Sơn – ĐHSP Hà Nội 1 – Giáo viên THPT Lý Nhân
cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu
đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và hệ số công suất bằng 1. Nếu nối
tắt hai tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha , công
suất tiêu thụ của đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 75 W. B. 90 W. C. 160 W. D. 180 W.
8. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R 1 = 40 mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở
hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là và .
Hệ số công suất của mạch AB là
A. 0,84. B. 0,71. C. 0,86. D. 0,95.
Chủ đề 3.6. Máy phát điện xoay chiều. Động cơ không đồng bộ 3 pha
1. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Phần tạo ra dòng điện gọi là phần ứng.
B. Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm.
C. Phần cảm là bộ phận đứng yên.
D. Hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp.
2. Đối với các máy phát điện xoay chiều công suất lớn, người ta cấu tạo chúng sao cho
A. stato là phần ứng, rôto là phần cảm.
B. stato là phần cảm rôto là phần ứng.
C. stato là một nam châm vĩnh cửu lớn.
D. rôto là một nam châm điện.
3. Điều nào sau đây là sai khi nói về hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Máy phát điện xoay chiều có rôto là phần ứng lấy điện ra mạch ngoài nhờ bộ góp điện.
B. Khi máy phát có phần cảm là rôto thì cần phải dùng bộ góp điện để đưa điện ra mạch ngoài.
C. Hai vành khuyên và hai chổi quét có tác dụng làm các dây lấy điện ra ngoài không bị xoắn lại.
D. Hai chổi quét nối với hai đầu mạch ngoài và trượt trên hai vành khuyên khi rô to quay.
4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại.
B. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ việc sử dụng hiện tượng cảm ứng điện
từ.
D. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tao ra dòng điện không đổi.
5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Các lõi của phần cảm và phần ứng được ghép bằng nhiều tấm thép mỏng cách điện với nhau để tránh
dòng Fucô.
B. Phần cảm luôn đứng yên còn phần ứng luôn quay đều.
C. Biểu thức tính tần số của dòng điện do máy phát ra là f = np.
D. Máy phát điện một pha còn gọi là máy dao điện một pha.
6. Một khung dây dẫn quay đều quanh trục với tốc độ 50 vòng/giây trong một từ trường đều có cảm ứng
từ B vuông góc với trục của khung. Từ thông cực đại gửi qua khung (N vòng dây) là Wb. Suất điện
động hiệu dụng trong khung là
A. 15 V. B. 30 V. C. 30 V. D. 50 V.
7. Một máy phát điện xoay chiều khi hoạt động tạo ra dòng điện có tần số 50Hz. Biết rằng rô to của nó có
4 cặp cực. Tốc độ quay của rôto là
A. 12,5 vòng/s. B. 25 vòng/s. C. 50 vòng/s. D. 78,5 vòng/s.
8. Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rôto quay 1000 vòng/phút. Một máy phát điện khác 4 cặp
cực rô to phải quay với tôc độ góc bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy phát thứ nhất?
A. 250 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. C. 2000 vòng/phút. D. 4000 vòng/phút.
9. Máy phát điện xoay chiều có 10 cặp cực, phần ứng gồm 10 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông cực đại do
phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại Wb, rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút.
Suất điện động cực đại do máy phát tạo ra là
A. 100V. B. 100 V. C. 200V. D. 200 V.
. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức Giá trị
cực đại của điện áp hiệu dụng URL là
A. B. 50V. C. D. 100V.
3. Đặt điện áp xoay chiều vào mạch RLC. Biết cuộn dây cảm thuần
, tụ điện . R là biến trở. Thay đổi R thì thấy công suất cực đại khi R băng
A. 100 . B. 200 . C. 300 . D. 500 .
4. Cho mạch RLC nối tiếp. Biết R = 200 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , tụ C có điện dung
thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều . Giá trị
của điện dung C để điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là
A. . B. . C. . D. .
5. Cho mạch RLC. Điện trở R = 300 , cuộn dây cảm thuần, tụ điện có điện dung , điện áp hai
đầu mạch là . Thay đổi giá trị L ta thấy có một giá trị làm U L cực đại. Giá trị L
khi đó là
A. . B. . C. . D. .
6. Cho mạch AB theo thứ tự R, C, L (cảm thuần), gọi N là điểm nối giữa C và L. Biết . Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Thay đổi L để điện áp giữa hai điểm A
và N cực đại. Khi đó L có giá trị
A. . B. . C. . D. .
7. Cho mạch RLC. Điện trở R = 300 , cuộn dây cảm thuần, tụ điện có điện dung , điện áp hai
đầu mạch là . Thay đổi giá trị L ta thấy có một giá trị làm U L cực đại. Giá trị L
khi đó là
A. . B. . C. . D. .
8. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp điện áp
A. B. C. D.
10. Đặt vào hai đầu đoạn mach điện mắc nối tiếp theo thứ tự R, L (cảm thuần), C một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi. Biết , điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha so với
điện áp hai đầu cuộn cảm và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 200 V. Điện áp U bằng
A. 200 V. B. 100 V. C. 150 V. D. 300 V.
11. Đặt vào hai đầu đoạn mach điện mắc nối tiếp theo thứ tự R, L (cảm thuần), C một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi. Biết , điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha so với
điện áp hai đầu cuộn cảm. Hệ số công suất của mạch bằng
A. . B. . C. . D. .
12. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần 30 , cuộn thuần cảm có độ tự cảm và tuk điện có điện dung thay đổi được.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 250 V. B. 150 V. C. 160 V. D. 100 V.
13. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp.
Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với
điện dung C. Đặt . Để điện áp hai đầu doạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc bằng
A. B. C. D. .
14. Đặt điện áp (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f 1 thì
cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 và 8 . Khi tần số là f2 thì hệ số công
suất của mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
A. B. C. D.
15. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở
hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là
A. 48V. B. 136V. C. 80V. D. 64V.
16. Đặt điện áp xoay chiều ( U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị
cực đại đó bằng . Điện trở R bằng
A. . B. C. 10 D. 20
1. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và một tụ điện có điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 5kHz. Giá trị của điện dung là
26 ĐT: 0989 949 818. Email: doanvietson@gmail.com
Luyện thi ĐH, CĐ môn Vật lí Đoàn Viết Sơn – ĐHSP Hà Nội 1 – Giáo viên THPT Lý Nhân
A. B. C. D.
2. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C = 5 . Sau khi
kích thích cho hệ dao động, điện tích trên bản tụ biên thiên theo quy luật C.
thời giữa hai đầu cuộn cảm có biểu thức . Biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch là
A. B.
C. D.
6. Cho một mạch dao động LC lí tưởng. Khi năng lượng điện trường ở tụ điện bằng năng lượng từ trường ở
cuộn dây thì tỉ số điện tích trên tụ điện tại thời điểm đó và giá trị cực đại của nó là
A. . B. . C. . D. .
7. Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 1 và cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH.
Khoảng thời gian giữa thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có trị số lớn nhất và thời điểm hiệu điện
thế giữa hai bản tụ điện có trị số lớn nhất là
A. B. C. D.
8. Một mạch dao động LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,8 và tụ điện có điện dung
C. Biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0 = 5V và cường độ cực đại của dòng điện trong
mạch là 0,8A, tần số dao động của mạch xấp xỉ bằng
A. 1,24MHz. B. 0,34MHz. C. 0,25kHz. D. 0,34kHz.
9. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng với L = 0,2H và C = 20 . Tại thời điểm dòng điện trong
mạch i = 40mA thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u = 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 25mA. B. 42mA. C. 50mA. D. 64mA.
10. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là: . Cuộn
dây có độ tự cảm L = 50mH. Khi cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ dòng điện
hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có giá trị
A. 2 V. B. 4V. C. 4 V. D. 5 V.
11. Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây trong mạch dao động có độ lớn 0,1A thì hiệu điện thế
giữa hai bản tụ điện của mạch là 3V. Biết điện dung của tụ điện là 10 và tần số dao động riêng của
mạch là 1kHz. Điện tích cực đại trên tụ điện là
A. 3,4.10-5C. B. 5,3.10-5C. C. 6,2.10-5C. D. 6,8.10-5C.
12. Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Mạch đang dao động điện từ với cường độ
cực đại của dòng điện trong mạch là I 0 = 15mA. Tại thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch là i =
7,5 mA thì điện tích trên bản tụ điện là q = 1,5 .10-6C. Tần số dao động của mạch là
19. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1. Để
tần số dao động riêng của mạch là thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A. 5C1. B. C. D. .
20. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản
tụ điện đạt cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị
cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch này là
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 12 .
21. Xét hai mạch dao động lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1, của mạch thứ hai là T2
= 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có giá trị Q 0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm
của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn q (0<q<Q 0) thì tỉ số độ lớn cường độ
dòng điện trong mạch thứ nhất và cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 2. B. 4. C. D.
22. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C.
Trong đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng
s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ dòng điện hiệu dụng thì hiệu
điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. B. C. D.
23. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng
điện trường giảm từ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 -4 s. Thời gian ngắn
nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 6.10-4 s. B. 3.10-4 s. C. 12.10-4 s. D. 2.10-4 s.
A. . B. . C. . D. .
28. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng và vào tấm kim loại thì thấy vận
tốc ban đầu cực đại của các êlectron bật ra ứng với hai bức xạ trên gấp 2 lần nhau. Giới hạn quang điện của
kim loại trên là
A. . B. . C. . D. .
29. Chiếu ánh sáng có bước sóng vào catôt của một tế bào quang điện bằng kim loại có công
thoát A = 2,48eV. Nếu hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U AK = 4V thì động năng lớn nhất của quang
êlectron khi đập vào anôt là
A. 7,4.10-19J. B. 6,4.10-19J. C. 64.10-19J. D. 4,7.10-19J.
30. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là được đặt cô lập về điện. Người ta chiếu
sáng nó bằng bức xạ có bước sóng thì thấy điện thế cực đại của tấm kim loại này là 2,4V. Bước sóng
của ánh sáng kích thích là
A. . B. . C. . D. .
31. Trong một tế bào quang điện có dòng quang điện bão hoà I bh = 5 và hiệu suất quang điện H =
0,6%. Số phôtôn tới catôt trong mỗi giây là
A. 2,5.1015. B. 3,8.1015. C. 4,3.1015. D. 5,2.1015.
32. Khi chiếu vào catôt của một tế bào quang điện làm bằng xêri một bức xạ , người ta thấy vận tốc của
quang êlectron cực đại là 8.10 5m/s. Nếu hiệu điện thế giữa anôt và catôt U AK = 1,2V. Hiệu điện thế hãm U h
đối với bức xạ trên là
A. 0,62V. B. 1,2V. C. 2,4V. D. 3,6V.
33. Chiếu ánh sáng có bước sóng vào catôt của một tế bào quang điện, dòng quang điện bão
hoà có giá trị 1,8mA. Biết hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện H = 1%. Công suất bức xạ mà
catôt nhận được là
A. 1,49W. B. 0,149W. C. 0,745W. D. 7,45W.
34. Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện một bức xạ có bước sóng với công suât P, ta thấy cường
độ dòng quang điện bão hoà có gía trị I. Nếu tăng công suất bức xạ thêm 20% thì thấy cường độ dòng bão
hoà tăng 10%. Hiệu suất lượng tử sẽ
A. tăng 8,3%. B. giảm 8,3%. C. tăng 15%. D. giảm 15%.
35. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng lên mặt kim loại dùng làm catôt của một tế bào
quang điện thu được dòng bão hoà có cường độ Ibh = 4mA. Công suất của bức xạ điện từ là P = 2,4W. Hiệu
suất lượng tử của hiệu ứng quang điện là
40 ĐT: 0989 949 818. Email: doanvietson@gmail.com
Luyện thi ĐH, CĐ môn Vật lí Đoàn Viết Sơn – ĐHSP Hà Nội 1 – Giáo viên THPT Lý Nhân
A. 0,152%. B. 0,414%. C. 0,634%. D. 0,966%.
-19
36. Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước
sóng và . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng
quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. 1, 2 và 3. B. 1 và 2. C. 2, 3 và 4. D. 3 và 4.
Chủ đề 6.3. Mẫu nguyên tử Bo. Quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô
1. Chọn phát biểu sai về mẫu nguyên tử?
A. Mẫu nguyên tử của Rơdơpho chính là mô hình hành tinh nguyên tử kết hợp với thuyết điện từ cổ điện
của Măcxoen.
B. Mẫu nguyên tử Rơdơpho giải thích được nhiều hiện tượng trong vật lí và hoá học nhưng vẫn không giải
thích được tính bến vững của các nguyên tử và sự tạo thành các quang phổ vạch của các nguyên tử.
C. Mẫu nguyên tử Bo vẫn dùng mô hình hành tinh nguyên tử nhưng vận dụng thuyết lượng tử.
D. Mẫu nguyên tử Bo đã giải thích đúng sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử của mọi nguyên tố
hoá học.
2. Chọn phát biểu sai với nội dung hai giả thuyết của Bo?
A. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng cao,
nguyên tử sẽ phát ra phôtôn.
B. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.
C. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.
D. Ở trạng thái dừng khác nhau năng lượng của nguyên tử có giá trị khác nhau.
3. Trạng thái dừng cảu nguyên tử là
A. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
ĐT: 0989 949 818. Email: doanvietson@gmail.com 41
Luyện thi ĐH, CĐ môn Vật lí Đoàn Viết Sơn – ĐHSP Hà Nội 1 – Giáo viên THPT Lý Nhân
B. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
C. trạng thái trong đó mọi êlectron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử có thể tồn tại.
4. Dãy Banme ứng với sự chuyển êlectron từ quỹ đạo ở xa hạt nhân về quỹ đạo
A. K. B. L. C. M. D. N.
5. Chọn phát biểu sai về đặc điểm của quang phổ của hiđrô?
A. Dãy Laiman trong vùng tử ngoại.
B. Dãy Pasen trong vùng hồng ngoại.
C. Dãy Banme gồm 4 vạch: đỏ, lam, chàm, tím (vùng ánh sáng nhìn thấy) và một phần ở vùng hồng ngoại.
D. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử hiđrô có năng lượng thấp nhất.
6. Để nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn, thi phôtôn phải có năng lượng
A. bằng năng lượng ở trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất.
B. bằng năng lượng của một trong các trạng thái dừng.
C. bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng lượng cao nhất.
D. bằng hiệu năng lượng của năng lượng ở hai trạng thái bất kì.
7. Biết năng lượng ứng với quỹ đạo dừng thứ n trong nguyên tử hiđrô ; n = 1, 2, 3, ….Khi
hiđrô ở trạng thái cơ bản được kích thích chuyển lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Khi
chuyển dời về mức cơ bản thì phát ra bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất là
A. 0,103 . B.0,203 . C. 0,13 . D. 0,23 .
8. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo M của nguyên tử hiđrô. Số vạch quang phổ mà nguyên tử hiđrô
có thể phát ra là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
9. Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức
. Cho h; c; 1eV. Bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Laiman là
A. 0,12 . B. 0,16 . C. 0,45 . D. 0,52 .
10. Vạch thứ nhất trong dãy Laiman có bước sóng 0,1026 . Biết rằng năng lượng cần thiết tối thiểu để
bứt êlectron ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang
phổ trong dãy Pasen là
A. 0,461 . B. 0,673 . C. 0,832 . D. 0,894 .
11. Gọi 1 và 2 lần lượt là hai bước sóng của hai vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai trong dãy Laiman.
Gọi là bước sóng của vạch trong dãy Banme. Ba giá trị bước sóng liên hệ với nhau bởi
biểu thức
A. . B. . C. . D. .
12. Trong quang phổ của hiđrô, biết bước sóng của các vạch đầu tiên trong dãy Laiman ,
dãy Banme . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là
A. 0,1026 . B. 0,3889 . C. 0,5347 . D. 0,7779 .
13. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức
(n = 1, 2, 3, ...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang
quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4350 . B. 0,4861 . C. 0,6576 . D. 0,4102 .
14. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.10 14 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước
sóng nào dưới đây để kích thích chất này không thể phát quang?
A. 0,55 . B. 0,45 . C. 0,38 . D. 0,40 .
15. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r 0. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0.
Chủ đề 7.1. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. Năng lượng liên kết
1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?
A. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
B. Hạt nhân trung hoà về điện.
C. Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chưa Z prôtôn.
2. Hạt nhân có cấu tạo gồm
A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 146n.
2. Từ cách biểu diến nguyên tử Liti . Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tử Li?
A. Hạt nhân nguyên tử Li có 6 nuclôn.
B. Hạt nhân nguyên tử Li có 3 prôtôn và 3 nơtron.
C. Li nằm ở ô thứ 3 trong bảng hệ thống tuần hoàn.
D. Nguyên tử Li có 6 êlectron.
3. Nhân urani có 92 prôtôn và tổng cộng 143 nơtron, kí hiệu nhân là
A. . B. . C. . D. .
4. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng
A. số nơtron. B. số prôtôn. C. số nuclôn. D. khối lượng nguyên tử.
4. Trong các phát biểu dưới đây. Phát biểu nào đúng?
A. Các hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn gọi là các đồng vị.
B. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclôn, nó chỉ có tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào cỡ 10 -10m.
C. Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng 1/12 khối lượng của đồng vị phổ biến của nguyên tử , kí hiệu
-27
bằng chữ u: u = 1,66055.10 kg.
D. Khối lượng của 1 mol chất đơn nguyên tử gồm N A = 6,022.1023 nguyên tử chất ấy tính ra kilôgam có trị
số như trong bảng nguyên tử lượng. (NA gọi là số Avôgađrô).
5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hạt nhân càng bền khi độ hụt khối càng lớn.
B. Trong hạt nhân số prôtôn luôn luôn bằng số nơtron.
C. Khối lượng của prôtôn lớn hơn khối lượng của nơtron.
D. Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclôn.
6. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết của một hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần thiết phải cung cấp để tách các nuclôn.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.
7. Biết rằng tia chính là các hạt nhân nguyên tử . Cho khối lượng của các hạt
. Năng lượng liên kết riêng của hạt là
A. 0,0305 MeV/nuclôn. B. 28,3955 MeV/nuclôn.
C. 7,0988MeV/nuclôn. D. 0,0076256 MeV/nuclôn.
8. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A X, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng
lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là với . Sắp xếp các hạt nhân này theo
thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.
A. . B. . C. . D. .
12. Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơtron có trị số
46 ĐT: 0989 949 818. Email: doanvietson@gmail.com
Luyện thi ĐH, CĐ môn Vật lí Đoàn Viết Sơn – ĐHSP Hà Nội 1 – Giáo viên THPT Lý Nhân
A. k > 1. B. k 1. C. k < 1. D. k = 1.
13. Điều kiện để có phản ứng dây chuyền là
A. phải làm chậm nơtrôn.
B. số nơtrôn trung bình còn lại sau mỗi phân rã phải lớn hơn hoặc bằng 1.
C. phải làm chậm nơtrôn và khối lượng U235 phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn.
D. khối lượng U235 phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn.
14. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
............................1
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 1..................................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ...................................................................................................................3
Chủ đề 1.1. Dao động điều hoà.........................................................................................3
Chủ đề 1.2. Con lắc lò xo..................................................................................................5
Chủ đề 1.3. Con lắc đơn....................................................................................................6
Chủ đề 1.4. Dao động tắt dần, duy trì, cưỡng bức, cộng hưởng........................................8
Tổng hợp dao động............................................................................................................8
CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ.............................................................................................................................9
Chủ đề 2.1. Đại cương về sóng. Sự truyền sóng...............................................................9
Chủ đề 2.2. Giao thoa sóng..............................................................................................12
Chủ đề 2.3. Phản xạ sóng. Sóng dừng.............................................................................13
Chủ đề 2. 4. Sóng âm.......................................................................................................14
CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU............................................................................................16
Chủ đề 3.1. Biểu thức suất điện động xoay chiều. Các giá trị hiệu dụng........................16
Chủ đề 3.2. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có một phần tử..................................................17
Chủ đề 3.3. Đoạn mạch R, L, C nối tiếp..........................................................................18
Chủ đề 3.4. Công suất của mạch điện xoay chiều...........................................................20
Chủ đề 3.5. Máy biến áp. Truyền tải điện năng...............................................................21
Chủ đề 3.6. Máy phát điện xoay chiều. Động cơ không đồng bộ 3 pha..........................22
Chủ đề 3.7. Khảo sát mạch RLC.....................................................................................23
Chủ đề 3.8. Bài toán hộp đen...........................................................................................25
CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ...................................................................................26
Chủ đề 4.1. Dao động điện từ trong mạch LC.................................................................26
Chủ đề 4.2. Sóng điện từ.................................................................................................28
CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG............................................................................................................30
Chủ đề 5.1. Tán sắc ánh sáng, nhiễu xạ ánh sáng............................................................30
Chủ đề 5.2. Giao thoa ánh sáng.......................................................................................32
Chủ đề 5.3. Máy quang phổ. Các loại quang phổ............................................................34
Chủ đề 5.4. Các loại tia....................................................................................................36
CHƯƠNG 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG..................................................................................................37
Chủ đề 6.1. Hiện tượng quang điện ngoài.......................................................................37
Chủ đề 6.2. Hiện tượng quamg điện trong......................................................................40
Hiện tượng quang phát quang..........................................................................................40
Chủ đề 6.3. Mẫu nguyên tử Bo. Quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô..........................41
CHƯƠNG 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ...............................................................................................42
Chủ đề 7.1. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. Năng lượng liên kết.................................42
Chủ đề 7.2. Hiện tượng phóng xạ tự nhiên......................................................................43
Chủ đề 7.3. Phản ứng hạt nhân........................................................................................45