You are on page 1of 4

Trường THCS Đoàn Thị Điểm

Lớp:……………
Họ và tên:…………………………………………

TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác
vuông kia.
c) Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền
và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
2. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
- Tỉ số hai đường cao, hai đường trung tuyến, hai đường phân giác tương ứng của hai tam
giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
Định lí 2: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Cho tam giác nhọn ABC có BD và CE là hai đường cao cắt nhau tại H. Gọi M là giao điểm
của AH và BC. Chứng minh rằng MH.MA = MB.MC.
Bài 2. Giả sử AC là đường chéo lớn của hình bình hành ABCD. Từ điểm C hạ các đường vuông
góc CE và CF tương ứng trên đường kéo dài của các cạnh AB và AD.
Chứng minh rằng AB.AE + AD.AF = AC2.
Bài 3. Cho tam giác ABC, M là điểm thuộc cạnh BC. Qua M kẻ đường thẳng song song với AC,
AB cắt AB, AC lần lượt tại D và E.
Biết SBDM = 9cm2, SCME = 16cm2. Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 4. Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng H là giao điểm các đường phân giác trong .
b) Gọi K là giao điểm của AD và EF. Chứng minh rằng:
HK.AD = AK.DH.
Bài 5. Cho tam giác ABC nhọn và đường cao AH. Kẻ HI vuông góc với AB và HK vuông góc với
AC.
a) Chứng minh AH2 = AI.AB. b) Chứng minh .

c) Đường phân giác của cắt AB tại E. Biết . Tính tỉ số .

Chuyên đề _Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 1
Trường THCS Đoàn Thị Điểm
Lớp:……………
Họ và tên:…………………………………………

Bài 6. Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M. Kẻ BH vuông góc với CM, nối DH. Vẽ
HN vuông góc với DH (N thuộc BC). Chứng minh rằng:
a) . b) . c) NB = MB.
Bài 7. Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 6cm, AB = 8cm và hai đường chéo cắt nhau tại O. Qua
D kẻ đường thẳng d vuông góc với DB, d cắt tia BC tại E.
a) Chứng minh rằng .
b) Kẻ CH vuông góc với DE tại H. Chứng minh DC2 = CH.DB.

c) Gọi K là giao điểm của OE và HC. CMR: K là trung điểm của HC và tính tỉ số .
d) Chứng minh ba đường thẳng OE, DC, BH đồng quy.
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) và trung tuyến AD. Kẻ đường thẳng vuông góc
với AD tại D lần lượt cắt AC tại E và AB tại F.
a) Chứng minh . b) Chứng minh AE.AC = AB.AF.

c) Đường cao AH của tam giác ABC cắt EF tại I. Chứng minh .
Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH, AB = 15cm, AC = 20cm.
a) Chứng minh CA2 = CH.CB

b) Kẻ AD là tia phân giác của (D BC). Tính HD.


c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm I. Kẻ AK vuông góc với BI tại K.CMR: .
d) Cho AI = 8cm. Tính diện tích tam giác BHK.
Bài 10. Cho hình chữ nhật ABCD có AB > AD và AD = 5cm. Trên DC lấy điểm M sao cho DM =

2cm. Biết góc .


a) Chứng minh . Tính độ dài MC.
b) Tia phân giác góc AMB cắt AB tại E. Kẻ EK vuông góc với AB (K MB).
Chứng minh EA = EK.
c) Tia EK cắt AM tại H, tia AK cắt BH tại N. Chứng minh MN là tia phân giác của góc
BMH.
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), vẽ đường cao AH (H thuộc BC).
a) Chứng minh
b) Trên tia HC, lấy HD = HA. Từ D vẽ đường thẳng song song với AH cắt AC tại E.
Chứng minh CE.CA = CD.CB.

Chuyên đề _Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 2
Trường THCS Đoàn Thị Điểm
Lớp:……………
Họ và tên:…………………………………………

c) Chứng minh AE = AB.


d) Gọi M là trung điểm của BE, chứng minh AH.BM = AB.HM + AM.BH.
Bài 12. Cho tam giác ABC cân đỉnh A và H là trung điểm của cạnh BC. Gọi I là hình chiếu vuông
góc của H lên cạnh AC và O là trung điểm của HI. Chứng minh rằng .
Bài 13. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H
lên AB, AC.
a) Chứng minh rằng .
b) Cho biết SABC = 2SADHE. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông cân tại A.
Bài 14. Cho tam giác nhọn ABC. Các điểm D, E, F lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC, BC.
Chứng minh rằng:

a) ;

b) Trong ba tam giác ADE, BDF, CEF tồn tại một tam giác có diện tích không vượt quá

diện tích tam giác ABC. Khi nào cả ba tam giác đó cùng có diện tích bằng diện tích tam
giác ABC.
Bài 15. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), kẻ đường cao AH.

a) Chứng minh rằng


b) Kẻ AD là tia phân giác của góc BAH (D thuộc BH). Chứng minh tam giác ACD cân và
DH.DC = BD.HC
c) Tính độ dài AH trong trường hợp SABH = 15,36cm2 và SACH = 8,64cm2
d) Gọi M là trung điểm của AB, E là giao điểm của hai đường thẳng MD và AH. Chứng minh
CE//AD.

Chuyên đề _Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 3
Trường THCS Đoàn Thị Điểm
Lớp:……………
Họ và tên:…………………………………………

Chuyên đề _Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 4

You might also like