You are on page 1of 8

CHƯƠNG 1:

1. Lợi ích của thông tin trừ đi chi phí tạo thông tin được gọi là:
A. Giá trị gia tăng của hệ thống thông tin
B. Tất cả đều sai
C. Giá trị của thông tin
D. Giá trị của doanh nghiệp
2. Mục tiêu của quy trình xử lý dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán là:
A. Thu thập dữ liệu đầu vào
B. Tạo thông tin
C. Lưu trữ dữ liệu
D. Gia tăng tính năng kiểm soát
3. Hệ thống là một … gồm các thành phần quan hệ tương tác với nhau nhằm đạt mục tiêu của nó:
A. Thực thể
B. Cấu trúc
C. Tập hợp
D. Tổ chức
4. Đâu không phải là chức năng của một hệ thống thông tin kế toán:
A. Chuyển dữ liệu thành thông tin để người dùng ra quyết định
B. Hỗ trợ doanh nghiệp xác định chiến lược kinh doanh
C. Cung cấp kiểm soát đầy đủ và phù hợp để đảm bảo an toàn tài sản và dữ liệu
D. Thu thập và lưu trữ dữ liệu về các hoạt động, nguồn lực và người tham gia
5. Điền vào chỗ trống thuật ngữ thích hợp: “một hệ thống bị xem là mâu thuẫn mục tiêu khi một hệ
thống con có mục tiêu … (3 từ) với mục tiêu của các hệ thống con khác và / hoặc của tổng thể hệ
thống”
Không nhất quán
6. Khi hệ thống con đạt được mục tiêu của riêng nó và đồng thời đóng góp để đạt được mục tiêu tổng
thể của hệ thống/doanh nghiệp/tổ chức:
A. Phù hợp mục tiêu
B. Đúng mục tiêu
C. Mục tiêu chính xác
D. Mâu thuẫn mục tiêu
7. Giá trị của một hệ thống thông tin kế toán bao gồm:
A. Cải thiện hiệu quả; Chia sẻ tri thức; Cải thiện cấu trúc kiểm soát nội bộ
B. Tất cả đều đúng

Downloaded by Ngân Hoài (truonglehoaingan2004@gmail.com)


C. Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của sản phẩm hoặc dịch vụ; Cải thiện sự hữu hiệu và hiệu quả của
chuỗi cung ứng; Cải thiện thiệu quả
D. Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của sản phẩm hoặc dịch vụ; Cải thiện sự hữu hiệu và hiệu quả của
chuỗi cung ứng; Cải thiện việc ra quyết định
8. Các hoạt động trao – nhận có thể được nhóm lại thành các nhóm nghiệp vụ (transaction) liên quan
xảy ra thường xuyên trong doanh nghiệp được gọi là:
A. Chu trình kinh doanh
B. Hệ thống thông tin kế toán
C. Thông tin
D. Nghiệp vụ
9. Nội dung nào sau đây không phải là cách thức của hệ thống thông tin kế toán trong việc cải thiện
quá trình ra quyết định trong tổ chức:
A. Phân tích dữ liệu bán hàng
B. Đánh giá rủi ro
C. Lưu trữ thông tin về kết quả của những lần ra quyết định trước đó
D. Xác định các tình huống yêu cầu phải có sự can thiệp của nhà quản trị
10. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) giúp tích hợp thông tin trong doanh
nghiệp True
False
11. Điểm khác biệt giữa dữ liệu và thông tin là (2 ĐÁP ÁN)
A. Dữ liệu là đầu vào; thông tin là đầu ra
B. Dữ liệu chưa có ý nghĩa với người sử dụng; thông tin có ý nghĩa với người sử dụng
C. Dữ liệu là các sự kiện, con số; thông tin chỉ là các con số
D. Dữ liệu là đầu vào; thông tin là quy trình xử lý dữ liệu
12. Thông tin hữu ích nên thỏa mãn bảy tiêu chuẩn gồm: tính thích hợp, tính đáng tin cậy, tính đầy đủ,
tính dễ hiểu, tính có thể kiểm chứng, tính có thể truy cập và (7) … Hãy điền tiêu chí thứ 7 vào chỗ
trống
tính kịp thời
13. Cấu trúc của một hệ thống thông tin kế toán gồm: con người; quy trình, thủ tục, hướng dẫn; dữ
liệu; phần mềm; cơ sở hạ tầng CNTT và …
A. Kiểm soát lưu trữ dữ liệu
B. Kiểm soát hệ thống thông tin
C. Kiểm soát nội bộ và phương thức bảo mật
D. Phương thức bảo mật và kiểm soát hệ thống thông tin
14. Một thỏa thuận hoặc thực hiện giữa 2 đối tác để trao đổi hàng hóa, dịch vụ hoặc các sự kiện khác
có thể đo lường bằng nội dung kinh tế (economic terms) (2 ĐÁP ÁN)

Downloaded by Ngân Hoài (truonglehoaingan2004@gmail.com)


A. Hoạt động trao – nhận
B. Hoạt động
C. Chu trình kinh doanh
D. Nghiệp vụ
15. Đâu không phải là hậu quả của việc quá tải thông tin là:
A. Giảm tính hiệu quả của hệ thống
B. Giảm chất lượng của việc ra quyết định của người sử dụng
C. Tăng chi phí tạo thông tin của hệ thống
D. Không đáp ứng yêu cầu của người sử dụng
CHƯƠNG 1:

Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải là cách thức của hệ thống thông tin kế toán trong việc cải thiện quá
trình ra quyết định trong tổ chức?
a. Đánh giá rủi ro
b. Xác định các tình huống yêu cầu phải có sự can thiệp của nhà quản trị
c. Lưu trữ thông tin về kết quả của những lần ra quyết định trước đó
d. Phân tích dữ liệu bán hàng

Câu 2: Đâu không phải là hậu quả của việc quá tải thông tin?
a. Không đáp ứng yêu cầu của người sử dụng
b. Tăng chi phí tạo thông tin của hệ thống
c. Giảm tính hiệu quả của hệ thống
d. Giảm chất lượng của việc ra quyết định của người sử dụng

Câu 3: Các hoạt động trao - nhận có thể được nhóm lại thành các nhóm nghiệp vụ liên quan xảy ra thường
xuyên trong doanh nghiệp được gọi là?
a. Nghiệp vụ
b. Thông tin
c. Chu trình kế toán
d. Hệ thống thông tin kế toán

Câu 4: Đâu không phải chức năng của một hệ thống thông tin kế toán?
a. Chuyển dữ liệu thành thông tin để người dùng ra quyết định
b. Thu thập và lưu trữ dữ liệu về các hoạt động, nguồn lực và người tham gia
c. Hỗ trợ doanh nghiệp xác định chiến lược kinh doanh
d. Cung cấp kiểm soát đầy đủ và phù hợp để đảm bảo an toàn tài sản và dữ liệu

Câu 5: Điền vào chỗ trống thuật ngữ thích hợp:


''Một hệ thống bị xem là mâu thuẫn mục tiêu khi một hệ thống con có mục tiêu không nhất quán với mục tiêu
của các hệ thống con khác và/ hoặc của tổng thể hệ thống''

Câu 6: Giá trị của một hệ thống thông tin kế toán bao gồm
a. Tất cả đều đúng
b. Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của sản phẩm hoặc dịch vụ; cải thiện sự hữu hiệu và hiệu quả của
chuỗi cung ứng; cải thiện việc ra quyết định
c. Cải thiện hiệu quả; chia sẻ tri thức; cải thiện cấu trúc kiểm soát nội bộ

Downloaded by Ngân Hoài (truonglehoaingan2004@gmail.com)


d. Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của sản phẩm hoặc dịch vụ; cải thiện sự hữu hiệu và hiệu quả của
chuỗi cung ứng; cải thiện hiệu quả

Câu 7: Hệ thống hoạch định nguồn nhân lực doanh nghiệp (ERP) giúp tích hợp thông tin trong doanh nghiệp?
a. Đúng
b. Sai

Câu 8: Lợi ích của thông tin trừ đi chi phí tạo thông tin được gọi là
a. Giá trị gia tăng của hệ thống thông tin
b. Giá trị của thông tin
c. Tất cả đều sai
d. Giá trị của doanh nghiệp

Câu 9: Hệ thống là một........gồm các thành phần quan hệ tương tác với nhau nhằm đạt mục tiêu của nó
a. Tập hợp
b. Tổ chức
c. Thực thể
d. Cấu trúc

Câu 10: Mục tiêu của quy trình xử lý dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán là
a. Lưu trữ dữ liệu
b. Gia tăng tính năng kiểm soát
c. Tạo thông tin
d. Thu thập dữ liệu đầu vào

Câu 11: Thông tin hữu ích nên thỏa mãn 7 tiêu chuẩn gồm: tính thích hợp, tính đáng tin cậy, tính đầy đủ, tính
dễ hiểu, tính có thể kiểm chứng, tính có thể truy cập và tính kịp thời

Câu 12: Một thỏa thuận hoặc thực hiện giữa 2 đối tác để trao đổi hàng hóa, dịch vụ hoặc các sự kiện khác có
thể đo lường bằng nội dung kinh tế (2 đáp án)
a. Hoạt động
b. Hoạt động trao - nhận
c. Nghiệp vụ
d. Chu trình kinh doanh

Câu 13: Khi hệ thống con đạt được mục tiêu của riêng nó và đồng thời đóng góp để đạt được mục tiêu tổng thể
của hệ thống/ doanh nghiệp/ tổ chức
a. Phù hợp mục tiêu
b. Đúng mục tiêu
c. Mục tiêu chính xác
d. Mâu thuẫn mục tiêu

Câu 14: Điểm khác biệt giữa dữ liệu và thông tin là (2 đáp án)
a. Dữ liệu là đầu vào; thông tin là quy trình xử lý dữ liệu
b. Dữ liệu là các sự kiện, con số; thông tin chỉ là các con số
c. Dữ liệu là đầu vào; thông tin là đầu ra
d. Dữ liệu chưa có ý nghĩa với người sử dụng, thông tin có ý nghĩa với người sử dụng

Câu 15: Cấu trúc của một hệ thống thông tin kế toán gồm: con người; quy trình, thủ tục, hướng dẫn; dữ liệu;
phần mềm; cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin và ...........
a. Kiểm soát nội bộ và phương thức bảo mật
b. Phương thức bảo mật và kiểm soát hệ thống thông tin

Downloaded by Ngân Hoài (truonglehoaingan2004@gmail.com)


c. Kiểm soát lưu trữ dữ liệu
d. Kiểm soát hệ thống thông tin

Chương 1 (Cô):
1. Kết nối định nghĩa của các đặc điểm chất lượng thông tin
Information free from bias → Reliable (đáng tin cậy),
Information needed to make a decision (e.g., the decision to extend customer credit would need relevant
information on customer balance from an A/R aging report)
→ Relevant (thích hợp),
Does not omit important aspects of events or activities → Complete (đầy đủ)

2. Cấu trúc của một hệ thống thông tin kế toán gồm: con người; quy trình, thủ tục, hướng dẫn; dữ liệu;
phần mềm; cơ sở hạ tầng CNTT và ….
Kiểm soát nội bộ và phương thức bảo mật

3. Giá trị của một hệ thống thông tin kế toán bao gồm:

a.
Cải thiện hiệu quả; Chia sẻ tri thức; Cải thiện cấu trúc kiểm soát nội bộ
b.
Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của sản phẩm hoặc dịch vụ; Cải thiện sự hữu hiệu và hiệu quả của
chuỗi cung ứng; Cải thiện việc ra quyết định
c.
Tất cả đều đúng

d.
Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của sản phẩm hoặc dịch vụ; Cải thiện sự hữu hiệu và hiệu quả của
chuỗi cung ứng; Cải thiện hiệu quả

4. Kết nối định nghĩa của các đặc điểm chất lượng thông tin.
Two independent people can produce the same conclusion → Verifiable (có thể kiểm chứng),
Available when needed → Accessible (có thể truy cập),
Information must be presented in a meaningful manner → Understandable (dễ hiểu),
Information needs to be provided in time to make the decision
→ Timely (kịp thời)

5. Xác định cặp tính chất thông tin khó có thể đạt được đồng thời
Đầy đủ & kịp thời

6. Điền vào chỗ trống thuật ngữ thích hợp: “một hệ thống bị xem là mâu thuẫn mục tiêu khi một hệ
thống con có mục tiêu …. (3 từ) với mục tiêu của các hệ thống con khác và/ hoặc của tổng thể hệ
thống”
Không nhất quán
7. Khi hệ thống con đạt được mục tiêu của riêng nó và đồng thời đóng góp để đạt
được mục tiêu tổng thể của hệ thống/ doanh nghiệp/tổ chức
Phù hợp mục tiêu

8. ERP là một hệ thống thông tin cung cấp sự tích hợp các quy trình trong tổ chức bằng cách sử dụng
chung một........................(4 từ) và chia sẻ thông tin

Downloaded by Ngân Hoài (truonglehoaingan2004@gmail.com)


cơ sở dữ liệu

9. Xác định tính cặp tính chất thông tin có thể đạt được đồng thời
Kịp thời & thích hợp

10. Các hoạt động trao - nhận có thể được nhóm lại thành các nhóm nghiệp vụ (transaction) liên quan
xảy ra thường xuyên trong doanh nghiệp được gọi là:
Chu trình kinh doanh

11. Dữ liệu là các sự kiện/vấn đề được thu thập, ghi nhận, lưu trữ và xử lý bởi...................................(2 từ)
thông tin.
hệ thống

12. Hệ thống là một.......................gồm các thành phần quan hệ tương tác với nhau nhằm đạt mục tiêu
của nó
tập hợp

13. Kết nối các chu trình kinh doanh với nghiệp vu trao và nhận cơ bản của nó
Production cycle → give labor and give raw materials—get finished goods,
Financing cycle → give cash—get cash,
Payroll cycle → give cash—get labor,
Expenditure cycle → get goods / get service—give cash,
Revenue cycle → give goods / give service—get cash

Xác định cặp tính chất thông tin khó có thể đạt được đồng thời
Có thể kiểm chứng <> tin cậy

14.
CHƯƠNG 2:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về DFD khái quát
a. Không sử dụng ký hiệu lưu trữ d. Mô tả chi tiết quy trình xử lý dữ liệu trong hệ
b. Mô tả tổng quan về hệ thống thống
c. Sơ đồ dòng dữ liệu cấp cao nhất
Câu 2: Hoạt động nào không phải là hoạt động xử lý dữ liệu
a. Chi tiền b. Chuyển hóa c. Xác nhận d. Nhập liệu
Câu 3: Nội dung nào không phải là vai trò của DFD (sơ đồ dòng dữ liệu)
a. Mô tả hệ thống xử lý gì? (tên) c. Mô tả thực hiện tham gia vào hệ thống xử lý dữ
b. Mô tả trình tự xử lý logic của hệ thống liệu
d. Mô tả điểm khởi đầu của hệ thống
Câu 4: Mỗi một cột trong lưu đồ là một thực thể bên ngoài hệ thống
a. Đúng b. Sai
Câu 5: Lưu đồ chứng từ ghi lại cách thức quy trình kinh doanh và cách thức chứng từ luân chuyển
Câu 6: Tài liệu hệ thống giải thích cách thức hệ thống hoạt động gồm ai, cái gì, khi nào, ở đâu, tại sao và cách
để nhập dữ liệu, xử lý, lưu trữ dữ liệu, tạo thông tin và kiểm soát hệ thống
Câu 7: Thực thể bên ngoài hệ thống làm nhiệm vụ chuyển hóa dữ liệu
Câu 8: Khi vẽ DFD, dữ liệu không thể truyền trực tiếp
a. Từ nơi lưu trữ đến hoạt động xử lý dữ liệu
b. Giữa hai thực thể bên ngoài hệ thống
c. Từ thực thể bên ngoài hệ thống vào hoạt động xử lý dữ liệu
d. Giữa hai hoạt động xử lý dữ liệu
Câu 9: Hãy kết nối các khái niệm của từng dạng lưu đồ

Downloaded by Ngân Hoài (truonglehoaingan2004@gmail.com)


1. Lưu đồ chương trình b. mô tả dòng lưu chuyển của chứng từ và dữ liệu giữa các bộ phận
2. Lưu đồ hệ thống c. mô tả chuỗi các hoạt động hợp lý được thực hiện trong chương trình máy tính
3. Lưu đồ chứng từ a. mô tả mối quan hệ giữa đầu vào, xử lý, lưu trữ và đầu ra của hệ thống
Câu 10: Phát biểu nào không đúng đối với lưu đồ chứng từ
a. Cách duy nhất để lấy dữ liệu hay lưu trữ dữ liệu trong thiết bị máy tính là thông qua hoạt động xử lý máy tính
(hình chữ nhật)
b. Lưu trữ không thể là điểm bắt đầu của lưu đồ
c. Chứng từ không thể là điểm bắt đầu của lưu đồ
d. Nguyên tắc sandwich
e. Chứng từ không thể là điểm kết thúc của lưu đồ
Câu 11: Nội dung nào không phải là vai trò của việc sử dụng tài liệu hệ thống đối với kế toán
a. Hỗ trợ doanh nghiệp đạt được mục tiêu
b. Đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của kiểm soát nội bộ
c. Hiểu về hệ thống hiện hành
d. Đánh giá xem hệ thống hiện tại có đáp ứng được yêu cầu của người sử dụng không
Câu 12: Thực thể bên trong hệ thống chỉ cho hoặc nhận dữ liệu của hệ thống
Câu 13: Mỗi một cột trong lưu đồ là một thực thể bên trong hệ thống
a. Đúng b. Sai

CHƯƠNG 2:
1. Thực thể bên trong hệ thống chỉ … (3 từ) dữ liệu của hệ
thống cho hoặc nhận
2. Nội dung nào không phải vai trò của việc sử dụng tài liệu hệ thống đối với kế toán
A. Đánh giá xem hệ thống hiện tại có đáp ứng được yêu cầu của người sử dụng không
B. Hiểu về hệ thống hiện hành
C. Hỗ trợ doanh nghiệp đạt được mục tiêu
D. Đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của kiểm soát nội bộ
3. Mỗi một cột trong lưu đồ là một thực thể bên ngoài hệ thống
True (bên trong)
False
4. Hoạt động nào không phải là hoạt động xử lý dữ liệu
A. Chi tiền
B. Xác nhận
C. Nhập liệu
D. Truy xuất
E. Chuyển hóa
5. Tài liệu hệ thống giải thích cách thức hệ thống hoạt động gồm ai, cái gì, … (2 từ), ở đâu, tại sao và
cách để nhập dữ liệu, xử lý, lưu trữ dữ liệu, tạo thông tin và kiểm soát hệ thống
khi nào
6. Phát biểu nào không đúng đối với lưu đồ chứng từ
A. Cách duy nhất để lấy dữ liệu hay lưu trữ dữ liệu trong thiết bị máy tính là thông qua hoạt động xử lý
máy tính (hình chữ nhật)
B. Nguyên tắc sandwich
C. Chứng từ không thể là điểm bắt đầu của lưu đồ
D. Lưu trữ không thể là điểm bắt đầu của lưu đồ
E. Chứng từ không thể là điểm kết thúc của lưu đồ
7. Mỗi một cột trong lưu đồ là một thực thể bên trong hệ
thống True
False
8. Nội dung nào không phải là vai trò của DFD (sơ đồ dòng dữ liệu)
A. Mô tả hệ thống xử lý gì? (tên)
B. Mô tả trình tự xử lý logic của hệ thống

Downloaded by Ngân Hoài (truonglehoaingan2004@gmail.com)


C. Mô tả thực hiện tham gia vào hoạt động xử lý dữ liệu
D. Mô tả điểm khởi đầu của hệ thống
9. Thưc thể bên bên ngoài hệ thống làm nhiệm vụ … (2 từ) dữ
liệu chuyển hoá
10. Khi vẽ DFD, dữ liệu không thể truyền trực tiếp
A. Từ nơi lưu trữ đến hoạt động xử lý dữ liệu
B. Giữa hai hoạt động xử lý dữ liệu
C. Giữa hai thực thể bên ngoài hệ thống
D. Từ thực thể bên ngoài hệ thống vào hoạt động xử lý dữ liệu
11. Phát biểu nào sau đây không đúng về DFD khái quát
A. Sơ đồ dòng dữ liệu cấp cao nhất
B. Mô tả chi tiết quy trình xử lý dữ liệu trong hệ thống
C. Mô tả tổng quan về hệ thống
D. Không sử dụng ký hiệu lưu trữ
12. Hãy kết nối các khái niệm của từng dạng lưu đồ
Lưu đồ chương trình (Program flowchart) -> mô tả chuỗi các hoạt động hợp lý được thực hiện trong
chương trình máy tính
Lưu đồ chứng từ (Document flowchart) -> mô tả dòng lưu chuyển của chứng từ và dữ liệu giữa các bộ
phận
Lưu đồ hệ thống (System flowchart) -> mô tả mối quan hệ giữa đầu vào, xử lý, lưu trữ và đầu ra của hệ
thống
13. Phát biểu nào sau đây không đúng về DFD cấp 0
A. Mô tả thực thể thực hiện hoạt động xử lý dữ liệu
B. Mỗi quy trình xử lý được đánh số liên tiếp nhau
C. Mô tả điểm khởi đầu và kết thúc của hệ thống
D. Sơ đồ dòng dữ liệu cấp chi tiết cho sơ đồ dạng khái quát
14. Lưu đồ chứng từ ghi lại cách thức quy trình kinh doanh và cách thức chứng từ … (2
từ) luân chuyển
15. Tài liệu hệ thống giải thích cách thức hệ thống hoạt động gồm ai, … (2 từ), khi nào, ở đâu, tại sao
và cách để nhập dữ liệu, xử lý, lưu trữ dữ liệu, tạo thông tin và kiểm soát hệ thống
cái gì
Chương 2 (cô)

1. Ký hiệu
chứng từ trong lưu đồ chứng từ
Không phân biệt chứng từ bằng giấy hay điện tử, đều sử dụng chung một dạng ký hiệu

2.

Downloaded by Ngân Hoài (truonglehoaingan2004@gmail.com)

You might also like