Professional Documents
Culture Documents
BT Tuan2
BT Tuan2
Bài số 1:
1. Tìm tên của các nhà cung cấp có sản phẩm màu đỏ
πsname(X)
2. Tìm mã của các nhà cung cấp cung cấp sảm phẩm đỏ hoặc xanh
X2 ← Catolog ⨝ X1
πsid(X2)
3. Tìm mã của nhà cung cấp có sản phẩm màu đỏ hoặc ở Hà Nội
πsid(X2 v X3)
4. Tìm mã nhà cung cấp có cả sản phầm xanh và đỏ
X3 ← Catalog ⨝ X1
X4 ← Catalog ⨝ X2
πsid(X3 ^ X4)
5. Tìm mã nhà cung cấp có tất cả các sản phẩm
X1 ← πpid(Parts)
X2 ← πpid,sid(Catalog)/X1
X2← πpid,sid(Catalog)/X1
7. Tìm mã nhà cung cấp cung cấp mọi sản phẩm hoặc đỏ hoặc xanh
X2 ← πsid,pid(Catalog)/X1
8. Tìm mã những nhà cung cấp mà mọi sản phẩm hoặc chỉ toàn đỏ hoặc chỉ toàn
xanh
X3 ← πpid,sid(Catalog)/X1
X4 ← πpid,sid(Catalog)/X2
9. Tìm các cặp mã nhà cung cấp mà số sản phẩm của nhà cung cấp thứ nhất nhiều
hơn số sản phẩm của nhà cung cấp thứ 2
X1 ← ρ(Suppliers1, Suppliers)
X2 ← ρ(Suppliers2, Suppliers)
X1 ← πpid, sid(Catalog)
X3 ← X1 ⨝ X2
X4 ← πpid(σsid1 ≠ sid2(X3))
X5 ← πpid(πpid, sid(X4))
11. Tìm mã sản phẩm đắt nhất của nhà cung cấp Ban Mai Xanh
X3 ← X2
12. Tìm các mã sản phẩm có giá nhỏ hơn $200, nêu tên nhà cung cấp của sản phẩm
đó
X2 ← πsid, sname(Suppliers)
X ← X2 * X1
Bài số 2:
πeid (X2)
X2 ←Certified ⨝ X1
X3 ←Certified ⨝ X2
πename (X3)
3. Tìm mã máy bay (aid) bay thẳng (không dừng) từ Bonn tới Madras.
X2 ←Aircraft ⨝ X1
4. Xác định các máy bay được chứng nhận bởi toàn những phi công có lương
(salary) trên $100,000.
X2 ←Certified ⨝ X1
X3 ←Aircraft ⨝ X2
5. Tìm những phi công thực hiện các chuyến bay trên 3000 dặm nhưng không được
chứng nhận trên máy bay Boeing.
X2 ← X1 - πeid(σaname='Boeing'(Aircraft ⨝ Certified))
X3 ← πename(Employees ⨝ X2)
X1← Employees
X2← Employees
[πeid (X1)] – X3
X1← Employees
X2← Employees
X4 ←X2 ⨝ X3
X5 ←X2 ⨝ X3
(πeid (X3)) – X6
8. Tìm mã phi công được chứng nhận bay cho nhiều máy bay nhất.
X3 ← X1 ⨝ X2
X4 ← πeid, COUNT(aid)(X3)
9. Tìm mã phi công được chứng nhận bay cho 3 máy bay.
…………………………………………………………………………..
10. Tính tổng lương phải trả cho các phi công.
X ← πSUM(salary)(Employees)
11. Có một chuỗi các lịch trình bay từ Madison đến Timbuktu. Mỗi lịch trình bay
trong chuỗi là bắt buộc phải rời khỏi thành phố là điểm đến của chuyến bay trước;
lịch trình bay đầu tiên phải rời khỏi Madison, lịch trình bay cuối cùng phải đến
Timbuktu, và không có hạn chế về số lịch trình bay trung gian. Xác định một trình
tự các lịch trình bay từ Madison đến Timbuktu tồn tại hay không khi đưa một máy
bay đầu vào.
…………………………………………………………………………..
Bài số 3:
1. In ra số hóa đơn cùng trị giá của các hóa đơn do nhân viên có tên “Nguyễn Văn
A” lập trong ngày 10/10/2005.
X2 ← σNGHD='10/10/2005'(HOADON)
X3 ← X1 ⨝ X2
X4 ← πSOHD, TRIGIA(X3)
2. In ra danh sách các sản phẩm (mã sản phẩm, tên sản phẩm) được khách hàng có
tên “Nguyễn Văn A” mua.
X2 ← X1 ⨝ HOADON
X3 ← X2 ⨝ CTHD
X4 ← X3 ⨝ SANPHAM
X5 ← πMASP, TENSP(X4)
3. Tìm các số hóa đơn đã mua cùng lúc 2 sản phẩm có mã số “SP01” và “SP02”.
X1 ← σMASP='SP01'(CTHD)
X2 ← σMASP='SP02'(CTHD)
X3 ← X1 ⨝ X2
X4 ← πSOHD(X3)
4. In ra danh sách các sản phẩm không bán được trong năm 2005.
X1 ← σYEAR(NGHD)='2005'(HOADON)
X2 ← CTHD ⨝ X1
X3 ← SANPHAM ⨝ X2
X4 ← πMASP(SANPHAM) - πMASP(X3)
X5 ← πMASP, TENSP(X4)
X1 ← πMAKH, COUNT(MASP)(CTHD)
X2 ← σCOUNT(MASP) = MAX(COUNT(MASP))(X1)
X3 ← πHOTEN(KHACH ⨝ X2)
6. In ra tên khách hàng có tổng giá trị các hóa đơn trong năm 2020 lớn nhất.
X1 ← σYEAR(NGHD)='2020'(HOADON)
X2 ← πMAKH, SUM(TRIGIA)(X1)
X3 ← σSUM(TRIGIA) = MAX(SUM(TRIGIA))(X2)
X4 ← πHOTEN(KHACH ⨝ X3)
X1 ← σYEAR(NGHD)='2020'(HOADON)
X3 ← σSUM(TRIGIA) = MAX(SUM(TRIGIA))(X2)
X4 ← πSOHD(X3)
X1 ← σNUOCSX≠'Việt Nam'(SANPHAM)
X2 ← X1 ⨝ CTHD ⨝ HOADON
X3 ← πSOHD(X2)
9. In ra số hóa đơn mua tất cả các mặt hàng của nước Đức có trong công ty.
X1 ← σNUOCSX='Đức'(SANPHAM)
X2 ← X1 ⨝ CTHD ⨝ HOADON
X3 ← πSOHD(X2)
X4 ← πMASP(X1)
X5 ← X3 ÷ X4
10. In ra tên khách hàng mua tất cả các mặt hàng của Mỹ có trong công ty.
X1 ← σNUOCSX='Mỹ'(SANPHAM)
X2 ← X1 ⨝ CTHD ⨝ HOADON
X3 ← πMAKH(X2)
X4 ← πHOTEN(KHACH)
X5 ← X4 − πHOTEN(σNUOCSX≠'Mỹ'(KHACH))
X6 ← X5 ÷ πMAKH(X3)
Bài số 4:
a) Cho biết tên của các giáo viên hướng dẫn sinh viên có quê ở Hà Nội và có kết
quả thực tập khá (KQ>7).
R1 ← σQUE='Hà Nội'(SV)
R2 ← R1 ⋈ TT
R3 ← σKQ>7(R2)
R4 ← R3 ⋈ ĐT
R5 ← πGV(R4)
b) Cho biết tên sinh viên có kết quả khá và thực tập tại quê nhà.
R1 ← σKQ>7(TT)
R2 ← R1 ⋈ SV
R3 ← σQUE=NTT(R2)
R4 ← πHT(R3)
c) Cho biết tên của các giáo viên hướng dẫn sinh viên có quê ở Hà Nội và đề tài có
kinh phí lớn hơn 5 triệu.
R1 ← σQUE='Hà Nội'(SV)
R2 ← R1 ⋈ TT
R3 ← R2 ⋈ ĐT
R4 ← σKP>5000000(R3)
R5 ← πGV(R4)
d) Cho biết tên sinh viên có kết quả khá và đề tài có kinh phí lớn hơn 5 triệu.
R1 ← σKQ>7(TT)
R2 ← R1 ⋈ SV
R3 ← R2 ⋈ ĐT
R4 ← σKP>5000000(R3)
R5 ← πHT(R4)
e) Danh sách các sinh viên thực tập tại quê nhà
R1 ← σQUE=NTT(SV ⋈ TT)
R1 ← TT ⋈ ĐT
R1 ← σ1500000≤KP≤2000000(ĐT)
R2← πMĐT(R1)
h) Cho biết mã sinh viên có tuổi nhỏ hơn 20 và đề tài đạt kết quả khá.
R1 ← σ2024−NS<20(SV)
R2 ← σKQ>7(TT)
R3 ← R1 ⋈ R2
R4← πMSV(R3)