Professional Documents
Culture Documents
Tuyển sinh 2023 Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) công bố đề án tuyển sinh - huongnghiep.hocmai.vn
Tuyển sinh 2023 Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) công bố đề án tuyển sinh - huongnghiep.hocmai.vn
Năm 2023, trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) sử dụng 3
phương thức tuyển sinh và có sự thay đổi về chỉ tiêu mỗi
phương thức.
– Đối với thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia tham
dự kỳ thi Olympic quốc tế, Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật quốc tế,
tốt nghiệp THPT năm 2023 được tuyển thẳng vào trường theo
ngành thí sinh đăng ký.
– Đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG
quốc gia, tốt nghiệp THPT năm 2023 được xét tuyển thẳng
vào các ngành của trường.
– Đối với thí sinh đạt giải Nhất trong Cuộc thi khoa học, kỹ
thuật cấp quốc gia, tốt nghiệp THPT năm 2023 được xét
tuyển thẳng vào các ngành theo danh mục thông báo của
trường.
– Đối với các thí sinh đối tượng khác, các điều kiện theo Quy
chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và thông báo của trường.
Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Trường được
phân chia thành 5 nhóm đối tượng sau:
– Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế trong
thời hạn 2 năm tính đến 1/6/2023, SAT đạt từ 1200 điểm trở
lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên. (Thí sinh cần đăng ký mã
của Trường Đại học Kinh tế quốc dân khi thi, với tổ chức SAT
là 7793-National Economics University, của ACT là 1767-
National Economics University. Thí sinh đã thi mà chưa đăng
ký mã của trường cần đăng ký lại với tổ chức thi)
– Cách thức: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu theo
điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:
– Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có điểm ĐGNL năm 2022
hoặc 2023 của ĐHQG HN đạt từ 85 điểm trở lên hoặc của
ĐHQG TP.HCM đạt từ 700 điểm trở lên; hoặc điểm Đánh giá
tư duy năm 2023 của ĐH Bách khoa Hà Nội đạt từ 60 điểm
trở lên.
– Cách thức xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ
tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:
*Lưu ý: Trường chỉ xét tuyển theo điểm thi ĐGTD 2023 của ĐH
Bách khoa Hà Nội với 7 ngành/chương trình đào tạo sau:
Đội ngũ giáo viên luyện thi hàng đầu 16+ năm kinh
nghiệm
– Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh thỏa mãn đồng thời 2 điều
kiện:
(1) Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính
đến 1/6/2023 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4
kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) trở lên;
(2) Điểm thi ĐGNL năm 2022 hoặc 2023 của ĐHQG HN đạt từ
85 điểm trở lên, hoặc của ĐHQG TP.HCM đạt từ 700 điểm trở
lên; hoặc điểm ĐGTD năm 2023 của ĐH Bách khoa Hà Nội đạt
từ 60 điểm trở lên.
– Cách thức xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ
tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:
Điểm thi ĐGNL ĐHQG HN: ĐXT = điểm quy đổi CCTAQT +
(điểm ĐGNL*30/150)*2/3 + điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM: ĐXT = điểm quy đổi CCTAQT
+ (điểm ĐGNL*30/1200)*2/3 + điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm thi ĐGTD ĐHBK HN: ĐXT = điểm quy đổi CCTAQT +
(điểm ĐGNL*30/100)*2/3 + điểm ưu tiên (nếu có)
*Lưu ý: Trường chỉ xét tuyển theo điểm thi ĐGTD 2023 của ĐH
Bách khoa Hà Nội với 7 ngành/chương trình đào tạo sau:
– Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc
tế trong thời hạn 2 năm tính đến 1/6/2023 đạt IELTS 5.5 hoặc
TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W
150) trở lên và có kết quả tốt nghiệp THPT 2023 của môn
Toán và 1 môn khác môn tiếng Anh thuộc tổ hợp xét tuyển
của trường.
– Cách thức xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ
tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:
ĐXT = điểm quy đổi CCTAQT + tổng điểm 2 môn xét tuyển +
điểm ưu tiên (nếu có)
– Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh thỏa mãn đồng thời 2 điều
kiện:
(1) Học sinh hệ chuyên (3 năm lớp 10, 11, 12) các trường
THPT chuyên toàn quốc, hệ chuyên của các trường THPT
trọng điểm quốc gia;
(2) Điểm trung bình chung (TBC/TB cộng) học tập của 6 học
kỳ (3 năm lớp 10, 11, 12) đạt từ 8,0 trở lên (điểm trung bình
học kỳ nào đó có thể nhỏ hơn 8,0);
– Cách thức xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ
tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:
ĐXT = điểm TBC học tập 6 học kỳ + tổng điểm 2 môn xét
tuyển + điểm ưu tiên (nếu có)
1.3. Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt
nghiệp THPT năm 2023
Xét tuyển theo 9 tổ hợp: A00, A01, B00, C03, C04, D01, D07,
D09, D10
Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT theo các phương thức xét tuyển
thẳng, xét tuyển kết hợp, xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá
tư duy bằng hình thức trực tuyến/online theo thông báo
hướng dẫn của trường/ ĐHBK Hà Nội.
– Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá tư
duy của ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2023: 18 điểm
– Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp
THPT 2023: 20 điểm
– Phương thức xét tuyển kết hợp: Là điều kiện hồ sơ của
từng nhóm đối tượng.
Chỉ
STT Ngành/Chương trình Mã ngành Tổ hợp
tiêu
A Chương trình học bằng tiếng Việt
A00,
1 Logistics và Quản lý CCU 7510605 120 A01,
D01, D07
A00,
2 Kinh doanh quốc tế 7340120 120 A01,
D01, D07
A00,
3 Kinh tế quốc tế 7310106 120 A01,
D01, D07
A00,
4 Thương mại điện tử 7340122 60 A01,
D01, D07
A00,
5 Kinh doanh thương mại 7340121 120 A01,
D01, D07
A00,
6 Marketing 7340115 180 A01,
D01, D07
A00,
7 Kiểm toán 7340302 120 A01,
D01, D07
A00,
8 Kế toán 7340301 240 A01,
D01, D07
A00,
9 Tài chính – Ngân hàng 7340201 320 A01,
D01, D07
A00,
10 Bảo hiểm 7340204 180 A01,
D01, D07
A00,
11 Quản trị nhân lực 7340404 120 A01,
D01, D07
A00,
12 Quản trị kinh doanh 7340101 280 A01,
D01, D07
A00,
13 Quản trị khách sạn 7810201 60 A01,
D01, D07
A00,
Quản trị dịch vụ du lịch và
14 7810103 120 A01,
LH
D01, D07
A00,
15 Kinh tế học (ngành kinh tế) 7310101_1 55 A01,
D01, D07
A00,
Kinh tế và quản lý đô thị
16 7310101_2 80 A01,
(ngành kinh tế)
D01, D07
A00,
Kinh tế và quản lý nguồn
17 7310101_3 70 A01,
nhân lực (ngành kinh tế)
D01, D07
A00,
18 Kinh tế phát triển 7310105 230 A01,
D01, D07
A00,
19 Toán kinh tế** 7310108 50 A01,
D01, D07
A00,
20 Thống kê kinh tế** 7310107 140 A01,
D01, D07
A00,
Hệ thống thông tin quản
21 7340405 120 A01,
lý**
D01, D07
A00,
22 Công nghệ thông tin** 7480201 180 A01,
D01, D07
A00,
23 Khoa học máy tính** 7480101 60 A01,
D01, D07
A00,
24 Luật kinh tế 7380107 120 A01,
D01, D07
A00,
25 Luật 7380101 60 A01,
D01, D07
A00,
26 Khoa học quản lý 7340401 130 A01,
D01, D07
A00,
27 Quản lý công 7340403 70 A01,
D01, D07
A00,
Quản lý tài nguyên và môi
28 7850101 75 A01,
trường
D01, D07
A00,
29 Quản lý đất đai 7850103 65 A01,
D01, D07
A00,
30 Bất động sản 7340116 130 A01,
D01, D07
A00,
Kinh tế tài nguyên thiên
31 7850102 80 B00,
nhiên
A01, D01
A00,
32 Kinh tế nông nghiệp 7620115 80 B00,
A01, D01
A00,
33 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 80 B00,
A01, D01
A00,
34 Kinh tế đầu tư 7310104 180 B00,
A01, D01
A00,
35 Quản lý dự án 7340409 60 B00,
A01, D01
C03,
36 Quan hệ công chúng 7320108 60 C04,
A01, D01
D09,
37 Ngôn ngữ Anh* 7220201 140 A01,
D01, D10
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) học
B
bằng tiếng Việt (môn tiếng Anh hệ số 2)
D09,
1 Quản trị khách sạn* POHE1 60 A01,
D01, D07
D09,
2 Quản trị lữ hành* POHE2 60 A01,
D01, D07
D09,
3 Truyền thông Marketing* POHE3 60 A01,
D01, D07
D09,
4 Luật kinh doanh* POHE4 60 A01,
D01, D07
D09,
Quản trị kinh doanh thương
5 POHE5 60 A01,
mại*
D01, D07
D09,
6 Quản lý thị trường* POHE6 60 A01,
D01, D07
D09,
Thẩm định giá*/ngành
7 POHE7 60 A01,
Marketing
D01, D07
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh
C
hệ số 1)
A00,
1 Quản trị kinh doanh (E-BBA)EBBA 160 A01,
D01, D07
A00,
Quản lý công và Chính sách
2 EPMP 80 A01,
(E-PMP)
D01, D07
Định phí Bảo hiểm & Quản
A00,
trị rủi ro (Actuary)/ Được
3 EP02 80 A01,
cấp chứng chỉ Actuary
D01, D07
quốc tế
A00,
Khoa học dữ liệu trong Kinh
4 EP03 80 A01,
tế & Kinh doanh (DSEB)
D01, D07
Kinh doanh số (E- A00,
5 BDB)/ngành Quản trị kinh EP05 55 A01,
doanh D01, D07
Phân tích kinh doanh A00,
6 (BA)/ngành Quản trị kinh EP06 55 A01,
doanh D01, D07
Quản trị điều hành thông D07,
7 minh (E-SOM) /ngành Quản EP07 55 A01,
trị kinh doanh D01, D10
Quản trị chất lượng và Đổi D07,
8 mới (E-MQI)/ngành Quản trị EP08 55 A01,
kinh doanh D01, D10
Công nghệ tài chính
(BFT)/ngành Tài chính- A00,
9 Ngân hàng/02 năm cuối có EP09 100 A01,
thể chuyển tiếp sang ĐH Á D01, D07
Châu, Đài Loan
Kế toán tích hợp chứng chỉ A00,
10 quốc tế (Kế toán – tài chính EP04 55 A01,
– kinh doanh/ICAEW CFAB) D01, D07
Kiểm toán tích hợp chứng
A00,
chỉ quốc tế (Kế toán tài
11 EP12 55 A01,
chính – kinh doanh/ICAEW
D01, D07
CFAB)
Kinh tế học tài chính
A00,
(FE)/ngành Kinh tế/02 năm
12 EP13 100 A01,
cuối có thể chuyển sang
D01, D07
ĐH Lincoln, Anh quốc
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh
D
hệ số 2)
Khởi nghiệp và phát triển
kinh doanh (BBAE)/ngành D09,
1 QTKD/02 năm cuối có thể EP01 120 A01,
chuyển tiếp sang ĐH Boise, D01, D07
Hoa Kỳ
D09,
Quản trị khách sạn quốc tế
2 EP11 55 A01,
(IHME)
D01, D10
D07,
Đầu tư tài chính (BF)/ngành
3 EP10 100 A01,
Tài chính-Ngân hàng
D01, D10
Logistics và Quản lý chuỗi
cung ứng tích hợp chứng
D07,
chỉ Logistic quốc tế
4 EP14 100 A01,
(LSIC)/02 năm cuối có thể
D01, D10
chuyển tiếp sang ĐH
Waikato, New Zealand
Tổng chỉ tiêu 6200
(*): Ký hiệu ngành/CTĐT có điểm chuẩn xét bằng kết quả thi
tốt nghiệp THPT, môn tiếng Anh hệ số 2.
(**): Ký hiệu ngành xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp
THPT, môn Toán hệ số 2.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022
Với tình hình tuyển sinh biến động như năm nay, thí sinh cần
chuẩn bị cho mình một phương án xét tuyển khác để gia tăng
cơ hội đỗ đại học. Khám phá ngay Giải pháp ôn luyện kỳ thi
riêng toàn diện giúp nắm chắc tấm vé trúng tuyển vào những
trường đại học TOP đầu.
Tags Đại học Kinh tế Quốc dân NEU Tuyển sinh 2023
ĐHQG TP.HCM công bố lịch thi đánh giá năng lực năm
2024 (Dự kiến)
CỰC HOT! HỘI SÁCH HOCMAI TRỞ LẠI VÀ LỢI HẠI HƠN
XƯA
Kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm
2025 có nhiều đổi mới
Điểm chuẩn xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực năm
2023 của các trường đại học
Cần bao nhiêu điểm thi đánh giá tư duy thì đỗ đại học?
Phổ điểm thi Đánh giá tư duy năm 2023 Đại học Bách
khoa Hà Nội cả 3 đợt
Lịch công bố điểm chuẩn Đại học năm 2023 tất cả các
trường
& '