You are on page 1of 167

CHƯƠNG 1

ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA


KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN

Câu 1: Tác phẩm chuyên luận về Kinh tế chính trị của tác giả nào?
A. Antoine de Montehrétien
B. C. Mác
C. William Petty
D. V.I.Lênin
Câu 2: Thuật ngữ “kinh tế chính trị” lần đầu tiên xuất hiện vào năm nào?
A. 1610
B. 1615
C. 1612
D. 1618
Câu 3: Kinh tế chính trị Mác ra đời kế thừa trực tiếp từ…
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
B. Triết học cổ điển Đức
C. Chủ nghĩa trọng thương
D. Chủ nghĩa trọng nông
Câu 4: Kinh tế chính trị chính thức trở thành một môn khoa học vào thời gian
nào?
A. Thế kỷ 16
B. Thế kỷ 17
C. Thế kỷ 18
D. Thế kỷ 19
Câu 5: Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính trị
bước đầu nghiên cứu về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?
A. trường phái trọng Tiền
B. chủ nghĩa trọng Nông
C. chủ nghĩa trọng Thương
D. kinh tế chính trị Tư sản cổ điển Anh
Câu 6: Chủ nghĩa trọng Thương đặc biệt coi trọng vai trò hoạt động trong
lĩnh vực nào?
A. Lưu thông
B. Sản xuất
C. Tiêu dùng
D. Phân phối
Câu 7: Chủ nghĩa trọng Thương ra đời ở thời kỳ nào?
A. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
B. Tích lũy nguyên thủy tư bản chủ nghĩa
C. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
D. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
Câu 8: Ý nghĩa của tư tưởng kinh tế của chủ nghĩa trọng Thương là gì?
A. Phát hiện ra quy luật kinh tế
B. Áp dụng quy luật kinh tế
C. Chưa phát hiện quy luật kinh tế
D. Phát hiện và áp dụng quy luật kinh tế
Câu 9: Chủ nghĩa trọng Thương đặc biệt coi trọng vai trò hoạt động trong
lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Lưu thông
D. Tiền tệ
Câu 10: Chủ nghĩa trọng Thương lý giải nguồn gốc của lợi nhuận được tạo ra
từ đâu?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Thương nghiệp
D. Dịch vụ
Câu 11: Chủ nghĩa trọng Nông là hệ thống lý luận kinh tế đi sâu vào nghiên
cứu và phân tích để rút ra lý luận kinh tế từ lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Ngoại Thương
D. Dịch vụ
Câu 12: Kinh tế chính trị Tư sản cổ điển Anh hình thành và phát triển vào
thời gian nào?
A. Cuối thế kỷ 16 đến nửa đầu thế kỷ 17
B. Cuối thế kỷ 17 đến nửa đầu thế kỷ 18
C. Cuối thế kỷ 18 đến nửa đầu thế kỷ 19
D. Cuối thế kỷ 19 đến nửa thế kỷ 20
Câu 13: W. Petty là người sáng lập ra trường phái nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Kinh tế chính trị cổ điển Pháp
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị tiểu tư sản
Câu 14: C.Mác đã đánh giá người sáng lập ra kinh tế chính trị cổ điển Anh là
ai?
A. W. Petty
B. Adam Smith
C. David Recacdo
D. Thomas Malthus
Câu 15: Lý luận kinh tế chính trị của Mác được kế thừa và phát triển trực
tiếp từ thành tựu của..?
A. Chủ nghĩa trọng Thương
B. Chủ nghĩa trọng Nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị Tiểu tư sản
Câu 16: Chọn đáp án đúng: Trong những nhà tư tưởng sau, ai là nhà kinh tế
chính trị cổ điển Anh?
A. C. Mác
B. David Recacdo
C. Ôoen
D. V.I.Lênin
Câu 17: Lý luận kinh tế chính trị của C.Mác và Ph.Ăngghen được thể hiện tập
trung và cô đọng nhất trong tác phẩm nào?
A. Bản thảo kinh tế
B. Tư bản
C. Hệ tư tưởng Đức
D. Lao động làm thuê và tư bản
Câu 18: Học thuyết nào giữ vị trí là “Hòn đá tảng” trong toàn bộ lý luận kinh
tế của Mác?
A. Học thuyết giá trị thặng dư
B. Học thuyết tích lũy
C. Học thuyết giá trị
D. Học thuyết tuần hoàn và chu chuyển tư bản
Câu 19: Kinh tế chính trị Mác - Lênin bắt đầu phát triển vào thời gian nào?
A. Từ đầu thế kỷ XIX
B. Từ giữa thế kỷ XIX
C. Từ cuối thế kỷ XIX
D. Từ đầu thế kỷ XX
Câu 20: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng Thương thuộc lĩnh vực nào?
A. Lưu thông
B. Sản xuất
C. Tiền tệ
D. Dịch vụ
Câu 21: Chủ nghĩa trọng Nông có đối tượng nghiên cứu thuộc lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp
B. Thương nghiệp
C. Công nghiệp
D. Dịch vụ
Câu 22: Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị cổ điển Anh là các quan
hệ kinh tế trong lĩnh vực nào?
A. Sản xuất
B. Lưu thông
C. Dịch vụ
D. Tài chính
Câu 23: Chọn đáp án đúng: Trong những nhà tư tưởng sau, ai là nhà Kinh tế
chính trị cổ điển Anh?
A. C.Mác
B. A. Smith
C. S. Phuriê
D. Hegel
Câu 24: Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị cổ điển Anh là các quan
hệ kinh tế trong lĩnh vực nào?
A. Sản xuất
B. Lưu thông
C. Phân phối
D. Tiêu dùng
Câu 25: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là…
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi đặt trong mối liên hệ biện chứng
với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương
ứng với phương thức sản xuất nhất định
D. quan hệ sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng
Câu 26: Mục đích nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì?
A. Tìm ra các quy luật kinh tế chi phối sự vận động của phương thức sản xuất
B. Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người
trong sản xuất và trao đổi
C. Vận dụng quy luật kinh tế chi phối quan hệ sản xuất và trao đổi
D. Giải quyết hài hòa các lợi ích kinh tế
Câu 27: Kinh tế chính trị Mác - Lênin có nhiệm vụ nghiên cứu là…
A. Tìm ra bản chất của lực lượng sản xuất
B. Tìm ra bản chất của quan hệ sản xuất xã hội
C. Tìm ra các quy luật kinh tế và sự tác động của nó nhằm ứng dụng một cách
có hiệu quả trong thực tiễn
D. Tìm ra các quy luật kinh tế nhằm đạt được hiệu quả kinh tế mong muốn
Câu 28: Quy luật kinh tế là…?
A. Những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp lại của các hiện tượng
và quá trình kinh tế
B. Phản ánh bản chất của các hiện tượng trong xã hội
C. Khách quan tồn tại trong mọi phương thức sản xuất
D. Chủ quan tồn tại trong mọi phương thức sản xuất
Câu 29: Điền từ vào chỗ trống: […] tồn tại khách quan, không phụ thuộc vào
ý chí của con người, con người không thể thủ tiêu […] nhưng có thể nhận thức
và vận dụng để phục vụ cho lợi ích của mình.
A. Quy luật kinh tế … quy luật kinh tế
B. Quy luật kinh tế … chính sách kinh tế
C. Chính sách kinh tế … thể chế kinh tế
D. Đường lối kinh tế … chính sách kinh tế
Câu 30: Điền từ vào chỗ trống: Chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan của
con người được hình thành trên cơ sở vận dụng các […].
A. Quy luật kinh tế
B. Thể chế kinh tế
C. Chính sách kinh tế
D. Đường lối kinh tế
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 1
Câu 1 A Câu 11 A Câu 21 A
Câu 2 B Câu 12 C Câu 22 A
Câu 3 A Câu 13 C Câu 23 B
Câu 4 C Câu 14 A Câu 24 A
Câu 5 C Câu 15 C Câu 25 C
Câu 6 A Câu 16 B Câu 26 B
Câu 7 B Câu 17 B Câu 27 B
Câu 8 C Câu 18 A Câu 28 A
Câu 9 C Câu 19 B Câu 29 A
Câu 10 C Câu 20 A Câu 30 A
CHƯƠNG 2
HÀNG HOÁ, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM
GIA THỊ TRƯỜNG
PHẦN 1)
Câu 1: Sản xuất hàng hoá là…
A. kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm
không nhằm mục đích phục vụ nhu cầu tiêu dùng của chính mình mà để trao đổi,
mua bán
B. kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả
mãn nhu cầu của bản thân người sản xuất
C. kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả
mãn nhu cầu mang tính nội bộ
D. kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm
nhằm mục đích trao đổi, mua bán
Câu 2. Hình thức kinh tế đầu tiên của xã hội loài người là….
A. kinh tế hàng hoá
B. Kinh tế cá thể
C. kinh tế tự nhiên
D. kinh tế thị trường
Câu 3: Chọn phương án đúng nhất: Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên cơ sở…
A. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
C. Phân công lao động nội bộ và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
D. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những
người sản xuất
Câu 4: Mục đích của người sản xuất trong kinh tế tự nhiên là gì?
A. Trao đổi, mua bán
B. Tự tiêu dùng
C. Tăng năng suất lao động
D. Tăng cường độ lao động
Câu 5: Phân công lao động xã hội là:
A. Sự phân chia lao động xã hội thành các ngành, nghề khác nhau
B. Sự chia nhỏ quá trình sản xuất, mỗi người đảm nhận một công đoạn
C. Sự phân chia tư liệu sản xuất giữa các ngành
D. Sự phân chia giữa các thành viên trong nội bộ gia đình
Câu 6: Mục đích của người sản xuất trong kinh tế hàng hoá là…
A. trao đổi, mua bán
B. tự tiêu dùng
C. tăng năng suất lao động
D. tăng cường độ lao động
Câu 7: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: Phân công lao động xã hội là sự
...(1)... lao động trong xã hội thành các ngành, lĩnh vực sản xuất ...(2)... tạo nên
sự ...(3)... của những người sản xuất những ngành, nghề khác nhau.
A. (1) phân chia, (2) khác nhau, (3) chuyên môn hoá
B. (1) phân chia, (2) giống nhau, (3) chuyên môn hoá
C. (1) phân chia, (2) khác nhau, (3) hiện đại hoá
D. (1) phân chia, (2) giống nhau, (3) hiện đại hoá
Câu 8: Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hoá là gì?
A. Phân công lao động xã hội và đa dạng hoá các thành phần kinh tế
B. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản
xuất
C. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Phân công lao động xã hội và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Câu 9: Ưu thế của sản xuất hàng hoá là…
A. thúc đẩy sự phân công lao động xã hội, năng suất lao động và mở rộng giao lưu
kinh tế
B. thúc đẩy phân công lao động xã hội, chuyên môn hoá sản xuất và mở rộng giao lưu kinh tế
C. thúc đẩy năng suất lao động, phát triển lực lượng sản xuất xã hội và mở rộng giao
lưu kinh tế
D. phát triển lực lượng sản xuất xã hội và mở rộng giao lưu kinh tế
Câu 10: Chọn phương án đúng nhất: Mặt trái của sản xuất hàng hoá là gì?
A. Phân hoá giàu - nghèo, tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, khai thác cạn kiệt
các nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Phân hoá giàu - nghèo, tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi
trường
C. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường, khai thác cạn kiệt
các nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường, làm xuống cấp
một số giá trị văn hoá truyền thống
Câu 11: Chọn phương án đúng nhất: Hàng hoá là…
A. sản phẩm của lao động thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
B. sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người
thông qua trao đổi, mua bán
C. sản phẩm của lao động, thoả mãn nhu cầu của chính những người sản xuất ra hàng hoá
D. sản phẩm của lao động, thoả mãn nhu cầu của những người khác không thông qua
trao đổi, mua bán
Câu 12: Chọn phương án đúng nhất: Hàng hoá có những đặc điểm nào?
A. Không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời
B. Cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời
C. Không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng tách rời nhau
D. Cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng tách rời nhau
Câu 13: Chọn phương án đúng nhất: Đặc điểm của hàng hoá hữu hình là…
A. có thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị
cùng diễn ra
B. không thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và
giá trị cùng diễn ra
C. có thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng phi vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và
giá trị cùng diễn ra
D. không thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng phi vật thể, thực hiện giá trị sử dụng
và giá trị cùng diễn ra
Câu 14: Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm sản xuất
ra để…
A. tiêu dùng cho chính người sản xuất ra nó
B. trao đổi hoặc mua bán trên thị trường
C. biếu, tặng
D. cho
Câu 15: Phân công lao động xã hội làm cho những người sản xuất hàng hóa…
A. độc lập với nhau
B. phụ thuộc vào nhau
C. đối lập với nhau
D. tách rời nhau
Câu 16: C. Mác cho rằng, các hàng hoá trao đổi được với nhau, bởi vì…
A. Đều là sản phẩm của lao động, kết tinh một lượng lao động xã hội bằng nhau
B. Đều tính đến thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất
C. Có lượng hao phí vật tư, kĩ thuật bằng nhau
D. Đều có giá trị sử dụng
Câu 17: Số lượng các giá trị sử dụng của hàng hoá phụ thuộc vào nhân tố nào?
A. Những yếu tố điều kiện tự nhiên
B. Trình độ khoa học công nghệ
C. Chuyên môn hoá sản xuất
D. Phong tục, tập quán
Câu 18: Giá trị sử dụng của hàng hoá nhằm…
A. thoả mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó
B. thoả mãn nhu cầu của người mua
C. thoả mãn nhu cầu của người bán
D. thoả mãn nhu cầu của người quản lí
Câu 19: Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của những người sản xuất hàng
hóa làm cho những người sản xuất hàng hóa…
A. Độc lập, đối lập với nhau
B. Phụ thuộc vào nhau
C. Vừa độc lập, đối lập, vừa phụ thuộc vào nhau
D. Tách rời nhau
Câu 20: Mục đích của kinh tế tự nhiên là…
A. Trao đổi
B. Tiêu dùng cho bản thân người sản xuất ra nó
C. Biếu, tặng
D. Mua, bán
Câu 21: Giá trị hàng hoá được tạo ra từ quá trình…
A. sản xuất
B. phân phối
C. trao đổi
D. tiêu dùng
Câu 22: Nhân tố nào quyết định giá trị hàng hoá?
A. Sự khan hiếm của hàng hoá
B. Giá trị sử dụng của hàng hoá
C. Hao phí lao động của người sản xuất
D. Lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá
Câu 23: Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị hàng hoá là…
A. giá trị thặng dư
B. giá trị cá biệt
C. giá trị trao đổi
D. giá trị xã hội
Câu 24: Mục đích của sản xuất hàng hóa là vì:
A. Lợi nhuận
B. Giá trị sử dụng
C. Cho, tặng
D. Mua, bán
Câu 25: Lao động của người sản xuất hàng hóa…
A. Vừa mang tính đặc thù, vừa mang tính phổ biến
B. Vừa mang tính tư nhân, vừa mang tính xã hội
C. Vừa mang tính giản đơn, vừa mang tính phức tạp
D. Vừa mang tính độc lập, vừa mang tính phụ thuộc
Câu 26: Giá cả hàng hoá là…
A. giá trị của hàng hoá
B. quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
C. sự biểu hiện bằng tiền của giá trị sử dụng hàng hoá
D. sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
Câu 27: Để xác định giá cả của hàng hoá cần dựa trên cơ sở nào?
A. Giá trị của hàng hoá
B. Quan hệ cung, cầu về hàng hoá
C. Giá trị sử dụng của hàng hoá
D. Mốt thời thượng của hàng hoá
Câu 28: Chọn phương án đúng nhất: Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng
hóa là…
A. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể và lao động phức tạp
D. Lao động giản đơn và lao động trừu tượng
Câu 29: Lao động cụ thể là…
A. Sự tiêu hao sức lao động của người sản xuất hàng hóa nói chung
B. Sự tiêu hao sức cơ bắp, thần kinh
C. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn
nhất định
D. Lao động chuyên môn hóa
Câu 30: Cơ sở để hàng hoá A có thể trao đổi được với hàng hoá B là…
A. lượng lao động hao phí của hàng hoá A = hàng hoá B
B. lượng lao động hao phí của hàng hoá A > hàng hoá B
C. lượng lao động hao phí của hàng hoá A < hàng hoá B
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 31: Giá trị sử dụng của hàng hoá là phạm trù…
A. vĩnh viễn
B. lịch sử
C. tất nhiên
D. ngẫu nhiên
Câu 32: Giá trị của hàng hoá là phạm trù…
A. vĩnh viễn
B. lịch sử
C. tất nhiên
D. ngẫu nhiên
Câu 33: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: Thời gian lao động xã hội cần
thiết là thời gian đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó trong
những điều kiện ...(1)... của xã hội với trình độ ...(2)... trung bình, cường độ
lao động
...(3)...
A. (1) tốt, (2) thành thạo, (3) tốt
B. 1 trung bình, (2) thành thạo, (3) trung bình
C. (1) bình thường, (2) thành thạo, (3) trung bình
D. (1) xấu, (2) trung bình, (3) xấu
Câu 34: Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá là gì?
A. Lượng lao động đã hao phí để sản xuất ra hàng hoá đó
B. Thời gian lao động hao phí sản xuất ra hàng hoá đó
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá đó
D. Lao động sống của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá đó
Câu 35: Lao động đòi hỏi phải được đào tạo, huấn luyện thành lao động
chuyên môn lành nghề mới có thể tiến hành được là…
A. Lao động giản đơn
B. Lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể
D. Lao động trừu tượng
Câu 36: Mặt nào trong lao động sản xuất hàng hóa tạo ra giá trị hàng hóa?
A. Lao động cụ thể
B. Lao động trừu tượng
C. Lao động tư nhân
D. Lao động cá biệt
Câu 37: Khi năng suất lao động tăng lên thì…
A. tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm
B. tổng số sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá tăng
C. tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá tăng
D. tổng số sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm
Câu 38: Chọn phương án đúng nhất: Việc tăng năng suất lao động ảnh hưởng
đến các nhân tố khác như thế nào?
A. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong
một đơn vị hàng hoá giảm
B. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một
đơn vị hàng hoá giảm
C. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một
đơn vị hàng hoá giảm
D. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong
một đơn vị hàng hoá tăng
Câu 39: Vai trò của lao động trừu tượng trong sản xuất hàng hóa là:
A. Tạo ra giá trị hàng hóa
B. Nâng cao năng suất và chất lượng hàng hóa
C. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
Câu 40: Mâu thuẫn cơ bản của lao động sản xuất hàng hóa là:
A. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội
B. Mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa
C. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá cả hàng hóa
D. Mâu thuẫn giai cấp bị trị và giai cấp thống trị
Câu 41: Quan hệ giữa năng suất lao động và lượng giá trị trong một đơn vị
hàng hoá là…
A. tỉ lệ thuận
B. tỉ lệ nghịch
C. không đổi
D. quyết định lượng giá trị sử dụng
Câu 42: Chọn phương án đúng: Khi tăng cường độ lao động thì….
A. tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm
B. tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá tăng
C. tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá không đổi
D. tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm
Câu 43: Chọn phương án đúng: Việc tăng cường độ lao động làm cho…
A. tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm làm ra tăng và lượng giá trị trong
một đơn vị hàng hoá tăng
B. tổng số sản phẩm được sản xuất ra tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá
trị trong một đơn vị hàng hoá giảm
C. tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn
vị hàng hoá không đổi
D. tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm và lượng giá tri trong một
đơn vị hàng hoá giảm
Câu 44: Chọn phương án đúng: Hai thuộc tính của hàng hóa là…
A. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
B. Giá trị sử dụng và giá trị
C. Giá trị và giá trị trao đổi
D. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Câu 45: Khi năng suất lao động tăng lên 2 lần thì…
A. tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá cùng tăng lên 2 lần
B. tổng số sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá cũng
giảm xuống 2 lần
C. tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá cùng giảm xuống 2 lần
D. tổng số sản phẩm giảm xuống 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá
cũng tăng lên 2 lần
Câu 46: Hàng hóa là sản phẩm của lao động…
A. Để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của người sản xuất ra nó
B. Để trao đổi, mua bán và cho, tặng
C. Thỏa mãn nhu cầu của con người thông qua trao đổi, mua bán trên thị trường
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 47: Khi tăng cường độ lao động lên 2 lần thì các nhân tố khác như thế
nào?
A. Tổng số sản phẩm và lượng giá tri trong một đơn vị hàng hoá cùng tăng lên 2 lần
B. Tổng số sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá
cùng giảm xuống 2 lần
C. không đổi
D. quyết định lượng giá trị sử dụng
Câu 48: Giá trị sử dụng của hàng hóa là…
A. Công dụng của vật phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Công cụ của vật phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của người sản xuất ra nó
C. Chức năng của vật phẩm thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của người sản xuất tự
cung tự cấp
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 49: Các nhân tố khác biến động như thế nào khi tăng cường độ lao động
lên 2 lần?
A. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng
hoá cùng tăng lên 2 lần
B. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng
hoá cùng giảm xuống 1/2 lần
C. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm cùng tăng lên 2 lần và lượng giá trị
trong một đơn vị hàng hoá không đổi
D. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm cùng giảm xuống 1/2 lần và lượng giá
trị trong một đơn vị hàng hoá không đổi
Câu 50: Năng suất lao động tăng lên 2 lần làm cho…
A. tổng số sản phẩm tăng 2 lần, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị
trong một đơn vị hàng hoá giảm xuống 2 lần
B. tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm xuống 1/2 lần và lượng giá
trị trong một đơn vị hàng hoá tăng lên 2 lần
C. tổng số sản phẩm giảm, tổng giá trị sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị
trong một đơn vị hàng hoá không đổi
D. tổng số sản phẩm giảm, tổng giá trị sản phẩm giảm xuống 1/2 lần và lượng giá
trị trong một đơn vị hàng hoá không đổi
Câu 51: Chọn phương án đúng: Giá trị sử dụng của hàng hóa là…
A. Phạm trù lịch sử
B. Phạm trù vĩnh viễn
C. Vừa là phạm trù lịch sử, vừa là phạm trù vĩnh viễn
D. Phạm trù trừu tượng
Câu 52: Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần
thì…
A. tổng số sản phẩm tăng lên 4 lần, tổng giá trị sản phẩm tăng 2 lần
B. tổng số sản phẩm tăng 2 lần, tổng giá trị sản phẩm tăng lên 2 lần
C. lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm 2 lần, tổng giá trị sản phẩm tăng 2
lần
D. tổng số sản phẩm tăng 2 lần, lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm 2 lần
Câu 53: Điểm giống nhau khi tăng năng suất lao động và cường độ lao động là
gì?
A. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm
B. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá tăng
C. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá không đổi
D. Tổng số sản phẩm tăng
Câu 54: Nhân tố cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội là..
A. tăng năng suất lao động
B. tăng số người lao động
C. tăng cường độ lao động
D. kéo dài thời gian lao động
Câu 55: Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc vào nhân tố nào?
A. Những điều kiện tự nhiên
B. Trình độ khoa học công nghệ
C. Chuyên môn hoá sản xuất
D. Sở thích của người sản xuất
Câu 56: Lao động giản đơn là gì?
A. Lao động không phải trải qua huấn luyện, đào tạo
B. Lao động xã hội cần thiết
C. Lao động trừu tượng
D. Lao động thủ công
Câu 57: Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của…
A. Giá trị sử dụng
B. Giá trị hàng hóa
C. Giá trị trao đổi
D. Giá trị
Câu 58: Lao động phức tạp là….
A. lao động trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo
B. lao động xã hội cần thiết
C. lao động trừu tượng
D. lao động thủ công
Câu 59: Giá cả hàng hóa là…
A. Giá trị của hàng hóa
B. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
C. Biểu hiện bằng hiện vật của giá trị hàng hóa
D. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
Câu 60: Mức độ phức tạp của lao động thể hiện điều gì?
A. Trong cùng một thời gian, một hoạt động lao động phức tạp sẽ tạo ra được
nhiều lượng giá trị hơn so với lao động giản đơn
B. Lao động phức tạp là lao động phải qua huấn luyện, đào tạo
C. Lao động phức tạp và lao động giản đơn đều là sự thống nhất của mặt cụ thể và
mặt trừu tượng
D. Quy lao động phức tạp thành lao động giản đơn
Câu 61: Chọn phương án đúng nhất: Hàng hoá có hai thuộc tính giá trị và giá
trị sử dụng, bởi vì…
A. Lao động sản xuất hàng hoá có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu
tượng
B. Lao động sản xuất hàng hoá có mục đích để trao đổi, mua bán
C. Lao động sản xuất hàng hoá có hai loại lao động phức tạp và lao động giản đơn
D. Lao động sản xuất hàng hoá có tính chất tư nhân và xã hội
Câu 62: Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là…
A. lao động tư nhân và lao động xã hội
B. lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. lao động quá khứ và lao động sống
Câu 63: Giá trị sử dụng của hàng hóa được quy định bởi thuộc tính…
A. Tự nhiên của hàng hóa
B. Xã hội của hàng hóa
C. Lịch sử của hàng hóa
D. Giá cả của hàng hóa
Câu 64: Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của…
A. Giá trị trao đổi của hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Giá trị cá biệt của hàng hóa
D. Giá trị hàng hóa
Câu 65: Ai là người đầu tiên phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất
hàng hoá?
A. Ph. Ăngghen
B. C. Mác
C. D. Ricacdo
D. A. Smith
Câu 66: Quan hệ tỷ lệ về lượng trong trao đổi giữa các hàng hóa với nhau bị
quy định bởi…
A. Tính hữu ích của hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa
C. Quan hệ giữa người mua và người bán
D. Thị trường
Câu 67: Lao động cụ thể là…
A. lao động chân tay
B. lao động giản đơn
C. lao động ở các ngành, nghề cụ thể
D. lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn
nhất định
Câu 68: Lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng…
A. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa
B. Thời gian lao động tất yếu của người sản xuất hàng hóa
C. Thời gian lao động thặng dư của người sản xuất hàng hóa
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
Câu 69: Lao động cụ thể là nguồn gốc của…
A. của cải
B. giá trị
C. giá trị trao đổi
D. giá trị cá biệt
Câu 70: Lao động cụ thể tạo ra…
A. giá trị của hàng hoá
B. giá trị sử dụng của hàng hoá
C. giá trị trao đổi của hàng hoá
D. giá trị cá biệt của hàng hoá
Câu 71: Giá trị của hàng hóa được tạo bởi…
A. Sự khan hiếm của hàng hóa
B. Công dụng của hàng hóa
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa
D. Lao động cá biệt của người sản xuất
Câu 72: Lao động cụ thể phản ánh tính chất nào của người sản xuất hàng hoá?
A. Vĩnh viễn
B. Xã hội
C. Lịch sử
D. Tư nhân
Câu 73: Lao động trừu tượng là gì?
A. Lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá không kể đến những hình thức cụ
thể của nó
B. Lao động phức tạp của người sản xuất hàng hoá, không kể đếm những hình thức
cụ thể của nó
C. Lao động cá biệt của người sản xuất hàng hoá, không kể đến những hình thức cụ
thể của nó
D. Lao động xã hội của người sản xuất hàng họá không kể đến những hình thức cụ
thể của nó, đó là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá về cơ bắp,
thần kinh, trí óc
Câu 74: Lao động trừu tượng là nguồn gốc của…
A. của cải
B. giá trị
C. giá trị trao đổi
D. giá trị cá biệt
Câu 75: Giá trị của hàng hoá được xác định bởi
A. lao động cụ thể
B. lao động phức tạp
C. lao động giản đơn
D. lao động trừu tượng
Câu 76: Lao động trừu tượng phản ánh tính chất nào của người sản xuất hàng
hoá?
A. Vĩnh viễn
B. Xã hội
C. Lịch sử
D. Tư nhân
Câu 77: Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là…
A. Công dụng của hàng hóa
B. Sở thích của người tiêu dùng
C. Sự khan hiếm của hàng hóa
D. Hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
Câu 78: Giá trị sử dụng là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa, còn giá trị là
thuộc tính... ?
A. Tự nhiên của hàng hóa
B. Xã hội của hàng hóa
C. Cá biệt của hàng hóa
D. Tư nhân của hàng hóa
Câu 79: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là nguồn gốc của giá trị hàng hóa?
A. Máy móc, nhà xưởng
B. Lao động của người sản xuất hàng hóa
C. Kỹ thuật, công nghệ sản xuất
D. Đất đai
Câu 80: Cơ sở hình thành giá cả hàng hóa là:
A. Giá trị của hàng hoá
B. Giá trị sử dụng của hàng hoá
C. Mức độ quan trọng của hàng hoá đối với người tiêu dùng
D. Cả A, B, C
Câu 81: Giá trị cá biệt của hàng hoá do hao phí lao động…
A. Giản đơn trung bình quyết định
B. Của ngành quyết định
C. Cá biệt của người sản xuất quyết định
D. Xã hội quyết định
Câu 82: Nguồn gốc của tiền tệ là kết quả của quá trình nào?
A. Quá trình mua bán, trao đổi quốc tế
B. Quá trình hình thành nhà nước
C. Quá trình trao đổi, mua bán trên thị trường
D. Quá trình phát triển của sản xuất và trao đổi hàng hoá
Câu 83: Hình thái giá trị đầu tiên của tiền tệ là…
A. hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
B. hình thái mở rộng của giá trị
C. hình thái chung của giá trị
D. hình thái tiền tệ
Câu 84: Khi sản xuất và trao đổi hàng hoá phát triển đòi hỏi phải có một vật
ngang giá chung xuất hiện ở hình thái nào?
A. Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
B. Hình thái mở rộng của giá trị
C. Hình thái chung của giá trị
D. Hình thái tiền tệ
Câu 85: Giá trị của tất cả mọi hàng hoá đều được biểu hiện của một hàng hoá
đóng vai trò tiền tệ xuất hiện trong hình thái…
A. giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
B. mở rộng của giá trị
C. chung của giá trị
D. tiền tệ
Câu 86: Bản chất của tiền là gì?
A. Là loại hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá và
phản ánh lao động xã hội
B. Là loại hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá và
phản ánh lao động tư nhân
C. Là loại hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá và
phản ánh lao động cá biệt
D. Là loại hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giói hàng hoá và
phản ánh lao động thủ công
Câu 87: Tiền tệ có mấy chức năng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 88: Thực hiện chức năng thước đo giá trị, tiền được dùng để…
A. làm phương tiện mua hàng hoá
B. đo lường biểu hiện giá trị của các hàng hoá khác
C. làm phương tiện nộp thuế
D. làm phương tiện trả nợ
Câu 89: Tiền được dùng làm gì khi thực hiện chức năng phương tiện lưu
thông…
A. Thanh toán
B. Môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá
C. Nộp thuế
D. Trả nợ
Câu 90: Thực hiện chức năng phương tiện thanh toán, tiền được dùng để…
A. môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá
B. trả nợ, nộp thuế, trả tiền mua hàng chịu,...
C. làm phương tiện mua hàng
D. đo lường giá trị các hàng hoá
Câu 91: Tiền được dùng làm gì khi thực hiện chức năng tiền tệ thế giới?
A. Phương tiện mua bán
B. Di chuyển của cải
C. Mua bán, thanh toán quốc tế
D. Đo lường giá trị các hàng hoá
Câu 92: Chọn phương án đúng nhất: Mối quan hệ giữa hai thuộc tính của
hàng hóa là…
A. Chỉ thống nhất với nhau
B. Chỉ mâu thuẫn với nhau
C. Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn với nhau
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 93: Chọn phương án đúng nhất: Thực hiện chức năng tiền tệ thế giới,
tiền phải đáp ứng yêu cầu…
A. có đủ giá trị, tiền vàng hoặc những đồng tiền được công nhận là phương tiện
thanh toán quốc tế
B. không đủ giá trị, tiền vàng hoặc những đồng tiền được công nhận là phương tiện
thanh toán quốc tế
C. đủ giá trị, tiền bạc hoặc những đồng tiền được công nhận là phương tiện thanh
toán quốc tế
D. đủ giá trị, tiền vàng hoặc những đồng tiền không được công nhận là phương tiện
thanh toán quốc tế
Câu 94: Khi tăng năng suất lao động thì…
A. Lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian giảm xuống
B. Lượng giá trị 1 đơn vị hàng hóa tăng lên
C. Lượng giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống
D. Lượng giá trị 1 đơn vị hàng hóa không đổi
Câu 95: Chọn phương án đúng nhất: Trong điều kiện nền kinh tế thị trường
hiện nay, một số hàng hoá đặc biệt gồm có…
A. quyền sử dụng đất đai, thương hiệu và hàng hoá tư liệu sản xuất
B. thương hiệu, hàng hoá tư liệu tiêu dùng, chứng khoán và một số giấy tờ có giá
khác
C. quyền sử dụng đất đai, thương hiệu, chứng khoán và một số giấy tờ có giá khác
D. quyền sử dụng đất đai, thương hiệu, chứng khoán và một số giấy tờ có giá khác,
hàng hoá nông phẩm
Câu 96: Nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa là…
A. Chỉ năng suất lao động
B. Chỉ cường độ lao động
C. Chỉ mức độ phức tạp của lao động
D. Năng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động
Câu 97: Thị trường theo nghĩa cụ thể là gì?
A. Nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán hàng hoá giữa các chủ thể kinh tế với nhau
B. Tổng hoà các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hoá, dịch vụ
trong xã hội
C. Nơi người bán quyết định giá cả, người mua chỉ được quyền chọn lựa
D. Nơi người mua được quyền quyết định giá
Câu 98: Theo nghĩa trừu tượng, thị trường là…
A. nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán hàng hoá giữa các chủ thể kinh tế với nhau
B. tổng thể các yếu tố kinh tế vận động theo quy luật của thị trường
C. nơi người bán quyết định giá cả, người mua chỉ được quyền chọn lựa
D. tổng hoà các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hoá, dịch vụ
trong xã hội
Câu 99: Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa là…
A. Thời gian cần thiết để sản xuất hàng hóa trong điều kiện suy thoái kinh tế
B. Thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa trong điều kiện bình thường của
xã hội
C. Thời gian lao động của từng người sản xuất
D. Thời gian lao động của mỗi chủ thể trong việc sản xuất hàng hóa
Câu 100: Chọn phương án đúng nhất: Cấu thành thị trường gồm những yếu
tố nào?
A. Hàng hoá, tiền tệ, người bán
B. Hàng hoá, tiền tệ, người sản xuất
C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán
D. Hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán, pháp luật
Câu 101: Trong thực tế, thời gian lao động xã hội cần thiết thường gần sát với…
A. Thời gian lao động thặng dư của người sản xuất hàng hóa
B. Thời gian lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa
C. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 102: Biểu hiện của thị trường chợ truyền thống là…
A. nơi người mua và người bán trực tiếp thoả thuận giá cả của hàng hoá
B. nơi người mua được lựa chọn và so sánh giá cả của hàng hoá
C. nơi người bán quyết định giả cả, người mua chỉ được quyền chọn lựa
D. nơi người mua được quyền quyết định giá cả của hàng hoá
Câu 103: Thị trường chợ Online có biểu hiện nào?
A. Nơi người mua và người bán trực tiếp thoả thuận giá cả của hàng hoá
B. Nơi người mua được lựa chọn và so sánh giá cả của hàng hoá
C. Nơi người bán quyết định giá cả, người mua chỉ được quyền chọn lựa
D. Nơi người mua được quyền quyết định giá cả của hàng hoá
Câu 104: Theo mức độ phức tạp của lao động, lao động được chia thành…
A. lao động giản đơn và lao động phức tạp
B. lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C. lao động giản đơn và lao động trừu tượng
D. lao động cụ thể và lao động phức tạp
Câu 105: Trong thực tế, thời gian lao động xã hội cần thiết thường gần sát
với…
A. Thời gian lao động thặng dư của người sản xuất hàng hóa
B. Thời gian lao động trừu tượng của tất cả những người sản xuất hàng hóa
C. Thời gian lao động cá biệt của tất cả những người sản xuất hàng hóa
D. Thời gian lao động cá biệt của những người sản xuất và cung ứng đại bộ phận
hàng hóa trên thị trường
Câu 106: Biểu hiện nào thể hiện thị trường siêu thị?
A. Nơi người mua và người bán trực tiếp thoả thuận giá cả của hàng hoá
B. Nơi người mua được lựa chọn và so sánh giá cả của hàng hoá
C. Nơi người bán quyết định giá cả, người mua chỉ được quyền chọn lựa
D. Nơi người mua được quyền quyết định giá cả của hàng hoá
Câu 107: Thời gian lao động cá biệt là thời gian lao động…
A. Trung bình của xã hội để sản xuất hàng hóa
B. Trung bình để tiêu thụ hàng hóa
C. Của ngành sản xuất hàng hóa
D. Của mỗi chủ thể trong việc sản xuất hàng hóa
Câu 108: Biểu hiện của thị trường chứng khoán là…
A. người mua và người bán đều phải thông qua môi giới trung gian
B. nơi người mua được lựa chọn và so sánh giá cả của hàng hoá
C. nơi người bán quyết định giá cả, người mua chỉ được quyền chọn lựa
D. nơi người mua được quyền quyết định giá cả của hàng hoá
Câu 109: Nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa là:
A. Mức độ phức tạp của lao động
B. Cường độ lao động
C. Mức độ khẩn trương của lao động
D. Sức lao động
Câu 110: Tiêu thức phân chia thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu
tiêu dùng dựa vào căn cứ nào?
A. Đối tượng hàng hoá đưa ra trao đổi, mua bán
B. Vai trò của các yếu tố được trao đổi, mua bán
C. Đầu vào, đầu ra của quá trình sản xuất
D. Tính chất và cơ chế vận hành của thị trường
Câu 111: Tiêu thức phân chia thị trường trong nước và thị trường thế giới căn
cứ vào…
A. đối tượng hàng hoá đưa ra trao đổi, mua bán
B. phạm vi các quan hệ
C. đầu vào, đầu ra của quá trình sản xuất
D. tính chất và cơ chế vận hành của thị trường
Câu 112: Dựa vào căn cứ nào để phân chia thị trường hàng hoá và thị trường
dịch vụ?
A. Đối tượng hàng hoá đưa ra trao đổi, mua bán
B. Căn cứ vào tính chuyên biệt của thị trường
C. Đầu vào, đầu ra của quá trình sản xuất
D. Tính chất và cơ chế vận hành của thị trường
Câu 113: Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa…
A. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
B. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
C. Không phụ thuộc vào cường độ lao động
D. Phụ thuộc vào cường độ lao động
Câu 114: Tiêu thức phân chia thành thị trường tự do và thị trường có điều tiết
căn cứ vào…
A. đối tượng hàng hoá đưa ra trao đổi, mua bán
B. tính chuyên biệt của thị trường
C. đầu vào, đầu ra của quá trình sản xuất
D. tính chất và cơ chế vận hành của thị trường
Câu 115: Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa…
A. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
B. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
C. Không phụ thuộc vào năng suất lao động
D. Cả A, B, C
Câu 116: Vai trò chủ yếu của thị trường là gì?
A. Thực hiện giá trị hàng hoá, kích thích sự sáng tạo và gắn kết nền kinh tế thành
một chỉnh thể
B. Thực hiện giá trị hàng hoá, kích thích sự sáng tạo và tạo ra cách thức phân bổ
nguồn lực hiệu quả trong nền kinh tế
C. Kích thích sự sáng tạo và tạo ra cách thức phân bổ nguồn lực hiệu quả trong nền
kinh tế, gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể
D. Thực hiện giá trị hàng hoá và gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể
Câu 117: Khi tăng cường độ lao động thì lượng giá trị của một đơn vị sản
phẩm…
A. Tăng lên
B. Không đổi
C. Giảm xuống
D. Cả A, B, C sai
Câu 118: Cơ chế thị trường là…
A. sự kết hợp các yếu tố khách quan và chủ quan
B. sự kết hợp giữa sự tự do của cá nhân và điều tiết của nhà nước
C. hệ thống các quan hệ mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật
kinh tế
D. hệ thống các quan hệ mang tính tự phát tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế
Câu 119: Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở…
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 120: Cơ chế thị trường là một kiểu cơ chế vận hành…
A. mang tính chủ quan
B. mang tính khách quan
C. do tác động chính sách pháp luật của nhà nước
D. mang tính tự phát
Câu 121: Thước đo lượng giá trị hàng hóa là thời gian lao động…
A. Cá biệt
B. Tất yếu
C. Thặng dư
D. Xã hội cần thiết
Câu 122: Kinh tế thị trường là giai đoạn phát triển cao của nền kinh tế nào?
A. Kinh tế tự nhiên
B . Kinh tế hàng hoá
C. Kinh tế tư bản chủ nghĩa
D. Kinh tế hàng hoá giản đơn
Câu 123: Ưu thế của nền kinh tế thị trường là gì?
A. Luôn tạo động lực cho chủ thể kinh tế, phát huy tốt tiềm năng của mọi chủ thể
kinh tế và tạo ra sự đa dạng các chủ thể kinh tế
B. Luôn tạo động lực cho chủ thể kinh tế, thị trường đóng vai trò quyết định trong
việc phân bổ các nguồn lực và tạo ra các phương thức để thoả mãn tối đa nhu cầu
của con người
C. Luôn tạo động lực cho chủ thể kinh tế, phát huy tốt tiềm năng của mọi chủ thể
kinh tế và tạo ra các phương thức để thoả mãn tối đa nhu cầu của con người
D. Đóng vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực và tạo ra các phương
thức để thoả mãn tối đa nhu càu của con người
Câu 124: Khi năng suất lao động tăng, lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa:
A. Tăng lên
B. Không đổi
C. Giảm xuống
D. Cả A, B, C
Câu 125: Đặc trưng phổ biến của nền kinh tế thị trường là…
A. có sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu; thị trường đóng
vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội; giá cả được hình thành
theo nguyên tắc thị trường; là nền kinh tế mở
B. có sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu; thị trường đóng
vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội; giá cả được hình thành
theo nguyên tắc thị trường; là nền kinh tế đóng
C. có sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu; nhà nước đóng
vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội; giá cả được hình thành
theo nguyên tắc thị trường; là nền kinh tế mở
D. có sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu; thị trường đóng
vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội; giá cả được hình thành
theo quy luật cung - cầu; là nền kinh tế mở
Câu 126: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị
hàng hóa?
A. Năng suất lao động
B. Cường độ lao động
C. Mức độ khẩn trương của lao động
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 127: Lượng giá trị của hàng hóa do nhân tố nào quyết định?
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
B. Số lượng và chất lượng giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Chỉ lượng lao động thặng dư của mỗi chủ thể trong việc sản xuất hàng hóa
D. Chỉ chi phí về máy móc, thiết bị và vật tư, nguyên vật liệu
Câu 128: Chọn phương án đúng nhất: Những khuyết tật của nền kinh tế thị
trường là gì?
A. Tiềm ẩn rủi ro khủng hoảng; phân hoá sâu sắc trong xã hội; xu hướng sử dụng
hợp lí tài nguyên không thể tái tạo được
B. Tiềm ẩn rủi ro khủng hoảng; xu hướng cạn kiệt tài nguyên không thế tái tạo
được; phân hoá sâu sắc trong xã hội
C. Tiềm ẩn rủi ro khủng hoảng; tạo lập sự công bằng trong xã hội; xu hướng cạn
kiệt tài nguyên không thể tái tạo được
D. Tiềm ẩn rủi ro khủng hoảng; phân hoá sâu sắc trong xã hội; xu hướng phân bổ
họp lí tài nguyên không thể tái tạo được
Câu 129: Trong cùng một đơn vị thời gian, lao động phức tạp tạo ra lượng giá
trị…
A. Nhiều hơn so với lao động giản đơn
B. Ít hơn so với lao động giản đơn
C. Tương đương so với lao động giản đơn
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 130: Chọn phương án đúng nhất: Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ
bản của…
A. mọi nền sản xuất
B. sản xuất hàng hoá
C. chủ nghĩa tư bản
D. chủ nghĩa xã hội
Câu 131: Trong cùng một đơn vị thời gian, lao động giản đơn tạo ra lượng giá
trị…
A. Nhiều hơn so với lao động phức tạp
B. Ít hơn so với lao động phức tạp
C. Tương đương so với lao động phức tạp
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 132: Chọn phương án đúng nhất: Quy luật giá trị tồn tại trong…
A. nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
C. nền sản xuất hàng hoá
D. mọi nền sản xuất
Câu 133: Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và trao đổi hàng hoá phải tiến
hành trên cơ sở nào?
A. Hao phí lao động xã hội cần thiết
B. Hao phí lao động cá biệt
C. Hao phí lao động tư nhân cần thiết
D. Hao phí lao động cụ thể
Câu 134: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo…
A. hao phí lao động cá biệt nhỏ hơn hoặc bằng hao phí lao động xã hội cần thiết
B. hao phí lao động cá biệt lớn hơn hao phí lao động xã hội cần thiết
C. hao phí lao động cá biệt nhỏ hơn hao phí lao động xã hội cần thiết
D. hao phí lao động cá biệt bằng hao phí lao động xã hội cần thiết
Câu 135: Hình thái tiền tệ ra đời khi…
A. Vật ngang giá chung được cố định ở vàng, bạc
B. Vật ngang giá chung chưa được cố định ở một hàng hóa cụ thể
C. Nhu cầu trao đổi vượt ra khỏi phạm vi quốc gia
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 136: Vàng có thể đóng vai trò tiền tệ, bởi vì…
A. Là kim loại quý, hiếm
B. Dễ chia nhỏ, dễ dát mỏng, với một lượng nhỏ nhưng có giá trị lớn
C. Ít hao mòn, khó hư hỏng, thuận tiện cho quá trình trao đổi
D. Cả A, B, C
Câu 137: Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào?
A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn hoặc nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần
thiết
Câu 138: Bản chất của tiền tệ là…
A. Hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá cho các hàng hóa khác
B. Thể hiện lao động xã hội
C. Biểu hiện mối quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa với nhau
D. Cả A, B, C
Câu 139: Cơ chế vận động của quy luật giá trị biểu hiện…
A. giá cả bằng giá trị hàng hoá
B. giá cả hàng hoá lên xuống xung quanh giá trị hàng hoá
C. cung - cầu về hàng hoá
D. sự canh tranh giữa các loại hàng hoá
Câu 140: Quy luật giá trị điều tiết sản xuất, có nghĩa là…
A. điều hoà, phân bổ tư liệu sản xuất và sức lao động
B. cung ứng hàng hoá cho sản xuất
C. quy mô sản xuất
D. quản lí các ngành sản xuất
Câu 141: Khi được dùng làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa,
tiền tệ thực hiện chức năng…
A. Phương tiện lưu thông
B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
Câu 142: Quy luật giá trị điều tiết lưu thông, có nghĩa là hàng hoá vận động từ
nơi…
A. có giá thấp đến nơi có giá cao
B. có giá cao đến nơi có giá thấp
C. có giá cao đến nơi có giá cao
D. có giá thấp đến nơi có giá thấp
Câu 143: Chọn phương án đúng nhất: Yếu tố nào làm ảnh hưởng đến giá cả
hàng hoá?
A. Giá trị của hàng hoá, quy luật cung - cầu, quy luật cạnh tranh và giá trị của tiền tệ
B. Giá trị sử dụng của hàng hoá, quy luật cung - cầu, quy luật cạnh tranh và giá trị
của tiền tệ
C. Giá trị trao đổi của hàng hoá, quy luật cung - cầu, quy luật cạnh tranh và giá trị
của tiền tệ
D. Số lượng hàng hoá trên thị trường, quy luật cung - cầu, quy luật cạnh tranh và giá
trị của tiền tệ
Câu 144: Những loại tiền nào có khả năng thực hiện chức năng phương tiện
cất trữ?
A. Chỉ đồng tiền của các quốc gia có nền kinh tế phát triển
B. Chỉ đồng tiền của các quốc gia có nền kinh tế kém phát triển
C. Tất cả các loại tiền có đủ giá trị
D. Cả A, B, C
Câu 145: Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị là…
A. người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá
B. người tiêu dùng mua được hàng hoá rẻ
C. người sản xuất ngày càng giàu có
D. kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng
Câu 146: Một trong những tác động tiêu cực của quy luật giá trị là gì?
A. Phân hoá giàu, nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá
B. Làm cho giá trị hàng hoá giảm xuống
C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hoá tăng lên
D. Làm cho hàng hoá phân phối không đều giữa các vùng
Câu 147: Khi thực hiện chức năng thước đo giá trị, tiền tệ dùng để…
A. Làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa
B. Biểu hiện và đo lường giá trị các hàng hóa
C. Trả nợ, nộp thuế, trả tiền mua chịu hàng
D. Làm phương tiện thanh toán quốc tế
Câu 148: Quy luật cung - cầu là quy luật kinh tế điều tiết quan hệ giữa…
A. cung và cầu hàng hoá trên thị trường
B. người bán hàng hoá với nhau
C. các chủ thể sản xuất hàng hoá với nhau
D. người tiêu dùng với nhau
Câu 149: Khi cung = cầu thì giá cả hàng hoá như thế nào?
A. Giá cả = giá trị
B. Giá cả > giá trị
C. Giá cả < giá trị
D. Cả A, B, C sai
Câu 150: Khi thực hiện chức năng phương tiện thanh toán, tiền tệ dùng để…
A. Làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa
B. Biểu hiện và đo lường giá trị các hàng hóa
C. Trả nợ, nộp thuế, trả tiền mua chịu hàng
D. Làm phương tiện thanh toán quốc tế
Câu 151: Khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông, tiền tệ dùng để:
A. Làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa
B. Biểu hiện và đo lường giá trị các hàng hóa
C. Trả nợ, nộp thuế, trả tiền mua chịu hàng
D. Làm phương tiện thanh toán quốc tế
Câu 152: Khi cung > cầu thì…
A. giá cả = giá trị
B. giá cả > giá trị
C. giá cả < giá trị
D. giá cả vận động xoay quanh giá trị
Câu 153: Giá cả hàng hoá được thể hiện như thế nào khi cung < cầu?
A. Giá cả = giá trị
B. Giá cả > giá trị
C. Giá cả < giá trị
D. Giá cả vận động xoay quanh giá trị
Câu 154: Khẳng định nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ giữa giá cả và
giá trị?
A. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định của giá cả
B. Giá trị là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá cả
C. Giá cả còn chịu ảnh hưởng của quy luật cung - cầu và giá trị của tiền
D. Giá cả còn chịu ảnh hưởng của quy luật cạnh tranh và giá trị của tiền
Câu 155: Quy luật giá trị là:
A. Quy luật riêng của chủ nghĩa tư bản
B. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa
C. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
D. Quy luật kinh tế riêng của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Câu 156: Khi giá cả hàng hoá tăng lên thì cung - cầu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Cung tăng, cầu giảm
B. Cung giảm, cầu tăng
C. Cung tăng, cầu tăng
D. Cung giảm, cầu giảm
Câu 157: Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao
động xã hội cần thiết là yêu cầu của quy luật nào?
A. Quy luật giá trị thặng dư
B. Quy luật mâu thuẫn
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật cung cầu
Câu 158: Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của:
A. Chỉ chủ nghĩa tư bản
B. Sản xuất tự cung, tự cấp
C. Sản xuất hàng hóa
D. Cả A, B, C
Câu 159: Tác động của quy luật giá trị…
A. Kích thích cải tiến kỹ thuật
B. Hợp lý hóa sản xuất
C. Tăng năng suất lao động
D. Cả A, B, C
Câu 160: Trong lĩnh vực sản xuất, yêu cầu của quy luật giá trị là hao phí lao
động cá biệt phải…
A. Phù hợp với hao phí lao động xã hội cần thiết
B. Không phù hợp với hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Lớn hơn hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Phù hợp với từng người sản xuất
Câu 161: Thực chất của quan hệ cung - cầu là mối quan hệ giữa…
A. nhà nước với doanh nghiệp
B. người mua với người bán
C. người kinh doanh với nhà nước
D. doanh nghiệp với doanh nghiệp
Câu 162: Theo quy luật giá trị, người sản xuất thu được lợi nhuận và trở
thành người giàu khi…
A. Hao phí lao động cá biệt của họ lớn hơn hao phí lao động xã hội cần thiết
B. Hao phí lao động cá biệt của họ nhỏ hơn hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Hao phí lao động cá biệt của họ lớn hơn hao phí lao động trừu tượng
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 163: Quy luật lưu thông tiền tệ xác định…
A. lượng tiền tệ cần thiết cho lưu thông trong một thời gian nhất định
B. lượng tiền làm chức năng mua bán
C. lượng tiền làm chức năng cất trữ
D. lượng tiền làm chức năng phương tiện lưu thông
Câu 164: Tác động của quy luật giá trị…
A. Chỉ điều tiết sản xuất hàng hóa
B. Chỉ điều tiết lưu thông hàng hóa
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 165: Khi giá cả hàng hoá giảm thì cung - cầu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Cung tăng, cầu giảm
B. Cung giảm, cầu tăng
C. Cung tăng, cầu tăng
D. Cung giảm, cầu giảm
Câu 166: Quy luật giá trị có tác động…
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
B. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, tăng năng suất lao động thúc
đẩy lực lượng sản xuất phát triển
C. Phân hóa người sản xuất hàng hóa thành người giàu, người nghèo
D. Cả A, B, C
Câu 167: Nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa là…
A. Năng suất lao động
B. Mức độ khẩn trương của lao động
C. Cường độ lao động
D. Cả B và C
Câu 168: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: Quy luật cạnh tranh là quy
luật kinh tế ...(1)… một cách ...(2)... mối quan hệ ...(3)…" kinh tế giữa các chủ
thể trong sản xuất và trao đổi hàng hoá.
A. (1) điều tiết, (2) khách quan, (3) cạnh tranh
B. (1) điều tiết, (2) khách quan, (3) ganh đua
C. (1) điều tiết, (2) chủ quan, (3) ganh đua
D. (1) phân bổ, (2) khách quan, (3) ganh đua
Câu 169: Mục đích của cạnh tranh là gì?
A. Thu được lợi ích tối đa
B. Mua bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất
C. Giành các điều kiện sản xuất thuận lợi nhất
D. Sản xuất ra nhiều hàng hoá nhất
Câu 170: Chọn phương án đúng nhất: Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa
trên…
A. trình độ tay nghề công nhân, trang thiết bị kĩ thuật, công nghệ và phân bổ các
nguồn lực kinh tế
B. trình độ tay nghề công nhân, đào thải các nhân tố lạc hậu và khả năng tổ chức
quản lí
C. trình độ tay nghề công nhân, trang thiết bị kĩ thuật, công nghệ và khả năng tổ
chức quản lí
D. trình độ tay nghề công nhân, trang thiết bị kĩ thuật, công nghệ và đào thải các
nhân tố lạc hậu
Câu 171: Quy luật giá trị có tác động phân hóa người sản xuất hàng hóa
thành…
A. Người giàu, người nghèo
B. Các giai cấp
C. Các xã hội
D. Các dân tộc
Câu 172: Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành là gì?
A. Nhằm thu nhiều lợi nhuận nhất
B. Nhằm mua bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất
C. Đổi mới công nghệ
D. Thu được lợi nhuận siêu ngạch
Câu 173: Trong nền sản xuất hàng hóa, lao động của người sản xuất hàng hóa
có đặc điểm là:
A. Chỉ mang tính tư nhân
B. Chỉ mang tính xã hội
C. Vừa mang tính tư nhân, vừa mang tính xã hội
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 174: Kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành hình thành…
A. giá trị thị trường
B. giá trị hàng hoá
C. giá trị cá biệt hàng hoá
D. giá cả thị trường
Câu 175: Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về…
A. cung, cầu các loại hàng hoá
B. lợi nhuận
C. tỉ suất lợi nhuận
D. giá trị trao đổi của hàng hoá
Câu 176: Cạnh tranh giữa các ngành có mục đích gì?
A. Thu nhiều lợi nhuận nhất
B. Nhằm mua bán hàng hoá vói giá cả có lợi nhất
C. Đổi mới công nghệ
D. Tìm nơi đầu tư có lợi hơn
Câu 177: Giá trị của hàng hóa là nội dung, là cơ sở của...
A. Giá trị sử dụng
B. Giá trị trao đổi
C. Giá trị sức lao động
D. Cả A, B, C
Câu 178: Mục đích của việc cạnh tranh giữa các ngành là…
A. tìm nơi đầu tư có lợi nhất
B. thu lợi nhuận siêu ngạch
C. thu lợi nhuận tối đa
D. thu lợi nhuận độc quyền
Câu 179: Một trong những ưu thế của sản xuất hàng hóa là làm tăng...
A. Năng suất lao động xã hội
B. Giá trị của hàng hóa
C. Sự phân hóa giàu - nghèo
D. Cả A, B, C
Câu 180: Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là…
A. nhằm thu nhiều lợi nhuận nhất và hình thành tỉ suất lợi nhuận bình quân
B. hình thành tỉ suất lợi nhuận bình quân và tư bản tự do di chuyển nguồn lực từ
ngành này sang ngành khác
C. nhằm thu nhiều lợi nhuận nhất và tư bản tự do di chuyển nguồn lực từ ngành
này sang ngành khác
D. nhằm thu nhiều lợi nhuận nhất và tự do di chuyển hàng hoá từ ngành này sang
ngành khác
Câu 181: Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Bảo vệ môi trường tự nhiên
B. Đa dạng hoá các quan hệ kinh tế
C. Thúc đẩy sự phát triển nền kinh tế thị trường
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống
Câu 182: Nhân tố nào không ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?
A. Năng suất lao động
B. Cường độ lao động
C. Mức độ phức tạp của lao động
D. Cả A, B, C
Câu 183: Loại cạnh tranh được đánh giá là động lực của nền kinh tế là…
A. cạnh tranh trong nội bộ ngành
B. cạnh tranh lành mạnh
C. cạnh tranh giữa các ngành
D. cạnh tranh giữa người bán và người mua, cạnh tranh không lành mạnh
Câu 184: Chọn phương án đúng nhất: Năng suất lao động phụ thuộc vào các
nhân tố:
A. Trình độ khéo léo của người lao động
B. Sự phát triển và mức độ ứng dụng khoa học - kỹ thuật vào sản xuất
C. Hiệu quả của tư liệu sản xuất
D. Cả A, B, C
Câu 185: Người sản xuất kinh doanh thường xuyên cải tiến máy móc hiện đại
và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động, điều này thể hiện…
A. kích thích lực lượng sản xuất phát triển
B. khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước
C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế
D. góp phần ổn định thị trường hàng hoá
Câu 186: Chọn phương án đúng nhất: Trên thị trường, hàng hóa được trao
đổi dựa vào...
A. Giá trị cá biệt của hàng hóa
B. Giá trị xã hội của hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Cả A, B, C sai
Câu 187: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng
hoá xuất phát từ đâu?
A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu
B. Sự gia tăng sản xuất hàng hoá
C. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội
D. Sự thay đổi cung, cầu
Câu 188: Chọn phương án đúng nhất: Để phân biệt cạnh tranh lành mạnh và
cạnh tranh không lành mạnh cần dựa vào những tiêu chí…
A. tính đạo đức, tính pháp luật
B. tính truyền thống, tính nhân văn
C. tính hiện đại, tính pháp luật
D. tính đạo đức, tính nhân văn
Câu 189: Nhân tố ảnh hưởng đến giá trị xã hội của hàng hóa là...
A. Năng suất lao động
B. Năng suất lao động cá biệt
C. Năng suất lao động xã hội
D. Cả A, B, C
Câu 190: Một trong những mặt hạn chế của cạnh tranh là gì?
A. Làm cho cung lơn hơn cầu
B. Gây tổn hại đến môi trường kinh doanh
C. Tiền giấy khan hiếm trên thị trường
D. Gây ra hiện tượng lạm phát
Câu 191: Mạng di động A khuyến mãi giảm 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau
mạng di động B và C cũng đưa ra chương trình khuyến mãi tương tự. Hiện
tượng này phản ánh quy luật nào của thị trường?
A. Quy luật cung - cầu
B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật lưu thông tiền tệ
D. Quy luật giá trị
Câu 192: Muốn giảm giá trị của mỗi đơn vị hàng hóa phải...
A. Tăng năng suất lao động xã hội
B. Giảm năng suất lao động xã hội
C. Tăng cường độ lao động
D. Giảm cường độ lao động
Câu 193: Vai trò cơ bản nhất của người sản xuất khi tham gia vào thị trường
là gì?
A. Định hướng sản xuất
B. Trực tiếp tạo ra của cải vật chất, sản phẩm cho xã hội để phục vụ tiêu dùng
C. Kết nối thông tin trong quan hệ mua, bán
D. Tìm kiếm lợi ích kinh tế cho mình
Câu 194: Xét về bản chất, tăng cường độ lao động cũng giống như...
A. Rút ngắn thời gian lao động
B. Kéo dài thời gian lao động
C. Không thay đổi thời gian lao động
D. Cả A, B, C
Câu 195: Vai trò quan trọng nhất của người tiêu dùng khi tham gia vào thị
trường là gì?
A. Định hướng sản xuất
B. Định hướng tiêu dùng
C. Điều tiết cung và cầu hàng hoá
D. Tìm kiếm lợi ích cho mình
Câu 196: Vai trò của lao động trừu tượng trong sản xuất hàng hóa là...
A. Tạo ra giá trị hàng hóa
B. Nâng cao năng suất và chất lượng hàng hóa
C. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
Câu 197: Vai trò cơ bản nhất của các chủ thể trung gian khi tham gia vào thị
trường là gì?
A. Định hướng sản xuất
B. Điều tiết cung cầu hàng hoá
C. Kết nối thông tin trong quan hệ mua, bán
D. Tìm kiếm lợi ích kinh tế cho mình
Câu 198: Theo quy luật giá trị, người sản xuất hàng hóa sẽ thua lỗ, phá sản
khi: so với hao phí lao động xã hội, hao phí lao động cá biệt của họ:
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 199: Vai trò kinh tế của nhà nước trong nền kinh tế thị trường là…
A. định hướng sản xuất, tiêu dùng trong thị trường
B. quản lí nhà nước về kinh tế, khắc phục những khuyết tật của thị trường
C. kết nối thông tin trong quan hệ mua, bán
D. điều tiết cung cầu hàng hóa
Câu 200: Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành là gì?
A. Nhằm thu nhiều lợi nhuận nhất
B. Nhằm mua bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất
C. Đổi mới công nghệ
D. Thu được lợi nhuận siêu ngạch
Câu 201: Khi giá cả hàng hoá tăng lên thì cung - cầu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Cung tăng, cầu giảm
B. Cung giảm, cầu tăng
C. Cung tăng, cầu tăng
D. Cung giảm, cầu giảm
Câu 202: Giá cả hàng hoá được thể hiện như thế nào khi cung < cầu?
A. Giá cả = giá trị
B. Giá cả > giá trị
C. Giá cả < giá trị
D. Giá cả vận động xoay quanh giá trị
Câu 203: Khẳng định nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ giữa giá cả và
giá trị?
A. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định của giá cả
B. Giá trị là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá cả
C. Giá cả còn chịu ảnh hưởng của quy luật cung - cầu và giá trị của tiền
D. Giá cả còn chịu ảnh hưởng của quy luật cạnh tranh và giá trị của tiền
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3
Câu 1 D Câu 26 D Câu 51 B Câu 76 A
Câu 2 C Câu 27 A Câu 52 A Câu 77 D
Câu 3 D Câu 28 A Câu 53 D Câu 78 B
Câu 4 B Câu 29 C Câu 54 A Câu 79 B
Câu 5 A Câu 30 A Câu 55 B Câu 80 A
Câu 6 A Câu 31 A Câu 56 A Câu 81 C
Câu 7 A Câu 32 B Câu 57 B Câu 82 D
Câu 8 B Câu 33 C Câu 58 A Câu 83 A
Câu 9 A Câu 34 A Câu 59 D Câu 84 C
Câu 10 B Câu 35 B Câu 60 A Câu 85 D
Câu 11 B Câu 36 B Câu 61 A Câu 86 A
Câu 12 A Câu 37 A Câu 62 C Câu 87 C
Câu 13 A Câu 38 A Câu 63 A Câu 88 B
Câu 14 B Câu 39 A Câu 64 D Câu 89 B
Câu 15 B Câu 40 A Câu 65 B Câu 90 B
Câu 16 A Câu 41 B Câu 66 B Câu 91 C
Câu 17 B Câu 42 C Câu 67 D Câu 92 C
Câu 18 B Câu 43 C Câu 68 D Câu 93 A
Câu 19 A Câu 44 B Câu 69 A Câu 94 C
Câu 20 B Câu 45 B Câu 70 B Câu 95 C
Câu 21 A Câu 46 C Câu 71 C Câu 96 D
Câu 22 C Câu 47 D Câu 72 D Câu 97 A
Câu 23 C Câu 48 A Câu 73 D Câu 98 D
Câu 24 A Câu 49 C Câu 74 B Câu 99 B
Câu 25 B Câu 50 A Câu 75 D Câu 100 C

Câu 101 D Câu 147 B Câu 193 B


Câu 102 A Câu 148 A Câu 194 B
Câu 103 B Câu 149 A Câu 195 A
Câu 104 A Câu 150 C Câu 196 A
Câu 105 D Câu 151 A Câu 197 C
Câu 106 C Câu 152 C Câu 198 A
Câu 107 D Câu 153 B Câu 199 B
Câu 108 A Câu 154 A Câu 200 D
Câu 109 A Câu 155 B Câu 201 A
Câu 110 B Câu 156 A Câu 202 B
Câu 111 B Câu 157 C Câu 203 A
Câu 112 A Câu 158 C
Câu 113 C Câu 159 D
Câu 114 D Câu 160 A
Câu 115 A Câu 161 B
Câu 116 A Câu 162 B
Câu 117 B Câu 163 A
Câu 118 C Câu 164 C
Câu 119 B Câu 165 B
Câu 120 B Câu 166 D
Câu 121 D Câu 167 A
Câu 122 B Câu 168 B
Câu 123 C Câu 169 A
Câu 124 C Câu 170 C
Câu 125 A Câu 171 A
Câu 126 A Câu 172 D
Câu 127 A Câu 173 C
Câu 128 B Câu 174 A
Câu 129 A Câu 175 C
Câu 130 B Câu 176 D
Câu 131 B Câu 177 B
Câu 132 C Câu 178 A
Câu 133 A Câu 179 A
Câu 134 A Câu 180 B
Câu 135 A Câu 181 C
Câu 136 D Câu 182 B
Câu 137 B Câu 183 B
Câu 138 D Câu 184 D
Câu 139 B Câu 185 A
Câu 140 A Câu 186 B
Câu 141 A Câu 187 A
Câu 142 A Câu 188 A
Câu 143 A Câu 189 C
Câu 144 C Câu 190 B
Câu 145 D Câu 191 B
Câu 146 A Câu 192 A
CHƯƠNG 3
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

Câu 1: Giá trị của hàng hoá sức lao động phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Năng suất lao động xã hội, nhất là trong những ngành sản xuất tư liệu sinh hoạt
B. Năng suất lao động nhất là trong ngành sản xuất tư liệu sản xuất
C. Năng suất lao động của ngành hay của xí nghiệp mà người có sức lao động
tham gia lao động
D. Phong tục, tập quán và mức sống của vùng hay của nước sử dụng sức lao động
Câu 2: Sức lao động là hàng hoá khi…
A. Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất
B. Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình
C. Có quyền bán sức lao động của mình cho người khác
D. Muốn lao động để có thu nhập
Câu 3: Giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động…
A. Thoả mãn nhu cầu của người mua nó
B. Công dụng của hàng hoá sức lao động
C. Tính có ích của hàng hoá sức lao động
D. Cả A, B, C
Câu 4: Để sức lao động trở thành hàng hoá cần điều kiện gì?
A. Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột
B. Người lao động được tự do về thân thể và không có đủ những tư liệu sản xuất
cần thiết để tự kết hợp với sức lao động của mình để tạo ra hàng hoá để bán
C. Sản xuất hàng hoá phát triển tới mức có thể mua và bán người lao động trên thị
trường
D. Phân công lao động xã hội phát triển tới mức có một số lĩnh vực sản xuất không
đủ số lượng lao động và phải thuê thêm công nhân
Câu 5: Tư bản là gì?
A. Là tiền và máy móc thiết bị
B. Là tiền có khả năng đẻ ra tiền
C. Là giá trị mang lại giá trị thặng dư
D. Là công cụ sản xuất và nguyên liệu
Câu 6: Giá trị thặng dư là…
A. giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho chủ tư bản
B. giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hoá
C. bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra
D. giá trị bóc lột được do nhà nước tư bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao
động do công nhân tạo ra
Câu 7: Về mặt lượng, tư bản bất biến trong quá trình sản xuất sẽ thay đổi như
thế nào?
A. Chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm
B. Chuyển dần từng phần giá trị vào sản phẩm
C. Không tăng lên
D. Tăng lên
Câu 8: Tư bản là…
A. Tiền và máy móc thiết bị
B. Giá trị dôi ra ngoài sức lao động
C. Tiền có khả năng lại tăng lên
D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột công nhân làm thuê
Câu 9: Tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ thay đổi như thế nào về
mặt lượng?
A. Không tăng lên
B. Chuyển dần giá trị vào sản phẩm
C. Chuyển nguyên giá trị vào sản phẩm
D. Tăng lên
Câu 10: Tỉ suất giá trị thặng dư biểu hiện…
A. trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
B. quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
C. tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
D. phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
Câu 11: Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
B. Quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
C. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
D. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
Câu 12: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
A. Kéo dài ngày lao động, trong khi thời gian lao động tất yếu không đổi
B. Tăng cường độ lao động
C. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên hoặc rút ngắn độ dài ngày lao
động
D. Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động
Câu 13: Tiền công dưới CNTB là…
A. Giá trị lao động
B. Giá cả sức lao động
C. Sự trả công lao động
D. Giá trị sức lao động
Câu 14: Để tăng cường bóc lột giá trị thặng dư tương đối cần phải…
A. cải tiến kĩ thuật, tăng năng suất lao động
B. tăng cường độ lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
C. tăng năng suất lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
D. kéo dài thời gian lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
Câu 15: Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là…
A. hao phí lao động quá khứ và phần lao động sống được trả công
B. hao phí tư bản bất biến, tư bản khả biến và giá trị thặng dư
C. hao phí tư bản bất biến để tạo ra hàng hoá
D. hao phí tư bản khả biến để tạo ra hàng hoá
Câu 16: Lợi nhuận…
A. Tỉ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư
B. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
C. Khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
Câu 17: Nguyên nhân nào dẫn đến sự bình quân hoá lợi nhuận?
A. Cạnh tranh giữa các nước
B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
C. Cạnh tranh giữa các ngành
D. Cạnh tranh giữa các khu vực
Câu 18: Công thức chung của tư bản là gì?
A. H – T - H
B. T – H - T’
C. T – H - T
D. H – T - H’
Câu 19: Sức lao động trở thành hàng hóa khi…
A. Sản xuất hàng hóa ra đời
B. Có sự mua bán nô lệ
C. Có phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện
D. Có kinh tế thị trường
Câu 20: Lợi nhuận bình quân là gì?
A. Lợi nhuận trung bình của các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực ngân hàng
B. Lợi nhuận trung bình của các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
C. Lợi nhuận bằng nhau của những tư bản như nhau đầu tư vào các ngành khác nhau
D. Lợi nhuận trung bình tính cho 1 đồng vốn sau khi đã trừ đi mọi chi phí
Câu 21: Giá cả sản xuất bằng…
A. chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân
B. toàn bộ chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất
C. giá cả thị trường trừ đi lợi nhuận của các nhà tư bản công nghiệp
D. giá trị hàng hoá cộng với lợi nhuận của các nhà tư bản thương nghiệp
Câu 22: Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất…
A. Nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng dư
B. Tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
C. Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
D. Máy móc là yếu tố quyết định
Câu 23: Giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động khác với giá trị sử dụng hàng
hoá thông thường ở điểm nào?
A. Tạo ra giá trị nhiều hơn giá trị hàng hoá thông thường
B. Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần
C. Phụ thuộc vào yếu tố lịch sử
D. Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần và lịch sử
Câu 24: Tiền lương danh nghĩa là…
A. Một số tiền biểu hiện đúng giá trị sức lao động
B. Giá cả của lao động
C. Giá cả sức lao động
D. Tiền người công nhân nhận được dưới hình thái tiền
Câu 25: Bản chất của tư bản là gì?
A. Tiền
B. Tư liệu sản xuất
C. Quan hệ sản xuất xã hội
D. Tư liệu lao động
Câu 26: Điều kiện tái sản xuất mở rộng TBCN…
A. Qui mô tư bản khả biến phải lớn hơn trước
B. Số công nhân phải nhiều hơn trước
C. Phải có tích lũy tư bản để tăng qui mô tư bản ứng trước
D. Phải có tổ chức lao động tốt hơn
Câu 27: Dựa vào căn cứ nào để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư
bản khả biến?
A. Tốc độ vận động của mỗi loại tư bản
B. Đặc điểm của mỗi loại tư bản
C. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong việc sản xuất ra giá trị thặng dư
D. Sự chu chuyển giá trị của mỗi loại tư bản
Câu 28: Sự giống nhau giữa p và m
A. Do hiệu quả kinh doanh đem lại
B. Là phần lao động không công của người công nhân
C. Do cải tiến máy móc
D. Là phần tư bản ứng trước sinh ra
Câu 29: Sức lao động là hàng hoá đặc biệt, bởi vì…
A. Sức lao động là yếu tố quan trọng nhất của mọi nền sản xuất xã hội
B. Sức lao động được mua bán trên thị trường đặc biệt
C. Khi sử dụng nó thì tạo ra được một lượng giá trị lớn hơn giá trị bản thân nó
D. Sức lao động là yếu tố quan trọng nhất của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 30: Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến…
A. Giảm giá trị thị trường của hàng hóa và hình thành lợi nhuận bình quân
B. Hình thành lợi nhuận độc quyền và giá trị độc quyền
C. Giảm giá trị xã hội của hàng hóa
D. Chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản
Câu 31: Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của Mác?
A. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
B. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C. Lao động tư nhân và lao động xã hội
D. Lao động quá khứ và lao động sống
Câu 32: Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ có gì khác nhau?
A. Bán nô lệ là bán con người, bán sức lao động là bán khả năng lao động của con
người
B. Bán sức lao động thì người lao động là người bán, còn bán nô lệ thì nô lệ bị
người khác bán
C. Bán sức lao động là bán có thời hạn còn bán nô lệ không có thời hạn
D. Cả A, B, C
Câu 33: Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?
A. Cấu tạo kĩ thuật
B. Cấu tạo giá trị
C. Cấu tạo giá trị khi phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kĩ thuật của tư bản
D. Sự phân chia các yếu tố cấu thành tư bản
Câu 34: Khi tỉ lệ phân chia giữa tích luỹ và tiêu dùng đã được xác định thì
quy mô tích luỹ phụ thuộc vào khối lượng giá trị thặng dư. Muốn tăng
khối lượng giá trị thặng dư thì nhân tố quyết định là…
A. tăng cường bóc lột giá trị thặng dư
B. tăng năng suất lao động
C. chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng
D. quy mô của tư bản ứng trước
Câu 35: Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động….
A. Bán chịu
B. Giá cả nhỏ hơn giá trị do sức lao động tạo ra
C. Mua, bán có thời hạn
D. Cả A, B, C
Câu 36: Giá trị hàng hóa sức lao động gồm…
A. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công
nhân và nuôi gia đình của họ
B. Chi phí để thỏa mãn nhu cầu về văn hóa, tinh thần
C. Chi phí đào tạo người lao động
D. Cả A, B, C
Câu 37: Yếu tố làm tăng nhanh quy mô của tư bản xã hội là…
A. tập trung tư bản
B. tích tụ tư bản
C. giá trị thặng dư
D. tỉ suất giá trị thặng dư
Câu 38: Tích luỹ tư bản là…
A. địa tô được tư bản hoá
B. giá trị thặng dư được tư bản hoá
C. kết hợp nhiều tư bản nhỏ thành tư bản lớn
D. tăng tỉ suất giá trị thặng dư
Câu 39: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản
xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
A. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
B. Đều làm tăng tỉ suất giá trị thặng dư
C. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
D. Đều chiếm đoạt giá trị thặng dư
Câu 40: Cấu tạo hữu cơ (c/v) phản ánh…
A. trình độ ứng dụng khoa học - kĩ thuật vào sản xuất
B. trình độ phát triển của quy mô sản xuất
C. mức độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
D. sự phát triển của nền sản xuất xã hội theo chiều sâu
Câu 41: Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần còn lại sau khi khấu trừ…
A. lợi nhuận ngân hàng
B. lợi nhuận siêu ngạch
C. lợi nhuận độc quyền
D. lợi nhuận bình quân
Câu 42: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối được áp dụng phổ
biến trong giai đoạn…
A. Trước khi chủ nghĩa tư bản ra đời
B. Trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa tư bản
C. Khi chủ nghĩa tư bản đã phát triển đến giai đoạn đại công nghiệp cơ khí
D. Cả A, B, C
Câu 43: Trong chủ nghĩa tư bản, giá cả nông phẩm được xác định theo giá
cả của nông phẩm của loại đất…
A. tốt
B. trung bình
C. xấu
D. rất tốt
Câu 44: Địa tô chênh lệch II thu được trên loại ruộng đất nào?
A. Ruộng đất đã được đầu tư, thâm canh
B. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình
C. Ruộng đất có độ màu mờ tốt
D. Ruộng đất có vị trí thuận lợi
Câu 45: Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỉ suất lợi nhuận sẽ…
A. tăng lên
B. giảm xuống
C. không đổi
D. tuỳ điều kiện cụ thể
Câu 46: Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về yếu tố nào?
A. Cung - cầu các loại hàng hoá
B. Lợi nhuận khác nhau
C. Tỉ suất lợi nhuận
D. Giá trị thặng dư siêu ngạch
Câu 47: Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc
vào…
A. tư bản ứng trước
B. tỉ suất giá trị thặng dư
C. cấu tạo hữu cơ của tư bản
D. tỉ suất lợi nhuận bình quân
Câu 48: Nhân tố nào dưới đây KHÔNG ảnh hưởng đến tỉ suất lợi nhuận?
A. Tỉ suất giá trị thặng dư
B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản
D. Cạnh tranh
Câu 49: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là phương pháp sản
xuất giá trị thặng dư được thực hiện trên cơ sở kéo dài tuyệt đối ngày
lao động của công nhân trong điều kiện…
A. Thời gian lao động tất yếu không đổi
B. Thời gian lao động thặng dư không đổi
C. Thời gian lao động trong ngày không đổi
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 50: Chọn phương án đúng nhất: giới hạn của phương pháp sản xuất giá
trị thặng dư tuyệt đối là..
A. Độ dài ngày lao động không thể vượt quá 24 giờ
B. Sự đấu tranh quyết liệt của phong trào công nhân đòi giảm giờ làm
C. Phụ thuộc vào thể chất và tinh thần của người công nhân
D. Cả A, B, C
Câu 51: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là…
A. kéo dài ngày lao động, thời gian lao động tất yếu không thay đổi
B. tiết kiệm chi phí sản xuất
C. ứng đụng khoa học kĩ thuật hiện đại
D. cải tiến tổ chức quản lí
Câu 52: Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để làm
rõ…
A. nguồn gốc của giá trị sức lao động
B. vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dụng
C. nguồn gốc của giá trị thặng dư
D. Cả A, B, C
Câu 53: Khi trả tiền công bằng giá trị sức lao động cho công nhân làm thuê,
nhà tư bản thu được gì?
A. Giá trị thặng dư
B. Giá trị sử dụng
C. Không thu được gì
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 54: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là…
A. kéo dài ngày lao động, thời gian lao động tất yếu không thay đổi
B. độ dài ngày lao động không đổi, thời gian lao động tất yếu tăng lên
C. kéo dài ngày lao động, thời gian lao động tất yếu tăng lên
D. rút ngắn thời gian lao động tất yếu trong khi độ dài ngày lao động không đổi
hoặc rút ngắn
Câu 55: Ngày lao động là 8 giờ, tỉ suất giá trị thặng dư là m’ = 100, nhà tư
bản tăng ngày lao động lên 1 giờ và giá trị sức lao động giảm đi 25%. Vậy
tỉ suất giá trị thặng dư mới sẽ là…
A. 150%
B. 200%
C. 250%
D. 300%
Câu 56: “Một bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do
người công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không” là…
A. Giá trị
B. Giá trị sử dụng
C. Giá trị thặng dư
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 57: Trong tổng giá trị của hàng hóa được sản xuất ra, giá trị cũ được cấu
thành bởi…
A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và nguyên vật liệu
B. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và sức lao động
C. Nguyên liệu và sức lao động
D. Cả A, B, C
Câu 58: Nguyên nhân hình thành tỉ suất lợi nhuận bình quân là?
A. Cạnh tranh
B. Chạy theo giá trị thặng dư
C. Cạnh tranh giữa các ngành
D. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
Câu 59: Tư bản bất biến là…
A. tư bản mà giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
B. là tư bản cố định
C. tư bản mà giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
D. tư bản mà giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên
sang sản phẩm
Câu 60: Khẳng định nào dưới đây KHÔNG đúng về tư bản cố định?
A. Tư bản cố định là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B. Tư bản cố định là điều kiện tăng năng suất lao động
C. Tư bản cố định là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá
D. Tư bản cố định là bộ phận chủ yếu của tư bản bất biến
Câu 61: Trong tổng giá trị của hàng hóa được sản xuất ra, giá trị mới được
cấu thành bởi:
A. Sức lao động và nguyên vật liệu
B. Giá trị sức lao động và giá trị thặng dư
C. Nguyên vật liệu và giá trị thặng dư
D. Máy móc, nhà xưởng, thiết bị và nguyên vật liệu
Câu 62: Ý kiến nào dưới đây KHÔNG đúng về hàng hoá sức lao động?
A. Thể hiện dưới hình thức bán chịu
B. Giá cả = giá trị mới do sức lao động tạo ra
C. Mua bán có thời hạn
D. Giá trị sử dụng quyết định giá trị
Câu 63: Thời gian lao động tất yếu là thời gian mà người công nhân tạo ra…
A. lượng giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân
B. lượng giá trị ngang với giá trị sức lao động của người công nhân
C. lượng giá trị sử dụng mới
D. lượng giá trị thặng dư
Câu 64: Thời gian lao động thặng dư là thời gian mà người công nhân tạo ra…
A. Giá trị thặng dư
B. Toàn bộ giá trị sử dụng
C. Toàn bộ giá trị mới
D. Giá trị trao đổi
Câu 65: Lợi tức tư bản cho vay biến động theo quan hệ cung - cầu về tư bản
cho vay thông qua…
A. cung = cầu, lợi tức tăng
B. cung > cầu, lợi tức giảm
C. cung < cầu, lợi tức giảm
D. cung = cầu, lợi tức giảm
Câu 66: Lợi nhuận có nguồn gốc từ…
A. Lao động phức tạp
B. Lao động quá khứ
C. Lao động không được trả công
D. Lao động cụ thể
Câu 67: Nhà tư bản công nghiệp “nhượng” một phần giá trị thặng dư cho nhà
tư bản thương nghiệp bằng cách bán hàng hóa cho nhà tư bản thương
nghiệp với giá cả…
A. Bằng giá trị
B. Cao hơn giá trị
C. Thấp hơn giá trị
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 68: Địa tô tư bản chủ nghĩa là…
A. một phần của giá trị thặng dư trong nông nghiệp
B. sản phẩm thặng dư và cả một phần sản phẩm tất yếu do công nhân nông
nghiệp tạo ra bị chủ ruộng chiếm đoạt
C. toàn bộ giá trị thặng dư do công nhân nông nghiệp tạo ra
D. một phần giá tri thặng dư mà tư bản công nghiệp trích trong lợi nhuận bình
quân của mình để trả cho chủ ruộng đất
Câu 69: Địa tô tư bản chủ nghĩa có nguồn gốc từ lao động của…
A. Địa chủ trong lĩnh vực nông nghiệp
B. Nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
C. Công nhân làm thuê trong lĩnh vực nông nghiệp
D. Cả A, B, C
Câu 70: Địa tô chênh lệch I là gì?
A. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra
B. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra
C. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên ruộng đất tốt và độ màu mỡ cao, điều
kiện tự nhiên thuận lợi tạo ra
D. Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra
Câu 71: Tuần hoàn của tư bản là gì?
A. Sự vận động liên tục của tư bản tiền tệ
B. Sự vận động liên tục từ hình thức tư bản tiền tệ sang hình thức tư bản sản xuất
và tư bản hàng hoá
C. Sự vận động liên tục qua các hình thức khác nhau để trở về hình thái ban đầu
cùng với lượng giá trị thặng dư
D. Sự vận động liên tục của tư bản cố định và tư bản lưu thông
Câu 72: Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch,
ý nào đúng?
A. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động
B. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn giá
trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hóa thành giá trị thặng dư tương đối
D. Cả A, B, C
Câu 73: Nhân tố nào ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản?
A. Thời gian sản xuất trong một vòng tuần hoàn
B. Thời gian tồn tại của tư bản cố định trong một vòng tuần hoàn
C. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để thực hiện một vòng tuần hoàn
D. Thời gian lưu thông để bán hàng hoá và thu về giá trị thặng dư
Câu 74: Dựa vào căn cứ nào để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư
bản lưu động?
A. Xác định nguồn gốc của giá trị thặng dư
B. Phương thức chu chuyển giá trị của tư bản sản xuất vào giá trị sản phẩm
C. Phương thức khấu hao tư bản cố định trong quá trình sản xuất
D. Tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu 75: Giải pháp quan trọng nhất để giảm thời gian sản xuất, tăng tốc độ
chu chuyển của tư bản là…
A. sử dụng nguồn lao động có tay nghề thành thạo
B. sử dụng máy móc thiết bị công nghệ hiện đại
C. cải tiến, thay đổi các biện pháp tổ chức quản lí sản xuất
D. chính sách thưởng, phạt hợp lí đối với người lao động
Câu 76: Biện pháp nào quan trọng nhất để giảm thời gian lưu thông, tăng
tốc độ chu chuyển của tư bản?
A. Sản xuất ra hàng hoá chất lượng tốt đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng
B. Sản xuất ra hàng hoá có mẫu mã, hình thức đẹp
C. Tăng cường thông tin quảng cáo để kích cầu
D. Bán hàng có khuyến mại
Câu 77: Thời gian của một vòng chu chuyển của tư bản bao gồm…
A. thời gian mua và thời gian bán
B. thời gian lao động, thời gian gián đoạn và thời gian dự trữ
C. thời gian sản xuất và thời gian bán hàng
D. thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
Câu 78: Nền kinh tế tri thức được xem là…
A. một phương thức sản xuất mới
B. một hình thái kinh tế xã hội mới
C. một giai đoạn mới của chủ nghĩa tư bản hiện đại
D. một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 79: Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình
là…
A. ứng dụng tiến bộ khoa học - kĩ thuật mới
B. cung lớn hơn cầu về tư bản cố định
C. tăng năng suất lao động trong ngành chế tạo máy
D. do sử dụng và tác động của tự nhiên gây ra
Câu 80: Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để
biết…
A. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm
B. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tao ra giá trị sử dụng
C. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
D. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
Câu 81: Chọn phương án đúng nhất: Vai trò của máy móc trong quá trình
tạo ra giá trị thặng dư là gì?
A. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
C. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
D. Máy móc là yếu tố quyết định tạo ra giá trị thặng dư
Câu 82: Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên…
A. Trình độ kỹ thuật, tay nghề của công nhân
B. Trang thiết bị kỹ thuật công nghệ
C. Khả năng tổ chức quản lý
D. Cả A, B, C
Câu 83: Tiền công trong tư bản chủ nghĩa là…
A. giá trị của lao động
B. sự trả công cho lao động
C. giá trị sức lao động
D. giá cả của sức lao động
Câu 84: Điểm giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản là…
A. Đều có cùng nguồn gốc trực tiếp
B. Đều làm tăng quy mô của tư bản xã hội
C. Đều làm tăng quy mô của tư bản cá biệt
D. Cả A, B, C
Câu 85: Điểm khác nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản là…
A. Biện pháp làm tăng quy mô tư bản cá biệt
B. Biện pháp bóc lột công nhân
C. Biện pháp phân chia tư bản
D. Biện pháp sản xuất giá trị thặng dư
Câu 86: Tư bản thương nghiệp dưới chủ nghĩa tư bản ra đời từ…
A. Tư bản cho vay
B. Tư bản hàng hóa
C. Tư bản lưu động
D. Tư bản công nghiệp
Câu 87: M = m’.v là công thức tính…
A. Giá trị thặng dư
B. Khối lượng giá trị thặng dư
C. Tỉ suất giá trị thặng dư
D. Lượng giá trị hàng hóa
Câu 88: Tiền công danh nghĩa là số tiền mà người công nhân nhận được…
A. Do bán sức lao động của mình cho nhà tư bản
B. Do bán lao động của mình cho nhà tư bản
C. Từ trợ cấp xã hội
D. Cả A, B, C
Câu 89: Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỉ suất lợi nhuận sẽ…
A. Tăng lên
B. Không đổi
C. Giảm xuống
D. Tùy điều kiện cụ thể
Câu 90: Tập trung tư bản làm tăng quy mô của…
A. chỉ tư bản xã hội
B. chỉ tư bản cá biệt
C. vừa tư bản cá biệt, vừa tư bản xã hội
D. không tăng quy mô của bất kỳ loại tư bản nào
Câu 91: Tích tụ tư bản phản ánh mối quan hệ trực tiếp giữa…
A. Tư sản và nông dân
B. Tư sản và công nhân
C. Tư sản và tư sản
D. Công nhân và nông dân
Câu 92: Khẳng định nào dưới đây KHÔNG đúng về lợi nhuận?
A. Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
B. Lợi nhuận là giá trị thặng dư được coi là con đẻ của tư bản ứng trước
C. Lợi nhuận là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí
D. Lợi nhuận là hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị thặng dư
Câu 93: Thực chất của tích lũy tư bản là:
A. Sự chuyển hóa một phần giá trị thành giá trị thặng dư
B. Sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản
C. Sự chuyển hóa một phần tư bản thành giá trị thặng dư
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 94: Nguyên, nhiên, vật liệu chính là…
A. tư bản bất biến
B. tư bản khả biến
C. tư bản tuần hoàn
D. tư bản cố định
Câu 95: Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu
ngạch là…
A. tăng năng suất lao động
B. tăng năng suất lao động xã hội
C. tăng năng suất lao động cá biệt
D. giảm giá trị sức lao động
Câu 96: Động cơ trực tiếp thúc đẩy tích lũy tư bản là…
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật giá trị thặng dư
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật cung - cầu
Câu 97: Đối với toàn xã hội tư bản, giá trị thặng dư siêu ngạch là một hiện
tượng
A. Tạm thời
B. Phổ biến và thường xuyên
C. Tương đối
D. Tuyệt đối
Câu 98: Tái sản xuất là gì?
A. Quá trình tái sản xuất
B. Quá trình sản xuất liên tục được lặp đi lặp lại không ngừng
C. Sự khôi phục sản xuất
D. Quá trinh tái chế sản phẩm
Câu 99: Nếu khối lượng giá trị thặng dư không đổi, quy mô tích lũy phụ thuộc
vào…
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Tư bản bất biến
C. Tư bản khả biến
D. Tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư cho tích lũy và tiêu dùng
Câu 100: Ý nào dưới đây KHÔNG đúng về tích luỹ tư bản?
A. Tích luỹ tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản
B. Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là giá trị thặng dư
C. Động cơ của tích luỹ tư bản là giá trị thặng dư
D. Tích luỹ tư bản là sự tiết kiệm tư bản
Câu 101: Tư bản là:
A. Toàn bộ giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất
B. Giá trị dôi ra ngoài sức lao động
C. Giá trị thặng dư
D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
Câu 102: Công thức chung của tư bản là:
A. H - T - H’ B. T - H - T’
C. T - T’ - H’ D. T - H - H’
Câu 103: Mâu thuẫn của công thức chung tư bản (T - H - T’) là:
A. Giá trị thặng dư vừa được tạo ra trong sản xuất vừa được tạo ra trong lưu
thông
B. Giá trị thặng dư được tạo ra trong lưu thông, không tạo ra trong sản xuất
C. Giá trị thặng dư không sinh ra trong lưu thông nhưng cũng không nằm ngoài
lưu thông
D. Giá trị thặng dư không được tạo ra trong sản xuất, cũng không tạo ra trong
lưu thông
Câu 104: Sức lao động là:
A. Tất cả những cá nhân đang làm việc và đang kiếm việc làm
B. Toàn bộ các thể lực và trí lực ở trong thân thể con người
C. Toàn bộ lực lượng lao động của xã hội được tính trong một thời điểm nhất
định
D. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người nhằm tạo ra của cải
Câu 105: Một trong những điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là
người lao động :
A. Được tự do về mặt thân thể
B. Không có khả năng chi phối sức lao động
C. Không được tự do về mặt thân thể
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 106: Một trong những điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là
người lao động:
A. Có tư liệu sản xuất
B. Bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất
C. Không được tự do về mặt thân thể
D. Không có khả năng chi phối sức lao động
Câu 107: Giá trị hàng hóa sức lao động được đo lường gián tiếp bằng giá trị
các tư liệu sinh hoạt cần thiết:
A. Chỉ để nuôi sống người công nhân và nhà tư bản
B. Chỉ để nuôi sống gia đình người công nhân và nhà tư bản
C. Để nuôi sống người công nhân và gia đình anh ta
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 108: Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động có tính chất đặc biệt, vì
khi sử dụng nó có thể tạo ra:
A. Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
B. Giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó
C. Giá trị trao đổi lớn hơn bản thân nó
D. Cả A, B, C
Câu 109: Mục đích của sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
A. Giá trị sử dụng
B. Giá trị trao đổi
C. Giá trị thặng dư
D. Cả A, B, C
Câu 110: Giá trị thặng dư là:
A. Toàn bộ giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê
tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không
B. Toàn bộ giá trị cũ dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo
ra và bị nhà tư bản chiếm không
C. Một bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân
làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không
D. Một bộ phận của giá trị tư liệu sản xuất dôi ra ngoài giá trị sức lao động do
công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không
Câu 111: Giá trị thặng dư là:
A. Một bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công
nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không
B. Giá trị của tư bản tự tăng lên
C. Tích số giữa giá trị hàng hoá với chi phí sản xuất TBCN
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 112: “Một bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do
người công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không” là:
A. Giá trị B. Giá trị sử dụng
C. Giá trị thặng dư D. Cả A, B, C đều sai
Câu 113: Trong tổng giá trị của hàng hóa được sản xuất ra, giá trị cũ được
cấu thành bởi:
A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và nguyên vật liệu
B. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và sức lao động
C. Nguyên liệu và sức lao động
D. Cả A, B, C
Câu 114: Trong tổng giá trị của hàng hóa được sản xuất ra, giá trị mới được
cấu thành bởi:
A. Sức lao động và nguyên vật liệu
B. Giá trị sức lao động và giá trị thặng dư
C. Nguyên vật liệu và giá trị thặng dư
D. Máy móc, nhà xưởng, thiết bị và nguyên vật liệu
Câu 115: Thời gian lao động trong ngày của công nhân chia làm hai phần:
A. Thời gian lao động và thời gian lao động thặng dư
B. Thời gian lao động và thời gian lao động tất yếu
C. Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư
D. Cả A, B, C
Câu 116: Thời gian lao động tất yếu là thời gian mà người công nhân tạo ra:
A. Lượng giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân
B. Lượng giá trị ngang với giá trị sức lao động của người công nhân
C. Lượng giá trị sử dụng mới
D. Lượng giá trị thặng dư
Câu 117: Thời gian lao động thặng dư là thời gian mà người công nhân tạo ra:
A. Giá trị thặng dư C. Toàn bộ giá trị mới
B. Toàn bộ giá trị sử dụng D. Giá trị trao đổi
Câu 118: Tư bản bất biến là bộ phận tư bản dùng để mua:
A. Tư liệu sản xuất
B. Tư liệu sinh hoạt
C. Lực lượng lao động
D. Quan hệ sản xuất
Câu 119: Tư bản khả biến là bộ phận tư bản dùng để mua:
A. Lao động
B. Hàng hóa sức lao động
C. Tư liệu sản xuất
D. Nguyên vật liệu
Câu 120: Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để
làm rõ:
A. Nguồn gốc của giá trị sức lao động
B. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dụng
C. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
D. Cả A, B, C
Câu 121: Khi trả tiền công bằng giá trị sức lao động cho công nhân làm thuê,
nhà tư bản thu được gì?
A. Giá trị thặng dư.
B. Giá trị sử dụng.
C. Không thu được gì.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 122: Tỷ suất giá trị thặng dư là tỷ số tính theo phần trăm giữa:
A. Giá trị thặng dư và toàn bộ tư bản ứng trước
B. Giá trị thặng dư và tư bản khả biến tương ứng để sản xuất ra giá trị thặng dư
đó
C. Giá trị thặng dư và tổng tư bản xã hội
D. Giá trị thặng dư và tư bản bất biến
Câu 123: Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh:
A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
B. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
C. Phạm vi bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
D. Mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản
Câu 124: Khối lượng giá trị thặng dư là tích số giữa:
A. Giá trị thặng dư và tổng tư bản bất biến đã được sử dụng
B. Giá trị thặng dư và tổng chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Tỷ suất giá trị thặng dư và tổng tư bản khả biến đã được sử dụng
D. Giá trị thặng dư và tổng tư bản cố định đã được sử dụng
Câu 125: Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh:
A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
B. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
C. Hiệu quả quy mô đầu tư vốn
D. Cả A, B, C
Câu 126: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là phương pháp sản
xuất giá trị thặng dư được thực hiện trên cơ sở kéo dài tuyệt đối ngày
lao động của công nhân trong điều kiện:
A. Thời gian lao động tất yếu không đổi
B. Thời gian lao động thặng dư không đổi
C. Thời gian lao động trong ngày không đổi
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 127: Chọn phương án đúng nhất: giới hạn của phương pháp sản xuất giá
trị thặng dư tuyệt đối là:
A. Độ dài ngày lao động không thể vượt quá 24 giờ
B. Sự đấu tranh quyết liệt của phong trào công nhân đòi giảm giờ làm
C. Phụ thuộc vào thể chất và tinh thần của người công nhân
D. Cả A, B, C
Câu 128: Giới hạn của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
A. Độ dài ngày lao động không thể vượt quá 24 giờ
B. Độ dài thời gian lao động tất yếu vượt quá 24 giờ
C. Độ dài thời gian lao động thặng dư vượt quá 24 giờ
D. Cả A, B, C
Câu 129: Giới hạn của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
A. Độ dài thời gian lao động tất yếu vượt quá 24 giờ
B. Tiền lương nhà tư bản trả cho công nhân
C. Phụ thuộc vào thể chất và tinh thần của người công nhân
D. Cả A, B, C
Câu 130: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối được áp dụng phổ
biến trong
giai đoạn:
A. Trước khi chủ nghĩa tư bản ra đời
B. Trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa tư bản
C. Khi chủ nghĩa tư bản đã phát triển đến giai đoạn đại công nghiệp cơ khí
D. Cả A, B, C
Câu 131: Biện pháp cơ bản để thu được giá trị thặng dư tuyệt đối là:
A. Kéo dài tuyệt đối thời gian lao động trong ngày
B. Kéo dài tuyệt đối thời gian lao động tất yếu
C. Kéo dài tuyệt đối thời gian lao động trừu tượng
D. Cả A, B, C
Câu 132: Trong điều kiện ngày lao động không đổi, phương pháp sản xuất giá
trị thặng dư tương đối được thực hiện trên cơ sở rút ngắn:
A. Thời gian lao động tất yếu
B. Thời gian lao động thặng dư
C. Thời gian lao động cụ thể
D. Thời gian lao động trừu tượng
Câu 133: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối được áp dụng phổ
biến trong
giai đoạn:
A. Trước chủ nghĩa tư bản ra đời
B. Khi khoa học, kỹ thuật chưa phát triển
C. Khi khoa học - kỹ thuật đã phát triển
D. Cả A, B, C
Câu 134: Biện pháp cơ bản để thu được giá trị thặng dư tương đối là:
A. Tăng năng suất lao động cá biệt
B. Tăng năng suất lao động xã hội
C. Tăng cường độ lao động
D. Cả A, B, C
Câu 135: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp
sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm giống nhau là:
A. Đều không làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
B. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
C. Đều không làm tăng khối lượng giá trị thặng dư
D. Đều không làm tăng cả tỷ suất giá trị thặng dư và khối lượng giá trị thặng dư
Câu 136: Giá trị thặng dư siêu ngạch là phần giá trị thặng dư thu được do
tăng năng suất lao động cá biệt, làm cho:
A. Giá trị cá biệt của hàng hóa lớn hơn giá trị thị trường của nó
B. Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị thị trường của nó
C. Giá trị xã hội của hàng hóa lớn hơn giá trị thị trường của nó
D. Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị thị trường của nó
Câu 137: Biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch là:
A. Tăng năng suất lao động xã hội
B. Tăng năng suất lao động cá biệt
C. Vừa kéo dài ngày lao động, vừa tăng năng suất lao động cá biệt
D. Tăng cường độ lao động
Câu 138: Giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thức biến tướng của giá trị thặng
dư tương đối vì đều dựa trên cơ sở rút ngắn:
A. Thời gian lao động tất yếu
B. Thời gian lao động trong ngày
C. Thời gian lao động thặng dư
D. Cả A, B, C
Câu 139: Giá trị thặng dư tương đối khác giá trị thặng dư siêu ngạch vì giá trị
thặng dư tương đối thu được do:
A. Tăng năng suất lao động cá biệt
B. Tăng năng cường độ lao động
C. Tăng năng suất lao động xã hội
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 140: Giá trị thặng dư siêu ngạch khác giá trị thặng dư tương đối vì giá trị
thặng dư siêu ngạch thu được do:
A. Tăng năng suất lao động cá biệt
B. Tăng cường độ lao động
C. Tăng năng suất lao động xã hội
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 141: Sản xuất giá trị thặng dư là quy luật kinh tế tuyệt đối của phương
thức sản xuất:
A. Chiếm hữu nô lệ
B. Phong kiến
C. Tư bản chủ nghĩa
D. Cộng sản chủ nghĩa
Câu 142: Vai trò của quy luật giá trị thặng dư:
A. Quy định xu hướng sự vận động của chủ nghĩa tư bản
B. Là động lực vận động và phát triển của chủ nghĩa tư bản
C. Làm cho mâu thuẫn của chủ nghĩa tư bản ngày càng sâu sắc
D. Cả A, B, C
Câu 143: Chọn phương án đúng nhất: Sản xuất giá trị thặng dư trong điều
kiện hiện nay có đặc điểm:
A. Khối lượng giá trị thặng dư được tạo ra chủ yếu nhờ tăng năng suất lao động
B. Lao động trí tuệ ngày càng có vai trò quyết định trong việc sản xuất ra giá trị
thặng dư
C. Sự bóc lột của các nước tư bản phát triển trên phạm vi quốc tế ngày càng
được mở rộng
D. Cả A, B, C
Câu 144: Sản xuất giá trị thặng dư trong điều kiện hiện nay có đặc điểm khối
lượng giá trị thặng dư được tạo ra chủ yếu nhờ:
A. Tăng cường độ lao động
B. Tăng năng suất lao động
C. Giảm cường độ lao động
D. Giảm năng suất lao động
Câu 145: Bản chất của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là giá cả của:
A. Lao động C. Lao động và lao động thặng dư
B. Lao động thặng dư D. Hàng hóa sức lao động
Câu 146: Tiền công thực tế được biểu hiện qua:
A. Số tiền nhận được thực tế trong một tháng
B. Số tiền nhận được trong một năm
C. Số lượng hàng hoá tiêu dùng và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa
D. Cả A, B, C
Câu 147: Tiền công danh nghĩa là số tiền mà người công nhân nhận được:
A. Do bán sức lao động của mình cho nhà tư bản
B. Do bán lao động của mình cho nhà tư bản
C. Từ trợ cấp xã hội
D. Cả A, B, C
Câu 148: Chọn phương án đúng nhất: Tiền công danh nghĩa phụ thuộc các
nhân tố:
A. Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm của người lao động
B. Mức độ phức tạp hay giản đơn của công việc
C. Quan hệ cung cầu về hàng hoá sức lao động
D. Cả A, B, C
Câu 149: Tiền công tính theo sản phẩm phụ thuộc vào:
A. Thời gian làm việc trong ngày
B. Số lượng sản phẩm do công nhân sản xuất ra
C. Quan hệ cung cầu về hàng hoá sức lao động
D. Cả A, B, C
Câu 150: Số tiền người công nhân nhận được do bán sức lao động cho nhà tư
bản được gọi là:
A. Tiền công tính theo thời gian C. Tiền công thực tế
B. Tiền công danh nghĩa D. Cả A, B, C đều sai
Câu 151: Thực chất của tích lũy tư bản là:
A. Sự chuyển hóa một phần giá trị thành giá trị thặng dư
B. Sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản
C. Sự chuyển hóa một phần tư bản thành giá trị thặng dư
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 152: Tích lũy tư bản có nguồn gốc từ:
A. Giá trị tư liệu sản xuất C. Giá trị thặng dư
B. Giá trị sử dụng D. Cả A, B, C
Câu 153: Tích lũy tư bản có nguồn gốc từ:
A. Giá trị lao động
B. Giá trị thặng dư
C. Sự liên kết của các nhà tư bản
D. Cả A, B, C
Câu 154: Chọn phương án đúng nhất: Quy luật nào chi phối quá trình tích lũy
của nhà tư bản?
A. Quy luật giá trị thặng dư
B. Quy luật giá trị
C. Quy luật cạnh tranh
D. Cả A, B, C
Câu 155: Động cơ trực tiếp thúc đẩy tích lũy tư bản là:
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật giá trị thặng dư
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật cung - cầu
Câu 156: Trong điều kiện khối lượng giá trị thặng dư không đổi, quy mô tích
lũy tư bản phụ thuộc vào tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư
cho:
A. Tích lũy và tiêu dùng
B. Sản xuất và lưu thông
C. Phân phối và tiêu dùng
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 157: Trong điều kiện tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư cho tích
lũy và tiêu dùng đã được xác định, quy mô tích lũy phụ thuộc vào:
A. Khối lượng giá trị thặng dư
B. Số lượng tư liệu sản xuất
C. Số lượng tư liệu tiêu dùng
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 158: Nếu khối lượng giá trị thặng dư không đổi, quy mô tích lũy phụ
thuộc vào:
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Tư bản bất biến
C. Tư bản khả biến
D. Tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư cho: tích lũy và tiêu dùng
Câu 159: Nếu tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư cho tích lũy và
tiêu dùng của nhà tư bản đã được xác định, thì quy mô tích lũy phụ
thuộc vào:
A. Khối lượng giá trị thặng dư
B. Tư bản lưu động
C. Tư bản khả biến
D. Cả A, B, C
Câu 160: Tích tụ tư bản là sự tăng thêm quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư
bản hóa:
A. Giá trị sử dụng
B. Giá trị tư liệu sản xuất
C. Giá trị thặng dư
D. Cả A, B, C
Câu 161: Tập trung tư bản là sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng
cách:
A. Chia tách các tư bản sẵn có trong xã hội
B. Cạnh tranh giữa các nhà tư bản
C. Hợp nhất các tư bản cá biệt sẵn có trong xã hội thành một tư bản cá biệt lớn
hơn
D. Cả A, B, C
Câu 162: Nguồn gốc của tích tụ tư bản là:
A. Các tư bản cá biệt sẵn có trong xã hội
B. Giá trị thặng dư
C. Tư bản bất biến
D. Tư bản khả biến
Câu 163: Nguồn gốc trực tiếp của tập trung tư bản là:
A. Giá trị thặng dư
B. Tư bản cá biệt sẵn có trong xã hội
C. Tiền tiết kiệm trong dân cư
D. Cả A, B, C
Câu 164: Điểm giống nhau giữa tích tụ tư bản và tập trung tư bản là đều làm
tăng quy mô của:
A. Tư bản xã hội B. Tư bản cá biệt
C. Cả tư bản cá biệt và tư bản xã hội D. Cả A, B, C
Câu 165: Điểm giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản là:
A. Đều có cùng nguồn gốc trực tiếp
B. Đều làm tăng quy mô của tư bản xã hội
C. Đều làm tăng quy mô của tư bản cá biệt
D. Cả A, B, C
Câu 166: Điểm khác nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản là:
A. Biện pháp làm tăng quy mô tư bản cá biệt
B. Biện pháp bóc lột công nhân
C. Biện pháp phân chia tư bản
D. Biện pháp sản xuất giá trị thặng dư
Câu 167: Tích tụ tư bản làm tăng quy mô của:
A. Chỉ tư bản xã hội
B. Chỉ tư bản cá biệt
C. Vừa tư bản cá biệt vừa tư bản xã hội
D. Không tăng quy mô bất kỳ tư bản nào
Câu 168: Tập trung tư bản làm tăng quy mô của:
A. Chỉ tư bản xã hội
B. Chỉ tư bản cá biệt
C. Vừa tư bản cá biệt, vừa tư bản xã hội
D. Không tăng quy mô của bất kỳ loại tư bản nào
Câu 169: Tích tụ tư bản phản ánh mối quan hệ trực tiếp giữa:
A. Tư sản và nông dân
B. Tư sản và công nhân
C. Tư sản và tư sản
D. Công nhân và nông dân
Câu 170: Tập trung tư bản phản ánh trực tiếp mối quan hệ cạnh tranh trong
nội bộ giai cấp:
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Tư sản
D. Cả A, B, C
Câu 171: “Cấu tạo kỹ thuật của tư bản là tỷ lệ giữa số lượng ... và số lượng ...
trong quá trình sản xuất”:
A. Tư liệu sản xuất/sức lao động sử dụng những tư liệu sản xuất đó
B. Sức lao động/tư liệu sinh hoạt được sử dụng
C. Giá trị tư bản bất biến/giá trị tư bản khả biến
D. Giá trị tư bản khả biến/giá trị tư bản bất biến
Câu 172: “Cấu tạo giá trị của tư bản là tỷ lệ giữa số lượng giá trị của ... và số
lượng giá trị
của ... cần thiết để tiến hành sản xuất”:
A. Tư bản cố định/tư bản lưu động
B. Tư bản sản xuất /và tư bản hàng hóa
C. Tư bản bất biến/tư bản khả biến
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 173: Cấu tạo hữu cơ của tư bản được quyết định bởi:
A. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản
B. Cấu tạo giá trị của tư bản
C. Cấu tạo giá trị thặng dư
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 174: Cấu tạo giá trị của tư bản là tỷ lệ phân chia tư bản thành:
A. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
B. Tư bản bất biến và giá trị thặng dư
C. Tư bản bất biến và lợi nhuận
D. Tư bản bất biến và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 175: Tuần hoàn tư bản là quá trình vận động của tư bản trải qua mấy
giai đoạn?
A.1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 176: Tuần hoàn tư bản diễn ra trong lĩnh vực nào:
A. Chỉ trong lĩnh vực lưu thông
B. Chỉ trong lĩnh vực sản xuất
C. Cả sản xuất và lưu thông
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 177: Sự khác nhau giữa T và T’ trong tuần hoàn tư bản là:
A. T’ > T
B. T’ < T
C. T’ = T
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 178: Giai đoạn một của tuần hoàn tư bản thực hiện chức năng:
A. Sản xuất hàng hóa
B. Bán hàng hóa
C. Mua các yếu tố của quá trình sản xuất
D. Cả A, B, C
Câu 179: Giai đoạn hai của tuần hoàn tư bản thực hiện chức năng:
A. Sản xuất hàng hóa
B. Bán hàng hóa
C. Mua các yếu tố của quá trình sản xuất
D. Cả A, B, C
Câu 180: Giai đoạn ba của tuần hoàn tư bản thực hiện chức năng:
A. Sản xuất hàng hóa
B. Bán hàng hóa
C. Mua các yếu tố của quá trình sản xuất
D. Cả A, B, C
Câu 181: Kết thúc giai đoạn một của tuần hoàn tư bản, tư bản tiền tệ chuyển
thành:
A. Tư bản tiền tệ có kèm theo giá trị thặng dư
B. Tư bản sản xuất
C. Tư bản hàng hóa
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 182: Kết thúc giai đoạn hai của tuần hoàn tư bản, tư bản sản xuất chuyển
thành:
A. Tư bản tiền tệ có kèm theo giá trị thặng dư
B. Tư bản sản xuất
C. Tư bản hàng hóa
D. Cả A, B, C
Câu 183: Kết thúc giai đoạn ba của tuần hoàn tư bản, nhà tư bản thu được:
A. Tư bản tiền tệ có kèm theo giá trị thặng dư
B. Tư bản sản xuất
C. Tư bản hàng hóa
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 184: Để tuần hoàn tư bản diễn ra một cách bình thường, cùng một lúc tư
bản tồn tại dưới hình thái:
A. Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất, tư bản hàng hóa
B. Chỉ tư bản tiền tệ và tư bản hàng hóa
C. Chỉ tư bản tiền tệ và tư bản sản xuất
D. Chỉ tư bản hàng hóa và tư bản sản xuất
Câu 185: Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa là:
A. Ba loại tư bản
B. Ba hình thái của tư bản công nghiệp
C. Ba giai đoạn của tư bản công nghiệp
D. Cả A, B, C
Câu 186: Chu chuyển tư bản là sự tuần hoàn tư bản nếu xét nó với tư cách là
một quá trình:
A. Lặp đi lặp lại không đổi mới
B. Chỉ diễn ra một lần
C. Định kỳ đổi mới và thường xuyên lặp đi lặp lại
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 187: Thời gian chu chuyển tư bản gồm:
A. Thời gian lao động và thời gian gián đoạn lao động
B. Thời gian lao động và thời gian dự trữ sản xuất
C. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
D. Thời gian mua và thời gian bán hàng hóa
Câu 188: Chọn phương án đúng nhất: Trong quá trình chu chuyển tư bản,
thời gian sản
xuất gồm:
A. Thời gian lao động
B. Thời gian gián đoạn lao động
C. Thời gian dự trữ sản xuất
D. Cả A, B, C
Câu 189: Trong quá trình chu chuyển tư bản, thời gian sản xuất không gồm:
A. Thời gian lao động
B. Thời gian tiêu thụ hàng hóa
C. Thời gian gián đoạn lao động
D. Thời gian dự trữ sản xuất
Câu 190: Chọn phương án đúng nhất: Nhân tố ảnh hưởng đến thời gian sản
xuất:
A. Tình trạng dự trữ các yếu tố sản xuất
B. Tính chất của ngành sản xuất
C. Năng suất lao động
D. Cả A, B, C
Câu 191: Thời gian lưu thông dài hay ngắn phụ thuộc vào nhân tố:
A. Trình độ quản lý, tổ chức sản xuất
B. Trình độ khoa học kỹ thuật và việc ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất
C. Trình độ tay nghề của người lao động
D. Trình độ phát triển của hệ thống giao thông, thông tin liên lạc
Câu 192: Thời gian lưu thông dài hay ngắn phụ thuộc vào nhân tố:
A. Năng suất lao động
B. Khoảng cách thị trường
C. Thời gian dự trữ sản xuất
D. Cả A, B, C
Câu 193: Thời gian lưu thông dài hay ngắn phụ thuộc vào nhân tố:
A. Trình độ quản lý, tổ chức sản xuất
B. Thời gian sản xuất
C. Tình hình thị trường
D. Cả A, B, C
Câu 194: Tốc độ chu chuyển tư bản là số vòng (lần) chu chuyển tư bản trong:
A. Một tháng B. Một quý
C. Một năm D. Cả A, B, C
Câu 195: Tốc độ chu chuyển tư bản và thời gian của một vòng chu chuyển tư
bản có quan hệ:
A. Tỷ lệ thuận
B. Tỷ lệ nghịch
C. Không có quan hệ
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 196: Muốn tăng tốc độ chu chuyển của tư bản, phải:
A. Giảm thời gian sản xuất, tăng thời gian lưu thông
B. Giảm thời gian lưu thông, tăng thời gian sản xuất
C. Giảm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
D. Tăng thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
Câu 197: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc tư bản bất biến?
A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất
C. Tiền lương
D. Nguyên liệu
Câu 198: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc tư bản cố định?
A. Nguyên vật liệu dùng cho sản xuất
B. Các phương tiện vận tải
C. Máy móc, nhà xưởng
D. Cả A, B, C
Câu 199: Yếu tố nào sau đây thuộc tư bản lưu động?
A. Nhà xưởng
B. Máy móc
C. Nguyên, nhiên, vật liệu
D. Cả A, B, C
Câu 200: Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản
khả biến?
A. Tốc độ chu chuyển của tư bản
B. Vai trò khác nhau của các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị
thặng dư
C. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản vào sản phẩm
D. Hao mòn hữu hình hoặc vô hình
Câu 201: Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản
lưu động?
A. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản
B. Phương thức chuyển giá trị của từng bộ phận tư bản khác nhau vào sản phẩm
C. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
Câu 202: Hao mòn hữu hình của tư bản cố định là:
A. Hao mòn về vật chất, hao mòn về cơ học có thể nhận thấy
B. Hao mòn đơn thuần về mặt giá trị
C. Hao mòn về giá trị thặng dư
D. Cả A, B, C
Câu 203: Hao mòn vô hình của tư bản cố định là:
A. Hao mòn về vật chất, về cơ học có thể nhận thấy
B. Hao mòn đơn thuần về mặt giá trị
C. Hao mòn về giá trị thặng dư
D. Cả A, B, C
Câu 204: Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí về tư bản bất biến và tư
bản khả biến mà nhà tư bản bỏ ra để:
A. Trao đổi hàng hóa B. Lưu thông hàng hóa
C. Bán hàng hóa D. Sản xuất hàng hóa
Câu 205: Có mấy phương pháp sản xuất giá trị thặng dư trong chủ nghĩa tư
bản?
A. 01 Phương pháp và 1 hình thức biến tướng
B. 02 Phương pháp và 1 hình thức biến tướng
C. 03 Phương pháp và 1 hình thức biến tướng
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 206: Người lao động buộc phải bán sức lao động của mình cho nhà tư bản
khi:
A. Người lao động bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất
B. Xuất hiện phân công lao động nội bộ
C. Xuất hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
D. Cả A, B, C
Câu 207: Loại hình thu nhập nào dưới đây KHÔNG có nguồn gốc từ giá trị
thặng dư?
A. Lợi nhuận thương nghiệp
B. Lợi tức
C. Địa tô
D. Tiền lương của công nhân
Câu 208: Về mặt lượng, khi bán hàng hóa đúng với giá trị của nó, lợi nhuận
(p) và giá trị thặng dư (m) sẽ:
A. P = m
B. P > m
C. P < m
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 209: Về mặt lượng, khi bán hàng hóa cao hơn giá trị của nó, lợi nhuận (p)
và giá trị thặng dư (m) sẽ:
A. P = m
B. P > m
C. P < m
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 210: Về mặt lượng, khi bán hàng hóa thấp hơn giá trị của nó, lợi nhuận
(p) và giá trị thặng dư (m) sẽ:
A. P = m
B. P > m
C. P < m
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 211: Tỷ suất lợi nhuận là tỷ số tính theo phần trăm giữa:
A. Giá trị thặng dư và toàn bộ tư bản ứng trước
B. Giá trị thặng dư và tư bản khả biến
C. Tổng giá trị thặng dư và tổng tư bản xã hội
D. Giá trị thặng dư và tư bản bất biến
Câu 212: Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản
B. Quy mô bóc lột của nhà tư bản
C. Năng suất lao động của công nhân làm thuê
D. Mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản
Câu 213: Xét về mặt lượng, so sánh giữa tỷ suất lợi nhuận (p’) và tỷ suất giá
trị thặng dư (m’):
A. P’ > m’
B. P’ < m’
C. P’ = m’
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 214: Tỷ suất lợi nhuận sẽ thay đổi như thế nào nếu tốc độ chu chuyển tư
bản tăng lên?
A. Tăng lên B. Giảm xuống
C. Không đổi D. Cả A, B, C đều sai
Câu 215: Địa tô tư bản chủ nghĩa thuộc về ai?
A. Địa chủ
B. Nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp
C. Công nhân làm thuê trong nông nghiệp
D. Cả A, B, C
Câu 216: Nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản
D. Cả A, B, C
Câu 217: Khi tốc độ chu chuyển tư bản giảm thì tỷ suất lợi nhuận sẽ:
A. Giảm xuống
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 218: Trong điều kiện tỷ suất giá trị thặng dư không đổi, tỷ suất lợi nhuận
tăng khi cấu tạo hữu cơ của tư bản:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Cả A, B, C
Câu 219: Kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành là hình thành:
A. Giá trị cá biệt của hàng hóa
B. Giá trị thị trường của từng loại hàng hóa
C. Giá trị của hàng hóa
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
Câu 220: Kết quả của cạnh tranh khác ngành là hình thành:
A. Tỷ suất lợi nhuận
B. Tỷ suất giá trị thặng dư
C. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 221: Cạnh tranh trong nội bộ ngành nhằm:
A. Tìm nơi đầu tư có lợi hơn
B. Giành những điều kiện thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ hàng hóa
C. Thu được giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Cả A, B, C
Câu 222: Cạnh tranh giữa các ngành nhằm:
A. Tìm nơi đầu tư có lợi hơn
B. Giành những điều kiện thuận lợi trong lưu thông
C. Thu được giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Giành khách hàng về phía mình
Câu 223: Trong điều kiện lợi nhuận bằng giá trị thặng dư, tỷ suất lợi nhuận
bình quân là tỷ số tính theo phần trăm giữa:
A. Giá trị thặng dư và toàn bộ tư bản ứng trước
B. Giá trị thặng dư và tư bản khả biến
C. Tổng giá trị thặng dư và tổng tư bản xã hội
D. Giá trị thặng dư và tư bản cố định
Câu 224: Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận bằng nhau của:
A. Những tư bản khác nhau đầu tư vào các ngành khác nhau
B. Những tư bản khác nhau đầu tư vào cùng một ngành
C. Những tư bản bằng nhau đầu tư vào cùng một ngành
D. Những tư bản bằng nhau đầu tư vào các ngành khác nhau
Câu 225: Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về:
A. Tỷ suất lợi nhuận
B. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
C. Tỷ suất lợi tức
D. Cả A, B, C
Câu 226: Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào:
A. Lượng tư bản ứng trước
B. Tỷ suất giá trị thặng dư
C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
D. Cả A, B, C
Câu 227: Tư bản thương nghiệp là một bộ phận của:
A. Tư bản cho vay
B. Tư bản giả
C. Tư bản tài chính
D. Tư bản công nghiệp
Câu 228: Tư bản thương nghiệp và tư bản công nghiệp có mối quan hệ:
A. Chỉ phụ thuộc
B. Chỉ độc lập
C. Vừa phụ thuộc, vừa độc lập
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 229: Nhà tư bản công nghiệp “nhượng” một phần giá trị thặng dư cho
nhà tư bản thương nghiệp bằng cách bán hàng hóa cho nhà tư bản
thương nghiệp với giá cả:
A. Bằng giá trị
B. Cao hơn giá trị
C. Thấp hơn giá trị
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 230: Biện pháp để sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch là:
A. Tăng cường độ lao động
B. Tăng năng suất lao động xã hội
C. Tăng năng suất lao động cá biệt
D. Cả A, B, C
Câu 231: Chọn phương án đúng nhất: Trong chủ nghĩa tư bản có những hình
thức địa tô nào?
A. Địa tô chênh lệch
B. Địa tô tuyệt đối
C. Địa tô xây dựng, hầm mỏ, độc quyền
D. Cả A, B, C
Câu 232: Thực chất lợi nhuận thương nghiệp được tạo ra trong lĩnh vực:
A. Lưu thông
B. Sản xuất
C. Vừa trong lĩnh vực lưu thông vừa trong lĩnh vực sản xuất
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 233: Công thức vận động của tư bản cho vay:
A. T - H
B. T - H’ - T’
C. T - T’
D. T - H - T’
Câu 234: Tư bản cho vay là:
A. Tư bản tiền tệ tạm thời nhàn rỗi
B. Tư bản công nghiệp
C. Tư bản thương nghiệp
D. Cả A, B, C
Câu 235: Dựa vào lý luận về tư bản cho vay, chọn ý đúng trong các ý dưới
đây:
A. Người cho vay là người sở hữu tư bản
B. Người cho vay là người sử dụng tư bản
C. Người đi vay là người sở hữu tư bản
D. Cả A, B, C
Câu 236: Cổ phiếu là một hình thức của:
A. Tư bản giả B. Tư bản bất biến
C. Tư bản khả biến D. Tư bản cho vay
Câu 237: Lợi tức cho vay là một phần của:
A. Lợi nhuận độc quyền
B. Lợi nhuận siêu ngạch
C. Lợi nhuận bình quân
D. Cả A, B, C
Câu 238: Lợi tức cho vay có nguồn gốc từ:
A. Giá trị thặng dư
B. Chi phí sản xuất
C. Tư bản ứng trước
D. Cả A, B, C
Câu 239: Lợi tức cho vay được tạo ra trong lĩnh vực nào?
A. Lưu thông
B. Sản xuất
C. Vừa lưu thông, vừa sản xuất
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 240: Chọn phương án đúng nhất: Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào nhân tố:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Tỷ lệ phân chia lợi nhuận bình quân thành lợi tức và lợi nhuận của nhà tư
bản hoạt động
C. Quan hệ cung - cầu về tư bản cho vay
D. Cả A, B, C
Câu 241: Hai hình thức tín dụng cơ bản trong chủ nghĩa tư bản là:
A. Tín dụng công nghiệp và tín dụng ngân hàng
B. Tín dụng nông nghiệp và tín dụng ngân hàng
C. Tín dụng thương nghiệp và tín dụng ngân hàng
D. Tín dụng thương nghiệp và tín dụng công nghiệp
Câu 242: Chọn phương án đúng nhất: Trong chủ nghĩa tư bản, vốn của công
ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành:
A. Cổ phiếu và trái phiếu
B. Cổ phiếu và cổ tức
C. Cổ phiếu và công trái
D. Cả A, B, C
Câu 243: Chọn phương án đúng nhất: Đặc điểm của tư bản giả là:
A. Có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó
B. Có thể mua bán được
C. Không có giá trị
D. Cả A, B, C
Câu 244: Chọn phương án đúng nhất: Đối tượng được mua bán trên thị
trường chứng khoán là:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Các chứng khoán có giá khác
D. Cả A, B, C
Câu 245: Tư bản giả tồn tại dưới dạng:
A. Chỉ là cổ phiếu
B. Chỉ là trái phiếu
C. Các chứng khoán có giá
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 246: Địa tô tư bản là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi đã khấu trừ:
A. Lợi nhuận thương nghiệp
B. Lợi nhuận siêu ngạch
C. Lợi nhuận độc quyền
D. Lợi nhuận bình quân của tư bản kinh doanh nông nghiệp
Câu 247: Địa tô chênh lệch I thu được trên:
A. Ruộng đất có độ màu mỡ tự nhiên trung bình
B. Ruộng đất có độ màu mỡ tự nhiên tốt
C. Ruộng đất ở vị trí thuận lợi
D. Cả A, B, C
Câu 248: Dưới chủ nghĩa tư bản, trong nông nghiệp, giá cả sản xuất chung
được quy định trên ruộng đất có điều kiện sản xuất:
A. Tốt
B. Trung bình
C. Xấu nhất
D. Cả A, B, C
Câu 249: Địa tô chênh lệch II thu được do:
A. Thâm canh
B. Quảng canh
C. Giá cả thị trường nông sản tăng
D. Có vị trí thuận lợi
Câu 250: Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II:
A. Độ màu mỡ tự nhiên của ruộng đất
B. Do vị trí thuận lợi của ruộng đất
C. Do đầu tư thêm tư bản vào 1 đơn vị diện tích ruộng đất
D. Cả A, B, C
Câu 251: Trong chủ nghĩa tư bản, địa tô chênh lệch là địa tô thu trên:
A. Mọi loại đất
B. Ruộng đất có điều kiện sản xuất thuận lợi hơn
C. Ruộng đất có điều kiện sản xuất khó khăn
D. Cả A, B, C
Câu 252: Dựa vào lý luận chủ nghĩa Mác - Lênin về địa tô tư bản chủ nghĩa,
chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
A. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền tư hữu ruộng đất
B. Địa tô chênh lệch gắn với chế độ độc quyền kinh doanh ruộng đất theo kiểu
tư bản chủ nghĩa
C. Địa tô tuyệt đối gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
D. Cả A, B, C
Câu 253: Trong chủ nghĩa tư bản, địa tô tuyệt đối là địa tô thu trên:
A. Mọi loại ruộng đất
B. Chỉ những ruộng đất có lợi thế về điều kiện sản xuất
C. Chỉ những ruộng đất có điều kiện sản xuất khó khăn
D. Cả A, B, C
Câu 254: Dưới chủ nghĩa tư bản, chế độ độc quyền kinh doanh ruộng đất
trong nông nghiệp sinh ra:
A. Địa tô tuyệt đối
B. Địa tô chênh lệch
C. Địa tô xây dựng
D. Cả A, B, C
Câu 255: Trong chủ nghĩa tư bản, độc quyền tư hữu ruộng đất sinh ra:
A. Địa tô tuyệt đối
B. Địa tô chênh lệch
C. Địa tô xây dựng
D. Cả A, B, C
Câu 256: Cấu tạo hữu cơ của tư bản trong nông nghiệp so với cấu tạo hữu cơ
của tư bản trong công nghiệp luôn:
A. Thấp hơn
B. Cao hơn
C. Bằng nhau
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 257: Điểm giống nhau giữa địa tô chênh lệch và địa tô tuyệt đối:
A. Đều là lợi nhuận
B. Đều là lợi nhuận siêu ngạch
C. Đều là lợi nhuận bình quân
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 258: Địa tô tư bản chủ nghĩa có nguồn gốc từ lao động của:
A. Địa chủ trong lĩnh vực nông nghiệp
B. Nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
C. Công nhân làm thuê trong lĩnh vực nông nghiệp
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 259: Điểm giống nhau giữa địa tô chênh lệch và địa tô tuyệt đối đều có
nguồn gốc từ:
A. Lợi nhuận độc quyền
B. Lợi nhuận bình quân
C. Giá trị thặng dư
D. Giá trị sử dụng
Câu 260: Địa tô tư bản chủ nghĩa phản ánh mối quan hệ giữa:
A. Địa chủ, nông dân và tư sản
B. Tư sản, công nhân và nông dân
C. Địa chủ, nông dân và công nhân
D. Địa chủ, nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp và công nhân nông nghiệp
Câu 261: Chọn đáp án đúng nhất: Tuần hoàn tư bản thực hiện chức năng
nào?
A. Chuyển tư bản tiền tệ thành tư bản sản xuất
B. Chuyển tư bản sản xuất thành tư bản hàng hóa
C. Chuyển tư bản hàng hóa thành tư bản tiền tệ
D. Cả A, B, C
Câu 262: Giá trị thặng dư siêu ngạch thuộc về ai?
A. Một số nhà tư bản có kỹ thuật tiên tiến, hiện đại
B. Một số nhà tư bản có kỹ thuật lạc hậu
C. Toàn bộ các nhà tư bản
D. Toàn bộ giai cấp công nhân
Câu 263: Mục đích của lưu thông hàng hóa giản đơn là:
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa
C. Giá trị trao đổi của hàng hóa
D. Cả A, B, C
Câu 264: Giá trị những tư liệu sản xuất nhờ lao động cụ thể của công nhân
mà được bảo toàn và di chuyển vào sản phẩm mới gọi là:
A. Giá trị mới B. Giá trị cũ
C. Giá trị thặng dư D. Cả A, B, C
Câu 265: Trong quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư, giá trị do lao động
trừu tượng của công nhân tạo ra trong quá trình sản xuất gọi là:
A. Giá trị mới
B. Giá trị cũ
C. Giá trị thặng dư
D. Cả A, B, C
Câu 266: Xét về mặt lượng, giá trị mới được công nhân tạo ra trong quá trình
sản xuất luôn:
A. Nhỏ hơn giá trị thặng dư
B. Lớn hơn giá trị thặng dư
C. Bằng giá trị thăng dư
D. Cả A, B, C
Câu 267: “Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị được bảo
toàn và chuyển vào sản phẩm, tức là không thay đổi về lượng giá trị”
là:
A.Tư bản cố định
B. Tư bản lưu động
C. Tư bản bất biến
D. Tư bản khả biến
Câu 268: “Bộ phận tư bản biến thành sức lao động không tái hiện ra, nhưng
thông qua lao động trừu tượng của công nhân làm thuê mà tăng lên,
tức là biến đổi về lượng” là:
A. Tư bản cố định
B. Tư bản lưu động
C. Tư bản bất biến
D. Tư bản khả biến
Câu 269: “Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, nhà
xưởng ... về hiện vật tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, nhưng
giá trị của nó được khấu hao từng phần và được chuyển vào sản phẩm
mới” là:
A. Tư bản cố định
B. Tư bản lưu động
C. Tư bản bất biến
D. Tư bản khả biến
Câu 270: “Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu,
sức lao động ... giá trị của nó được hoàn lại toàn bộ sau mỗi quá trình
sản xuất” là:
A. Tư bản cố định B. Tư bản lưu động
C. Tư bản bất biến D. Tư bản khả biến
Câu 271: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối được thực hiện
trên cơ sở rút ngắn:
A. Thời gian lao động trong ngày
B. Thời gian lao động tất yếu
C. Thời gian lao động thặng dư
D. Cả A, B, C
Câu 272: Sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất các tư
bản cá biệt sẵn có trong xã hội là:
A. Tích lũy tư bản
B. Tích tụ tư bản
C. Tập trung tư bản
D. Cả A, B, C
Câu 273: Thời gian lưu thông của tư bản gồm:
A. Thời gian sản xuất và thời gian bán hàng hóa
B. Thời gian sản xuất và thời gian mua hàng hóa
C. Thời gian mua và thời gian bán hàng hóa
D. Cả A, B, C
Câu 274: Khi giảm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông, tốc độ chu
chuyển của tư bản sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 275: Trong điều kiện giá cả bằng giá trị và tư bản cố định khấu hao hết
trong một năm, tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và toàn
bộ tư bản ứng trước là:
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Tỷ suất lợi nhuận
C. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 276: Tỷ số tính theo phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và tổng tư bản
xã hội đã đầu tư vào các ngành của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Tỷ suất lợi nhuận
C. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 277: Địa tô tư bản chủ nghĩa có nguồn gốc từ?
A. Giá trị
B. Giá trị thặng dư
C. Giá trị trao đổi
D. Cả A, B, C
Câu 278: Điểm giống nhau giữa địa tô phong kiến và địa tô tư bản chủ nghĩa:
A. Đều là lợi nhuận siêu ngạch
B. Đều có nguồn gốc từ lợi nhuận bình quân
C. Đều là kết quả của sự bóc lột đối với lao động nông nghiệp
D. Cả A, B, C
Câu 279: Địa tô phong kiến và địa tô tư bản chủ nghĩa đều là sự thể hiện về
mặt:
A. Kinh tế của quyền sở hữu ruộng đất
B. Chính trị của quyền sở hữu ruộng đất
C. Xã hội của quyền sở hữu ruộng đất
D. Cả A, B, C
Câu 280: Về mặt lượng, địa tô phong kiến bao gồm:
A. Một phần sản phẩm thặng dư
B. Toàn bộ sản phẩm thặng dư
C. Một phần sản phẩm thặng dư và một phần sản phẩm cần thiết
D. Cả A, B, C
Câu 281: Về mặt lượng, địa tô tư bản chủ nghĩa là:
A. Một phần sản phẩm thặng dư
B. Toàn bộ sản phẩm thặng dư
C. Một phần sản phẩm thặng dư và một phần sản phẩm cần thiết
D. Cả A, B, C
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3
Câu 1 A Câu 26 A Câu 51 A Câu 76 A
Câu 2 A Câu 27 C Câu 52 C Câu 77 D
Câu 3 D Câu 28 B Câu 53 A Câu 78 D
Câu 4 B Câu 29 C Câu 54 D Câu 79 D
Câu 5 C Câu 30 A Câu 55 B Câu 80 C
Câu 6 C Câu 31 B Câu 56 C Câu 81 B
Câu 7 C Câu 32 D Câu 57 A Câu 82 D
Câu 8 D Câu 33 C Câu 58 C Câu 83 D
Câu 9 D Câu 34 B Câu 59 D Câu 84 C
Câu 10 A Câu 35 D Câu 60 A Câu 85 A
Câu 11 B Câu 36 D Câu 61 B Câu 86 D
Câu 12 C Câu 37 B Câu 62 B Câu 87 B
Câu 13 B Câu 38 B Câu 63 B Câu 88 A
Câu 14 C Câu 39 B Câu 64 A Câu 89 A
Câu 15 A Câu 40 A Câu 65 B Câu 90 B
Câu 16 B Câu 41 D Câu 66 C Câu 91 B
Câu 17 C Câu 42 B Câu 67 C Câu 92 B
Câu 18 B Câu 43 C Câu 68 A Câu 93 B
Câu 19 A Câu 44 A Câu 69 C Câu 94 A
Câu 20 C Câu 45 A Câu 70 C Câu 95 A
Câu 21 A Câu 46 C Câu 71 C Câu 96 B
Câu 22 B Câu 47 D Câu 72 D Câu 97 B
Câu 23 D Câu 48 D Câu 73 C Câu 98 B
Câu 24 D Câu 49 A Câu 74 B Câu 99 D
Câu 25 C Câu 50 D Câu 75 B Câu 100 D

Câu 101 D Câu 147 A Câu 193 C Câu 239 B


Câu 102 B Câu 148 D Câu 194 C Câu 240 D
Câu 103 C Câu 149 B Câu 195 B Câu 241 C
Câu 104 B Câu 150 B Câu 196 C Câu 242 A
Câu 105 A Câu 151 B Câu 197 C Câu 243 D
Câu 106 B Câu 152 C Câu 198 A Câu 244 D
Câu 107 C Câu 153 B Câu 199 C Câu 245 C
Câu 108 A Câu 154 D Câu 200 B Câu 246 D
Câu 109 C Câu 155 B Câu 201 B Câu 247 D
Câu 110 C Câu 156 A Câu 202 A Câu 248 C
Câu 111 A Câu 157 A Câu 203 B Câu 249 A
Câu 112 C Câu 158 D Câu 204 D Câu 250 C
Câu 113 A Câu 159 A Câu 205 B Câu 251 B
Câu 114 B Câu 160 C Câu 206 A Câu 252 B
Câu 115 C Câu 161 C Câu 207 D Câu 253 A
Câu 116 B Câu 162 B Câu 208 A Câu 254 B
Câu 117 A Câu 163 B Câu 209 B Câu 255 A
Câu 118 A Câu 164 B Câu 210 C Câu 256 A
Câu 119 B Câu 165 C Câu 211 A Câu 257 B
Câu 120 C Câu 166 A Câu 212 D Câu 258 C
Câu 121 A Câu 167 C Câu 213 B Câu 259 C
Câu 122 B Câu 168 B Câu 214 A Câu 260 D
Câu 123 A Câu 169 B Câu 215 A Câu 261 D
Câu 124 C Câu 170 C Câu 216 D Câu 262 A
Câu 125 B Câu 171 A Câu 217 A Câu 263 A
Câu 126 A Câu 172 C Câu 218 B Câu 264 B
Câu 127 D Câu 173 A Câu 219 B Câu 265 A
Câu 128 A Câu 174 A Câu 220 C Câu 266 B
Câu 129 C Câu 175 C Câu 221 B Câu 267 C
Câu 130 B Câu 176 C Câu 222 A Câu 268 D
Câu 131 A Câu 177 A Câu 223 C Câu 269 A
Câu 132 A Câu 178 C Câu 224 D Câu 270 B
Câu 133 C Câu 179 A Câu 225 A Câu 271 B
Câu 134 B Câu 180 B Câu 226 A Câu 272 C
Câu 135 B Câu 181 B Câu 227 D Câu 273 C
Câu 136 B Câu 182 C Câu 228 C Câu 274 A
Câu 137 B Câu 183 A Câu 229 C Câu 275 B
Câu 138 A Câu 184 A Câu 230 C Câu 276 C
Câu 139 C Câu 185 B Câu 231 D Câu 277 B
Câu 140 A Câu 186 C Câu 232 B Câu 278 C
Câu 141 C Câu 187 C Câu 233 C Câu 279 A
Câu 142 D Câu 188 D Câu 234 A Câu 280 B
Câu 143 D Câu 189 B Câu 235 A Câu 281 A
Câu 144 B Câu 190 D Câu 236 A
Câu 145 D Câu 191 D Câu 237 C
Câu 146 C Câu 192 B Câu 238 A
CHƯƠNG 4
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

Câu 1: Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
A. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
B. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
C. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
D. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
Câu 2: Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở…
A. sản xuất nhỏ phân tán
B. tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đòi của các xí nghiệp quy mô lớn
C. sự xuất hiện các thành tựu mói của khoa học
D. sự hoàn thiện quan hệ sản xuất - tư bản chủ nghĩa
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất: Mục đích của Hội chủ xí nghiệp trong chủ
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là chi phối đường lối…
A. Kinh tế và văn hóa của nhà nước
B. Chính trị và quân sự của nhà nước
C. Kinh tế và chính trị của nhà nước
D. Văn hóa và quân sự của nhà nước
Câu 4: Đâu là biểu hiện chủ yếu của chủ nghĩa tư bản độc quyền độc quyền
nhà nước?
A. Sự điều tiết chính trị của nhà nước
B. Sự điều tiết quân sự của nhà nước
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước
D. Cả A, B, C
Câu 5: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, sở hữu độc quyền nhà
nước là sở hữu:
A. Công cộng
B. Tập thể của giai cấp tư sản độc quyền
C. Tư nhân tư bản chủ nghĩa
D. Hỗn hợp
Câu 6: Chọn phương án đúng nhất: sở hữu nhà nước trong chủ nghĩa tư bản
độc quyền nhà nước bao gồm:
A. Những động sản cần thiết cho hoạt động của bộ máy nhà nước
B. Những bất động sản cần thiết cho hoạt động của bộ máy nhà nước
C. Những xí nghiệp cần thiết cho hoạt động của bộ máy nhà nước
D. Cả A, B, C
Câu 7: Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển…
A. độc quyền ngân hàng
B. sự phát triển của thị trường tài chính
C. độc quyền công nghiệp
D. quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền
Câu 8: Chủ nghĩa tư bản độc quyền là một…
A. Phương thức sản xuất mới
B. Hình thái kinh tế - xã hội mới
C. Nấc thang mới trong quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 9: Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
A. Cuối thế kỷ XVI đầu thế kỷ XVII
B. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII
C. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
D. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
Câu 10: Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc
quyền là gì?
A. Đầu tư tư bản
B. Khống chế hoạt động của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
C. Trung tâm tín dụng
D. Trung tâm thanh toán
Câu 11: CNTB độc quyền là…
A. Một PTSX mới
B. Một giai đoạn phát triển của PTSX TBCN
C. Một hình thái kinh tế- xã hội
D. Một nấc thang phát triển của LLSX
Câu 12: “Chế độ tham dự” của tư bản tài chính được thiết lập do…
A. quyết định của nhà nước
B. yêu cầu tổ chức của các ngân hàng
C. yêu cầu của các tổ chức độc quyền công nghiệp
D. số cổ phiếu khống chế nắm công ty mẹ, con, cháu
Câu 13: Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của…
A. các nước giàu có
B. chủ nghĩa tư bản
C. chủ nghĩa tư bản độc quyền
D. chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
Câu 14: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, vì sao cạnh tranh không bị thủ
tiêu?
A. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
B. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
C. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
D. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá
Câu 15: Các cuộc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc diễn ra mạnh mẽ
vào thời gian nào?
A. Thế kỉ XVII
B. Cuối thế kỉ XVII - đầu thế kỉ XVIII
C. Thế kỉ XIX
D. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX
Câu 16: Xuất khẩu tư bản là:
A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài, cho nước ngoài vay
B. Cho nước ngoài vay hàng hóa
C. Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
D. Đầu tư tiền tệ và hàng hóa ra nước ngoài
Câu 17: Nguyên nhân cốt lõi từ chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh lên chủ
nghĩa tư bản độc quyền là…
A. Tự do sản xuất dẫn đến độc quyền
B. Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất dẫn đến độc quyền
C. Tích tụ sản xuất dẫn đến độc quyền
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 18: Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền là do:
A. Cạnh tranh tự do
B. Khủng hoảng kinh tế
C. Tác động của khoa học công nghệ
D. Cả A, B, C
Câu 19: Mục đích của xuất khẩu tư bản là…
A. Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước
B. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
C. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản
D. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
Câu 20: Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, nước đế quốc có thuộc địa nhiều nhất
là…
A. Anh
B. Pháp
C. Nga
D. Mỹ
Câu 21: Đâu KHÔNG phải là cách hình thành sở hữu nhà nước trong chủ
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
A. Xây dựng các xí nghiệp nhà nước
B. Mua lại các xí nghiệp tư nhân
C. Giải thể xí nghiệp
D. Cổ phần hóa xí nghiệp
Câu 22: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Xuất khẩu hàng hóa
B. Xuất khẩu lao động
C. Xuất khẩu tư bản
D. Cả A, B, C
Câu 23: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
B. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
C. Tư bản tài chính và đầu sỏ tài chính
D. Cả A, B, C
Câu 24: Chọn phương án đúng nhất, chức năng của sở hữu nhà nước trong
chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Mở rộng sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Giải phóng tư bản của tổ chức độc quyền tư nhân
C. Làm chỗ dựa về kinh tế cho nhà nước hoạt động
D. Cả A, B, C
Câu 25: Các tổ chức độc quyền sử dụng loại giá cả nào?
A. Giá cả chính trị
B. Giá cả độc quyền cao
C. Giá cả độc quyền thấp
D. Giá cả sản xuất
Câu 26: Đâu là chức năng của sở hữu nhà nước trong chủ nghĩa tư bản độc
quyền nhà nước?
A. Giải phóng tư bản thừa của nhà nước
B. Mở rộng sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Bảo vệ lợi ích cho các xí nghiệp ngoài độc quyền
D. Bảo vệ lợi ích cho giai cấp vô sản
Câu 27: Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời là do sự phát triển của:
A. Lực lượng sản xuất
B. Tư liệu sinh hoạt
C. Tư liệu tiêu dùng
D. Cả A, B, C
Câu 28: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, khoa học kỹ thuật phát triển dẫn
đến:
A. Xuất hiện nhiều ngành nghề mới
B. Năng suất lao động tăng
C. Các xí nghiệp phải liên kết với nhau
D. Cả A, B, C
Câu 29: Trong thời kỳ CNTB độc quyền:
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi
B. Mâu thuẫn trên có phần dịu đi
C. Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn
D. Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần được cải thiện hơn
Câu 30: Chọn đáp án đúng nhất, chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời dưới sự
tác động của…
A. Quy luật giá trị
B. Sự phát triển khoa học kỹ thuật và quy luật giá trị
C. Quy luật cung - cầu
D. Quy luật cạnh tranh
Câu 31: Yếu tố nào dưới đây KHÔNG phải là nguồn gốc lợi nhuận của lợi
nhuận độc quyền cao?
A. Lao động của công nhân làm việc trong các xí nghiệp độc quyền
B. Lao động không công của công nhân làm việc trong các xí nghiệp ngoài độc
quyền
C. Giá trị thặng dư của các nhà tư bản vừa và nhỏ thu được
D. Lao động thặng dư và đôi khi cả phần lao động tất yếu của những người sản
xuất nhỏ, nhân dân lao động ở các nước tư bản và các nước thuộc địa và phụ thuộc
Câu 32: Nguyên nhân xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản độc quyền là
do:
A. Một số nước tư bản “thiếu tư bản”
B. Một số nước nhỏ, lạc hậu thiếu lao động
C. Một số nước tư bản “thiếu tư bản” và một số nước nhỏ lạc hậu thiếu lao động
D. Một số nước tư bản “thừa tư bản” và một số nước nhỏ lạc hậu thiếu tư bản
Câu 33: Mục đích chính của xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản độc
quyền:
A. Thu lợi nhuận nhiều hơn so với đầu tư trong nước
B. Giúp đỡ các nước ngoài phát triển
C. Thực hiện giá trị sử dụng hàng hóa
D. Cả A, B, C
Câu 34: Dựa vào hình thức đầu tư, có hình thức xuất khẩu tư bản nào?
A. Xuất khẩu tư bản nhà nước
B. Xuất khẩu tư bản tư nhân
C. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tử bản gián tiếp
D. Xuất khẩu tư bản nhà nước và xuất khẩu tư bản tư nhân
Câu 35: Dựa vào chủ thể xuất khẩu tư bản, có hình thức xuất khẩu tư bản:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Trực tiếp và gián tiếp
D. Nhà nước và tư nhân
Câu 36: Trong thời kỳ CNTB độc quyền:
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi
B. Mâu thuẫn trên có phần dịu đi
C. Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn
D. Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần được cải thiện hơn
Câu 37: Cạnh tranh giữa các ngành dẫn đến…
A. Hình thành lợi nhuận bình quân và tỉ suất lợi nhuận bình quân giữa các ngành
B. Hình thành giá trị xã hội
C. Hình thành giá cả hàng hóa
D. Hình thành lợi nhuận siêu ngạch
Câu 38: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, đâu là công cụ để nhà
nước điều tiết kinh tế?
A. Hệ thống chính trị
B. Hệ thống tín dụng - tiền tệ
C. Hệ thống quân sự
D. Hệ thống nhân sự
Câu 39: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, đâu KHÔNG phải là
công cụ để nhà nước điều tiết kinh tế?
A. Pháp luật
B. Ngân sách
C. Quân sự
D. Thuế
Câu 40: Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn CNTB độc
quyền…
A. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất
B. Giá trị và giá cả thị trường
C. Lợi nhuận độc quyền cao
D. Lợi nhuận thặng dư
Câu 41: Các tổ chức độc quyền áp đặt giá cả độc quyền như thế nào?
A. Giá cả cao khi bán và giá cả thấp khi mua
B. Giá cả thấp khi bán và giá cả cao khi mua
C. Giá cả cao khi bán và giá cả thị trường khi mua
D. Giá cả thị trường khi bán và giá cả thấp khi mua
Câu 42: Đâu là chính sách điều tiết kinh tế của nhà nước trong chủ nghĩa tư
bản độc quyền nhà nước?
A. Chính sách chống tham nhũng
B. Chính sách dân số
C. Chính sách chống lạm phát
D. Chính sách chống tệ nạn xã hội
Câu 43: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, nhà nước tư sản đưa ra
chính sách điều tiết kinh tế nào?
A. Chính sách chống tham nhũng
B. Chính sách tăng tưởng kinh tế
C. Chính sách chống tệ nạn xã hội
D. Chính sách dân số
Câu 44: Độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản hình thành nhằm…
A. phục vụ lợi ích của các tổ chức ngoài độc quyền, duy trì sự phát triển của tự do
cạnh tranh trong sản xuất
B. phục vụ lợi ích của các tổ chức độc quyền tư nhân và tiếp tục duy trì, phát triển
chủ nghĩa tư bản
C. giảm bớt lợi ích của các tổ chức độc quyền tư nhân, thay đổi nền sản xuất tư bản
chủ nghĩa
D. gia tăng lợi ích của tất cả chủ thể trong nền kinh tế, duy trì sự bình đẳng trong
cạnh tranh
Câu 45: Đâu là chính sách điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản trong chủ
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
A. Chính sách đối nội
B. Chính sách kinh tế đối ngoại
C. Chính sách đối ngoại
D. Cả A, B. C
Câu 46: Nhà nước tư sản sử dụng công cụ gì để điều tiết kinh tế trong chủ
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
A. Chỉ dùng ngân sách
B. Chỉ dùng thuế
C. Chỉ lập kế hoạch
D. Cả A, B, C
Câu 47: Loại cạnh tranh nào dưới đây không thể hiện sự cạnh tranh giữa các
tổ chức độc quyền?
A. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với các doanh nghiệp ngoài độc quyền
B. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau
C. Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh nhỏ và vừa
D. Cạnh tranh trong nội bộ các tổ chức độc quyền
Câu 48: Chọn phương án đúng nhất: Tác động của xuất khẩu tư bản trong
chủ nghĩa tư bản độc quyền:
A. Giúp các nước nhỏ lạc hậu phát triển kinh tế
B. Tăng tính phụ thuộc
C. Bành trướng sự thống trị của tư bản tài chính
D. Cả A, B, C
Câu 49: Đâu là loại cạnh tranh mới xuất hiện trong chủ nghĩa tư bản độc
quyền?
A. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền
B. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp nhỏ
C. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn
D. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn và nhỏ
Câu 50: Đâu là loại cạnh tranh mới xuất hiện trong chủ nghĩa tư bản độc
quyền?
A. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn ngoài độc quyền
B. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp nhỏ ngoài độc quyền
C. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp ngoài độc quyền và các tổ chức độc quyền
D. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn và nhỏ ngoài độc quyền
Câu 51: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, loại cạnh tranh nào mới xuất
hiện?
A. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn
B. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp nhỏ
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
D. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp vừa và nhỏ
Câu 52: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật lợi nhuận độc quyền cao
phản ánh:
A. Giá cả và giá trị
B. Chính trị và quân sự
C. Thống trị và bóc lột
D. Văn hóa và xã hội
Câu 53: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
B. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
D. Sự phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc quyền
Câu 54: Đâu là loại cạnh tranh mới xuất hiện trong chủ nghĩa tư bản độc
quyền?
A. Cạnh tranh trong nội bộ xí nghiệp nhỏ
B. Cạnh tranh trong nội bộ xí nghiệp lớn
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
D. Cả A, B, C
Câu 55: Khẳng định nào dưới đây là SAI khi nói về quan hệ cạnh tranh trong
trạng thái độc quyền?
A. Độc quyền không thủ tiêu cạnh tranh, trái lại làm cho cạnh tranh trở nên đa
dạng, gay gắt hơn
B. Độc quyền thủ tiêu cạnh tranh, làm cho cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất trở
nên bình đẳng
C. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh tự do
D. Cạnh tranh và độc quyền luôn cùng tồn tại song hành với nhau
Câu 56: Dưới chủ nghĩa tư bản, tích tụ và tập trung sản xuất cao, biểu hiện
ở…
A. số lượng các xí nghiệp tư bản lớn chiếm tỉ trọng nhỏ trong nền kinh tế, nhưng
nắm giữ và chi phối thị trường
B. số lượng các xí nghiệp tư bản lớn chiếm tỉ trọng lớn trong nền kinh tế, nắm giữ
và chi phối thị trường
C. số lượng các xí nghiệp tư bản nhỏ chiếm tỉ trọng lớn trong nền kinh tế, nắm giữ
và chi phối thị trường
D. số lượng các xí nghiệp tư bản nhỏ chiếm tỉ trọng lớn trong nền kinh tế, không
nắm giữ và chi phối thị trường
Câu 57: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
B. Sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các cường quốc đế quốc
C. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
D. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
Câu 58: Chọn phương án đúng nhất: Một trong những biểu hiện của chủ
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là?
A. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
B. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
D. Cả A, B, C
Câu 59: Các hình thức liên kết của tổ chức độc quyền là…
A. liên kết ngang và liên kết dọc
B. liên kết giữa xí nghiệp độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền
C. liên kết giữa các xí nghiệp ngoài độc quyền với nhau
D. liên kết dọc và liên kết giữa các xí nghiệp ngoài độc quyền
Câu 60: Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển…
A. độc quyền ngân hàng
B. sự phát triển của thị trường tài chính
C. độc quyền công nghiệp
D. quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
Câu 61: Chủ nghĩa tư bản độc quyền là một:
A. Phương thức sản xuất mới
B. Hình thái kinh tế - xã hội mới
C. Nấc thang mới trong quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 62: Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
A. Cuối thế kỷ XVI đầu thế kỷ XVII
B. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII
C. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
D. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
Câu 63: Nguyên nhân cốt lõi từ chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh lên chủ
nghĩa tư bản độc quyền là:
A. Tự do sản xuất dẫn đến độc quyền
B. Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất dẫn đến độc quyền
C. Tích tụ sản xuất dẫn đến độc quyền
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 64: Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền là do:
A. Cạnh tranh tự do B. Khủng hoảng kinh tế
C. Tác động của khoa học công nghệ D. Cả A, B, C
Câu 65: Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời là do sự phát triển của:
A. Lực lượng sản xuất B. Tư liệu sinh hoạt
C. Tư liệu tiêu dùng D. Cả A, B, C
Câu 66: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, khoa học kỹ thuật phát triển dẫn
đến:
A. Xuất hiện nhiều ngành nghề mới B. Năng suất lao động tăng
C. Các xí nghiệp phải liên kết với nhau D. Cả A, B, C
Câu 67: Chọn đáp án đúng nhất, chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời dưới sự
tác động của:
A. Quy luật giá trị
B. Sự phát triển khoa học kỹ thuật và quy luật giá trị
C. Quy luật cung - cầu
D. Quy luật cạnh tranh
Câu 68 : Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, cạnh tranh buộc các xí nghiệp
phải:
A. Cải tiến kỹ thuật B. Tăng quy mô sản xuất
C. Hình thành các xí nghiệp quy mô lớn D. Cả A, B, C
Câu 69: Chọn đáp án đúng nhất, cuộc khủng hoảng kinh tế 1873 làm phá sản
hàng loạt các
xí nghiệp:
A. Lớn và nhỏ B. Lớn và vừa
C. Vừa và nhỏ D. Cả A, B, C
Câu 70: Một trong những đòn bẩy quan trọng của sự ra đời chủ nghĩa tư bản
độc quyền là:
A. Sự phát triển của hệ thống quân sự
B. Sự phát triển hệ thống tín dụng
C. Sự phát triển hệ thống chính trị
D. Cả A, B, C
Câu 71: Chủ nghĩa tư bản độc quyền có mấy đặc điểm kinh tế cơ bản?
A. 5 B. 6 C. 7 D.8
Câu 72: Tổ chức tư bản độc quyền là tổ chức liên minh giữa:
A. Các nhà tư bản nhỏ B. Các nhà tư bản vừa
C. Các nhà tư bản lớn D. Các nhà tư bản vừa và nhỏ
Câu 73: Các tổ chức độc quyền ra đời là do:
A. Tích tụ và tích lũy sản xuất B. Tập trung và tích lũy sản xuất nhỏ
C. Tích tụ và tập trung sản xuất nhỏ D. Tích tụ và tập trung sản xuất cao
Câu 74: Mục đích cuối cùng của tổ chức độc quyền là gì?
A. Thu lợi nhuận độc quyền cao B. Xây dựng xí nghiệp quy mô lớn
C. Sản xuất và tiêu thụ hàng hóa D. Đổi mới kỹ thuật
Câu 75: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, các liên minh độc quyền hình
thành theo:
A. Chỉ liên kết ngang B. Chỉ liên kết dọc
C. Liên kết ngang và dọc D. Cả A, B, C đều sai
Câu 76: Có mấy hình thức tổ chức độc quyền liên kết ngang?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 77: Chọn đáp án đúng nhất, trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, hình thức
tổ chức độc quyền liên kết ngang là:
A. Các ten B. Xanh - đi - ca
C. Tờ rớt D. Cả A, B, C
Câu 78: Có mấy hình thức tổ chức độc quyền liên kết dọc?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 79: Đâu là hình thức tổ chức độc quyền liên kết dọc trong chủ nghĩa tư
bản độc quyền?
A. Các ten B. Xanh - đi - ca
C. Tờ rớt D. Công xóoc - xi - om
Câu 80: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, Các ten là tổ chức độc quyền theo
liên kết nào?
A. Ngang B. Dọc
C. Ngang và dọc D. Cả A, B, C
Câu 81: Chọn phương án đúng nhất: Các nhà tư bản của tổ chức độc quyền
Các ten thỏa thuận với nhau về:
A. Giá cả và quy mô sản xất
B. Thị trường tiêu thụ
C. Kỳ hạn thanh toán
D. Cả A, B, C
Câu 82: Cơ chế hoạt động của tổ chức độc quyền Các ten trong chủ nghĩa tư
bản độc quyền là:
A. Sản xuất do ban quản trị chung quản lý
B. Tiêu thụ do ban quản trị chung quản lý
C. Sản xuất và tiêu thụ không do ban quản trị chung quản lý
D. Sản xuất và tiêu thụ do ban quản trị chung quản lý
Câu 83: Tính chất của tổ chức độc quyền Các ten trong chủ nghĩa tư bản độc
quyền:
A. Tổ chức độc quyền vững chắc
B. Tổ chức độc quyền không vững chắc và thường tan vỡ trước kỳ hạn
C. Tổ chức độc quyền không vững chắc và thường tan vỡ sau kỳ hạn
D. Cả A, B, C
Câu 84: Chọn đáp án đúng nhất, trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, cơ chế
hoạt động của tổ chức độc quyền Xanh - đi - ca là:
A. Sản xuất do ban quản trị quản lý
B. Lưu thông do ban quản trị quản lý
C. Sản xuất và lưu thông do ban quản trị quản lý
D. Sản xuất và lưu thông không do ban quản trị quản lý
Câu 85: Chọn đáp án đúng nhất, trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, tổ chức
độc quyền Xanh - đi - ca liên kết theo chiều:
A. Ngang B. Dọc
C. Ngang và dọc D. Cả A, B, C
Câu 86: Mục đích của tổ chức độc quyền Xanh - đi - ca là:
A. Chỉ thống nhất đầu mối sản xuất
B. Chỉ thống nhất đầu mối mua hàng hóa
C. Chỉ thống nhất đầu mối bán hàng hóa
D. Thống nhất đầu mối mua và bán hàng hóa
Câu 87: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, tổ chức độc quyền Tờ rớt liên kết
theo chiều:
A. Ngang B. Dọc
C. Ngang và dọc D. Cả A, B, C
Câu 88: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, cơ chế hoạt động của Tờ rớt là:
A. Ban quản trị chỉ quản lý sản xuất
B. Ban quản trị chỉ quản lý tiêu thụ
C. Ban quản trị quản lý sản xuất và tiêu thụ
D. Ban quản trị không quản lý sản xuất và tiêu thụ
Câu 89: Các nhà tư bản tham gia vào tổ chức độc quyền Tờ rớt gọi là gì?
A. Thành viên B. Nhà doanh nghiệp
C. Nhà tư bản lớn D. Cổ đông
Câu 90: Các cổ đông của tổ chức độc quyền Tờ rớt thu lợi nhuận theo:
A. Số lượng cổ phần B. Số lượng công đóng góp
C. Chức danh D. Cả A, B, C
Câu 91: Chọn đáp án đúng nhất, Công xoóc - xi - om là tổ chức độc quyền liên
kết theo chiều:
A. Ngang B. Dọc
C. Ngang và dọc D. Cả A, B, C
Câu 92: Công xoóc - xi - om là tổ chức độc quyền có quy mô:
A. Lớn B. Vừa
C. Nhỏ D. Cả A, B, C
Câu 93: Trước chủ nghĩa tư bản độc quyền, vai trò của ngân hàng là:
A. Chỉ làm trung gian trong việc cho vay tiền tệ
B. Làm trung gian trong việc thanh toán và tín dụng
C. Chỉ thâm nhập vào xí nghiệp công nghiệp lớn
D. Chỉ đầu tư vào các xí nghiệp công nghiệp nhỏ
Câu 94: Chọn đáp án đúng nhất: Vai trò của tổ chức độc quyền ngân hàng
trong chủ nghĩa tư bản độc quyền:
A. Thâm nhập vào tổ chức độc quyền công nghiệp để giám sát
B. Trực tiếp đầu tư vào công nghiệp
C. Cho vay
D. Cả A, B, C
Câu 95: Tư bản tài chính là kết quả của sự hợp nhất giữa các:
A. Ngân hàng nhỏ với ngân hàng nhỏ
B. Xí nghiệp công nghiệp lớn với nhau
C. Ngân hàng lớn với ngân hàng lớn
D. Tổ chức độc quyền ngân hàng và tổ chức độc quyền công nghiệp
Câu 96: Đứng đầu tư bản tài chính gọi là gì?
A. Đầu sỏ tài chính B. Chủ xí nghiệp nông nghiệp
C. Chủ xí nghiệp công nghiệp D. Cả A, B, C
Câu 97: Tư bản tài chính thiết lập sự thống trị của mình thông qua:
A. Sản xuất kinh doanh trực tiếp
B. Chỉ áp dụng chế độ tham dự
C. Chỉ dùng thủ đoạn
D. Áp dụng chế độ tham dự và dùng thủ đoạn
Câu 98: Mục đích của tư bản tài chính là gì?
A. Chỉ thống trị kinh tế
B. Chỉ thao túng chính trị
C. Thống trị kinh tế và thao túng chính trị
D. Thống trị văn hóa và xã hội
Câu 99: Xuất khẩu tư bản là gì?
A. Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài B. Xuất khẩu lao động ra nước ngoài
C. Đầu tư và cho nước ngoài vay D. Cả A, B, C
Câu 100: Xuất khẩu tư bản trở thành tất yếu vào thời kỳ lịch sử nào?
A. Đầu thế kỷ XVIII B. Cuối thế kỷ XVIII
C. Đầu thế kỷ XIX D. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
Câu 101: Nguyên nhân xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản độc quyền là
do:
A. Một số nước tư bản “thiếu tư bản”
B. Một số nước nhỏ, lạc hậu thiếu lao động
C. Một số nước tư bản “thiếu tư bản” và một số nước nhỏ lạc hậu thiếu lao động
D. Một số nước tư bản “thừa tư bản” và một số nước nhỏ lạc hậu thiếu tư bản
Câu 102: Mục đích chính của xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản độc
quyền:
A. Thu lợi nhuận nhiều hơn so với đầu tư trong nước
B. Giúp đỡ các nước ngoài phát triển
C. Thực hiện giá trị sử dụng hàng hóa
D. Cả A, B, C
Câu 103: Dựa vào hình thức đầu tư, có hình thức xuất khẩu tư bản nào?
A. Xuất khẩu tư bản nhà nước
B. Xuất khẩu tư bản tư nhân
C. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tử bản gián tiếp
D. Xuất khẩu tư bản nhà nước và xuất khẩu tư bản tư nhân
Câu 104: Dựa vào chủ thể xuất khẩu tư bản, có hình thức xuất khẩu tư bản:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Trực tiếp và gián tiếp
D. Nhà nước và tư nhân
Câu 105: Chọn phương án đúng nhất: Tác động của xuất khẩu tư bản trong
chủ nghĩa tư bản độc quyền:
A. Giúp các nước nhỏ lạc hậu phát triển kinh tế
B. Tăng tính phụ thuộc
C. Bành trướng sự thống trị của tư bản tài chính
D. Cả A, B, C
Câu 106: Đâu là loại cạnh tranh mới xuất hiện trong chủ nghĩa tư bản độc
quyền?
A. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền
B. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp nhỏ
C. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn
D. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn và nhỏ
Câu 107: Đâu là loại cạnh tranh mới xuất hiện trong chủ nghĩa tư bản độc
quyền?
A. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn ngoài độc quyền
B. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp nhỏ ngoài độc quyền
C. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp ngoài độc quyền và các tổ chức độc quyền
D. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn và nhỏ ngoài độc quyền
Câu 108: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, loại cạnh tranh nào mới xuất
hiện?
A. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn
B. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp nhỏ
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
D. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp vừa và nhỏ
Câu 109: Đâu là loại cạnh tranh mới xuất hiện trong chủ nghĩa tư bản độc
quyền?
A. Cạnh tranh trong nội bộ xí nghiệp nhỏ
B. Cạnh tranh trong nội bộ xí nghiệp lớn
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
D. Cả A, B, C
Câu 110: Chọn phương án đúng nhất: Lợi nhuận độc quyền cao là một phần
lao động không công của người lao động:
A. Trong xí nghiệp độc quyền
B. Trong xí nghiệp ngoài độc quyền
C. Ở các nước phụ thuộc
D. Cả A, B, C
Câu 111: Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Nhà nước độc quyền về kinh tế
B. Nhà nước độc quyền về chính trị
C. Kết hợp sức mạnh chính trị của nhà nước và kinh tế của tổ chức độc quyền
D. Kết hợp sức mạnh kinh tế của nhà nước và kinh tế của xí nghiệp ngoài độc
quyền
Câu 112: Cơ chế điều tiết của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Cơ chế tập trung quan liêu bao cấp và độc quyền nhà nước
B. Sự điều tiết của nhà nước và quân sự hóa nền kinh tế
C. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước
D. Cơ chế quản lý và sự can thiệp của các đảng phái chính trị
Câu 113: Mục đích của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là bảo vệ lợi ích
của:
A. Các doanh nghiệp nhỏ
B. Tổ chức độc quyền
C. Các doanh nghiệp ngoài độc quyền
D. Giai cấp công nhân
Câu 114: Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước tư sản
thông qua hội các:
A. Tập đoàn kinh tế B. Chủ xí nghiệp
C. Doanh nghiệp D. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Câu 115: Hoạt động của Hội chủ xí nghiệp trong chủ nghĩa tư bản độc quyền
nhà nước là:
A. Tham mưu cho tổ chức độc quyền B. Tham mưu cho giai cấp tư sản
C. Tham mưu cho nhà nước D. Tham mưu cho giai cấp vô sản
Câu 116: Chọn đáp án đúng nhất, mục đích của Hội chủ xí nghiệp trong chủ
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là chi phối đường lối:
A. Kinh tế và văn hóa của nhà nước
B. Chính trị và quân sự của nhà nước
C. Kinh tế và chính trị của nhà nước
D. Văn hóa và quân sự của nhà nước
Câu 117: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước có mấy biểu hiện chủ yếu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 118: Đâu là biểu hiện chủ yếu của chủ nghĩa tư bản độc quyền độc quyền
nhà nước?
A. Sự điều tiết chính trị của nhà nước B. Sự điều tiết quân sự của nhà nước
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước D. Cả A, B, C
Câu 119: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, sở hữu độc quyền nhà
nước là sở hữu:
A. Công cộng
B. Tập thể của giai cấp tư sản độc quyền
C. Tư nhân tư bản chủ nghĩa
D. Hỗn hợp
Câu 120: Chọn phương án đúng nhất: sở hữu nhà nước trong chủ nghĩa tư
bản độc quyền nhà nước bao gồm:
A. Những động sản cần thiết cho hoạt động của bộ máy nhà nước
B. Những bất động sản cần thiết cho hoạt động của bộ máy nhà nước
C. Những xí nghiệp cần thiết cho hoạt động của bộ máy nhà nước
D. Cả A, B, C
Câu 121: Đâu KHÔNG phải là cách hình thành sở hữu nhà nước trong chủ
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
A. Xây dựng các xí nghiệp nhà nước B. Mua lại các xí nghiệp tư nhân
C. Giải thể xí nghiệp D. Cổ phần hóa xí nghiệp
Câu 122: Chọn phương án đúng nhất, chức năng của sở hữu nhà nước trong
chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Mở rộng sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Giải phóng tư bản của tổ chức độc quyền tư nhân
C. Làm chỗ dựa về kinh tế cho nhà nước hoạt động
D. Cả A, B, C
Câu 123: Đâu là chức năng của sở hữu nhà nước trong chủ nghĩa tư bản độc
quyền nhà nước?
A. Giải phóng tư bản thừa của nhà nước
B. Mở rộng sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Bảo vệ lợi ích cho các xí nghiệp ngoài độc quyền
D. Bảo vệ lợi ích cho giai cấp vô sản
Câu 124: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, sở hữu nhà nước thực
hiện chức năng gì?
A. Đảm bảo vai trò thống trị kinh tế của nhà nước
B. Đảm bảo vai trò thống trị kinh tế của tổ chức độc quyền
C. Giải phóng tư bản của tổ chức độc quyền ra khỏi những ngành ít lãi
D. Giải phóng tư bản thừa của nhà nước
Câu 125: Đâu là chức năng của sở hữu nhà nước trong chủ nghĩa tư bản độc
quyền nhà nước?
A. Làm chỗ dựa về kinh tế cho nhà nước
B. Giải phóng tư bản thừa của nhà nước
C. Đảm bảo vai trò thống trị kinh tế của nhà nước
D. Đảm bảo vai trò độc quyền kinh tế của nhà nước
Câu 126: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, sở hữu nhà nước phản
ánh như thế nào về bản chất của chế độ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa?
A. Đúng B. Đầy đủ C. Chính xác D. Xuyên tạc
Câu 127: Đâu là hình thức biểu biện của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà
nước?
A. Độc quyền kinh tế B. Điều tiết kinh tế
C. Bao cấp kinh tế D. Chỉ huy kinh tế
Câu 128: Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản trong chủ nghĩa tư bản độc
quyền nhà nước thông qua hệ thống:
A. Điều tiết kinh tế B. Chính trị
C. Quân sự D. Hành chính
Câu 129: Hệ thống điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản là tổng thể các:
A. Thiết chế và thể chế văn hóa
B. Thiết chế và thể chế xã hội
C. Thiết chế và thể chế kinh tế
D. Thiết chế và thể chế chính trị
Câu 130: Hệ thống điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản trong chủ nghĩa tư
bản độc quyền nhà nước gồm:
A. Hệ thống quản lý và an sinh xã hội
B. Các chính sách văn hóa và xã hội
C. Bộ máy quản lý nhà nước và các công cụ điều tiết kinh tế
D. Cả A, B, C
Câu 131: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, để điều tiết kinh tế
nhà nước đã đưa ra chính sách:
A. Chống khủng hoảng kinh tế theo chu kỳ
B. Dân số
C. Chống tham nhũng
D. Chống tệ nạn xã hội
Câu 132: Đâu là chính sách điều tiết kinh tế của nhà nước trong chủ nghĩa tư
bản độc quyền nhà nước?
A. Chính sách chống tham nhũng B. Chính sách dân số
C. Chính sách chống lạm phát D. Chính sách chống tệ nạn xã hội
Câu 133: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, nhà nước tư sản đưa
ra chính sách điều tiết kinh tế nào?
A. Chính sách chống tham nhũng B. Chính sách tăng tưởng kinh tế
C. Chính sách chống tệ nạn xã hội D. Chính sách dân số
Câu 134: Đâu là chính sách điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản trong chủ
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
A. Chính sách đối nội B. Chính sách kinh tế đối ngoại
C. Chính sách đối ngoại D. Cả A, B. C
Câu 135: Nhà nước tư sản sử dụng công cụ gì để điều tiết kinh tế trong chủ
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
A. Chỉ dùng ngân sách B. Chỉ dùng thuế
C. Chỉ lập kế hoạch D. Cả A, B, C
Câu 136: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, đâu là công cụ để nhà
nước điều tiết kinh tế?
A. Hệ thống chính trị B. Hệ thống tín dụng - tiền tệ
C. Hệ thống quân sự D. Hệ thống nhân sự
Câu 137: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, đâu KHÔNG phải là
công cụ để nhà nước điều tiết kinh tế?
A. Pháp luật B. Ngân sách
C. Quân sự D. Thuế
Câu 138: Chọn đáp án đúng nhất, công cụ điều tiết kinh tế của nhà nước tư
sản trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Hành chính - chính sách B. Hành chính - ngân sách
C. Hành chính - pháp luật D. Hành chính - thuế
Câu 139: Mối quan hệ giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản trong chủ
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước:
A. Độc lập B. Hợp tác
C. Phụ thuộc và điều tiết kinh tế D. Cả A, B, C
Câu 140: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, nhà nước tư sản điều
tiết kinh tế bằng:
A. Chính sách kinh tế và công cụ điều tiết kinh tế
B. Bạo lực và cưỡng bức siêu kinh tế
C. Quân sự
D. Cả A, B, C
Câu 141: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là một:
A. Phương thức sản xuất mới
B. Hình thái kinh tế - xã hội mới
C. Chế độ mới của chủ nghĩa tư bản
D. Nấc thang phát triển mới của chủ nghĩa tư bản độc quyền
Câu 142: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước ra đời là do lực lượng sản
xuất phát triển dẫn đến:
A. Hình thành các xí nghiệp nhỏ
B. Cơ cấu kinh tế to lớn
C. Quan hệ xã hội không phù hợp
D. Cả A, B, C
Câu 143: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước ra đời là do:
A. Trình độ xã hội hóa cao của lực lượng lao động
B. Quan hệ sản xuất phù hợp
C. Xu hướng quốc tế hóa đời sống kinh tế
D. Cả A, B, C
Câu 144: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, nhà nước tham gia
điều tiết kinh tế nhằm xoa dịu mâu thuẫn giữa:
A. Nhà nước với giai cấp tư sản B. Giai cấp tư sản với giai cấp tư sản
C. Giai cấp tư sản với giai cấp vô sản D. Cả A, B, C
Câu 145: Xét về bản chất, chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là một:
A. Chính sách trong giai đoạn độc quyền
B. Chế độ xã hội mới
C. Quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
D. Kiểu tổ chức kinh tế - xã hội mới
Câu 146: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước KHÔNG phải là một:
A. Chính sách trong giai đoạn độc quyền
B. Nấc thang phát triển của chủ nghĩa tư bản độc quyền
C. Quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
D. Sự kết hợp sức mạnh của tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
Câu 147: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị biểu hiện thành
quy luật:
A. Cạnh tranh B. Cung - cầu
C. Lạm phát D. Giá cả độc quyền
Câu 148: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu
hiện thành quy luật:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân B. Lợi nhuận độc quyền cao
C. Quy luật cung cầu D. Quy luật giá cả
Câu 149: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật lợi nhuận độc quyền
cao phản ánh:
A. Giá cả và giá trị B. Chính trị và quân sự
C. Thống trị và bóc lột D. Văn hóa và xã hội
Câu 150: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Xuất khẩu hàng hóa B. Xuất khẩu lao động
C. Xuất khẩu tư bản D. Cả A, B, C
Câu 151: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
B. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
C. Tư bản tài chính và đầu sỏ tài chính
D. Cả A, B, C
Câu 152: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
B. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
D. Sự phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc quyền
Câu 153: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
B. Sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các cường quốc đế quốc
C. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
D. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
Câu 154: Chọn phương án đúng nhất: Một trong những biểu hiện của chủ
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là?
A. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
B. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
D. Cả A, B, C
Câu 155: Đâu là một trong những biểu hiện của chủ nghĩa tư bản độc quyền
nhà nước?
A. Xuất khẩu tư bản
B. Tích tụ, tập trung tư bản và các hình thức tổ chức độc quyền
C. Tư bản tài chính và đầu sỏ tài chính
D. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
Câu 156: Một trong những biểu hiện của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà
nước là?
A. Xuất khẩu tư bản
B. Sự hình thành và phát triển sở hữu nhà nước
C. Tư bản tài chính và đầu sỏ tài chính
D. Tích tụ, tập trung tư bản và các hình thức tổ chức độc quyền
Câu 157: Đâu là một trong những biểu hiện của chủ nghĩa tư bản độc quyền
nhà nước?
A. Tư bản tài chính và đầu sỏ tài chính
B. Tích tụ, tập trung tư bản và các hình thức tổ chức độc quyền
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 158: Đâu KHÔNG phải là nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao?
A. Lao động không công của công nhân ở các xí nghiệp độc quyền
B. Một phần lao động không công của công nhân các xí nghiệp ngoài độc quyền
C. Công lao động quản lý của nhà tư bản
D. Một phần giá trị thặng dư của các nhà tư bản bị thua thiệt trong cạnh tranh
Câu 159: Chọn phương án đúng nhất, chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
là quá trình:
A. Tăng sức mạnh của tổ chức độc quyền
B. Tăng vai trò can thiệp của nhà nước vào kinh tế
C. Kết hợp sức mạnh kinh tế của tổ chức độc quyền với sức mạnh chính trị của
nhà nước
D. Cả A, B, C
Câu 160: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, nhà nước tư sản:
A. Thống trị các tổ chức độc quyền
B. Phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền
C. Không phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền
D. Bảo vệ lợi ích của giai cấp vô sản
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 4
Câu 1 A Câu 26 B Câu 51 C Câu 76 A Câu 101 D Câu 126 D
Câu 2 B Câu 27 A Câu 52 C Câu 77 D Câu 102 A Câu 127 D
Câu 3 C Câu 28 D Câu 53 D Câu 78 A Câu 103 C Câu 128 B
Câu 4 C Câu 29 C Câu 54 C Câu 79 D Câu 104 D Câu 129 C
Câu 5 B Câu 30 B Câu 55 B Câu 80 A Câu 105 D Câu 130 C
Câu 6 D Câu 31 C Câu 56 A Câu 81 D Câu 106 A Câu 131 A
Câu 7 D Câu 32 D Câu 57 B Câu 82 C Câu 107 C Câu 132 C
Câu 8 C Câu 33 A Câu 58 D Câu 83 B Câu 108 C Câu 133 B
Câu 9 D Câu 34 C Câu 59 A Câu 84 B Câu 109 C Câu 134 B
Câu 10 B Câu 35 D Câu 60 D Câu 85 A Câu 110 D Câu 135 D
Câu 11 B Câu 36 C Câu 61 C Câu 86 D Câu 111 C Câu 136 B
Câu 12 D Câu 37 A Câu 62 D Câu 87 A Câu 112 C Câu 137 C
Câu 13 C Câu 38 B Câu 63 B Câu 88 C Câu 113 B Câu 138 C
Câu 14 D Câu 39 C Câu 64 D Câu 89 D Câu 114 B Câu 139 C
Câu 15 D Câu 40 C Câu 65 A Câu 90 A Câu 115 C Câu 140 A
Câu 16 A Câu 41 A Câu 66 D Câu 91 B Câu 116 C Câu 141 D
Câu 17 B Câu 42 C Câu 67 B Câu 92 A Câu 117 A Câu 142 B
Câu 18 D Câu 43 B Câu 68 D Câu 93 B Câu 118 C Câu 143 C
Câu 19 B Câu 44 B Câu 69 C Câu 94 D Câu 119 B Câu 144 C
Câu 20 A Câu 45 B Câu 70 B Câu 95 D Câu 120 D Câu 145 C
Câu 21 C Câu 46 D Câu 71 A Câu 96 A Câu 121 C Câu 146 A
Câu 22 C Câu 47 C Câu 72 C Câu 97 D Câu 122 D Câu 147 D
Câu 23 C Câu 48 D Câu 73 D Câu 98 C Câu 123 B Câu 148 B
Câu 24 D Câu 49 A Câu 74 A Câu 99 C Câu 124 C Câu 149 C
Câu 25 B Câu 50 C Câu 75 C Câu 100 D Câu 125 A Câu 150 C

Câu 151 C Câu 152 D Câu 153 B Câu 154 D Câu 155 D Câu 156 B
Câu 157 C Câu 158 C Câu 159 D Câu 160 B
CHƯƠNG 5
KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI
ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM
Câu 1. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa là nền kinh tế vận hành theo các ...(1)... của thị trường, đồng
thời góp phần hướng tới từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giàu, nước
mạnh,
...(2)..,: văn minh; có sự điều tiết của Nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam
...(3)...
A. (1) nguyên tắc; (2) công bằng, dân chủ; (3) lãnh đạo
B. (1) quy luật; (2) công bằng, dân chủ; (3) quản lí
C. (1) quy luật; (2) dân chủ, công bằng; (3) lãnh đạo
D. (1) nguyên tắc; (2) dân chủ, công bằng; (3) lãnh đạo
Câu 2. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam với sự
hoạt động kinh tế của các chủ thể, hướng tới góp phần xác lập một hệ giá trị
toàn diện bao gồm…
A. dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. phát triển, bình đẳng, dân chủ, đoàn kết, văn minh
C. dân giàu, tự chủ, tự do, công bằng, hiệu quả
D. hiệu quả, chất lượng, năng suất, tiến bộ, văn minh
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về đặc trưng của nền kinh tế
thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam? Nền kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam…
A. mang các đặc trưng chung vốn có của kinh tế thị trường nói chung, không bao
hàm các đặc trưng riêng của Việt Nam
B. vừa bao hàm đầy đủ các đặc trưng chung vốn có của kinh tế thị trường nói
chung vừa có những đặc trưng riêng của Việt Nam
C. không bao hàm đầy đủ các đặc trưng chung vốn có của kinh tế thị trường mà có
những đặc trưng riêng của Việt Nam
D. chỉ bao hàm các đặc trưng của nên kinh tê thị trương đụih hương xă hội chủ
nghĩa ở Việt Nam
Câu 4. Đảng ta khẳng định: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
là mô hình kinh tế tổng quát của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta,
tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI
Câu 5. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là tất yếu ở
Việt Nam, không xuất phát từ những lí do cơ bản nào dưới đây?
A. Sự phù hợp với xu hướng phát triển khách quan của Việt Nam trong bối cảnh
thế giới hiện nay
B. Tính ưu việt của kinh tế thị trường trong thúc đẩy phát triển Việt Nam theo định
hướng xã hội chủ nghĩa
C. Sự phù họp với nguyện vọng mong muốn dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công
bằng, văn minh của người dân Việt Nam
D. Xu hướng tự khắc phục các thất bại và khuyết tật của thị trường, không càn sự
can thiệp của Nhà nước
Câu 6. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa hướng tới phát triển
lực lượng sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội;
nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công
bằng, văn minh” là nội dung thể hiện đặc trưng nào của kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
A. về quan hệ sở hữu
B. về quan hệ quản lí
C. về mục tiêu
D. về quan hệ phân phối
Câu 7. Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất và tái
sản xuất xã hội trên cơ sở chiếm hữu nguồn lực của quá trình sản xuất và kết
quả lao động tương ứng của quá trình sản xuất hay tái sản xuất ấy trong một
điều kiện lịch sử nhất định là nội dung thể hiện khái niệm nào?
A. Sở hữu
B. Chiếm hữu
C. Tư hữu
D. Công hữu
Câu 8. Khi đề cập đến sở hữu, hàm ý trong đó không bao gồm yếu tố nào dưới
đây?
A. Chủ thể sở hữu
B. Tính chất sở hữu
C. Đối tượng sở hữu
D. Lợi ích từ đối tượng sở hữu
Câu 9. Sở hữu chịu sự quy định trực tiếp của yếu tố nào dưới đây?
A. Sự phát triển của kiến trúc thượng tầng
B. Trình độ của lực lượng sản xuất
C. Trình độ của quan hệ sản xuất
D. Sự phù hợp của quan hệ sản xuất
Câu 10. Sở hữu bao gồm những nội dung nào?
A. Kinh tế và pháp lí
B. Chủ thể sở hữu và đối tượng sở hữu
C. Kinh tế và quản lí
D. Chủ thể sở hữu và pháp lí
Câu 11. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là nền
kinh tế…
A. có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
B. có một hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
C. có nhiều hình thức sở hữu, một thành phần kinh tế.
D. có hai hình thức sở hữu, hai thành phần kinh tế.
Câu 12. Sở hữu phản ánh việc chiếm hữu các yếu tố nào dưới đây?
A. Quá trình sản xuất và kết quả của lao động
B. Quá trình trao đổi và kết quả của lao động
C. Các nguồn lực của sản xuất và kết quả của lao động
D. Các nguồn lực đầu vào và tổ chức quản lí sản xuất
Câu 13. Các thành phần kinh tế dựa trên chế độ công hữu là
A. kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân
B. kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
C. kinh tế tư nhân và kinh tế tập thể
D. kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 14. Thành phần kinh tế tư nhân dựa trên chế độ sở hữu nào?
A. Công hữu
B. Công cộng
C. Tư nhân
D. Tập thể
Câu 15. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam thành phần kinh tế nào dưới đây giữ vai trò chủ đạo?
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế tư nhân
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 16. Điền từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm: Trong nền kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa, ...(1),.. đóng vai trò chủ đạo, cùng với ...
(2)... ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân.
A. (1) kinh tế nhà nước; (2) kinh tế tư nhân
B. (1) kinh tế nhà nước; (2) kinh tế tập thể
C. (1) kinh tế tư nhân; (2) kinh tế tập thể
D. (1) kinh tế tư nhân; (2) kinh tế nhà nước
Câu 17. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam, thành phần kinh tế nào là một động lực quan trọng của nền kinh tế
quốc dân?
A. Kinh tế tư nhân
B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Kinh tế tập thể
Câu 18. Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về vai trò của kinh tế nhà nước?
A. Kinh tế nhà nước là đòn bẩy để thúc đẩy tăng trưởng nhanh, bền vững và giải
quyết các vấn đề xã hội
B. Kinh tế nhà nước đứng độc lập, tách rời vói toàn bộ nền kinh tế và các thành
phần kinh tế khác
C. Kinh tế nhà nước mở đường, hướng dẫn, hỗ trợ các thành phần kinh tế khác
cùng phát triển
D. Kinh tế nhà nước làm lực lượng vật chất để Nhà nước thực hiện chức năng điều
tiết, quản lí nền kinh tế.
Câu 19. Nhận định nào dưới đây là sai khi nói về vị trí, quan hệ giữa các
thành phần kinh tế?
A. Mỗi thành phần kinh tế đều là một bộ phận cấu thành của nền kinh tế quốc dân
B. Các thành phần kinh tế cùng tồn tại và phát triển, đều bình đẳng trước pháp luật
C. Các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế bình đẳng, họp tác, cạnh ừanh cùng
phát triển theo pháp luật
D. Các thành phần kinh tế tách biệt, đối lập nhau và không bình đẳng trước pháp
luật Câu 20. Nhà nước quản lí và thực hành cơ chế quản lí là Nhà nước pháp
quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân dưới sự lãnh
đạo của Đảng Cộng sản, chịu sự làm chủ và giám sát của nhân dân là nội dung
thể hiện đặc trưng nào của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam?
A. về mục tiêu
B. về quan hệ sở hữu và thành phàn kinh tế
C. về quan hệ quản lí nền kinh tế
D. về quan hệ phân phối
Câu 21. Trong điều kiện nền kinh tế thị trường hiện nay, Nhà nước thông qua
cơ chế, chính sách và các công cụ quản lí kinh tế để tác động vào thị trường
không nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Bảo đảm tính bền vững của các cân đối kinh tế vĩ mô
B. Khắc phục những khuyết tật của kinh tế thị trường
C. Điều tiết nền kinh tế theo cơ chế kế hoạch hoá tập trung
D. Hỗ trợ thị trường trong nước khi cần thiết
Câu 22. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo nền kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa thông qua…
A. pháp luật, chiến lược, kế hoạch và các chủ trương, quyết sách lớn
B. cương lĩnh, đường lối phát triển kinh tế-xã hội và các chủ trương, quyết sách lớn
C. cương lĩnh, pháp luật, chiến lược, kế hoạch và các chủ trương, quyết sách lớn
D. pháp luật, chiến lược, quy hoạch và cơ chế, chính sách và các công cụ kinh tế
Câu 23. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam, việc phân phối kết quả làm ra (đầu ra) chủ yếu theo
A. kết quả lao động, hiệu quả kinh tế, mức độ đóng góp vốn cùng các nguồn lực
khác và thông qua hệ thống an sinh xã hội, phúc lợi xã hội
B. nguồn lực đầu vào, cơ hội phát triển của các chủ thể và thông qua hệ thống an
sinh xã hội, phúc lợi xã hội
C. hiệu quả kinh tế, tiếp cận và sử dụng các cơ hội và điều kiện phát triển của mọi
chủ thể kinh tế
D. mức độ đóng góp vốn, các nguồn lực đầu vào cùng các nguồn lực khác và thông
qua hệ thống an sinh xã hội, phúc lợi xã hội
Câu 24. Quan hệ phân phối bị chi phối và quyết định bởi…
A. quan hệ giữa gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội.
B. quan hệ quản lí nền kinh tế.
C. quan hệ sản xuất và trao đổi.
D. quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.
Câu 25. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa thực hiện nhiều
hình thức phân phối khác nhau, thực chất là
A. thực hiện các lợi ích kinh tế.
B. điều chỉnh quan hệ sở hữu.
C. thực hiện trách nhiệm kinh tế.
D. thực hiện lợi ích xã hội
Câu 26. Nội dung nào dưới đây không phải là tác dụng của việc thực hiện
nhiều hình thức phân phối ở nước ta?
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tiến bộ xã hội
B. Góp phần cải thiện và nâng cao đời sống cho nhân dân
C. Bảo đảm công bằng xã hội trong sử dụng cắc nguồn lực kinh tế
D. Thực hiện lợi ích nhóm trong sử dụng các nguồn lực kinh tế
Câu 27. Những hình thức phân phối nào phản ánh định hướng xã hội chủ
nghĩa của nền kinh tế thị trường ở Việt Nam?
A. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế, phân phối theo phúc lợi
B. Phân phối theo mức độ đóng góp vốn và phân phối các yếu tố sản xuất
C. Phân phối theo lao động, theo mức độ đóng góp vốn và phân phối theo phúc lợi
D. Phân phối theo quy mô vốn và hiệu quả kinh tế, phân phối theo phúc lợi
28. Đặc trưng nào phản ánh thuộc tính quan trọng mang tính định hướng xã
hội chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường ở Việt Nam?
A. về mục tiêu
B. về quan hệ giữa gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội
C. về quan hệ phân phối
D. về quan hệ quản lí nền kinh tế
Câu 29. Những quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lí và cơ chế vận hành nhằm
điều chỉnh các hoạt động của con người trong một chế độ xã hội là nội dung
thể hiện khái niệm nào?
A. Thể chế
B. Quy luật
C. Nguyên tắc
D. Quản lí
Câu 30. Hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lí và cơ chế vận hành nhằm
điều chỉnh hành vi của các chủ thể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh và
các quan hệ kinh tế là nội dung thể hiện khái niệm nào?
A. Cơ cấu kinh tế
B. Cơ cấu giai cấp
C. Thể chế kinh tế
D. Thể chế chính trị
Câu 31. Yếu tố nào dưới đây không phải là bộ phận cơ bản của thể chế kinh tế?
A. Hệ thống pháp luật về kinh tế của nhà nước
B. Các quy tắc xã hội không được nhà nước thừa nhận
C. Hệ thống các chủ thể thực hiện các hoạt động kinh tế
D. Các cơ chế, phương pháp thực hiện, vận hành nền kinh tế
Câu 32. Hệ thống đường lối, chủ trương chiến lược, hệ thống luật pháp, chính
sách quy định xác lập cơ chế vận hành, điều chỉnh chức năng, hoạt động, mục
tiêu, phương thức hoạt động, các quan hệ lợi ích của các tổ chức, các chủ thể
kinh tế nhằm hướng tới xác lập đồng bộ các yếu tố thị trường, các loại thị
trường hiện đại theo hưởng góp phần thúc đẩy dân giàu, nước mạnh, dân chủ,
công bằng, văn minh là nội dung thể hiện khái niệm nào dưới đây?
A. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Thể chế sở hữu của nền kinh tế thị trường
C. Thể chế chính trị của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Thể chế kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
Câu 33. Việc hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa xuất phát từ lí do nào dưới đây?
A. Hệ thống thể chế hiệu quả, đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị trường
B. Hệ thống đã đầy đủ các yếu tố thị trường, các loại thị trường nên cần phải hoàn
thiện
C. Thể chế kinh tế thị trường đã đồng bộ, hệ thống thể chế đầy đủ nhưng còn kém
hiệu lực
D. Thể chế còn chưa đồng bộ, hệ thống thể chế chưa đầy đủ, kém hiệu lực
Câu 34. Nội dung nào dưới đây không liên quan đến việc hoàn thiện thể chế về
sở hữu trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
A. Thể chế hoá đầy đủ quyền tài sản của Nhà nước, tổ chức và cá nhân
B. Hoàn thiện pháp luật về quản lí, khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên
C. Hoàn thiện pháp luật về đầu tư vốn nhà nước, quản lí và sử dụng có hiệu quả tài
sản công
D. Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng bộ, vận hành thông suốt các loại thị
trường Câu 35. Việc thể chế hoá đầy đủ quyền tài sản của Nhà nước, tổ chức
và cá nhân bao gồm các quyền cơ bản nào dưới đây?
A. Quyền sở hữu, quyền tự do, quyền chiếm đoạt và hưởng lợi từ tài sản
B. Quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền định đoạt và hưởng lợi từ tài sản
C. Quyền chuyển nhượng, quyền sở hữu, quyền định đoạt và hưởng lợi từ tài sản
D. Quyền tự do, quyền sáng tạo, quyền tự quyết và hưởng lợi từ tài sản
Câu 36. Nội dung nào dưới đây là SAI khi nói về việc hoàn thiện thể chế phát
triển các thành phần kinh tế, các loại hình doanh nghiệp?
A. Thực hiện nhất quán một chế độ pháp lí kinh doanh cho các doanh nghiệp,
không phân biệt hình thức sở hữu và thành phần kinh tế
B. Mọi doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế đều bình đẳng và cạnh tranh
lành mạnh theo pháp luật
C. Thực hiện nhất quán một chế độ pháp lí kinh doanh cho các doanh nghiệp, có sự
phân biệt hình thức sở hữu và thành phần kinh tế
D. Mọi doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế đều hoạt động theo cơ chế thị
trường
Câu 37. Việc hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam KHÔNG bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. Hoàn thiện thể chế về sở hữu, phát triển các thành phần kinh tế, các loại hình
doanh nghiệp
B. Hoàn thiện thể chế để hạn chế sự đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị
trường
C. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với đảm bảo phát triển bền vững,
tiến bộ và công bằng xã hội và thúc đẩy hội nhập quốc tế
D. Hoàn thiện thể chế, đẩy mạnh, nâng cao năng lực lãnh đạo của Đảng và hệ
thống chính trị
Câu 38. Việc hoàn thiện thể chế thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài ở
nước ta không được thực hiện theo hướng
A. chủ động lựa chọn các dự án đầu tư nước ngoài có chuyển giao công nghệ tiên
tiến và quản trị hiện đại.
B. chủ động lựa chọn các dự án đầu tư nước ngoài có cơ sở nghiên cứu và phát
triển công nghệ tại Việt Nam.
C. chủ động lựa chọn các dự án đầu tư nước ngoài tập trung vào các ngành công
nghiệp nặng, khai thác tài nguyên thiên nhiên.
D. chủ động lựa chọn các dự án đầu tư nước ngoài có cam kết liên kết, hỗ trợ
doanh nghiệp trong nước tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.
Câu 39. Sự thoả mãn nhu cầu của con người mà sự thoả mãn nhu cầu này
phải được nhận thức và đặt trong mối quan hệ xã hội ứng với trình độ phát
triển nhất đinh của nền sản xuất xã hội đó là nội dung thể hiện khái niệm
nào?
A. Lợi ích
B. Giá trị sử dụng
C. Nhu cầu
D. Hưởng thụ
Câu 40. Lợi ích vật chất đóng vai trò gì đối với hoạt động của mỗi cá nhân, tổ
chức và xã hội?
A. Phụ thuộc
B. Quyết định
C. Độc lập
D. Bổ trợ
Câu 41. Về bản chất, lợi ích phản ánh mục đích và động cơ của các quan hệ
kinh tế giữa các chủ thể trong nền sản xuất xã hội là
A. lợi ích xã hội
B. lợi ích tinh thần
C. lợi ích công cộng
D. lợi ích kinh tế
Câu 42. Biểu hiện lợi ích kinh tế của người lao động trước hết là yếu tố nào
dưới đây?
A. Thu nhập
B. Lợi nhuận
C. Chất lượng
D. Trách nhiệm
Câu 43. Biểu hiện lợi ích kinh tế của chủ doanh nghiệp trước hết là yếu tố nào
dưới đây?
A. Tiền công
B. Lợi nhuận
C. Thu nhập
D. Trách nhiệm
Câu 44. Khẳng định nào dưới đây là SAI khi nói về biểu hiện của lợi ích kinh
tế?
A. Gắn với các chủ thể kinh tế khác nhau là những lợi ích giống nhau
B. Về lâu dài, đã tham gia vào hoạt động kinh tế thì lợi ích kinh tế là lợi ích quyết
định
C. Trong nền kinh tế thị trường, ở đâu có hoạt động sản xuất kinh doanh, lao động,
ở đó có quan hệ lợi ích và lợi ích kinh tế
D. Gắn vói các chủ thể kinh tế khác nhau là những lợi ích tương ứng
Câu 45. Điểm chung của tất cả các hoạt động kinh tế trong nền kinh tế thị
trường là hướng tới…
A. lợi ích
B. tự chủ
C. trách nhiệm
D. cạnh tranh
Câu 46. Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về vai trò của lợi ích kinh tế
đối với các chủ thể kinh tế - xã hội?
A. Lợi ích kinh tế là động lực gián tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế - xã
hội; là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác
B. Lợi ích kinh tế mang tính chủ quan và phụ thuộc vào sự phát triển của các lợi
ích khác
C. Lợi ích kinh tế là động lực gián tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế - xã
hội; là động lực mạnh mẽ để phát triển kinh tế - xã hội
D. Lợi ích kinh tế là động lực trực tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế - xã
hội; là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác
Câu 47. Các loại thị trường cơ bản như thị trường hàng hoá, dịch vụ; thị
trường vốn; thị trường công nghệ; thị trường hàng hoá sức lao động... cần
phải được hoàn thiện là nội dung của việc hoàn thiện thể chế nào dưới đây?
A. Thể chế để phát triển đồng bộ, vận hành thông suốt các loại thị trường
B. Thể chế phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường
C. Thể chế gắn kết tăng trưởng kinh tế với bảo đảm phát triển bền vững
D. Thể chế phát triển các thành phần kinh tế, các loại hình doanh nghiệp
Câu 48. Hình thức lợi ích nào là cơ sở thúc đẩy sự phát triển của các lợi ích
khác?
A. Lợi ích xã hội
B. Lợi ích công cộng
C. Lợi ích tập thể
D. Lợi ích kinh tế
Câu 49. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Việc theo đuổi những lợi ích
kinh tế không chính đáng, không hợp lí, không hợp pháp sẽ…
A. đóng góp vào sự phát triển của nền kinh tế - xã hội.
B. gây trở ngại cho sự phát triển kinh tế - xã hội.
C. đem lại lợi ích kinh tế hợp pháp cho các chủ thể.
D. tạo ra động lực cho sự phát triển của các doanh nghiệp
Câu 50. Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về lợi ích kinh tế là: Coi lợi ích
kinh tế là…
A. động lực của các hoạt động kinh tế; phải tôn trọng lợi ích cá nhân chính đáng.
B. yếu tố không quyết định hoạt động kinh tế; phải tôn trọng lợi ích cá nhân đáng.
C. trở ngại của các hoạt động kinh tế; phải nhấn mạnh lọi ích tập thể chính đáng.
D. nhân tố phụ thuộc hoạt động kinh tế; phải đảm bảo lợi ích doanh nghiệp chính
đáng.
Câu 51. Sự thiết lập những tương tác giữa con người với con người, giữa các
cộng đồng người, giữa các tổ chức kinh tế, giữa các bộ phận họp thành nền
kinh tế, giữa con người với tổ chức kinh tế, giữa quốc gia với phần còn lại của
thế giới nhằm mục tiêu xác lập các lợi ích kinh tế trong mối liên hệ với trình
độ phát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng của
một giai đoạn phát triển xã hội nhất định là nội dung của khái niệm nào?
A. Lợi ích kinh tế
B. Quan hệ lợi ích kinh tế
C. Lợi ích vật chất
D. Quan hệ lợi ích tập thể
Câu 52. Quan hệ nào dưới đây KHÔNG phải là biểu hiện của quan hệ lợi ích
kinh tế?
A. Quan hệ giữa một tổ chức kinh tế với một cá nhân trong tổ chức kinh tế đó
B. Quan hệ giữa các chủ thể, các tổ chức, các bộ phận khác nhau hợp thành nền
kinh tế
C. Quan hệ giữa một tổ chức kinh tế với một cá nhân ngoài tổ chức kinh tế đó
D. Quan hệ giữa một quốc gia với các quốc gia khác trên thế giới
Câu 53. Quan hệ lợi ích kinh tế thống nhất với nhau vì…
A. một chủ thể có thể trở thành bộ phận cấu thành của chủ thể khác do đó lợi ích
của chủ thể này được thực hiện thì lợi ích của chủ thể khác cũng được thực hiện.
B. các chủ thể hành động theo những phương thức khác nhau để thực hiện lợi ích
của mình.
C. các chủ thể cạnh tranh với nhau; ngăn cản, làm tổn hại đến lợi ích của chủ thể
khác để thực hiện lợi ích của mình.
D. một chủ thể càng thu được nhiều lợi ích kinh tế thì lợi ích của những chủ thể
khác càng bị tổn hại.
Câu 54. Trường họp nào dưới đây KHÔNG thể hiện sự thống nhất trong quan
hệ lợi ích kinh tế?
A. Doanh nghiệp hoạt động càng có hiệu quả, lợi ích doanh nghiệp càng được đảm
bảo thì lợi ích của người lao động càng được thực hiện tốt
B. Lợi ích của ngưòi lao động càng được thực hiện tốt thì người lao động càng tích
cực làm việc và từ đó lợi ích của doanh nghiệp càng được thực hiện tốt.
C. Người sử dụng lao động luôn tìm cách cắt giảm tới mức thấp nhất các khoản chi
phí, trong đó có tiền lương của người lao động để tăng lợi nhuận.
D. Doanh nghiệp cải tiến kĩ thuật, nâng cao chất lượng sản phẩm, thu được nhiều
lợi nhuận thì nền kinh tế, đất nước càng phát triển.
Câu 55. Khi nào thì quan hệ lợi ích kinh tế giữa doanh nghiệp và xã hội thống
nhất với nhau?
A. Doanh nghiệp làm hàng giả, buôn lậu, trốn thuế
B. Doanh nghiệp cải tiến kĩ thuật, nâng cao chất lượng sản phẩm
C. Có các chính sách cản trở sự phát triển của doanh nghiệp
D. Doanh nghiệp xả thải gây ô nhiễm môi trường
Câu 56. Khi các chủ thể kinh tế hành động theo những phương thức khác
nhau để thực hiện các lợi ích của mình, sự khác nhau đó đến mức đối lập thì
trở thành…
A. hợp tác.
B. mâu thuẫn.
C. thống nhất.
D. cạnh tranh.
Câu 57. Vì lợi ích của mình, các cá nhân hay doanh nghiệp có thể làm hàng
giả, buôn lậu, trốn thuế. Khi đó, quan hệ lợi ích của cá nhân, doanh nghiệp và
lợi ích của xã hội như thế nào?
A. Mâu thuẫn với nhau
B. Thống nhất với nhau
C. Độc lập với nhau
D. Hợp tác với nhau
Câu 58. Trong trường hợp có mâu thuẫn về quan hệ lợi ích kinh tế, khi chủ
doanh nghiệp càng thu được nhiều lợi nhuận thì…
A. lợi ích kinh tế của người tiêu dùng, của xã hội càng được đảm bảo
B. lợi ích kinh tế của người tiêu dùng, của xã hội càng bị tổn hại
C. lợi ích kinh tế của người tiêu dùng, của xã hội càng gia tăng
D. lợi ích kinh tế của người tiêu dùng, của xã hội vẫn như cũ
Câu 59. Trong các hình thức lợi ích kinh tế, lợi ích nào là cơ sở, nền tảng của
các lợi ích khác?
A. Lợi ích cá nhân
B. Lợi ích của nhóm
C. Lợi ích tập thể
D. Lợi ích
Câu 60. Các nhân tố ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế là
A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; địa vị của chủ thể trong quan hệ sản
xuất xã hội; chính sách phân phối thu nhập của nhà nước; hội nhập kinh tế quốc tế.
B. trình độ phát triển của quan hệ sản xuất; địa vị của chủ thể trong quan hệ quản
lí; chính sách phân phối thu nhập của nhà nước; hội nhập kinh tế quốc tế.
C. địa vị của chủ thể trong quan hệ quản lí; trình độ phát triển của nền kinh tế thị
trường; kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp; hội nhập kinh tế quốc tế.
D. trình độ phát triển của quan hệ sản xuất; nguồn nhân lực; chính sách giải quyết
việc làm của nhà nước; chính sách đối ngoại.
Câu 61. Yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích kinh tế của các chủ thể sản xuất kinh
doanh trên thị trường nội địa khi cạnh tranh với hàng hoá nước ngoài là…
A. hội nhập kinh tế quốc tế.
B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
C. địa vị của chủ thể trong hệ thống quan hệ sản xuất xã hội
D. chính sách phân phối thu nhập của nhà nước.
Câu 62. Quan hệ nào dưới đây không phải là quan hệ lợi ích kinh tế cơ bản
trong nền kinh tế thị trường?
A. Quan hệ lợi ích giữa người lao động và người sử dụng lao động
B. Quan hệ lợi ích giữa những người sử dụng lao động
C. Quan hệ lợi ích giữa các lợi ích tinh thần của con ngưòi
D. Quan hệ giữa những người lao động
Câu 63. Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về vai trò của lợi ích xã hội
đối với lợi ích cá nhân?
A. Lợi ích xã hội đóng vai trò định hướng cho lợi ích cá nhân và các hoạt động
thực hiện lợi ích cá nhân
B. Lợi ích xã hội đóng vai trò quyết định cho lợi ích cá nhân và các hoạt động thực
hiện lợi ích cá nhân
C. Lợi ích xã hội đóng vai trò giám sát cho lợi ích cá nhân và các hoạt động thực
hiện lợi ích cá nhân.
D. Lợi ích xã hội độc lập, tách biệt với lợi ích cá nhân và các hoạt động thực hiện
lợi ích cá nhân
Câu 64. Khi bán sức lao động, người lao động nhận được tiền lương (hay tiền
công) và chịu sự quản lí, điều hành của người sử dụng lao động là nội dung
thể hiện cho quan hệ lợi ích kinh tế nào dưới đây?
A. Quan hệ lợi ích giữa ngưòi lao động và người sử dụng lao động
B. Quan hệ lợi ích giữa những người sử dụng lao động
C. Quan hệ giữa lợi ích cá nhân, lợi ích nhóm và lợi ích xã hội
D. Quan hệ giữa lợi ích giữa những người lao động
Câu 65. Lợi ích kinh tế của người sử dụng lao động thu được trong quá trình
kinh doanh là…
A. chi phí
B. lợi nhuận
C. đầu tư
D. quy mô
Câu 66. Khi bán sức lao động của mình cho người sử dụng lao động, lợi ích
kinh tế của người lao động là …
A. lãi suất
B. thu nhập
C. chi phí
D. lợi nhuận
Câu 67. Điều kiện quan trọng để thực hiện lợi ích kinh tế giữa người lao động
và người sử dụng lao động là…
A. gia tăng sự cạnh tranh trong quan hệ lợi ích giữa hai bên
B. tạo lập sự thống nhất trong quan hệ lợi ích giữa hai bên
C. gia tăng mâu thuẫn trong quan hệ lợi ích giữa hai bên
D. giảm tiền lương của người lao động, tăng lợi nhuận của người sử dụng lao động
Câu 68. Vì lợi ích của mình, người sử dụng lao động luôn tìm cách cắt giảm
tới mức thấp nhất các khoản chi phí, trong đó có tiền lương của người lao
động để tăng lợi nhuận. Điều này làm cho quan hệ lợi ích giữa người sử đụng
lao động và người lao động như thế nào?
A. Mâu thuẫn với nhau
B. Thống nhất với nhau
C. Hợp tác với nhau
D. Đồng thuận với nhau
Câu 69. Công đoàn là tổ chức quan trọng nhất bảo vệ quyền lợi của…
A. doanh nghiệp
B. người sử dụng lao động
C. người lao động
D. công ty
Câu 70. Nghiệp đoàn là tổ chức bảo vệ quyền lợi của …
A. lao động làm thuê
B. người sử dụng lao động
C. người lao động
D. công nhân trong nhà máy
Câu 71. Trong cơ chế thị trường, những người sử dụng lao động vừa là đối
tác, vừa là đối thủ của nhau là sự thể hiện quan hệ lợi ích của các chủ thể nào
dưới đây?
A. Quan hệ lợi ích giữa người lao động và người sử dụng lao động
B. Quan hệ lợi ích giữa những người sử dụng lao động
C. Quan hệ giữa lợi ích cá nhân, lợi ích nhóm và lợi ích xã hội
D. Quan hệ giữa lợi ích giữa những người lao động
Câu 72. Nếu có nhiều người bán sức lao động, người lao động phải cạnh tranh
với nhau là sự thể hiện quan hệ lợi ích giữa các chủ thể nào dưới đây?
A. Quan hệ lợi ích giữa người lao động và người sử dụng lao động
B. Quan hệ lợi ích giữa những người sử dụng lao động
C. Quan hệ giữa lợi ích cá nhân, lợi ích nhóm và lợi ích xã hội
D. Quan hệ lợi ích giữa những người lao động
Câu 73. Các cá nhân, tổ chức hoạt động trong cùng ngành, cùng lĩnh vực, liên
kết với nhau trong hành động để thực hiện tốt hơn lợi ích riêng (lợi ích cá
nhân, tổ chức) của họ hình thành nên…
A. “lợi ích nhóm”
B. “lợi ích tập thể”
C. “lợi ích xã hội”
D. “lợi ích cá nhân”
Câu 74. Các cá nhân, tổ chức hoạt động trong các ngành, lĩnh vực khác nhau
nhưng có mối liên hệ với nhau, liên kết với nhau trong hành động để thực hiện
tốt hơn lợi ích riêng của mình hình thành nên…
A. “đồng lợi ích”
B. “nhóm lợi ích”
C. “tổng lợi ích”
D. “lợi ích nhóm”
Câu 75. Các cá nhân, tổ chức nào dưới đây không phải là biểu hiện của lợi ích
nhóm?
A. Các hiệp hội ngành nghề
B. Mô hình liên kết giữa doanh nghiệp kinh doanh bất động sản - ngân hàng
thương mại - người mua nhà
C. Các nhóm dân cư chung một số lợi ích theo vùng, theo sở thích
D. Các tổ chức chính trị-xã hội
Câu 76. Các cá nhân, tổ chức nào dưới đây là biểu hiện của nhóm lợi ích?
A. Các hiệp hội ngành nghề
B. Mô hình liên kết giữa “4 nhà” trong nông nghiệp: nhà nông - nhà doanh nghiệp
- nhà khoa học - nhà nước
C. Các nhóm dân cư chung một số lọi ích theo vùng, theo sở thích
D. Các tổ chức chính trị-xã hội
Câu 77. Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về phương thức thực hiện
lợi ích kinh tế trong các quan hệ lợi ích chủ yếu của nền kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa?
A. Thực hiện lợi ích kinh tế theo nguyên tắc thị trường; theo chính sách của nhà
nước và vai trò của các tổ chức xã hội
B. Thực hiện lợi ích kinh tế theo các nguyên tắc của thị trường, chính sách của
doanh nghiệp và vai trò của doanh nghiệp
C. Thực hiện lợi ích kinh tế theo chính sách của nhà nước và vai trò của các tổ
chức xã hội, không theo nguyên tắc thị trường
D. Thực hiện lợi ích kinh tế theo nguyên tắc thị trường; không theo chính sách của
nhà nước và vai trò của các tổ chức xã hội
Câu 78. Yếu tố đảm bảo sự hài hoà lợi ích kinh tế trong nền kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa là…
A. kinh tế thị trường và sự can thiệp của doanh nghiệp
B. kinh tế thị trường và sự can thiệp của nhà nước
C. kinh tế thị trường thuần tuý
D. dân cư, tập thể, người lao động
Câu 79. Vai trò của nhà nước trong việc bảo đảm hài hoà các quan hệ lợi ích
không thể hiện ở nội dung nào dưới đây?
A. Bảo vệ lợi ích hợp pháp, tạo môi trường thuận lợi cho hoạt động tim kiếm lợi
ích của các chủ thể kinh tế
B. Gia tăng xung đột lợi ích giữa cá nhân - doanh nghiệp - xã hội
C. Kiểm soát, ngăn ngừa các quan hệ lợi ích có ảnh hưởng tiêu cực đối với sự phát
triển xã hội
D. Giải quyết những mâu thuẫn trong quan hệ lợi ích kinh tế
Câu 80. Nguyên tắc giải quyết mâu thuẫn giữa các lợi ích kinh tế là…
A. đặt lợi ích của doanh nghiệp lên trên hết, khi có mâu thuẫn thì các bên tự hoà giải.
B. đặt lợi ích của nhóm lên trên hết, không nhân nhượng và không có sự tham gia
của các bên
C. phải có sự tham gia của các bên liên quan, có nhân nhượng và đặt lợi ích của đất
nước lên trên hết
D. phải có sự tham gia của các bên liên quan, không nhân nhượng và đăt lợi ích
của cá nhân lên trên hết.

ĐÁP ÁN CHƯƠNG 5
Câu 1 C Câu 21 C Câu 41 D Câu 61 A
Câu 2 A Câu 22 B Câu 42 A Câu 62 C
Câu 3 B Câu 23 A Câu 43 B Câu 63 A
Câu 4 B Câu 24 D Câu 44 A Câu 64 A
Câu 5 D Câu 25 A Câu 45 A Câu 65 B
Câu 6 C Câu 26 D Câu 46 D Câu 66 B
Câu 7 A Câu 27 A Câu 47 A Câu 67 B
Câu 8 C Câu 28 B Câu 48 D Câu 68 A
Câu 9 B Câu 29 A Câu 49 B Câu 69 C
Câu 10 A Câu 30 C Câu 50 A Câu 70 B
Câu 11 A Câu 31 B Câu 51 B Câu 71 B
Câu 12 C Câu 32 A Câu 52 C Câu 72 D
Câu 13 B Câu 33 D Câu 53 A Câu 73 A
Câu 14 C Câu 34 D Câu 54 C Câu 74 B
Câu 15 B Câu 35 B Câu 55 B Câu 75 B
Câu 16 B Câu 36 C Câu 56 B Câu 76 B
Câu 17 A Câu 37 B Câu 57 A Câu 77 A
Câu 18 B Câu 38 C Câu 58 B Câu 78 B
Câu 19 D Câu 39 A Câu 59 A Câu 79 B
Câu 20 C Câu 40 B Câu 60 A Câu 80 C
CHƯƠNG 6
CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC
TẾ CỦA VIỆT NAM
Câu 1: Chủ thể nào sẽ được đặt vào vị trí trung tâm trong hội nhập kinh tế
quốc tế của Việt Nam?
A. Đội ngũ trí thức
B. Nhà nước
C. Doanh nghiệp
D. Người dân
Câu 2: Trong hội nhập quốc tế toàn diện, chủ thể nào sẽ là lực lượng nòng cốt?
A. Doanh nghiệp và đội ngũ doanh nhân
B. Người dân
C. Nhà nước
D. Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 3: Trong hệ thống cơ cấu kinh tế, cơ cấu kinh tế giữ vị trí quan trọng
nhất là?
A. Cơ cấu vùng kinh tế
B. Cơ cấu ngành kinh tế
C. Cơ cấu thành phần kinh tế
D. Cơ cấu nguồn lực kinh tế
Câu 4: Cơ cấu kinh tế bao gồm…?
A. Cơ cấu ngành, cơ cấu vùng và cơ cấu thành phần kinh tế
B. Cơ cấu ngành, cơ cấu vùng và cơ cấu nguồn lực kinh tế
C. Cơ cấu ngành, cơ cấu vùng và cơ cấu nguồn lực
D. Cơ cấu nguồn lực, cơ cấu vùng và cơ cấu ngành kinh tế
Câu 5: Mối quan hệ tỉ lệ giữa các ngành, các vùng và các thành phần kinh tế
là nội dung khái niệm nào?
A. Cơ cấu kinh tế
B. Tăng trưởng kinh tế
C. Phát triển kinh tế
D. Biến đổi kinh tế
Câu 6: Trong nền kinh tế tri thức, tri thức đóng vai trò là…
A. Quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất trực tiếp
C. Lực lượng sản xuất gián tiếp
D. Vật chất
Câu 7: Quá trình công nghiệp hóa ở các tư bản cổ điển diễn ra khoảng bao
nhiêu năm?
A. 20 – 30 năm
B. 30 đến 40 năm
C. 40 đến 50 năm
D. 60 đến 80 năm
Câu 8: Các nước công nghiệp mới (Nics) trung bình mất khoảng bao nhiều
năm để thực hiện quá trình CNH, HĐH?
A. 20 – 30 năm
B. 30 đến 40 năm
C. 40 đến 50 năm
D. 60 đến 80 năm
Câu 9: Tiền đề của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất được phát triển
trước hết trong lĩnh vực nào?
A. Cơ khí
B. Điện
C. Hóa chất
D. Dệt vải
Câu 10: Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào khoảng thời gian nào?
A. Từ giữa thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XVII
B. Từ giữa thế kỉ XVII đến giữa thế kỉ XVIII
C. Từ giữa thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX
D. Từ giữa thế kỉ XIX đến giữa thế kỉ XX
Câu 11: Cách mạng công nghiệp lần thứ hai diễn ra vào khoảng thời gian nào?
A. Từ giữa thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XVII
B. Từ nửa cuối thế kỉ XVII đến giữa thế kỉ XVIII
C. Từ nửa cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
D. Từ giữa thế kỉ XX đến đầu thế kỉ XXI
Câu 12: Cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra vào khoảng thời gian nào?
A. Từ nửa cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
B. Những năm cuối thập niên 40 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
C. Những năm cuối thập niên 50 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
D. Những năm cuối thập niên 60 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
Câu 13: Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được đề cập vào năm nào?
A. 2010
B. 2011
C. 2012
D. 2014
Câu 14: Công nghệ kỹ thuật số và internet đã tạo điều kiện để chuyến biến các
nền kinh tế công nghiệp sang….
A. nền kinh tế tri thức
B. nền kinh tế số hóa
C. nền kinh tế độc quyền
D. nền kinh tế thị trường
Câu 15: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Cách mạng công nghiệp là
những bước phát triển ...(1)... về chất trình độ của tư liệu lao động trên cơ sở
những
...(2)... về kĩ thuật và công nghệ trong quá trình phát triển của nhân loại kéo
theo sự thay đổi căn bản về phân công lao động xã hội cũng như tạo bước phát
triển ...(3)... cao hơn hẳn nhờ áp dụng một cách phổ biến những tính năng mới
trong kĩ thuật - công nghệ đó vào đời sống xã hội.
A. (1) đột phá; (2) phát minh nhảy vọt; (3) cường độ lao động
B. (1) đột phá; (2) phát minh nhảy vọt; (3) năng suất lao động
C. (1) nhảy vọt; (2) phát minh đột phá; (3) cường độ lao động
D. (1) nhảy vọt; (2) phát minh đột phá; (3) năng suất lao động
Câu 16: Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất khởi phát ở quốc gia nào?
A. Anh
B. Pháp
C. Mỹ
D. Đức
Câu 17: Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào khoảng thời gian nào?
A. Từ giữa thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XVII
B. Từ giữa thế kỉ XVII đến đầu thế kỉ XVIII
C. Từ giữa thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX
D. Từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
Câu 18: Tiền đề của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất được phát
triển trước hết trong lĩnh vực nào?
A. Dệt vải
B. Cơ khí
C. Tự động
D. Hoá chất
Câu 19: Chuyển từ lao động thủ công sang lao động sử dụng máy móc, thực
hiện cơ giới hoá sản xuất bằng việc sử dụng năng lượng nước và hơi nước là
nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp nào?
A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
Câu 20: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất có đặc trưng nào?
A. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hoá sản xuất
B. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây chuyền sản xuất hàng loạt
C. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hoá sản xuất
D. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả
nhất
Câu 21: C. Mác đã khái quát tính quy luật của cuộc Cách mạng công nghiệp
lần thứ nhất qua ba giai đoạn phát triển lần lượt là…
A. hiệp tác giản đơn, đại công nghiệp và công trường thủ công
B. công trường thu công, hiệp tác giản đơn và đại công nghiệp
C. hiệp tác giản đơn, công trường thủ công và đại công nghiệp
D. đại công nghiệp, hiệp tác giản đơn và công trường thủ công
Câu 22: Cách mạng công nghiệp lần thứ hai diễn ra vào khoảng thời gian nào?
A. Từ giữa thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XVII
B. Từ nửa cuối thế kỉ XVII đến đầu thế kỉ XVIII
C. Từ nửa cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
D. Từ giữa thế kỉ XIX đến cuối thế kỉ XX
Câu 23: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Nội dung của Cách mạng công
nghiệp lần thứ hai được thể hiện ở việc sử dụng năng lượng ...(1)... và động cơ
điện, để tạo ra các ...(2)... có tính chuyên môn hoá cao, chuyển nền sản xuất ...(3)...
sang nền sản xuất điện - cơ khí và sang giai đoạn ...(4)... cục bộ trong sản xuất.
A. (1) điện; (2) dây chuyền sản xuất; (3) cơ khí; (4) tự động hoá
B. (1) nước; (2) dây chuyền sản xuất; (3) tự động hoá; (4) cơ khí
C. (1) nước; (2) xí nghiệp sản xuất; (3) cơ khí; (4) tự động hoá
D. (1) điện; (2) dây chuyền sản xuất; (3) thủ công; (4) tự động hoá
Câu 24: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai có đặc trưng nào?
A. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hoá sản xuất
B. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây chuyền sản xuất hàng loạt
C. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hoá sản xuất
D. Sử dụng trí tuệ nhân tạo, liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công
việc thông minh
Câu 25: Cách mạng công nghiệp lần thứ ba bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
A. Những năm cuối thập niên 40 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
B. Những năm cuối thập niên 50 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
C. Những năm đầu thập niên 60 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
D. Những năm đầu thập niên 70 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
Câu 26: Đặc trưng cơ bản của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là
A. sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hoá sản xuất
B. sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hoá sản xuất
C. sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây chuyền sản xuất hàng loạt
D. liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả
nhất
Câu 27: Internet ra đời vào khoảng thời gian nào của thế kỉ XX?
A. Thập niên 60
B. Thập niên 70
C. Thập niên 80
D. Thập niên 90
Câu 28: Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được đề cập lần đầu tiên tại Hội
chợ triển lãm công nghệ Hannover (Cộng hoà liên bang Đức) vào năm nào?
A. 2010
B. 2011
C. 2012
D. 2013
Câu 29: Cách mạng số, gắn với sự phát triển và phổ biến của internet kết nối
vạn vật với nhau (Internet of Things - IoT) là cơ sở hình thành của cuộc cách
mạng nào?
A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
Câu 30: Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có sự xuất hiện các công nghệ mới

A. công nghệ thông tin và máy tính
B. trí tuệ nhân tạo, big data, in 3D,...
C. động cơ điện, động cơ đốt trong,...
D. ngành chế tạo ôtô, điện thoại,...
Câu 31: Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ dựa trên lao động thủ
công là chính sang nền sản xuất xã hội dựa chủ yếu trên lao động bằng máy
móc nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao là nội dung của khái niệm
nào?
A. Công nghiệp hoá
B. Hiện đại hoá
C. Tăng trưởng kinh tế
D. Phát triển kinh tế
Câu 32: Quốc gia nào dưới đây tiêu biểu cho mô hình công nghiệp hoá cổ điển?
A. Anh
B. Nhật Bản
C. Hàn Quốc
D. Đức
Câu 33: Nguồn vốn chủ yếu để công nghiệp hoá ở các nước tư bản cổ điển
không đến từ nguồn nào dưới đây?
A. Khai thác lao động làm thuê
B. Làm phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông nghiệp
C. Nhận viện trợ từ các quốc gia phát triển
D. Xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa
Câu 34: Quá trình công nghiệp hoá ở các nước tư bản cổ điển diễn ra trung
bình khoảng…
A. 10 đến 20 năm
B. 20 đến 30 năm
C. 40 đến 50 năm
D. 60 đến 80 năm
Câu 35: Mô hình công nghiệp hoá kiểu Liên Xô bắt đầu vào khoảng thời gian
nào và ở đâu?
A. Đầu những năm 1930 ở Liên Xô
B. Đầu những năm 1945 ở Liên Xô
C. Đầu những năm 1930 ở Đông Âu
D. Đầu những năm 1945 ở Đông Âu
Câu 36: Con đường công nghiệp hoá kiểu Liên Xô thường ưu tiên phát triển
ngành?
A. nông nghiệp
B. công nghiệp nặng
C. dịch vụ
D. công nghiệp nhẹ
Câu 37: Quốc gia nào lựa chọn mô hình công nghiệp hoá rút ngắn?
A. Anh
B. Đức
C. Liên Xô
D. Hàn Quốc
Câu 38: Quốc gia nào thuộc nhóm các nước công nghiệp mới (NICs)?
A. Hoa Kỳ
B. Singapore
C. Việt Nam
D. Trung Quốc
Câu 39: Các nước công nghiệp mới (NICs) trung bình mất khoảng bao nhiêu
năm để thực hiện thành công quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá?
A. 10 đến 15 năm
B. 20 đến 30 năm
C. 30 đến 40 năm
D. 60 đến 80 năm
Câu 40: Nhật Bản và các nước công nghiệp mới (NICs) đã sử dụng con đường
nào để tiến hành công nghiệp hoá, hiện đại hoá?
A. Đầu tư nghiên cứu, chế tạo và hoàn thiện dần từ trình độ thấp đến trình độ cao
B. Tiếp nhận đầu tư công nghệ hiện đại từ các nước phát triển hơn
C. Xây dựng chiến lược phát triển khoa học - công nghệ nhiều tầng, kết hợp cả
công nghệ truyền thống và công nghệ hiện đại
D. Thực hiện công nghiệp hoá tách rời với hiện đại hoá, ưu tiên đầu tư các
ngành công nghiệp nặng
Câu 41: Ngày nay, các nước đi sau muốn rút ngắn thời gian thực hiện quá
trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá cần chú ý…
A. khai thác tốt lợi thế trong nước và tận dụng, tiếp thu những nguồn lực, thành tựu
khoa học, công nghệ mới của các nước tiên tiến
B. khai thác triệt để, tối đa các nguồn lực trong nước, không nên tiếp nhận chuyển
giao công nghệ từ các nước khác
C. chú trọng tiếp nhận chuyển giao công nghệ từ các nước tiên tiến, chỉ dựa vào
nguồn lực từ các nước phát triển
D. dựa vào nguồn lực vốn có của quốc gia, thực hiện các bước đi tuần tự từ công
nghiệp hoá rồi đến hiện đại hoá
Câu 42: Nội dung nào dưới đây KHÔNG thể hiện vai trò của cách mạng công
nghiệp đối với sự phát triển?
A. Thúc đẩy sự phát triển lực lượng sản xuất
B. Thúc đẩy sự ra đời của các tổ chức độc quyền
C. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
D. Thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất
Câu 43: Công nghệ kĩ thuật số và internet đã tạo điều kiện để chuyển biến các
nền kinh tế công nghiệp sang…
A. nền kinh tế tri thức
B. nền kinh tế số hoá
C. nền kinh tế độc quyền
D. nền kinh tế thị trường
Câu 44: “Chính phủ điện tử” là khái niệm xuất hiện từ cuộc cách mạng công
nghiệp lần thứ mấy?
A. Lần thứ nhất
B. Lần thứ hai
C. Lần thứ ba
D. Lần thứ tư
Câu 45: “Đô thị thông minh” là khái niệm gắn với sự phát triển của cuộc cách
mạng công nghiệp lần thứ mấy?
A. Lần thứ nhất
B. Lần thứ hai
C. Lần thứ ba
D. Lần thứ tư
Câu 46: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chủ yếu của quá
trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt nam?
A. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá theo định hướng xã hội chủ nghĩa, thực hiện mục
tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
B. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế tri thức
C. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa
D. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong bối cảnh hạn chế hợp tác, hội nhập kinh tế
quốc tế
Câu 47: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Công nghiệp hoá, hiện đại hoá là
quá trình chuyển đổi căn bản ..(1).., các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và
quản lí kinh tế - xã hội, từ sử dụng sức lao động ...(2)... là chính sang sử dụng
một cách phổ biến sức lao động với ...(3)..., phương tiện, phương pháp tiên tiến
hiện đại dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học - công nghệ,
nhằm tạo ra…...(4)... xã hội cao.
A. (1) toàn diện; (2) thủ công; (3) công nghệ; (4) năng suất lao động
B. (1) chủ yếu; (2) thủ công; (3) khoa học; (4) năng suất lao động
C. (1) toàn diện; (2) thủ công; (3) khoa học; (4) cường độ lao động
D. (1) chủ yếu; (2) thủ công; (3) công nghệ; (4) cường độ lao động
Câu 48: Quan điểm nào dưới đây KHÔNG đúng khi lí giải về tính tất yếu của
quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta?
A. Công nghiệp hoá là quy luật phổ biến của sự phát triển lực lượng sản xuất xã hội
đối với mọi quốc gia
B. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá giúp nước ta xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật để
quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ một nước có nền kinh tế kém phát triển
C. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá làm cho khối liên minh công nhân, nông dân và trí
thức ngày càng được tăng cường, củng cố; nâng cao vai trò lãnh đạo của giai cấp
công nhân
D. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá để phát triển cơ chế kinh tế tập trung, quan liêu, bao cấp
Câu 49: Trong nền kinh tế tri thức, tri thức đóng vai trò là…
A. lực lượng sản xuất trực tiếp
B. lực lượng sản xuất gián tiếp
C. quan hệ sản xuất đặc trưng
D. quan hệ sản xuất thứ yếu
Câu 50: Nội dung nào dưới đây là đặc điểm chủ yếu của nền kinh tế tri thức?
A. Các ngành kinh tế thủ công, dựa vào sức lao động của con người là chính, ngày
càng tăng và chiếm đa số
B. Học tập trở thành yêu cầu thường xuyên đối với mọi ngưòi và phát triển công
nghiệp nặng trở thành nhiệm vụ trung tâm của xã hội
C. Tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp, là nguồn lực quan trọng hàng đầu,
quyết định sự tăng trưởng - phát triển kinh tế
D. Trí tuệ nhân tạo được ứng dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực và thiết lập được các
mạng thông tin đa phương tiện phủ khắp nước
Câu 51: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm chủ yếu của nền kinh tế
tri thức?
A. Công nghệ thông tin được ứng dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực và thiết lập được
các mạng thông tin đa phương tiện phủ khắp nước
B. Học tập trở thành yêu cầu thường xuyên đối với mọi người và phát triển con người
trở thành nhiệm vụ trung tâm của xã hội
C. Các ngành kinh tế dựa vào tri thức, dựa vào các thành tựu mới nhất của khoa học
và công nghệ ngày càng tăng và chiếm đa số
D. Các ngành kinh tế thủ công, dựa vào sức lao động của con người là chính ngày càng tăng
và chiếm đa số
Câu 52: Nội dung của công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam là…
A. tạo lập những điều kiện và thực hiện các nhiệm vụ để chuyển đổi nền sản xuất - xã
hội lạc hậu sang nền sản xuất - xã hội hiện đại
B. tăng cường nhận viện trợ và thực hiện các nhiệm vụ để chuyển đổi nền sản xuất -
xã hội lạc hậu sang nền sản xuất - xã hội hiện đại
C. tạo lập những điều kiện trong nước và và tăng cường nhận viện trợ nước ngoài để
chuyển đổi nền sản xuất - xâ hội lạc hậu sang nền sản xuất - xã hội hiện đại
D. tăng cường họp tác, đầu tư quốc tế, từng bước hoàn thiện lực lượng sản xuất phù
hợp với trình độ phát triển của quan hệ sản xuất
Câu 53: Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ cần thực hiện để chuyển
đổi nền sản xuất - xã hội lạc hậu sang nền sản xuất - xã hội hiện đại ở nước ta?
A. Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu của khoa học — công nghệ mới hiện đại
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lí và hiệu quả
C. Từng bước hoàn thiện lực lượng sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của quan
hệ sản xuất
D. sẵn sàng thích ứng với tác động của bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ
tư Câu 54: Mối quan hệ tỉ lệ giữa các ngành, các vùng và các thành phần kinh tế
là nội dung của khái niệm nào?
A. Phát triển kinh tế
B. Cơ cấu kinh tế
C. Thành phần kinh tế
D. Tăng trưởng kinh tế
Câu 55: Cơ cấu kinh tế bao gồm
A. cơ cấu ngành, cơ cấu vùng và cơ cấu nguồn lực kinh tế
B. cơ cấu ngành, cơ cấu nguồn lực và cơ cấu thành phần kinh tế
C. cơ cấu ngành, cơ cấu vùng và cơ cấu thành phần kinh tế
D. cơ cấu nguồn lực, cơ cấu vùng và cơ cấu thành phần kinh tế
Câu 56: Tiền đề của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất được phát
triển trước hết trong lĩnh vực nào?
A. Dệt vải
B. Cơ khí
C. Tự động
D. Hoá chất
Câu 57: Trong hệ thống cơ cấu kinh tế, cơ cấu giữ vị trí quan trọng nhất là…?
A. cơ cấu ngành kinh tế
B. cơ cấu vùng kinh tế
C. cơ cấu nguồn lực kinh tế
D. cơ cấu thành phần kinh tế
Câu 58: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng nào dưới đây được coi là
hiện đại và hiệu quả?
A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành công nghiệp
B. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp
C. Tăng tỉ trọng ngành dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và nông nghiệp
D. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ
Câu 59: Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là yêu cầu cần đáp ứng của một cơ
cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả?
A. Khai thác, phân bổ và phát huy hiệu quả các nguồn lực trong nước, thu hút có hiệu
quả các nguồn lực bên ngoài để phát triển kinh tế - xã hội
B. Phù hợp với cơ cấu kinh tế của tất cả các nước tiên tiến, hiện đại, có nền kinh tế
phát triển cao trên thế giới
C. Cho phép ứng dụng những thành tựu khoa học - công nghệ mới, hiện đại vào các
ngành, các vùng và các lĩnh vực của nền kinh tế
D. Phù hợp với xu thế phát triển chung của nền kinh tế và yêu cầu của toàn cầu hoá và
hội nhập quốc tế
Câu 60: Một trong những nội dung chủ yếu mà công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở
Việt Nam cần thực hiện để thích ứng với tác động của cuộc Cách mạng công
nghiệp lần thứ tư là
A. duy trì, củng cố khung pháp lí hiện tại để khẳng định vai trò quan trọng của
Nhà nước về kinh tế
B. hoàn thiện thể chế, xây dựng nền kinh tế dựa trên nền tảng đổi mới, sáng tạo
C. hạn chế tối đa các nguồn lực của Nhà nước, của toàn dân để phục vụ cho nghiên
cứu, triển khai, ứng dụng các thành tựu của cách mạng công nghiệp
D. tập trung chủ yếu việc huy động, khai thác nguồn lực nước ngoài để phát triển
nhanh chóng hạ tầng công nghệ thông tin và truyền thông
Câu 61: Cơ cấu ngành kinh tế giữ vị trí quan trọng nhất trong hệ thống cơ cấu kinh
tế vì…
A. phản ánh trình độ phát triển của nền kinh tế và kết quả của quá trình thực hiện
công nghiệp hoá, hiện đại hoá
B. là biểu hiện duy nhất của cơ cấu kinh tế và là thước đo kết quả của quá trình thực
hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá
C. tập trung mọi nguồn lực của nền kinh tế và quyết định kết quả của quá trình thực
hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá
D. không bị ảnh hưởng bởi các cơ cấu kinh tế khác và quyết định kết quả của quá trình
thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
Câu 62: Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ mà công nghiệp hoá, hiện
đại hoá ở nước ta cần thực hiện để ứng phó với những tác động tiêu cực của cuộc
Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?
A. Huy động tối đa các nguồn vốn viện trợ từ nước ngoài
B. Thực hiện chuyển đổi số nền kinh tế và quản trị xã hội
C. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn
D. Phát triển nguồn nhân lực đặc biệt là nguồn nhân lực chất lượng cao
Câu 63: Nội dung nào có vai trò đặc biệt quan trọng trong quá trình thực hiện
công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam để thích ứng với tác động của cuộc
Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?
A. Phát triển nguồn nhân lực đặc biệt là nguồn nhân lực chất lượng cao
B. Thực hiện chuyển đổi số nền kinh tế và quản trị xã hội
C. Xây dựng và phát triển hạ tầng kĩ thuật về công nghệ thông tin và truyền thông
D. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn
Câu 64: Một trong những giải pháp cơ bản nước ta cần thực hiện để nâng cao
trình độ đào tạo, sử dụng nhân lực, nhân tài là…
A. đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ lĩnh vực giáo dục - đào tạo theo hướng coi trọng chất
lượng, hiệu quả và coi trọng trang bị nội dung kiến thức cho người học…
B. quy hoạch lại mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học gắn với quy
hoạch phát triển kinh tế - xã hội và phát triển nguồn nhân lực
C. thắt chặt đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực đặc biệt là đầu tư cho lĩnh vực giáo
dục - đào tạo
D. tổ chức nghiên cứu khoa học và đào tạo phải thay đổi cơ bản phương thức hoạt
động, tách rời giữa nghiên cứu, đào tạo với doanh nghiệp
Câu 65: Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là giải pháp cơ bản nước ta cần
thực hiện để nâng cao trình độ đào tạo, sử dụng nhân lực, nhân tài?
A. Đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ lĩnh vực giáo dục - đào tạo theo hướng coi trọng
chất lượng, hiệu quả và coi trọng phát triển phẩm chất, năng lực của người học
B. Quy hoạch lại mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học gắn với quy
hoạch phát triển kinh tế - xã hội và phát triển nguồn nhân lực
C. Tăng cường đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực, trực tiếp nhất là đầu tư cho lĩnh
vực giáo dục - đào tạo
D. Tổ chức nghiên cứu khoa học và đào tạo phải thay đổi cơ bản phương thức hoạt
động, tách rời giữa nghiên cứu, đào tạo với doanh nghiệp
Câu 66: Điền từ ngữ thích họp vào chỗ chấm: Hội nhập kinh tế quốc tế của một
quốc gia là quá trình quốc gia đó thực hiện ...(1)... nền kinh tế của mình với nền
kinh tế thế giới dựa trên sự ...(2)... lợi ích, đồng thời tuân thủ các ...(3)... quốc tế
chung.
A. (1) gắn kết, (2) chia sẻ, (3) chuẩn mực
B. (1) hoà nhập, (2) hợp nhất, (3) chuẩn mực
C. (1) gắn kết, (2) hợp nhất, (3) chuẩn mực
D. (1) hoà nhập, (2) chia sẻ, (3) chuẩn mực
Câu 67: Toàn cầu hoá trên phương diện nào dưới đây là xu thế nổi trội nhất, vừa
là trung tâm vừa là cơ sở và cũng là động lực thúc đẩy toàn cầu hoá các lĩnh vực
khác?
A. Văn hoá
B. Xã hội
C. Chính trị
D. Kinh tế
Câu 68: Tác động tích cực của hội nhập kinh tế quốc tế đối với nước ta là…
A. mở rộng thị trường, tiếp thu khoa học - công nghệ, vốn, chuyển dịch cơ cấu kinh tế
trong nước; tạo cơ hội để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực; thúc đẩy hội nhập của các
lĩnh vực khác
B. tạo cơ hội để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực; thúc đẩy hội nhập của các lĩnh
vực; có thể làm gia tăng sự phụ thuộc của nền kinh tế quốc gia vào thị trường bên
ngoài
C. mở rộng thị trường, tiếp thu khoa học - công nghệ, vốn, chuyển dịch cơ cấu kinh tế
trong nước; làm gia tăng sự cạnh tranh gay gắt khiến nhiều doanh nghiệp và ngành
kinh tế gặp khó khăn
D. mở rộng thị trường, tiếp thu khoa học - công nghệ, vốn, chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong
nước; có thể dẫn đến phân phối không công bằng, có nguy cơ làm tăng khoảng cách
giàu - nghèo và bất bình đẳng xã hội
Câu 69: Một trong những tác động tiêu cực của hội nhập kinh tế quốc tế đối với
nước ta là…
A. tạo cơ hội để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
B. tạo điều kiện để thúc đẩy hội nhập của các lĩnh vực văn hoá, chính trị, củng cố an
ninh, quốc phòng
C. mở rộng thị trường, tiếp thu khoa học - công nghệ, vốn, chuyển dịch cơ cấu kinh tế
trong nước
D. làm gia tăng sự phụ thuộc của nền kinh tế quốc gia vào thị trường bên ngoài
Câu 70: Nội dung nào dưới đây không phải là tác động tích cực của hội nhập
kinh tế quốc tế?
A. Tạo điều kiện mở rộng thị trường, tiếp thu khoa học - công nghệ, vốn, chuyển dịch
cơ cấu kinh tế trong nước
B. Làm gia tăng sự cạnh tranh gay gắt khiến nhiều doanh nghiệp và ngành kinh tế gặp
khó khăn
C. Tạo điều kiện để thúc đẩy hội nhập của các lĩnh vực văn hoá, chính trị, củng cố an
ninh quốc phòng
D. Tạo cơ hội để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
Câu 71: Nội dung nào dưới đây không phải là tác động tiêu cực của hội nhập
kinh tế quốc tế?
A. Làm gia tăng cạnh tranh gay gắt khiến nhiều doanh nghiệp và ngành kinh tế nước
ta gặp khó khăn trong phát triển, thậm chí phá sản
B. Làm gia tăng sự phụ thuộc của nền kinh tế quốc gia vào thị trường bên ngoài
C. Tạo điều kiện để thúc đẩy hội nhập của các lĩnh vực văn hoá, chính trị, củng cố an
ninh - quốc phòng
D. Có thể tạo ra một số thách thức với quyền lực nhà nước, chủ quyền quốc gia
Câu 72: Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đồng Nam Á (ASEAN) vào
năm nào?
A. 1995
B.1996
C. 1997
D. 1998
Câu 73: Việt Nam tham gia Khu vực Thương mại tự do ASEAN (AFTA) vào
năm nào?
A. 1995
B. 1996
C. 1997
D. 1998
Câu 74: Việt Nam chính thức trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại Thế
giới (WTO) vào năm
A. 2004
B. 2005
C. 2006
D. 2007
Câu 75: Nội đung “Xây dựng nền kinh tế tự chủ phải trên cơ sở làm chủ công nghệ
và chủ động, tích cực hội nhập, đa dạng hoá thị trường, nâng cao khả năng thích
ứng của nền kinh tế” được Đảng ta nêu rõ trong văn bản nào?
A. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 1991 - 2000
B. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2001 – 2010
C. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2011 - 2020
D. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2021 - 2030
Câu 76: Hội nhập kinh tế quốc tế mang tính tất yếu khách quan vì
A. hội nhập kinh tế quốc tế là phương thức phát triển phổ biến của các nước
B. hội nhập kinh tế quốc tế là xu hướng phát triển riêng của các nước lớn trên thế giới
C. hội nhập kinh tế quốc tế góp phần hạn chế chủ quyền quốc gia của các nước kém phát
triển
D. hội nhập kinh tế quốc tế không phải là con đường giúp các nước kém phát triển
khắc phục nguy cơ tụt hậu.
Câu 77: Nhận định nào dưới đây KHÔNG đúng khi nói về hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Hội nhập kinh tế quốc tế là phương thức phát triển phổ biến của các nước
B. Hội nhập kinh tế quốc tế là xu hướng phát triển riêng của các nước lớn trên thế giới
C. Hội nhập kinh tế quốc tế tạo ra cơ hội để các quốc gia giải quyết những vấn đề toàn
cầu đã và đang xuất hiện ngày càng nhiều
D. Hội nhập kinh tế quốc tế là con đường có thể giúp cho các nước đang và kém phát
triển thu hẹp khoảng cách với các nước tiên tiến
Câu 78: Đối với các nước đang và kém phát triển thì hội nhập kinh tế quốc tế
càng trở nên cần thiết, vì hội nhập kinh tế quốc tế…
A. là cơ hội để các nước này tiếp cận và sử dụng được các nguồn lực bên ngoài như
tài chính, khoa học - công nghệ, kinh nghiệm của các nước cho phát triển
B. có thể làm gia tăng sự phụ thuộc của nền kinh tế quốc gia vào thị trường bên ngoài
C. tạo ra khoảng cách ngày càng xa giữa các nước phát triển với các nước đang và
kém phát triển
D. tạo điều kiện để các nước này tranh thủ nguồn việc trợ từ các nước phát triển trên thế giới
Câu 79: Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Chỉ những nước phát triển mới đủ điều kiện tham gia hội nhập kinh tế quốc tế
B. Các nước đang và kém phát triển không nên tham gia hội nhập kinh tế quốc tế
C. Hội nhập kinh tế quốc tế là xu hướng chung của tất cả các nước trên thế giới
D. Hội nhập kinh tế quốc tế là xu hướng riêng của các nước đang và kém phát triển
Câu 80: Nội dung của hội nhập kinh tế quốc tế ở nước ta là…
A. chuẩn bị các điều kiện để thực hiện hội nhập hiệu quả, thành công và thực hiện đa
phương hoá các quan hệ đối ngoại
B. chuẩn bi các điều kiện để thực hiện hội nhập hiệu quả, thành công và thực hiện đa
dạng các hình thức, các mức độ hội nhập kinh tế quốc tế
C. đa phương hoá các quan hệ đối ngoại và thực hiện các hình thức, các mức độ hội
nhập kinh tế quốc tế
D. thực hiện các hình thức, các mức độ hội nhập kinh tế quốc tế và phát huy nội lực
Câu 81: Tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế được chia thành các mức độ cơ bản
từ thấp đến cao là…
A. Thoả thuận thương mại ưu đãi (PTA), Khu vực mậu dịch tự do (FTA), Liên minh
thuế quan (CU), Thị trường chung (hay thị trường duy nhất), Liên minh kinh tế - tiền
tệ,...
B. Khu vực mậu dịch tự do (FTA), Thoả thuận thương mại ưu đãi (PTA), Liên minh
thuế quan (CƯ), Thị trường chung (hay thị trường duy nhất), Liên minh kinh tế - tiền
tệ,...
C. Liên minh thuế quan (CƯ), Thoả thuận thương mại ưu đãi (PTA), Khu vực mậu
dịch tự do (FTA), Thị trường chung (hay thị trường duy nhất), Liên minh kinh tế -
tiền tệ,...
D. Khu vực mậu dịch tự do (FTA), Liên minh thuế quan (CƯ), Thị trường chung (hay
thị trường duy nhất), Thoả thuận thương mại ưu đãi (PTA), Liên minh kinh tế - tiền
tệ,...
Câu 82: Nội dung nào dưới đây không phải là biện pháp mà nước ta cần thực
hiện để xây dựng thành công nền kinh tế độc lập, tự chủ đi đôi với tích cực và chủ
động hội
nhập kinh tế quốc tế?
A. Hoàn thiện, bổ sung đường lối chung và đường lối kinh tế, xây dựng và phát triển
đất nước
B. Tăng cường mối quan hệ hợp tác với các nước phát triển trên thế giới bằng mọi giá
C. Đẩy mạnh quan hệ kinh tế đối ngoại và chủ động hội nhập kinh tế quốc tế
D. Tăng cường năng lực cạnh tranh của nền kinh tế bằng đổi mới, hoàn thiện thể chế
kinh tế, hành chính
Câu 83: Chủ thể nào sẽ được đặt vào vị trí trung tâm trong tiến trình hội nhập
kinh tế quốc tế của nước ta?
A. Nhà nước
B. Người dân
C. Đội ngũ trí thức
D. Doanh nghiệp
Câu 84: Trong hội nhập quốc tế toàn diện, chủ thể nào được xem là lực lượng
nòng cốt?
A. Nhà nước
B. Người dân
C. Doanh nghiệp và đội ngũ doanh nhân
D. Doanh nghiệp và đội ngũ trí thức
Câu 85: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Nền kinh tế độc lập, tự chủ là nền
kinh tế không bị ...(1) ., phụ thuộc vào nước khác, người khác hoặc vào một tổ
chức kinh tế nào đó về đường lối, chính sách phát triển, không bị bất cứ ai dùng
những điều kiện kinh tế, tài chính, thương mại, viện trợ... để ...(2)..., khống chế
làm tổn hại.. (3)... quốc gia và ...(4)... cơ bản của dân tộc.
A. (1) khống chế; (2) áp đặt; (3) lợi ích; (4) chủ quyền
B. (1) lệ thuộc; (2) chi phối; (3) chủ quyền; (4) lợi ích
C. (1) lệ thuộc; (2) áp đặt; (3) chủ quyền; (4) lợi ích
D. (1) khống chế; (2) chi phối; (3) lợi ích; (4) chủ quyền
Câu 86: Nhiệm vụ nào được coi là nhiệm vụ trọng tâm nhằm xây dựng nền kinh
tế độc lập, tự chủ, xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội, giúp Việt Nam
đi tắt, đón đầu, tránh nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế so với các nước khác?
A. Đẩy mạnh quan hệ kinh tế đối ngoại và chù động hội nhập kinh tế quốc tế
B. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
C. Kết hợp chặt chẽ kinh tế với quốc phòng, an ninh và đối ngoại trong hội nhập quốc tế
D. Đổi mói, hoàn thiện thể chế kinh tế, hành chính để tăng cường năng lực cạnh tranh
của nền kinh tế
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 6
Câu 1 D Câu 21 C Câu 41 A Câu 61 A
Câu 2 A Câu 22 C Câu 42 A Câu 62 A
Câu 3 B Câu 23 A Câu 43 A Câu 63 A
Câu 4 A Câu 24 B Câu 44 C Câu 64 B
Câu 5 A Câu 25 C Câu 45 D Câu 65 D
Câu 6 B Câu 26 A Câu 46 D Câu 66 A
Câu 7 D Câu 27 D Câu 47 A Câu 67 D
Câu 8 A Câu 28 B Câu 48 D Câu 68 A
Câu 9 D Câu 29 D Câu 49 A Câu 69 D
Câu 10 C Câu 30 B Câu 50 C Câu 70 B
Câu 11 C Câu 31 A Câu 51 D Câu 71 C
Câu 12 D Câu 32 A Câu 52 A Câu 72 A
Câu 13 B Câu 33 C Câu 53 C Câu 73 B
Câu 14 A Câu 34 D Câu 54 B Câu 74 D
Câu 15 D Câu 35 A Câu 55 C Câu 75 D
Câu 16 A Câu 36 B Câu 56 A Câu 76 A
Câu 17 C Câu 37 D Câu 57 A Câu 77 B
Câu 18 A Câu 38 B Câu 58 B Câu 78 A
Câu 19 A Câu 39 B Câu 59 B Câu 79 C
Câu 20 A Câu 40 B Câu 60 B Câu 80 B
Câu 81 A Câu 82 B Câu 83 B Câu 84 C
Câu 85 C Câu 86 B

You might also like