You are on page 1of 14

Nội dung

Kiểm toán p Nội dung & đặc điểm của khoản mục

Hàng tồn kho p


Hàng tồn kho
KSNB liên quan đến Hàng tồn kho
p Kiểm toán khoản mục Hàng tồn kho

1
3

1. Nội dung & đặc điểm khoản mục


Mục đích Hàng tồn kho
Nội dung
Giúp người học hệ thống hóa và vận
dụng các kiến thức về kế toán, kiểm soát v Mối quan hệ giữa HTK và Giá vốn hàng bán
nội bộ và quy trình kiểm toán cho khoản v Yêu cầu của việc lập & trình bày khoản mục HTK
mục Hàng tồn kho. trên BCTC
§ Ghi nhận HTK
§ Đánh giá HTK
§ Trình bày và thuyết minh trên BCTC
§ Các vấn đề về thuế

4
2
1.1. Mối quan hệ giữa HTK & Giá vốn
hàng bán Ghi nhận HTK

VAS 2:
Hàng tồn kho là những tài sản:
HTK đầu kỳ GVHB
pĐược giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh
doanh bình thường;
pĐang trong quá trình sản xuất, kinh doanh
dở dang;
Hàng mua
HTK cuối kỳ
pNguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để
trong kỳ
sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh
doanh hoặc cung cấp dịch vụ.

5 7

1.2. Yêu cầu của việc lập & trình bày


khoản mục HTK trên BCTC Ghi nhận HTK
Vấn đề cơ bản là quyền sở hữu với HTK (khía cạnh
Ghi nhận HTK pháp lý – lợi ích và rủi ro)
n Hàng mua (hàng mua đang đi đường)
v HTK là tài sản vì thỏa mãn định nghĩa về tài sản n Hàng bán (hàng gửi đi bán)
v Thỏa mãn điều kiện ghi nhận tài sản

6 8
Ghi nhận HTK Ghi nhận HTK – Gợi ý
Có một số tình huống sau về hàng tồn kho tại Công ty Thiên Hùng (TP. HCM)
3. Một kiện hàng trị giá 560 triệu tìm thấy ở bộ phận gửi hàng khi kiểm kê.
vào thời điểm 31.12.20x7:
Kiểm toán viên kiểm tra hồ sơ thấy đơn đặt hàng ngày 18/12/20x7 nhưng hàng
1. Doanh nghiệp mua một lô hàng trị giá 250 triệu nhận vào ngày 3/1/20X8,
được gửi đi và hóa đơn được lập ngày 10/1/20x8.
hóa đơn ghi ngày 5/1/20X8, hàng được người bán gửi đi ngày 29/12/20X7,
hàng mua theo giá FOB TPHCM.
==> Hàng là từ kho xuất ra cho bộ phận gửi hàng, tuy nhiên hàng đến 10/1
2. KTV phát hiện có một số hàng hóa trị giá 1,2 tỷ nhận được ngày 28/12/20x7
mới gửi đi, tuy hàng ko còn nằm trong kho nhưng thuộc sở hữu è vẫn là HTK
nhưng chưa nhận được hóa đơn. Kiểm toán viên thấy trong hồ sơ số hàng này
(hàng gửi đi bán nhưng chưa mất quyền sở hữu).
có ghi chú: hàng ký gửi.
3. Một kiện hàng trị giá 560 triệu tìm thấy ở bộ phận gửi hàng khi kiểm kê.
Kiểm toán viên kiểm tra hồ sơ thấy đơn đặt hàng ngày 18/12/20x7 nhưng hàng
4. Đơn vị đặt mua một lô hàng và nhận được hàng vào ngày 6/1/20x8 trị giá
được gửi đi và hóa đơn được lập ngày 10/1/20x8.
720 triệu, nghiệp vụ được ghi trong Nhật ký mua hàng ngày 7/1/20x8. Hóa đơn
4. Đơn vị đặt mua một lô hàng và nhận được hàng vào ngày 6/1/20x8 trị giá
cho thấy hàng được giao tại kho người bán ngày 31/12/20x7 theo giá FOB
720 triệu, nghiệp vụ được ghi trong Nhật ký mua hàng ngày 7/1/20x8. Hóa đơn
Kyoto. Vào thời điểm kiểm kê (31/12/20x7) hàng chưa nhận được nên không
cho thấy hàng được giao tại kho người bán ngày 31/12/20x7 theo giá FOB
nằm trong biên bản kiểm kê.
Kyoto. Vào thời điểm kiểm kê (31/12/20x7) hàng chưa nhận được nên không
nằm trong biên bản kiểm kê.
==> FOB cảng đi tại Kyoto (đã qua), hàng đang được giao chưa nhận được.
Yêu cầu:
TNgày 31/12 hàng đã chuyển quyền sở hữu mặc dù hàng chưa về nhưng là
Hãy cho biết trong mỗi trường hợp trên, số hàng hóa đó có được tính vào hay
tồn kho của mình è Hàng mua đang đi đường.
loại trừ ra khi kiểm kê hàng tồn kho. Giải thích? 9 11

Ghi nhận HTK – Gợi ý Đánh giá HTK

1. Doanh nghiệp mua một lô hàng trị giá 250 triệu nhận vào ngày 3/1/20X8, VAS 2:
hóa đơn ghi ngày 5/1/20X8, hàng được người bán gửi đi ngày 29/12/20X7,
hàng mua theo giá FOB TPHCM.
• HTK được tính theo
giá gốc. Trường hợp
==> Mình mua theo FOB cảng đến, ngày 29 đã gửi nhưng chưa giao hàng vẫn
giá trị thuần có thể
thuộc sở hữu bên bán, đến 3/1 mới nhận è chưa phải là HTK thực hiện được thấp
hơn giá gốc thì phải
2. KTV phát hiện có một số hàng hóa trị giá 1,2 tỷ nhận được ngày 28/12/20x7
nhưng chưa nhận được hóa đơn. Kiểm toán viên thấy trong hồ sơ số hàng này tính theo giá trị
có ghi chú: hàng ký gửi. thuần có thể thực
==> Hàng người ta ký gửi cho mình è không phải hàng tồn kho. hiện được.

10 12
Đánh giá HTK Đánh giá HTK
Giá gốc HTK Giá gốc HTK

p Các thành phần của giá gốc Các thành phần của giá gốc (tt)
p Trường hợp chi phí SX chung cố định
Chi phí mua:
p Các phương pháp tính giá HTK
- Giá mua: thường căn cứ vào HĐ, HĐ người bán.
- Các khoản thuế không hoàn lại: Thuế nhập khẩu
và thuế tiêu thụ đặc biệt.
- Chi phí vận chuyển, bảo quản, bốc xếp trong quá
trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan
trực tiếp.
- Chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua.

13 15

Đánh giá HTK Đánh giá HTK


Giá gốc HTK Giá gốc HTK

Các thành phần của giá gốc Các thành phần của giá gốc (tt)
VAS 2 quy định: Chi phí mua, chi phí chế biến và Chi phí chế biến (chú trọng đến chi phí sản xuất
chung cố định)
các chi phí khác liên quan đến trực tiếp phát sinh để
có được HTK ở địa điểm và tình trạng hiện tại. VAS 2 quy định:
Ø Trường hợp mức sản phẩm thực tế SX ra cao hơn công
suất bình thường thì CPSXC cố định được phân bổ cho
mỗi đơn vị sản phẩm theo CP thực tế phát sinh.

14 16
Đánh giá HTK Ví dụ về đánh giá HTK - KKĐK
Giá gốc HTK Có số liệu về tình hình nhập xuất của mặt hàng A tại Công ty Hừng Dương
như sau :

Các thành phần của giá gốc (tt) Ngày ĐG SL


Chi phí chế biến (chú trọng đến chi phí sản xuất Tồn kho đầu kỳ 1/6 125.000 500
chung cố định)
Mua vào 6/6 116.000 2500
ØTrường hợp mức sản phẩm thực tế sản xuất ra thấp hơn Mua vào 21/6 107.000 1500
công suất bình thường thì CPSXC cố định chỉ được phân Mua vào 24/6 120.000 500
bổ vào CP chế biến cho mỗi đơn vị SP theo mức công
Toàn kho cuối kỳ 1250
suất bình thường. Khoản CPSXC không phân bổ được ghi
nhận là CPSX, kinh doanh trong kỳ. Yêu cầu:
Ø Công suất bình thường là số lượng SP đạt được ở mức a.Tính giá trị hàng xuất kho trong kỳ của Hừng Dương theo các phương
pháp FIFO và bình quân gia quyền.
trung bình trong các điều kiện sản xuất bình thường.
b. Nếu Hừng Dương sử dụng kê khai thương xuyên và phương pháp FIFO,
với những dữ liệu của đầu bài, gía trị hàng xuất có thể xác định được
17 không? 19

Đánh giá HTK Đánh giá HTK


Giá trị thuần có thể thực hiện được

Các PP tính giá HTK (theo TT 200) p Khái niệm


GTTCTTHĐ: Là giá bán ước tính của HTK trong
kỳ SX, KD bình thường trừ (–) CP ước tính để
v Đích danh hoàn thành SP và CP ước tính cần thiết cho
việc tiêu thụ chúng.
v Bình quân gia quyền
p Những vấn đề cần lưu ý:
v Nhập trước, xuất trước (FIFO) n Lập dự phòng cho từng mặt hàng (Item basis)
n Mục đích sử dụng
n Lập dự phòng cho NVL
n Ghi nhận chi phí dự phòng

18 20
Trình bày & thuyết minh trên BCTC Ví dụ minh họa
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
v Bảng cân đối kế toán:
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng
HTK được trình bày theo 2 dòng: giá gốc và dự phòng 12 năm 2016
(ghi âm) Thuyết minh BCTC
Hàng tồn kho
v Báo cáo KQHĐKD:
Hàng tồn kho được phản ánh theo giá thấp hơn giữa giá gốc và
GVHB được trình bày theo giá xuất kho giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc được tính theo
v Bản thuyết minh: phương pháp bình quân gia quyền và bao gồm tất cả các chi phí
phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện
- Chính sách kế toán tại. Đối với thành phẩm và sản phẩm dở dang, giá gốc bao gồm
nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp và các chi phí sản
- Các thông tin bổ sung (chi tiết cho từng loại HTK)
xuất chung được phân bổ. Giá trị thuần có thể thực hiện được
ước tính dựa vào giá bán của hàng tồn kho trừ đi các khoản chi
phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và các chi phí bán hàng.
Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch
21 toán hàng tồn kho. 23

Ví dụ minh họa Các vấn đề về thuế


CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
p Ghi nhận DT và giảm HTK
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng
12 năm 2016 n Kế toán: DT được ghi khi thoả mãn yêu cầu của VAS
14.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
n Thuế: DT (tính thuế TNDN) được xác định khi
TÀI SẢN MS TM 31.12.2016 01.01.2016 chuyển giao quyền sở hữu hoặc lập HĐ.
IV. Hàng tồn kho 140 9 4.098.729.148.422 3.467.279.028.328 p Lập dự phòng giảm giá
1. Hàng tồn kho 141 4.115.402.639.668 3.484.395.015.086 n Kế toán: Căn cứ vào ước tính của DN
2. Dự phòng giảm giá 149
hàng tồn kho
(16.673.491.246) (17.115.986.758) n Thuế: Thỏa mãn điều kiện của TT 228

22 24
Đặc điểm của HTK (1) 2. KSNB liên quan đến HTK
Một nhân tố để xem xét và đánh giá RRTT của
HTK p KSNB về vật chất
n HTK có mối quan hệ mật thiết với GVHB.

n Do đặc thù của một số ngành nghề:


p HTK thường là trọng yếu do có tỷ trọng đáng kể.
p KSNB về ghi chép
p Đồng thời, việc xử lý HTK thường rất phức tạp tạo sức
ép khiến nhân viên dễ nhầm lẫn.

n Sai sót của HTK ảnh hưởng đến cả BCĐKT & KQHĐKD.

27

Đặc điểm của HTK (2) KSNB về vật chất


Một nhân tố để xem xét và đánh giá RRTT của
HTK p Mua hàng
n Tính nhạy cảm của khoản mục đối với gian lận (dễ
p Nhận hàng
bị biển thủ và dễ mất mát, hư hỏng).
n Việc tính giá và lập dự phòng dễ bị chủ quan do xét p Thanh toán
đoán. p Bảo quản
n Môi trường KD và các chính sách liên quan đến HTK p Sản xuất
(chính sách của CP)
p Bán hàng

RRTT thường được đánh giá tương đối cao

28
KSNB về vật chất KSNB về vật chất
Ví dụ về RRTT khâu mua hàng Ví dụ về RRTT khâu bảo quản

§ Mua hàng không đúng chủng loại, số lượng, chất § Hàng bảo quản bị thất thoát, mất phẩm chất, lỗi
lượng… thời…

Thủ tục kiểm soát: ? Thủ tục kiểm soát: ?

29 31

KSNB về vật chất KSNB về vật chất


Ví dụ về RRTT khâu nhận hàng Ví dụ về RRTT khâu sản xuất

§ Nhận hàng không đúng chủng loại, số lượng, chất § NVL, SPDD & TP bị thất thoát
lượng… § NVL bị sử dụng lãng phí, sai mục đích
§ NVL, SPDD & TP bị mất phẩm chất
Thủ tục kiểm soát: ?
Thủ tục kiểm soát: ?

30 32
KSNB về ghi chép 3. Kiểm toán HTK

p Hệ thống kê khai thường xuyên v Mục tiêu kiểm toán (Cơ sở dẫn liệu)

p Hệ thống kế toán chi phí v Đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu

v Thử nghiệm kiểm soát

v Thử nghiệm cơ bản

33 35

KSNB liên quan đến GVHB 3.1. Mục tiêu kiểm toán

Các RR cũng đe doạ GVHB. Ngoài ra, GVHB Từ các cơ sở dẫn liệu kiểm toán viên triển khai thành các
mục tiêu kiểm toán như sau:
còn có thể bị sai sót do:
n Giao dịch mua hàng không có thực? v Tính hiện hữu
n Giao dịch mua hàng bị ghi trùng lấp? v Quyền
n Giao dịch mua hàng bị khai thiếu? v Tính đầy đủ
n Giá trị hàng mua sai lệch? v Đánh giá & phân bổ (gồm tính chính xác)
n Phân loại chi phí không đúng? v Trình bày & thuyết minh (kết hợp với thử
nghiệm thuyết minh)

34 36
3.2. Đánh giá RR có SSTY Đánh giá RR có SSTY

Lưu ý:
v Đánh giá trên góc độ toàn bộ BCTC
Khi tìm hiểu KSNB của HTK phải tìm hiểu cho cả 3
Xuất phát từ môi trường kinh doanh (yếu tố chính trị, chu trình nghiệp vụ: Mua hàng, Sản xuất & Bán
kinh tế…) và tình hình hoạt động kinh doanh như (kinh hàng.
doanh xuất nhập khẩu, mạng lưới kinh doanh rộng…)
v Đánh giá trên góc độ khoản mục
Gồm RRTT và RRKS

37 39

Đánh giá RR có SSTY Thử nghiệm kiểm soát


v Kiểm tra chứng từ, tài liệu
v Quan sát
v Phỏng vấn

Đối thủ tiềm năng v Thực hiện lại thủ tục kiểm soát
Cạnh
SP thay thế tranh RR I don’t think this
trong RRKD có is what they
Nhà cung cấp ngành meant by
SSTY reperformance!
Khách hàng

38 40
3.3. Thử nghiệm kiểm soát Thủ tục phân tích cơ bản

Ví dụ minh họa
v Phân tích xu hướng
Thủ tục kiểm soát:
- Xét duyệt việc mua hàng
v Phân tích tỷ số
- Nhận hàng khi hàng nhập kho v Phân tích dự báo (nếu có cho GVHB)
- ….

41 43

3.4. Thử nghiệm cơ bản Thủ tục phân tích cơ bản


Phân tích xu hướng

v Thủ tục phân tích cơ bản § So sánh HTK năm nay / năm trước
v Kiểm tra chi tiết § So sánh giá thành sản phẩm (dịch vụ) năm nay / năm
trước
§ …….

44
42
Thủ tục phân tích cơ bản Kiểm tra chi tiết chủ yếu
Phân tích tỷ số Kiểm tra chi tiết THH Q TĐĐ ĐG & PB TB&
chủ yếu (gồm TM
TCX)
§ Vòng quay HTK
Chứng kiến kiểm kê kết V V
§ Số ngày dự trữ bình quân hợp xem xét chất lượng
HTK
§ Tỷ lệ lãi gộp
Xác nhận HTK V V
§ …..
Kiểm tra việc đánh giá V
Kiểm tra tổng hợp kết V
quả kiểm kê
Kiểm tra việc khoá sổ V V
(tính đúng kỳ)
Xem xét việc trình bày V
và thuyết minh HTK
45 47

Thủ tục phân tích cơ bản Kiểm tra chi tiết


Tài liệu kế toán của công ty như sau: Kiểm kê HTK
– HTK ngày 1/1/200X: 450 triệu Yêu cầu của VSA 501
– Hàng mua trong năm: 3.150 triệu n Yêu cầu kiểm kê
– Doanh thu năm 200X: 4.000 triệu n Các thủ tục kiểm kê
KTV đã chứng kiến kiểm kê HTK vào ngày 31/12/200X và xác
định giá trị 750 triệu. Tỷ lệ lãi gộp bình quân 30%. GĐ cho biết
HTK bị mất mát rất nhiều do nhân viên biển thủ.
Yêu cầu:
Hãy ước tính giá gốc của hàng bị mất tính đến thời điểm ngày
31/12/200X?

46 48
Kiểm tra chi tiết Kiểm tra chi tiết
Kiểm kê HTK Kiểm kê HTK
HTK có TY không? Tham gia kiểm kê
K C n Xem xét PP ước tính của đơn vị (nếu có)
Việc tham gia kiểm kê có thể thực hiện được không? n Lựa chọn địa điểm tham gia
K C
n Soát xét các quy định kiểm kê của đơn vị
Có thể thực hiện thủ tục
thay thế không? n Giám sát việc kiểm kê và chọn mẫu kiểm kê lại
K C n Xem xét việc chia cắt niên độ
n Trường hợp kiểm kê không vào ngày kết thúc
niên độ
Không Giới hạn Thủ tục Tham gia n Xem xét chênh lệch kiểm kê
nhất thiết về phạm kiểm kiểm kê
phải kiểm vi kiểm toán HTK
kê toán thay thế
51
49

Kiểm tra chi tiết Kiểm tra chi tiết


Kiểm kê HTK Kiểm tra việc lập dự phòng

Các yếu tố phải xem xét khi tham gia p Hiểu biết về ngành nghề
kiểm kê hoặc dùng thủ tục thay thế p Kiểm tra sổ chi tiết
n Hệ thống kế toán & KSNB p Kết hợp với quá trình kiểm kê
n Rủi ro và trọng yếu p Sử dụng công việc của chuyên gia (nếu cần)
n Thủ tục kiểm kê p Xem xét việc bán hàng sau ngày khóa sổ
n Thời điểm và địa điểm kiểm kêâ p Trao đổi với người quản lý
n Sự tham gia của chuyên gia

50 52
Kiểm tra chi tiết Bài tập
Kiểm tra việc lập dự phòng 1. Hãy thiết kế 3 câu hỏi để giúp KTV tìm hiểu thủ tục kiểm
soát mà đơn vị được kiểm toán thiết kế và thực hiện đối với
Phải xác định được giá trị thuần của HTK chu trình hàng tồn kho và giá vốn hàng bán.

– Giá trị trường của HTK trong thời gian lập BCTC
– Tình trạng chất lượng, sự lỗi thời của HTK
– Chi phí ước tính phục vụ cho việc tiêu thụ HTK
– Chi phí ước tính để chế biến NVL thành TP

53 56

Kiểm tra chi tiết Bài tập


Kiểm tra việc trình bày & thuyết minh 2. Hãy cho 3 ví dụ về thủ tục phân tích mà kiểm toán viên có
thể sử dụng khi kiểm toán hàng tồn kho và giá vốn hàng bán.
n Xem xét HTK có bị cầm cố, thế chấp không? Hãy cho biết ý nghĩa của thủ tục này?
n Xem xét các thông tin khác liên quan đến HTK
cần được thuyết minh đầy đủ trong báo cáo tài
chính theo quy định của chuẩn mực và chế độ
kế toán.

54 58

You might also like