Professional Documents
Culture Documents
Ham Chung Khoan (SV)
Ham Chung Khoan (SV)
Ví dụ - Trang 156
Ngày phát hành (Issue) 1/1/2009
Ngày tới hạn thanh toán (Maturity) 6/30/2009 Công ty A phát hành trái phiếu và
Tỷ lệ lãi hàng năm (Rate) 10% trái phiếu là 500$. Công ty dự tín
Mệnh giá của trái phiếu (Par) $ 500.00 công ty phải trả lãi mỗi trái phiếu
Kiểu cơ sở tính ngày trong năm (Base) 3
DISC (Discount rate - Tính tỷ lệ chiết khấu của 1 chứng khoán (lãi suất hoàn vốn)
DISC(settlement, maturity, pr,redemption, basis)
Ví dụ
Ngày mua chứng khoán (settlement) 1/25/2009 Tính tỷ lệ chiết khấu cho mỗi cổ p
Ngày tới hạn thanh toán (maturity) 3/15/2009 A phát hành cổ phiếu mệnh giá 1
Giá mua chứng khoán (Pr) VND 9,870 2009 với giá là 9870 VND, ngày t
Gtrị mỗi ckhoán ở ngày t toán (redemption) VND 10,000 B là ngày 15 tháng 3 năm 2009.
Kiểu cơ sở tính ngày trong năm (Base) 3
INTRATE (Interest rate) - Tính lãi suất cho 1 chứng khoán đầu tư toàn bộ
INTRATE (settlement, maturity, investment, redemption, basis)
Ví dụ
Ngày mua chứng khoán (settlement) 1/25/2009
Ngày tới hạn thanh toán (maturity) 3/15/2009 Anh T đầu tư vào cổ phiếu V với
Tiền đầu tư chứng khoán (investment) VND 98,700,000 15/03/2009 anh T được thanh toá
Tiền thu về ở ngày tới hạn t toán (redemption) VND 100,000,000 chứng khoán V trong thời gian an
Kiểu cơ sở tính ngày trong năm (Base) 3
PRICE (Price) - Tính giá trị chứng khoán trên đồng mệnh giá $100, thanh toán lợi tức theo chu kỳ
PRICE (settlement, maturity, rate, yld, redemption, frequency, basic)
𝑃𝑅𝐼𝐶𝐸=[𝑟𝑒𝑑𝑒𝑚𝑝𝑡𝑖𝑜𝑛/(1+𝑦𝑙𝑑/𝑓𝑟𝑒𝑞𝑢𝑒𝑛𝑐𝑦)^(𝑁−1+𝐷𝑆𝐶/𝐸) ]+
[∑_(𝑘=1)^𝑁▒(100 𝑥 𝑟𝑎𝑡𝑒/𝑓𝑟𝑒𝑞𝑢𝑒𝑛𝑐𝑦)/(1+𝑦𝑙𝑑/𝑓𝑟𝑒𝑞𝑢𝑒𝑛𝑐𝑦)^(𝑘−1+𝐷𝑆𝐶/𝐸) ]-
(100𝑥 𝑟𝑎𝑡𝑒/𝑓𝑟𝑒𝑞𝑢𝑒𝑛𝑐𝑦 𝑥 𝐴/𝐸)
Ví dụ
Ngày mua chứng khoán (settlement) 3/13/2008 Tính giá trị cho mỗi chứng khoán
Ngày tới hạn thanh toán (maturity) 11/15/2008 khoán A được thanh toán vào ng
Tỷ lệ lãi suất hàng năm (rate) 5.75% chứng khoán ghi trên cuống phiế
Tỷ lệ lợi tức hàng năm (yld) 6.50% năm của chứng khoán A là 6,5%,
Gtrị mỗi ckhoán ở ngày t toán (redemption) $100
Chu kỳ chi trả lợi tức hàng năm (frequency) 2 Trả hàng năm thì =1, 1 năm 2 kỳ
Kiểu cơ sở tính ngày trong năm (Base) 3
$ 99.50
PRICEDISC (Price per 100$ face value of a discounted security) - Tính giá trị trên đồng mệnh giá $100 của một chứng
PRICEDISC (settlement, maturity, discount, redemption, basic)
Ví dụ
Ngày mua chứng khoán (settlement) 2/16/2008 Tính giá trị của chứng khoán A đư
Ngày tới hạn thanh toán (maturity) 3/1/2008 rằng chứng khoán A được mua v
Tỷ lệ chiết khấu chứng khoán (Discount) 5.75%
Gtrị mang lại của mỗi ckhoán mệnh giá $100 (Redemption) $100
Cơ sở tính ngày trong năm (Base) 2
$ 99.78
PRICEMAT (Price per 100$ face value of a security that pays interest at maturity) - Tính giá trị trên đồng mệnh giá $10
PRICEMAT (settlement, maturity, issue, rate, yld, basic)
Ví dụ
Ngày mua chứng khoán (settlement) 2/15/2008
Tính giá trị của chứng khoán T m
Ngày tới hạn thanh toán (maturity) 4/13/2008 2 năm 2008. Biết rằng chứng kho
Ngày phát hành chứng khoán (issue) 11/11/2007 tới hạn thanh toán lãi là ngày 13
Tỷ lệ lãi suất của chứng khoán ở ngày phát hành (rate) 6.1% cuống phiếu là 6,1%/năm, lợi tức
Tỷ lệ lợi tức của chứng khoán hàng năm (yld) 6.1% năm là 30/360.
Cơ sở tính ngày trong năm 0
$ 99.98
RECEIVED (Received) - Tính số tiền nhận được vào kỳ hạn thanh toán cho một chứng khoán đầu tư toàn bộ
RECEIVED (settlement, maturity, investment, discount, basis)
Ví dụ
Ngày mua chứng khoán (settlement) 2/15/2008 Hãy tính tổng số tiền nhận được
Ngày tới hạn thanh toán (maturity) 5/15/2008 vào ngày 15/02/2008, ngày tới hạ
Tổng số tiền đầu tư vào chứng khoán (investment) $ 1,000,000 khoán là 5,75%, cơ sở tính ngày
Tỷ lệ chiết khấu chứng khoán (discount) 5.75%
Cơ sở tính ngày trong năm 2
$ 1,014,584.65
ch lũy (Lãi gộp, lãi dồn) đối với chứng khoán trả lãi theo kỳ hạn
A: Là số ngày đầu tư được tính từ ngày phát hành đến ngày tới hạn thanh toán= (Maturity - Issue)
B: Là số ngày cơ sở trong năm
Công ty A phát hành trái phiếu vào ngày 1/1/2009 với lãi suất là 10%/năm, mệnh giá mỗi
trái phiếu là 500$. Công ty dự tính trả lãi trái phiếu vào ngày 30/6/2009. Hãy tính xem
công ty phải trả lãi mỗi trái phiếu là bao nhiêu ở ngày tới hạn thanh toán?
Tính tỷ lệ chiết khấu cho mỗi cổ phiếu của công ty A đối với công ty B. Biết rằng công ty
A phát hành cổ phiếu mệnh giá 10000 VND và công ty B mua vào ngày 25 tháng 1 năm
2009 với giá là 9870 VND, ngày tới hạn công ty A phải thanh toán theo mệnh giá công ty
B là ngày 15 tháng 3 năm 2009.
Anh T đầu tư vào cổ phiếu V với số tiền là 98.700.000 VND từ ngày 25/01/2009, ngày
15/03/2009 anh T được thanh toán với số tiền là 100.000.000 VND. Hỏi tỷ lệ lãi suất của
chứng khoán V trong thời gian anh T đầu tư là bao nhiêu?
theo chu kỳ
Tính giá trị cho mỗi chứng khoán A vào ngày 13 tháng 3 năm 2008. Biết rằng chứng
khoán A được thanh toán vào ngày 15 tháng 11 năm 2008 với giá 100$, tỷ lệ lãi suất của
chứng khoán ghi trên cuống phiếu là 5,75%, một năm tính lãi 2 lần và tỷ lệ lợi tức hàng
năm của chứng khoán A là 6,5%, cơ sở tính ngày trong năm là 365 ngày.
Trả hàng năm thì =1, 1 năm 2 kỳ thì =2, trả theo quý thì =4
DSM: Là số ngày trong khoảng từ ngày mua chứng khoán đến ngày tới hạn thanh toán chứng khoán
B: Là số ngày cơ sở trong năm
Tính giá trị của chứng khoán A được thanh toán vào ngày 01 tháng 3 năm 2008. Biết
rằng chứng khoán A được mua vào ngày 16 tháng 02 và đã được chiết khấu 5,25%.
nh giá trị trên đồng mệnh giá $100 của một chứng khoán phải thanh toán lãi vào ngày đáo hạn
DSM: Là số ngày trong khoảng từ ngày mua chứng khoán đến ngày tới hạn thanh toán chứng khoán
DIM: Là số ngày trong khoảng từ ngày phát hành đến ngày tới hạn thanh toán chứng khoán
B: Là số ngày cơ sở trong năm
A: Là số ngày từ ngày phát hành đến ngày mua chứng khoán
Tính giá trị của chứng khoán T mệnh giá 100$ được thanh toán mua vào ngày 15 tháng
2 năm 2008. Biết rằng chứng khoán T phát hành vào ngày 11 tháng 11 năm 2007, ngày
tới hạn thanh toán lãi là ngày 13 tháng 4 năm 2008, lãi suất của chứng khoán ghi trên
cuống phiếu là 6,1%/năm, lợi tức của chứng khoán là 6,1%/năm, cơ sở tính ngày trong
năm là 30/360.
DSM: Là số ngày trong khoảng từ ngày mua chứng khoán đến ngày tới hạn thanh toán chứng khoán
B: Là số ngày cơ sở trong năm
Hãy tính tổng số tiền nhận được của một đầu tư chứng khoán với số tiền là 1.000.000$
vào ngày 15/02/2008, ngày tới hạn thanh toán là ngày 15/05/2008 tỷ lệ chiết khấu chứng
khoán là 5,75%, cơ sở tính ngày trong năm là Actual/360
Bài 1
Ngày phát hành (Issue)
Ngày mua(settlement)
Tỷ lệ lãi hàng năm (Rate)
Mệnh giá của trái phiếu (Par)
Kiểu cơ sở tính ngày trong năm (Base)
Bài 2
Settlement
Maturity
Pr
Redemption
Base
Bài 3
Mã CK Ngày đầu tư Số tiền đầu tư Ngày tới hạn Số tiền thu về
ACB 4/20/2009 5,000,000 10/15/2009 6,550,000
STB 4/20/2009 35,000,000 10/15/2009 39,700,000
PPC 6/30/2009 40,000,000 11/20/2009 45,900,000
SAM 6/30/2009 70,000,000 11/20/2009 76,100,000
Bài 4
Ngày mua chứng khoán (settlement)
Ngày tới hạn thanh toán (maturity)
Tỷ lệ chiết khấu chứng khoán (Discount)
Gtrị mang lại của mỗi ckhoán mệnh giá $100 (Redemption)
Cơ sở tính ngày trong năm (Base)
12
15
Bài 5
Ngày mua chứng khoán (settlement)
Ngày tới hạn thanh toán (maturity)
Ngày phát hành chứng khoán (issue)
Tỷ lệ lãi suất của chứng khoán ở ngày phát hành (rate)
Tỷ lệ lợi tức của chứng khoán hàng năm (yld)
Cơ sở tính ngày trong năm
Bài 6
Chứng khoán T
Ngày mua chứng khoán (settlement)
Ngày tới hạn thanh toán (maturity)
Tổng số tiền đầu tư vào chứng khoán (investment)
Tỷ lệ chiết khấu chứng khoán (discount)
Cơ sở tính ngày trong năm
Chứng khoán K
Ngày mua chứng khoán (settlement)
Ngày tới hạn thanh toán (maturity)
Tổng số tiền đầu tư vào chứng khoán (investment)
Tỷ lệ chiết khấu chứng khoán (discount)
Cơ sở tính ngày trong năm
Lãi suất
Bài 1
Ngày phát hành (Issue)
Ngày tới hạn thanh toán (Maturity)
Tỷ lệ lãi hàng năm (Rate)
Mệnh giá của trái phiếu (Par)
Kiểu cơ sở tính ngày trong năm (Base)
Bài 2
Ngày mua chứng khoán (settlement)
Ngày tới hạn thanh toán (maturity)
Tiền đầu tư chứng khoán (investment)
Tiền thu về ở ngày tới hạn t toán (redemption)
Kiểu cơ sở tính ngày trong năm (Base)
Bài 3
Ngày mua chứng khoán (settlement)
Ngày tới hạn thanh toán (maturity)
Tổng số tiền đầu tư vào chứng khoán (investment)
Tỷ lệ chiết khấu chứng khoán (discount)
Cơ sở tính ngày trong năm
Bài 4
Ngày mua chứng khoán (settlement)
Ngày tới hạn thanh toán (maturity)
Giá mua chứng khoán (Pr)
Gtrị mỗi ckhoán ở ngày t toán (redemption)
Kiểu cơ sở tính ngày trong năm (Base)
Bài 5
Ngày mua chứng khoán (settlement)
Ngày tới hạn thanh toán (maturity)
Ngày phát hành chứng khoán (issue)
Tỷ lệ lãi suất của chứng khoán ở ngày phát hành (rate)
Tỷ lệ lợi tức của chứng khoán hàng năm (yld)
Cơ sở tính ngày trong năm
Bài 6
Ngày phát hành (Issue)
Ngày tới hạn thanh toán (Maturity)
Tỷ lệ lãi hàng năm (Rate)
Mệnh giá của trái phiếu (Par)
Kiểu cơ sở tính ngày trong năm (Base)
Bài 7
Ngày mua chứng khoán (settlement)
Ngày tới hạn thanh toán (maturity)
Tiền đầu tư chứng khoán (investment)
Tiền thu về ở ngày tới hạn t toán (redemption)
Kiểu cơ sở tính ngày trong năm (Base)
Bài 8
Ngày mua chứng khoán (settlement)
Ngày tới hạn thanh toán (maturity)
Tổng số tiền đầu tư vào chứng khoán (investment)
Tỷ lệ chiết khấu chứng khoán (discount)
Cơ sở tính ngày trong năm
Bài 9
Ngày mua chứng khoán (settlement)
Ngày tới hạn thanh toán (maturity)
Giá mua chứng khoán (Pr)
Gtrị mỗi ckhoán ở ngày t toán (redemption)
Kiểu cơ sở tính ngày trong năm (Base)
Bài 10
Ngày mua chứng khoán (settlement)
Ngày tới hạn thanh toán (maturity)
Ngày phát hành chứng khoán (issue)
Tỷ lệ lãi suất của chứng khoán ở ngày phát hành (rate)
Tỷ lệ lợi tức của chứng khoán hàng năm (yld)
Cơ sở tính ngày trong năm
1/4/2006
25/08/2008
10%
$ 1,000
2
$ 240.27
3.57%