Professional Documents
Culture Documents
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI (THPT, ĐG NĂNG LỰC, ĐG TƯ DUY)
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn
A. -s, -es
Trong các danh từ số nhiều hay các động từ chia ở ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại, ta có biến tố -s hoặc -es
vào cuối từ.
Ex: He watches TV.
He has two watches.
Cách đọc –s và –es
1. /iz/
Chữ cái tận cùng Ví dụ
s, ss misses, kisses,…
x boxes, mixes,…
ch watches, churches, matches,….
sh brushes, washes, ….
ge advantages, manages, oranges..
ce faces, sentences….
z, zz prizes, buzzes…
se loses, cases….
2. /s/
Đọc là /s/ nếu từ tận cùng được phát âm bằng một trong các âm vô thanh còn lại /f/, /p/, /t/, /k/
Chữ cái tận cùng Ví dụ
t meets, units, lists…
p develops, stops, shops…
k looks, books, cooks….
gh laughs,…
th months, maths,…..
3. /z/
Đọc là /z/ với các trường hợp còn lại
Ex: reads, jobs, drives, goes, tries, moves,…
Quiz
1. A. delays B. begins C. attracts D. believes
2. A. improves B destroys C suggests D reminds
(Trích đề thi THPT QG 2018)
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
SHARE BY GRUOP: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
ĐĂNG KÍ HỌC TẠI FANPAGE: TÀI LIỆU KHÓA HỌC WISE OWL
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI (THPT, ĐG NĂNG LỰC, ĐG TƯ DUY)
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn
B. – ed
Khi các động từ có quy tắc ở dạng quá khứ hay quá khứ phân từ ta thêm biến tố -ed vào cuối động từ.
Ex: She watched TV last night.
He arrived late yesterday.
2. /t/
Đọc /t/ nếu từ tận cùng được phát âm bằng một trong các âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/
Chữ cái cuối cùng Ví dụ
p developed, stopped, …..
gh laughed…
k walked, asked, checked….
s, ss missed, kissed….
x mixed, fixed ….
ce, se sentenced, practiced….
sh washed, brushed….
ch watched, matched….
3. /d/
Đọc /d/ nếu từ tận cùng bằng một trong các âm hữu thanh còn lại hoặc nếu từ tận cùng bằng nguyên âm.
Ex. planned, cleaned, arrived, carried, enjoyed, shared….
Ngoại lệ
Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
SHARE BY GRUOP: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
ĐĂNG KÍ HỌC TẠI FANPAGE: TÀI LIỆU KHÓA HỌC WISE OWL
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI (THPT, ĐG NĂNG LỰC, ĐG TƯ DUY)
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn
Quiz
1. A. dressed B. dropped C. matched D. joined
2. A. played B. planned C. cooked D. lived
(Trích đề thi THPT QG 2017)
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. fixes B. pushes C. misses D. goes
2. A. houses B. knives C. clauses D. changes
3. A. roofs B. banks C. hills D. bats
4. A. tries B. receives C. teaches D. studies
5. A. boys B. pays C. stays D. laughs
6. A. drops B. kicks C. sees D. hopes
7. A. types B. knocks C. changes D. wants
8. A. buses B. crashes C. bridges D. plates
9. A. holds B. notes C. replies D. sings
10. A. skims B. works C. sits D. laughs
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. filled B. naked C. suited D. wicked
2. A. cleaned B. attended C. visited D. started
3. A. loved B. teased C. washed D. rained
4. A. sacrificed B. finished C. fixed D. seized
5. A. dreamed B. neglected C. denied D. admired
6. A. declared B. exchanged C. excused D. blessed
7. A. arrived B. believed C. received D. hoped
8. A. rubbed B. moved C. stopped D. filled
9. A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred
10. A. visited B. showed C. wondered D. studied
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
SHARE BY GRUOP: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI