Professional Documents
Culture Documents
Tên Nơi khai thác/đánh Nhà sản xuất/nhà cung cấp Hóa đơn giá trị gia tăng, Bản khai báo của nhà
Mã Số lượng và Đơn Tổng trị nguyên liệu trong nước sản xuất/nhà cung cấp nguyên liệu trong nước
STT nguyên bắt/nuôi trồng tại
HS Đơn vị tính giá giá
liệu Việt Nam Tên Địa chỉ Số Ngày
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
…
Kết luận: Hàng hóa đáp ứng tiêu chí “WO”
Công ty cam kết số liệu, thông tin khai báo trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu, thông tin đã khai.
………….., ngày ... tháng ... năm 20...
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
Ghi chú:
- Mẫu Bảng kê khai này áp dụng trong trường hợp nguyên liệu được thu mua trong nước để sản xuất ra hàng hóa xuất khẩu và có hóa đơn giá trị
gia tăng.
- Thương nhân nộp bản sao các chứng từ (đóng dấu sao y bản chính): Quy trình sản xuất hàng hóa, Hóa đơn giá trị gia tăng, Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy phép kinh doanh của nhà sản xuất/nhà cung cấp nguyên liệu trong nước, Bản khai báo của nhà sản xuất/nhà
cung cấp nguyên liệu trong nước để đối chiếu với thông tin kê khai tại các cột (8), cột (9), cột (10) và cột (11).
PHỤ LỤC IV
BẢNG KÊ KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU ĐẠT TIÊU CHÍ "WO-AK"
(ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 quy định về xuất xứ hàng hóa)
Tên Thương nhân: Công ty ….. Tiêu chí áp dụng: WO-AK
Mã số thuế: ………………. Tên hàng hóa:
Tờ khai hải quan xuất khẩu số: …………. Mã HS của hàng hóa (6 số):
Số lượng:…………… đơn vị tính
Trị giá (FOB): …………..USD
PHỤ LỤC V
BẢNG KÊ KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU ĐẠT TIÊU CHÍ "CTC"
(ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 quy định về xuất xứ hàng hóa)
Tên Thương nhân: Công ty ….. Tiêu chí áp dụng: CC/CTH/CTSH
Mã số thuế: ………………. Tên hàng hóa:
Tờ khai hải quan xuất khẩu số: …………. Mã HS của hàng hóa (6 số):
Số lượng:…………… đơn vị tính
Trị giá (FOB): …………..USD
Nhu cầu nguyên liệu sử dụng cho C/O ưu đãi nhập khẩu/
Tờ khai hải quan
Định lô hàng Bản khai báo của nhà
nhập khẩu/Hóa đơn
Tên nguyên Đơn vị mức/sản sản xuất/nhà cung cấp
STT Mã HS Trị giá (USD) Nước xuất xứ giá trị gia tăng
liệu tính phẩm, kể Đơn giá nguyên liệu trong nước
cả hao hụt (CIF) Không có
Có xuất xứ Số Ngày Số Ngày
xuất xứ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)
1 Thái Lan
2 Không xuất xứ
3 Việt Nam
… …
Kết luận: Hàng hóa đáp ứng tiêu chí “CC/CTH/CTSH”
Công ty cam kết số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin, số liệu đã khai.
PHỤ LỤC VI
BẢNG KÊ KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU ĐẠT TỶ LỆ "DE MINIMIS"
(ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 quy định về xuất xứ hàng hóa)
Tên Thương nhân: Công ty ….. Tiêu chí áp dụng: CC/CTH/CTSH + De minimis …%
Mã số thuế: ………………. Tên hàng hóa:
Số lượng: …………. Mã HS của hàng hóa (6 số):
Tờ khai hải quan xuất khẩu số: ………. Trị giá (FOB): …………..USD
a) Công thức tính De minimis theo trị giá:
Tổng trị giá của các nguyên liệu không có xuất xứ và không đáp ứng tiêu chí CTC
Tỷ lệ De Minimis = x 100%
Trị giá FOB của thành phẩm
hoặc
b) Công thức tính De minimis theo trọng lượng:
Tổng trọng lượng của các nguyên liệu không có xuất xứ và không đáp ứng tiêu chí CTC
Tỷ lệ De Minimis = x 100%
Tổng trọng lượng của thành phẩm
Kết luận: Hàng hóa đáp ứng tiêu chí “CC/CTH/CTSH + De minimis...%”
Công ty cam kết số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin, số liệu đã khai.
Trị giá CIF nguyên liệu có xuất xứ được Chi phí nhân công Chi phí phân bổ Các chi Lợi
a) Công thức tính + + + +
= thu mua hoặc sản xuất trong nước trực tiếp trực tiếp phí khác nhuận x 100% =
LVC trực tiếp
Trị giá FOB
hoặc
Trị giá CIF nguyên liệu đầu vào nhập khẩu từ nước, nhóm nước, hoặc vùng lãnh thổ khác/Giá
b) Công thức tính Trị giá FOB -
= mua đầu tiên ghi trên hóa đơn GTGT của nguyên liệu không xác định được xuất xứ x 100% =
LVC gián tiếp
Trị giá FOB
Kết luận: Hàng hóa đáp ứng tiêu chí LVC....%
Công ty cam kết số liệu khai trên là đúng và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin, số liệu đã khai.
a) Công thức Chi phí nguyên liệu FTA (Trị giá CIF nguyên liệu, phụ tùng hoặc hàng Chi phí nhân Chi phí phân Các chi Lợi
+ + + +
tính RVC trực = hóa có xuất xứ FTA do người sản xuất mua hoặc tự sản xuất) công trực tiếp bổ trực tiếp phí khác nhuận
tiếp Trị giá FOB
hoặc
b) Công thức Trị giá Trị giá nguyên liệu, phụ tùng hoặc hàng hóa không có xuất xứ FTA (Trị giá CIF nguyên liệu nhập khẩu ngoài FTA
-
tính RVC gián = FOB tại thời điểm nhập khẩu/Giá mua đầu tiên của nguyên liệu không rõ xuất xứ)
tiếp Trị giá FOB
Kết luận: Hàng hóa đáp ứng tiêu chí RVC
Công ty cam kết số liệu khai trên là đúng và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin, số liệu đã khai.
PHỤ LỤC IX
BẢNG KÊ KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU ĐẠT TIÊU CHÍ "PE"
(ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 quy định về xuất xứ hàng hóa)
Tên Thương nhân: Công ty ….. Tiêu chí áp dụng: PE
Mã số thuế: ………………. Tên hàng hóa:
Tờ khai hải quan xuất khẩu số: …………. Mã HS của hàng hóa (6 số):
Số lượng:……………
Trị giá (FOB): …………..USD
STT Tên Mã HS Số lượng Đơn giá Tổng trị giá Tên và địa chỉ Nước xuất xứ Tờ khai hải quan C/O ưu đãi nhập khẩu/ Bản
nguyên và Đơn vị nhà cung nhập khẩu/ Hóa khai báo của nhà sản xuất/nhà
cung cấp nguyên liệu trong
cấp/nhà sản đơn giá trị gia tăng nước đáp ứng tiêu chí xuất xứ
liệu tính xuất/người xuất quy định trong FTA
khẩu
Số Ngày Số Ngày
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
1 Việt Nam
2 Nhật Bản
… ……
Kết luận: Hàng hóa đáp ứng tiêu chí: "PE"
Công ty cam kết số liệu, thông tin khai báo trên là đúng vấ chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin, số liệu đã khai.
PHỤ LỤC XI
MẪU C/O MẪU B CỦA VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 quy định về xuất
xứ hàng hóa)
1. Goods consigned from (Exporter's business Reference No.
name, address, country)
CERTIFICATE OF ORIGIN
(Combined declaration and certificate)
FORM B
2. Goods consigned from (Consignee's name, Issued in Vietnam
address, country)
4. Competent authority (name, address,
country)
6. Marks, numbers and kind of packages; 7. Gross weight or 8. Number and date
description of goods other quantity of invoices
___________________________ ___________________________
(Place and date, signature and stamp of (Place and date, signature of authority signatory)
certifying authority)
___________________________ ___________________________
(Place and date, signature and stamp of certifying (Place and date, signature of authority
authority) signatory)
Page ____ of ___
CERTIFICATE OF
NON-MANIPULATION
2. Goods consigned to (Consignee's name, Issued in Vietnam
address, country)
3. Country of Origin of Goods
4. Country of Final Destination
7. Marks, numbers and kind of packages; description of 8. Gross weight 9. Number and
goods and HS of goods (as far as known) or other date of invoices
quantity
___________________________ ___________________________
(Place and date, signature of the trader) (Place and date, signature and stamp of certifying
authority)