You are on page 1of 6

1 雨过天晴 (Sau cơn mưa trời lại sáng )

2 大雨如注 (Mưa như trút nước )


3 大雨滂沱 (Mưa như trút nước )
4 瓢泼大雨 (Mưa như trút nước )
5 倾盆大雨 (Mưa như trút nước )
6 未雨绸缪 (Lo trước tính sau )
7 呼风唤雨 ( Hô mưa gọi gió)
8 风吹雨打 (Mưa dập gió vùi)
9 祥风时雨 (Mưa thuận gió hòa )
10 好风好雨 (Mưa thuận gió hòa )
11 和风细雨 ( Mưa thuận gió hòa)
12 挥汗成雨 (Người đông như kiến )
13 急风暴雨 ( Gió táp mưa sa )
14 照萤映雪(dùng ánh sáng đóm đóm và phản chiếu học tập )
15 风雨交加 (Mưa to gió lớn )
31 遮风挡雨 (Che mưa chắn gió)
32 风雨如晦 (Mưa gió mịt mờ)
33 寒风刺骨(Lạnh thấu xương)
34 树欲静而风不止 ( Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng)
35 借风拔笋 (Mượn gió bẻ măng)
36 枪林弹雨 (Mưa bom bão đạn )
37 风花雪月( Phong hoa tuyết nguyệt)
38 万里无云 (Trời trong không mây)
39 听风就是雨 (những tin đồn đại)
40 寒风刺骨(Lạnh thấu xương)
41 叱咤风云 (Rung trời chuyển đất)
42 雷霆万钧 (Sấm vang chớp giật)
43 冰雪严寒 (Băng tuyết vô cùng lạnh lẽo)
44 空穴来风 (Không có lửa sao có khói)
45 千里冰封 (Ngàn dặm đóng tuyết)

46 白雪皑皑 (Tuyết trắng xóa)


47 光风霁月 (Trời quang trăng sáng)
48 狂风暴雨 (Cuồng phóng bão táp)
49 无风不起浪 (Không có lửa sao có khói
50 雪兆丰年(Tuyết Triệu Phong Niên)
51 云淡风轻 (Mây nhẹ gió nhẹ)
52 秋高气和 (Trời cao khí mát)
53 风轻云净 (Trời đẹp ít mây)
54 碧空万里 (Trời trong xanh)
55 碧空如洗 (Trời trong xanh như lửa)
56 焦金烁石 (Nóng như lò lửa)
57 和风丽日(Mưa nắng gió hòa)
58 风吹浪打(Gió và sóng)
59 风吹雨打(Gió và mưa)
60 雨迹云踪(Dấu vết mây và mưa)
61 程门立雪 (Tôn sư)
62 冰天雪地 (Trời lạnh đất đóng băng)
63 鼾声如雷 (Ngáy như sấm)
64 北风之恋 (Tình yêu gió Bắc)
65 西风残照 (Gió Tây tàn chiếu)
66 清风明月(Gió mát trăng thanh)
67 风刀霜剑 (Rét cắt da cắt thịt)
68 瓦釜雷鸣 ( Sấm nồi dất kêu vâng)
69 风吹草动(Gió thổi cỏ lay)
70 风刀霜剑(Đao gió băng giá)
71 风雨凄凄 (Mưa gió não nề)
72 雪虐风饕(Tuyết ngược phong thao)
73 风不鸣条(Gió không hát)
74 雨丝风片(Phim mưa lụa gió)
75 天昏地暗(Trời đất mù mịt)
76 春雨如油(Mưa xuân như vấy dầu)
77 春风和气(Gió xuân ôn hòa)
78 泣下如雨(Nước mắt giàn giụa)
79 冰天雪窖(Hố tuyết giữa bầu trời lạnh giá)
80 拨雨撩云(Đẩy mưa vén mây)
81 覆雨翻云(Đổ mây đổ mưa)
82 挥汗成雨(Mồ hôi như mưa)
83 旱苗得雨(Có mưa sớm mầm)
84 寒风侵肌(Gió lạnh thấu thịt)
85 风驰电掣( Nhanh như chớp)
86 月亮风量(Tră ng thanh gió mát)
87 风虎云龙(Hổ gió rồng mây)
88 夜雨对床(Mưa dàm mưa dề)
89 风和日暄(Gió nhẹ nắng ấm)
90 春雨绵绵(Mưa xuân kéo dài)
91 春风荡荡( Gió xuân đung đưa)
92 滂沱大雨( Cơn mưa dối dả)
93 断雨残云(Mưa vỡ và mấy kéo dài)
94 风雨同舟(Cùng hội cùng thuyền)
95 凄风冷雨 (Gió buốt mưa lạnh)
96 风口浪尖(Đầu sóng ngọn gió)
97 大风大浪(Sóng to gió lớn)
98 雪兆丰年(Tuyết báo hiệu một năm tốt lành)
99 星离雨散(Sao xa mưa tản)
100 晴天劈雷(Sấm bổ ngang trời)

You might also like