You are on page 1of 46

Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.

HCM
Khoa Kỹ thuật hóa học
Bộ môn KT Hóa hữu cơ

HÓA HỮU CƠ A
Biên soạn giáo trình: GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
TS. Lê Vũ Hà

Phụ trách môn học: TS. Nguyễn Đăng Khoa


Phòng 211 B2
ĐT: 38647256 ext. 5681
Email: khoand1989@hcmut.edu.vn

1
NHÓM CARBONYL

2
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning Publication
CHƯƠNG 11 – ALDEHYDES &
KETONES

Giàu điện tử

Thiếu điện tử

3
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning Publication
4
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

ĐỌC TÊN ALDEHYDE


• Tên thông dụng: bỏ “ic acid” trong carboxylic acid và thay bằng “aldehyde”
(formic acid → formaldehyde)
• Danh pháp IUPAC cho aldehyde mạch hở: hydrocarbon+al (methanal,
ethanal…)
• Danh pháp IUPAC cho aldehyde gắn trực tiếp vào mạch vòng:
hydrocarbon+carbaldehyde (cyclohexanecarbaldehyde…)

5
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning Publication
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

ĐỌC TÊN ALDEHYDE

6
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning Publication
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

ĐỌC TÊN KETONE


• Danh pháp IUPAC: hydrocarbon+one (propanone, 3-hexanone…)
• Tên gọi khác: alkyls + ketone (tert-butyl methyl ketone)

Tên chính thức


Tên thường gọi
Tên khác

7
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning Publication
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

ĐIỀU CHẾ ALDEHYDE & KETONE


Từ alkene: Bẻ gãy liên kết đôi
• KMnO4, t° / K2Cr2O7, H+→ ketone/acid
• 1. O3, 2. H2O2 → ketone/acid
• 1. O3, 2. Zn/AcOH → ketone/aldehyde

8
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

ĐIỀU CHẾ ALDEHYDE & KETONE


Từ alkyne: cộng H2O

• + H2O (xt: Hg2+/H+): theo QT Markovnikov thường thu được ketone


• 1. [B], 2. OH-, H2O2, H2O: trái QT Markovnikov, để điều chế aldehyde

9
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

ĐIỀU CHẾ ALDEHYDE & KETONE


Từ alcohol b.1 & b.2: phản ứng oxi hóa
• Mn(VII), Cr(VI) → ketone/acid
• PCC → ketone/aldehyde

10
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

ĐIỀU CHẾ ALDEHYDE


Từ ester và acyl chloride (không sử dụng LiAlH4)

Ester Aldehyde

( Diisobutylaluminum hydride)

Acyl chloride Aldehyde

11
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG OXI HÓA


• Không xét phản ứng oxi hóa ketone
• Aldehyde dễ bị oxi hóa →[O] phản ứng được với alkene, alcohol cũng oxi
hóa aldehyde thành acid tương ứng

12
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG OXI HÓA VỚI THUỐC THỬ TOLLENS’

• Thuốc thử Tollens’ là chất oxi hóa yếu nhìn chung không phản ứng với
rượu và alkene → Được sử dụng để oxi hóa aldehyde thành acid mà
vẫn bảo toàn liên kết đôi hoặc gốc rượu

13
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG CỘNG ÁI NHÂN

Tác nhân ái nhân


mang điện tích âm

Tác nhân ái nhân


trung hòa

14
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG CỘNG ÁI NHÂN

Tác nhân ái nhân


mang điện tích âm

Tác nhân ái nhân


trung hòa

15
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG CỘNG ÁI NHÂN

16
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG CỘNG HCN

Cyanohydrin

17
CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS

PHẢN ỨNG CỘNG HCN

• Cyanohydrin có thể bị khử thành 2-aminoalcohol bằng LiAlH4, H2/Pt

• Hoặc bị thủy phân thành 2-hydroxy carboxylic acid


18
CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS

PHẢN ỨNG CỘNG HỢP CHẤT MAGNESIUM

• Điều chế rượu với cấu trúc phức tạp hơn aldehyde và ketone ban đầu

19
CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS

PHẢN ỨNG CỘNG HỢP CHẤT HYDRIDE


• PHẢN ỨNG KHỬ: Điều chế rượu tương ứng từ aldehyde và ketone
bằng các hợp chất hydride như LiAlH4 và NaBH4

• Aldehyde và ketone cũng bị khử về rượu bằng H2/xt kim loại 20


CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS

PHẢN ỨNG CỘNG HỢP CHẤT HYDRIDE

21
CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS

PHẢN ỨNG CỘNG ACETYLIDE ION

22
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG CỘNG AMINE

23
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

CỘNG AMINE BẬC 1 (RNH2)


• Tạo thành imine (C=N)

24
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

CỘNG AMINE BẬC 2 (RNHR’)


• Tạo thành enamine (C=C-N)

25
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG CỘNG HYDRAZINE (N2H4)


(PHẢN ỨNG WOLFF-KISHNER)
• Khử nhóm carbonyl về methylene (-CH2-) trong môi trường kiềm

• PHẢN ỨNG KHỬ CLEMMENSEN [Zn(Hg)/HCl] xảy ra trong mt acid 26


CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG CỘNG HYDRAZINE (N2H4)

27
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG CỘNG H2O


Trong môi trường base

Trong môi trường acid

28
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG CỘNG ALCOHOL


(Phản ứng acetal/ketal hóa)

• Được sử dụng để bảo vệ nhóm aldehyde/ketone

29
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG CỘNG ALCOHOL


(Phản ứng acetal/ketal hóa)

30
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG CỘNG ALCOHOL


(Phản ứng acetal/ketal hóa)

31
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG CỘNG ALCOHOL


(Phản ứng acetal/ketal hóa)

32
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG CỘNG PHOSPHOROUS YLIDE


(PHẢN ỨNG WITTIG)

33
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG CỘNG PHOSPHOROUS YLIDE


(PHẢN ỨNG WITTIG)

34
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG CỘNG PHOSPHOROUS YLIDE


(PHẢN ỨNG WITTIG)

35
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG CỘNG PHOSPHOROUS YLIDE


(PHẢN ỨNG WITTIG)

36
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG ALDOL HÓA


• Xảy ra trong môi trường kiềm
• Áp dụng cho aldehyde/ketone có Cα-H α

• Ketone có tốc độ phản ứng chậm hơn aldehyde

α α

α α

37
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG ALDOL HÓA 2 PHÂN TỬ NHƯ NHAU

38
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG ALDOL HÓA


• Sản phẩm aldol dễ bị tách nước dưới điều kiện phản ứng
(base) và ngay cả trong môi trường acid
• Sản phẩm cuối cùng sẽ là hợp chất carbonyl không no có
C=C liên hợp với C=O

39
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG ALDOL HÓA


• Sản phẩm aldol dễ bị tách nước dưới điều kiện phản ứng
(base) và ngay cả trong môi trường acid
• Sản phẩm cuối cùng sẽ là hợp chất carbonyl không no có
C=C liên hợp với C=O

40
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG ALDOL HÓA CHÉO


• Nếu cả hai phân tử carbonyl cùng có Cα-H
→ ít nhất 4 sản phẩm → kiểm soát bằng một base mạnh
• Nếu một trong hai phân tử không có Cα-H → 2 sản phẩm
→ ưu tiên sản phẩm aldol hóa chéo bằng các kỹ thuật
thực nghiệm

2:1

41
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG ALDOL NỘI PHÂN TỬ


• Ưu tiên hình thành vòng 5-6 cạnh

42
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG ALDOL NỘI PHÂN TỬ


• Ưu tiên hình thành vòng 5-6 cạnh

43
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG CANNIZARRO

• Phản ứng tự oxi hóa khử của aldehyde không có Cα-H trong
môi trường base

44
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG HALOGEN HÓA Cα-H


• Trong môi trường acid, chỉ 1 H tại Cα bị thay thế

• Trong môi trường base, nhiều H tại Cα bị thay thế


nếu halogen dư

45
CHƯƠNG 11. ALDEHYDES & KETONES

PHẢN ỨNG HALOGEN HÓA Cα-H

• Áp dụng với aldehyde/ketone chứ nhóm –COCH3

• Phản ứng được sử dụng để nhận biết các hợp chất methyl
ketone và điều chế carboxylic acid (mất đi 1 C)
46

You might also like