You are on page 1of 42

QCVN : 2018/BNNPTNN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

QCVN : 2018/BNNPTNT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA


VỀ CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN

National technical regulations on quality fertilizers


HÀ NỘI - 2018
QCVN : 2018/BNNPTNN

MỤC LỤC

Trang
QCVN : 2018/BNNPTNN

Lời nói đầu

QCVN : 2018/BNNPTNT do Cục Bảo vệ thực vật biên soạn, Vụ Khoa


học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành theo Thông tư số......./2018/TT-BNNPTNT
ngày......tháng.......năm 2018.

1
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN
National technical regulations on quality fertilizers

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh


Quy chuẩn này qui định về chỉ tiêu chất lượng, các yếu tố hạn chế, phương
pháp thử và yêu cầu quản lý đối với phân bón trong quá trình sản xuất, nhập khẩu và
buôn bán ở Việt Nam.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức,
cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến lĩnh vực phân bón tại Việt Nam.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Chỉ tiêu chất lượng phân bón là các thông số kỹ thuật về đặc tính (chỉ tiêu lý
hóa), thành phần, hàm lượng (chất chính và chất bổ sung) phản ánh chất lượng phân
bón được quy định trong Quy chuẩn này.
1.3.2. Chất chính trong phân bón là những chất có trong thành phần đăng ký
quyết định tính chất, công dụng của phân bón được quy định tại Phụ lục I của Quy
chuẩn này.
1.3.3. Chất bổ sung trong phân bón là những chất có trong thành phần đăng ký
nhưng không quyết định tính chất, công dụng của phân bón được quy định tại Phụ lục II
của Quy chuẩn này.
1.3.4. Phân vô cơ đa thành phần: là phân bón được sản xuất từ nguyên liệu
chính là các chất vô cơ hoặc hữu cơ tổng hợp và được phối trộn thêm một hoặc
nhiều các chất là chất hữu cơ tự nhiên, chất sinh học.
1.3.5. Phân hữu cơ đa thành phần: là phân bón được sản xuất từ nguyên liệu
chính là các chất hữu cơ tự nhiên (không bao gồm các chất hữu cơ tổng hợp) và được
phối trộn thêm một hoặc nhiều các chất là chất vô cơ, chất sinh học.
1.3.6. Phân sinh học đa thành phần: là phân bón trong thành phần chính có
chứa một hoặc nhiều chất sinh học và được phối trộn thêm một hoặc nhiều các chất
là chất vô cơ, chất hữu cơ tự nhiên.
1.3.7. Yếu tố hạn chế trong phân bón là những yếu tố có nguy cơ gây độc hại,
ảnh hưởng tới an toàn thực phẩm, ô nhiễm môi trường, gồm các nguyên tố được quy
định tại Phụ lục IV của Quy chuẩn này.
1.4. Tài liệu viện dẫn
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về
quản lý phân bón.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Mức giới hạn về chỉ tiêu chất lượng và yếu tố hạn chế

2
QCVN : 2018/BNNPTNN
2.1.1. Đối với phân bón sử dụng bón rễ (phân bón rễ)
Các loại phân bón quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 4 Nghị định số
108/2017/NĐ-CP và các loại phân bón vô cơ đa thành phần, hữu cơ đa thành phần,
sinh học đa thành phần sử dụng bón rễ phải có chỉ tiêu chất lượng, yếu tố hạn chế
phù hợp với quy định tương ứng tại các Phụ lục I, II, III và IV của Quy chuẩn này.
2.1.2. Đối với phân bón sử dụng bón lá (phân bón lá)
Chất chính trong phân bón lá là tất cả các chất có trong Quyết định công nhận
phân bón lưu hành tại Việt Nam.
Các loại phân bón quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 4 Nghị định số
108/2017/NĐ-CP và các loại phân bón vô cơ đa thành phần, hữu cơ đa thành phần,
sinh học đa thành phần sử dụng bón lá có chỉ tiêu chất lượng phù hợp với Quyết
định lưu hành phân bón tại Việt Nam và có yếu tố hạn chế phải phù hợp với quy định
tại Phụ lục IV của Quy chuẩn này.
2.2. Yêu cầu về chất lượng phân bón
Phân bón khi lưu hành phải có các chỉ tiêu chất lượng phù hợp với chỉ tiêu chất
lượng được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền công nhận lưu hành tại Việt Nam.
Mức sai lệch được chấp nhận giữa kết quả thử nghiệm so với mức công bố
hợp quy về các chỉ tiêu chất lượng và yếu tố hạn chế đối với các loại phân bón theo
quy định tại Phụ lục V của Quy chuẩn này.
2.3. Đối với phân bón có chỉ tiêu chất lượng, yếu tố hạn chế chưa được quy
định tại Quy chuẩn này thì thực hiện theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
3. PHƯƠNG PHÁP THỬ
3.1. Lấy mẫu
Mẫu phân bón được lấy để xác định các chỉ tiêu chất lượng theo phương
pháp lấy mẫu được quy định tại TCVN 9486:2013 Phân bón - Phương pháp lấy mẫu
và TCVN 12105:2017 Phân bón vi sinh vật - Lấy mẫu.
3.2. Phương pháp thử
Chỉ tiêu chất Đối tượng
STT Phương pháp thử
lượng phép thử
Độ ẩm
1 (đối với phân TCVN 9297:2012 Các loại phân bón
bón dạng rắn)
Hàm lượng Nts TCVN 10682:2015 Các loại phân bón
2
Phân supe phosphat và phân
TCVN 5815:2001 hỗn hợp có chứa lân có nguồn
Hàm lượng gốc từ supe phosphat
3
P2O5hh Các loại phân bón không chứa
TCVN 8559:2010 lân có nguồn gốc từ supe
phosphat
Hàm lượng
4 TCVN 8560:2010 Các loại phân bón
K2Ohh
5 Hàm lượng Ca TCVN 5815:2001 Phân bón hỗn hợp
(hoặc CaO), Mg

3
(hoặc MgO)
TCVN 9284:2012 hoặc
6 Hàm lượng Ca Các loại phân bón
AOAC 964.01
TCVN 9285:2012 hoặc
7 Hàm lượng Mg Các loại phân bón
AOAC 964.01
8 Hàm lượng S TCVN 9296:2012 Các loại phân bón
Hàm lượng
9 TCVN 11407:2016 Các loại phân bón
SiO2hh
TCVN 10680:2015 Các loại phân bón
10 Hàm lượng B
TCVN 10679:2015 Các loại phân bón
Hàm lượng Mo, TCVN 9283:2012
11 Các loại phân bón
Fe
12 Hàm lượng Cu TCVN 9286:2012 Các loại phân bón
13 Hàm lượng Co TCVN 9287:2012 Các loại phân bón
14 Hàm lượng Mn TCVN 9288:2012 Các loại phân bón
15 Hàm lượng Zn TCVN 9289:2012 Các loại phân bón
Hàm lượng axit TCVN 8561:2010 (%
16 Các loại phân bón
humic, axit fulvic khối lượng cácbon)
Hàm lượng chất
17 TCVN 9294:2012 Các loại phân bón
hữu cơ
C: TCVN 9294: 2012
18 Hàm lượng C/N Các loại phân bón
N: TCVN 8557:2010
Ref. TCVN 5979:2007
pHH2O
19 hoặc Các loại phân bón
Ref. AOAC 973.04
Tỷ trọng / khối
20 Ref. TCVN 3731:2007 Phân bón dạng lỏng, sệt
lượng riêng)
Phân Urê và các loại phân bón
TCVN 2620:2014
khác có Urê
Cỡ hạt (độ hạt,
21 Phân lân nung chảy và các loại
độ mịn) TCVN 1078:1999
phân bón khác có lân nung chảy
TCVN 4853:1989 Các loại phân bón
TCVN 6167:1996
Vi sinh vật có TCVN 6166:2002
22 Các loại phân bón
ích TCVN 6168:2002
và các TCVN tương ứng
23 Vi khuẩn E.coli Ref. TCVN 6846:2007 Các loại phân bón
Vi khuẩn
24 Ref. TCVN 4829:2005 Các loại phân bón
Salmonella
25 Hàm lượng Pb TCVN 9290:2012 Các loại phân bón
TCVN 9291:2012 Các loại phân bón
26 Hàm lượng Cd
TCVN 8856:2012 Phân bón DAP
27 Hàm lượng Hg TCVN 10676:2015 Các loại phân bón
28 Hàm lượng As TCVN 11403:2016 Các loại phân bón
Hàm lượng axit
29 TCVN 9292:2012 Các loại phân bón
tự do
Hàm lượng TCVN 9293:2012 Phân Urê
30
Biuret AOAC 960.04 Các loại phân khác
Các tổ chức đánh giá sự phù hợp có thể áp dụng phương pháp thử khác có độ
chính xác tương đương và được Cục Bảo vệ thực vật chỉ định. Trường hợp cần kiểm
tra các chỉ tiêu mới phát sinh chưa có phương pháp thử quy định tại Quy chuẩn này,
4
QCVN : 2018/BNNPTNN
Cục Bảo vệ thực vật sẽ quyết định căn cứ theo các phương pháp thử hiện hành đã
được so sánh liên phòng hoặc thử nghiệm thành thạo và xác nhận giá trị sử dụng.

4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ


4.1. Quy định về chứng nhận hợp quy
Việc đánh giá sự phù hợp đối với sản phẩm phân bón được thực hiện theo
một trong các phương thức đánh giá sự phù hợp được quy định tại Thông tư số
55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và
công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
cụ thể như sau:
- Phương thức 5: thử nghiệm mẫu điển hình kết hợp đánh giá quá trình sản
xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc thị trường kết
hợp với đánh giá quá trình sản xuất. Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy theo
phương thức này là 3 năm và thực hiện giám sát hàng năm. Giám sát hàng năm
phải lấy mẫu của tất cả các sản phẩm đăng ký chứng nhận hợp quy và thử nghiệm
100% chỉ tiêu chất lượng theo quy định. Phương thức này áp dụng với phân bón
sản xuất và đóng gói trong nước.
- Phương thức 7: thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa. Hệu lực của
giấy chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị cho lô sản phẩm, hàng hóa được đánh giá.
Phương thức này áp dụng cho phân bón nhập khẩu.
4.2. Quy định về công bố hợp quy
4.2.1. Phân bón phải được công bố hợp quy dựa trên kết quả đánh giá chứng
nhận của Tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định hoặc dựa trên kết quả tự đánh giá.
4.2.2. Thành phần, hàm lượng chất chính, chất bổ sung và chỉ tiêu lý hóa của
phân bón được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền công nhận lưu hành tại Việt
Nam và quy định về các yếu tố hạn chế đối với phân bón tại Quy chuẩn này là căn
cứ để công bố hợp quy.
4.2.3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp tỉnh là đơn vị thực hiện
tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy và ra Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố
hợp quy.
4.2.4. Việc thử nghiệm chất lượng phân bón phục vụ chứng nhận và công bố
hợp quy theo quy định tại Quy chuẩn này phải do phòng thử nghiệm được Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định.

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN

5.1. Tổ chức chứng nhận hợp quy


5.1.1. Thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định tại Điều 19 và Điều 20 của
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
5.1.2. Định kỳ sáu tháng (trước ngày 20/6) hoặc đột xuất theo yêu cầu, gửi
báo cáo bằng văn bản về kết quả hoạt động chứng nhận hợp quy về Cục Bảo vệ
thực vật.
5.1.3. Báo cáo Cục Bảo vệ thực vật về các thay đổi có ảnh hưởng tới năng
lực hoạt động chứng nhận hợp quy đã đăng ký, chỉ định trong thời hạn mười lăm
ngày kể từ ngày có sự thay đổi.

5
5.2. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, buôn bán phân bón
5.2.1. Công bố hợp quy đối với phân bón theo quy định tại quy chuẩn kỹ
thuật này và các quy định hiện hành.
5.2.2. Duy trì liên tục và chịu trách nhiệm về sự phù hợp của phân bón đã
công bố hợp quy; duy trì việc kiểm soát chất lượng, thử nghiệm và giám sát định kỳ.
5.2.3. Sử dụng dấu hợp quy đối với sản phẩm đã được công bố hợp quy
theo quy định trước khi lưu thông trên thị trường. Lập sổ theo dõi và định kỳ
hàng năm báo cáo việc sử dụng dấu hợp quy cho tổ chức chứng nhận hợp quy
và Cục Bảo vệ thực vật.
5.3.4. Khi phát hiện sự không phù hợp của sản phẩm phân bón đã công bố hợp
quy trong quá trình lưu thông hoặc sử dụng, tổ chức, cá nhân phải:
- Kịp thời thông báo bằng văn bản về sự không phù hợp với Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn cấp tỉnh nơi đăng ký kinh doanh; tạm ngừng việc xuất xưởng
và tiến hành thu hồi các phân bón không phù hợp đang lưu thông trên thị trường
trong trường hợp phân bón không phù hợp có rủi ro cao gây mất an toàn cho người
sử dụng.
- Tiến hành các biện pháp khắc phục sự không phù hợp; thông báo bằng văn
bản cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp tỉnh nơi đăng ký kinh doanh
về kết quả khắc phục sự không phù hợp trước khi tiếp tục đưa các phân bón vào
lưu thông trên thị trường.

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

6.1. Cục Bảo vệ thực vật có trách nhiệm hướng dẫn, triển khai, kiểm tra,
thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này; trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn điều chỉnh, bổ sung các nội dung tại Quy chuẩn này khi cần thiết.
6.2. Trong trường hợp các văn bản viện dẫn, tiêu chuẩn, hướng dẫn quy định
tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy
định tại văn bản mới được sửa đổi, bổ sung, thay thế.

6
QCVN : 2018/BNNPTNN
Phụ lục I
YÊU CẦU VỀ CHẤT CHÍNH, CHỈ TIÊU VÀ HÀM LƯỢNG CHẤT CHÍNH
ĐỐI VỚI PHÂN BÓN RỄ

I. PHÂN BÓN VÔ CƠ ĐA LƯỢNG


1. Phân bón đa lượng
1.1. Phân bón đơn
a) Phân đạm
Loại phân Chất Chỉ tiêu Mức quy
STT Đơn vị tính
bón chính định lượng định
Đạm Hàm lượng đạm
1 Phân urê % khối lượng Nts ≥ 46,0
tổng số
Hàm lượng đạm
Phân Đạm % khối lượng Nts ≥ 20,0
tổng số
2 sulphat
Lưu Hàm lượng lưu
amoni (SA) % khối lượng S ≥ 23,0
huỳnh huỳnh
Phân amoni Hàm lượng đạm
3 Đạm % khối lượng Nts ≥ 25,0
clorua tổng số
Phân natri Hàm lượng đạm
4 Đạm % khối lượng Nts ≥ 16,0
nitrat tổng số
Hàm lượng đạm
Đạm % khối lượng Nts ≥ 15
tổng số
Phân canxi % khối lượng
5 ≥ 26,0
nitrat CaO
Canxi Hàm lượng canxi
hoặc % khối
≥ 18,5
lượng Ca
Hàm lượng đạm
Đạm % khối lượng Nts ≥ 11,0
tổng số
Phân magie % khối lượng
6 ≥ 15,0
nitrat MgO
Magie Hàm lượng magie
hoặc % khối
≥ 9,0
lượng Mg
b) Phân lân
Loại phân Chất Chỉ tiêu Mức quy
STT Đơn vị tính
bón chính chất chính định
Hàm lượng lân
Lân % khối lượng P2O5hh ≥ 15,0
hữu hiệu
% khối lượng CaO ≥ 26,0
Hàm lượng
Phân lân nung Canxi hoặc % khối lượng
1 canxi ≥ 18,5
chảy Ca
% khối lượng MgO ≥ 14,0
Hàm lượng
Magie hoặc % khối lượng
magie ≥ 8,5
Mg
Hàm lượng lân
Phân Lân % khối lượng P2O5hh ≥ 16,0
hữu hiệu
2 Superphosphat
Lưu Hàm lượng lưu
đơn % khối lượng S ≥ 10,0
huỳnh huỳnh
7
Phân
Hàm lượng lân
3 Superphosphat Lân % khối lượng P2O5hh ≥ 40,0
hữu hiệu
kép
Hàm lượng lân
Phân Lân % khối lượng P2O5hh ≥ 22,0
hữu hiệu
4 Superphosphat
Lưu Hàm lượng lưu
giàu % khối lượng S ≤ 10,0
huỳnh huỳnh
c) Phân kali
Loại phân Chất Chỉ tiêu Mức quy
STT Đơn vị tính
bón chính chất chính định
Phân kali Hàm lượng kali hữu % khối lượng
1 Kali ≥ 60,0
clorua hiệu K2Ohh
Hàm lượng kali hữu % khối lượng
Kali ≥ 50,0
Phân kali hiệu K2Ohh
2
sulphat Lưu Hàm lượng lưu
% khối lượng S ≥ 18,0
huỳnh huỳnh
Phân kali
Hàm lượng kali hữu % khối lượng
3 viên, phân Kali ≥ 30,0
hiệu K2Ohh
kali mảnh
Hàm lượng kali hữu % khối lượng
Kali ≥ 22,0
hiệu K2Ohh
Phân sulphat Lưu Hàm lượng lưu
4 % khối lượng S ≥ 18,0
kali magie huỳnh huỳnh
% khối lượng
Magie Hàm lượng magie ≥ 10,0
MgO
1.2. Phân bón phức hợp
Loại phân Chất Chỉ tiêu Mức quy
STT Đơn vị tính
bón chính chất chính định
Hàm lượng đạm
Phân diamoni Đạm % khối lượng Nts ≥ 15,0
tổng số
1 phosphat
Hàm lượng lân hữu % khối lượng
(DAP) Lân ≥ 42,0
hiệu P2O5hh
Hàm lượng đạm
Phân amoni Đạm % khối lượng Nts ≥ 12,0
tổng số
2 polyphosphat
Hàm lượng lân hữu % khối lượng
(APP) Lân ≥ 40,0
hiệu P2O5hh
Hàm lượng đạm
Phân nitro Đạm % khối lượng Nts ≥ 20,0
tổng số
3 phosphat
Hàm lượng lân hữu % khối lượng
Lân ≥ 20,0
hiệu P2O5hh
Phân Hàm lượng đạm
Đạm % khối lượng Nts ≥ 10,0
monoamoni tổng số
4
phosphat Hàm lượng lân hữu % khối lượng
Lân ≥ 50,0
(MAP) hiệu P2O5hh
Hàm lượng đạm
Đạm % khối lượng Nts ≥ 13,0
Phân kali tổng số
5
nitrat Hàm lượng kali hữu % khối lượng
Kali ≥ 46,0
hiệu K2Ohh
6 Phân kali Đạm Hàm lượng lân hữu % khối lượng ≥ 51,0
8
QCVN : 2018/BNNPTNN
hiệu P2O5hh
dihydrophosphat Hàm lượng kali hữu % khối lượng
Kali ≥ 34,0
hiệu K2Ohh
Phân Hàm lượng lân hữu % khối lượng
Đạm ≥ 52,0
monokali hiệu P2O5hh
7
phosphat Hàm lượng kali hữu % khối lượng
Kali ≥ 34,0
(MKP) hiệu K2Ohh
1.3. Phân bón hỗn hợp
Mức
Loại phân Chất Chỉ tiêu
STT Đơn vị tính quy
bón chính chất chính
định
Tổng hàm lượng
đạm tổng số, lân
Phân bón hữu hiệu, kali hữu
% khối lượng
hỗn hợp hiệu hoặc đạm
Nts+P2O5hh+K2Ohh
NPK, phân tổng số, lân hữu
hoặc Nts+P2O5hh ≥ 18,0
bón hỗn hiệu hoặc đạm
hoặc Nts+K2Ohh hoặc
hợp NP, Đạm, tổng số, kali hữu
1 P2O5hh+K2Ohh
phân bón lân, kali hiệu hoặc lân hữu
hỗn hợp hiệu, kali hữu
NK, phân hiệu
bón hỗn Mỗi hàm lượng
hợp PK đạm tổng số, lân % khối lượng Nts,
≥ 3,0
hữu hiệu, kali hữu P2O5hh, K2Ohh
hiệu
1.4. Phân bón đa trung lượng, phân bón đa vi lượng, phân bón đa trung vi lượng
1.4.1. Phân bón đa vi lượng
1.4.1.1. Phân bón đơn vi lượng
a) Phân đạm vi lượng
Loại phân Chất Chỉ tiêu Mức quy
STT Đơn vị tính
bón chính chất chính định
Hàm lượng đạm tổng % khối lượng
Đạm ≥ 46
số Nts
Sắt, Tổng hàm lượng các mg/kg hoặc
đồng, nguyên tố dinh dưỡng mg/l hoặc
Phân urê ≥ 2.000
kẽm, vi lượng trong thành ppm khối
1 vi lượng
mangan, phần đăng ký lượng
boron, Mỗi hàm lượng mg/kg hoặc
coban, nguyên tố dinh dưỡng mg/l hoặc
≥ 50
molipđe vi lượng trong thành ppm khối
n phần đăng ký lượng
2 Phân Hàm lượng đạm tổng % khối lượng
Đạm ≥ 20
sulphat số Nts
amoni vi Lưu % khối lượng
Hàm lượng lưu huỳnh ≥ 23
lượng (SA huỳnh S
vi lượng) Sắt, Tổng hàm lượng các mg/kg hoặc ≥ 2.000
đồng, nguyên tố dinh dưỡng mg/l hoặc

9
kẽm, vi lượng trong thành ppm khối
mangan, phần đăng ký lượng
boron, Mỗi hàm lượng mg/kg hoặc
coban, nguyên tố dinh dưỡng mg/l hoặc
≥ 50
molipđe vi lượng trong thành ppm khối
n phần đăng ký lượng
Hàm lượng đạm tổng % khối lượng
Đạm ≥ 25
số Nts
Sắt, Tổng hàm lượng các mg/kg hoặc
Phân đồng, nguyên tố dinh dưỡng mg/l hoặc
≥ 2.000
amoni kẽm, vi lượng trong thành ppm khối
3
clorua vi mangan, phần đăng ký lượng
lượng boron, Mỗi hàm lượng mg/kg hoặc
coban, nguyên tố dinh dưỡng mg/l hoặc
≥ 50
molipđe vi lượng trong thành ppm khối
n phần đăng ký lượng
Hàm lượng đạm tổng % khối lượng
Đạm ≥ 16
số Nts
Sắt, Tổng hàm lượng các mg/kg hoặc
đồng, nguyên tố dinh dưỡng mg/l hoặc
Phân natri ≥ 2.000
kẽm, vi lượng trong thành ppm khối
4 nitrat vi
mangan, phần đăng ký lượng
lượng
boron, Mỗi hàm lượng mg/kg hoặc
coban, nguyên tố dinh dưỡng mg/l hoặc
≥ 50
molipđe vi lượng trong thành ppm khối
n phần đăng ký lượng
Hàm lượng đạm tổng % khối lượng
Đạm ≥ 15
số Nts
% khối lượng
≥ 26,0
CaO
Canxi Hàm lượng canxi
hoặc % khối
≥ 18,5
lượng Ca
Phân canxi
Sắt, Tổng hàm lượng các mg/kg hoặc
5 nitrat vi
đồng, nguyên tố dinh dưỡng mg/l hoặc
lượng ≥ 2.000
kẽm, vi lượng trong thành ppm khối
mangan, phần đăng ký lượng
boron, Mỗi hàm lượng mg/kg hoặc
coban, nguyên tố dinh dưỡng mg/l hoặc
≥ 50
molipđe vi lượng trong thành ppm khối
n phần đăng ký lượng
6 Phân Hàm lượng đạm tổng % khối lượng
Đạm ≥ 11,0
magie số Nts
nitrat vi % khối lượng
Magie Hàm lượng magie ≥ 15,0
lượng MgO
Sắt, Tổng hàm lượng các mg/kg hoặc
đồng, nguyên tố dinh dưỡng mg/l hoặc
≥ 2.000
kẽm, vi lượng trong thành ppm khối
mangan, phần đăng ký lượng
boron, Mỗi hàm lượng mg/kg hoặc ≥ 50
coban, nguyên tố dinh dưỡng mg/l hoặc
molipđe vi lượng trong thành ppm khối
n
10
QCVN : 2018/BNNPTNN
phần đăng ký lượng

b) Phân lân vi lượng


Loại phân Chất Chỉ tiêu Mức quy
STT Đơn vị tính
bón chính chất chính định
Hàm lượng lân % khối lượng
Lân ≥ 15,0
hữu hiệu P2O5hh
% khối lượng
≥ 26,0
Hàm lượng CaO
Canxi
canxi hoặc % khối
≥ 18,5
lượng Ca
% khối lượng
≥ 14,0
Hàm lượng MgO
Magie
magie hoặc % khối
≥ 8,5
lượng Mg
Phân lân nung
1 Tổng hàm
chảy vi lượng
lượng các mg/kg hoặc
Sắt, nguyên tố dinh mg/l hoặc
≥ 2.000
đồng, dưỡng vi lượng ppm khối
kẽm, trong thành lượng
mangan, phần đăng ký
boron, Mỗi hàm lượng
mg/kg hoặc
coban, nguyên tố dinh
mg/l hoặc
molipđen dưỡng vi lượng ≥ 50
ppm khối
trong thành
lượng
phần đăng ký
Hàm lượng lân % khối lượng
Lân ≥ 16,0
hữu hiệu P2O5hh
Lưu Hàm lượng lưu % khối lượng
≥ 10,0
huỳnh huỳnh S
Tổng hàm
lượng các mg/kg hoặc
Phân Sắt, nguyên tố dinh mg/l hoặc
≥ 2.000
2 Superphosphat đồng, dưỡng vi lượng ppm khối
đơn vi lượng kẽm, trong thành lượng
mangan, phần đăng ký
boron, Mỗi hàm lượng
mg/kg hoặc
coban, nguyên tố dinh
mg/l hoặc
molipđen dưỡng vi lượng ≥ 50
ppm khối
trong thành
lượng
phần đăng ký
3 Phân Hàm lượng lân % khối lượng
Lân ≥ 40,0
Superphosphat hữu hiệu P2O5hh
kép vi lượng Sắt, Tổng hàm mg/kg hoặc ≥ 2.000
đồng, lượng các mg/l hoặc
kẽm, nguyên tố dinh ppm khối
mangan, dưỡng vi lượng lượng
boron, trong thành
coban, phần đăng ký
11
Mỗi hàm lượng
mg/kg hoặc
nguyên tố dinh
mg/l hoặc
molipđen dưỡng vi lượng ≥ 50
ppm khối
trong thành
lượng
phần đăng ký
Hàm lượng lân % khối lượng
Lân ≥ 22,0
hữu hiệu P2O5hh
Lưu Hàm lượng lưu % khối lượng
≤ 10,0
huỳnh huỳnh S
Tổng hàm
lượng các mg/kg hoặc
Phân Sắt, nguyên tố dinh mg/l hoặc
≥ 2.000
4 Superphosphat đồng, dưỡng vi lượng ppm khối
giàu vi lượng kẽm, trong thành lượng
mangan, phần đăng ký
boron, Mỗi hàm lượng
mg/kg hoặc
coban, nguyên tố dinh
mg/l hoặc
molipđen dưỡng vi lượng ≥ 50
ppm khối
trong thành
lượng
phần đăng ký
c) Phân kali vi lượng
Loại phân Chất Chỉ tiêu Mức quy
STT Đơn vị tính
bón chính chất chính định
Hàm lượng kali % khối lượng
Kali ≥ 60,0
hữu hiệu K2Ohh
Tổng hàm lượng
các nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
Sắt,
dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 2.000
Phân kali đồng,
trong thành phần lượng
1 clorua vi kẽm,
đăng ký
lượng mangan,
Mỗi hàm lượng
boron,
nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
coban,
dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 50
molipđen
trong thành phần lượng
đăng ký
Hàm lượng kali % khối lượng
Kali ≥ 50,0
hữu hiệu K2Ohh
Lưu Hàm lượng lưu
% khối lượng S ≥ 18,0
huỳnh huỳnh
Tổng hàm lượng
các nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
Phân kali Sắt,
dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 2.000
2 sulphat vi đồng,
trong thành phần lượng
lượng kẽm,
đăng ký
mangan,
Mỗi hàm lượng
boron,
nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
coban,
dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 50
molipđen
trong thành phần lượng
đăng ký
3 Phân kali Kali Hàm lượng kali % khối lượng ≥ 30,0
viên vi hữu hiệu K2Ohh
12
QCVN : 2018/BNNPTNN
Tổng hàm lượng
các nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
Sắt,
dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 2.000
đồng,
lượng, trong thành phần lượng
kẽm,
phân kali đăng ký
mangan,
mảnh vi Mỗi hàm lượng
boron,
lượng nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
coban,
dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 50
molipđen
trong thành phần lượng
đăng ký
Hàm lượng kali % khối lượng
Kali ≥ 22,0
hữu hiệu K2Ohh
Lưu Hàm lượng lưu
% khối lượng S ≥ 18,0
huỳnh huỳnh
% khối lượng
Magie Hàm lượng magie ≥ 10,0
MgO
Phân Tổng hàm lượng
sulphat các nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
4 Sắt,
kali magie dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 2.000
đồng,
vi lượng trong thành phần lượng
kẽm,
đăng ký
mangan,
Mỗi hàm lượng
boron,
nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
coban,
dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 50
molipđen
trong thành phần lượng
đăng ký
1.4.1.2. Phân bón phức hợp vi lượng
Loại phân Chất Chỉ tiêu Mức quy
STT Đơn vị tính
bón chính chất chính định
Hàm lượng đạm
Đạm % khối lượng Nts ≥ 15,0
tổng số
Hàm lượng lân % khối lượng
Lân ≥ 42,0
hữu hiệu P2O5hh
Tổng hàm
lượng các
Phân diamoni mg/kg hoặc mg/l
nguyên tố dinh
phosphat vi Sắt, đồng, hoặc ppm khối ≥ 2.000
1 dưỡng vi lượng
lượng (DAP vi kẽm, lượng
trong thành
lượng) mangan,
phần đăng ký
boron,
Mỗi hàm lượng
coban,
nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
molipđen
dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 50
trong thành lượng
phần đăng ký
2 Phân amoni Hàm lượng đạm
Đạm % khối lượng Nts ≥ 12,0
polyphosphat tổng số
vi lượng (APP Hàm lượng lân % khối lượng
Lân ≥ 40,0
vi lượng) hữu hiệu P2O5hh
Sắt, đồng, Tổng hàm mg/kg hoặc mg/l ≥ 2.000

13
lượng các
nguyên tố dinh
hoặc ppm khối
dưỡng vi lượng
kẽm, lượng
trong thành
mangan,
phần đăng ký
boron,
Mỗi hàm lượng
coban,
nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
molipđen
dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 50
trong thành lượng
phần đăng ký
Hàm lượng đạm
Đạm % khối lượng Nts ≥ 20,0
tổng số
Hàm lượng lân % khối lượng
Lân ≥ 20,0
hữu hiệu P2O5hh
Tổng hàm
lượng các
Phân nitro mg/kg hoặc mg/l
nguyên tố dinh
phosphat vi Sắt, đồng, hoặc ppm khối ≥ 2.000
3 dưỡng vi lượng
lượng kẽm, lượng
trong thành
mangan,
phần đăng ký
boron,
Mỗi hàm lượng
coban,
nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
molipđen
dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 50
trong thành lượng
phần đăng ký
Hàm lượng đạm
Đạm % khối lượng Nts ≥ 10,0
tổng số
Hàm lượng lân % khối lượng
Lân ≥ 50,0
hữu hiệu P2O5hh
Tổng hàm
Phân lượng các
mg/kg hoặc mg/l
monoamoni nguyên tố dinh
Sắt, đồng, hoặc ppm khối ≥ 2.000
4 phosphat vi dưỡng vi lượng
kẽm, lượng
lượng (MAP vi trong thành
mangan,
lượng) phần đăng ký
boron,
Mỗi hàm lượng
coban,
nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
molipđen
dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 50
trong thành lượng
phần đăng ký
5 Phân kali Hàm lượng đạm
Đạm % khối lượng Nts ≥ 13,0
nitrat vi lượng tổng số
Hàm lượng kali % khối lượng
Kali ≥ 46,0
hữu hiệu K2Ohh
Sắt, đồng, Tổng hàm
kẽm, lượng các
mg/kg hoặc mg/l
mangan, nguyên tố dinh
hoặc ppm khối ≥ 2.000
boron, dưỡng vi lượng
lượng
coban, trong thành
molipđen phần đăng ký
Mỗi hàm lượng mg/kg hoặc mg/l ≥ 50
nguyên tố dinh hoặc ppm khối
14
QCVN : 2018/BNNPTNN
dưỡng vi lượng
trong thành lượng
phần đăng ký
Hàm lượng lân % khối lượng
Đạm ≥ 51,0
hữu hiệu P2O5hh
Hàm lượng kali % khối lượng
Kali ≥ 34,0
hữu hiệu K2Ohh
Tổng hàm
lượng các
mg/kg hoặc mg/l
Phân kali nguyên tố dinh
Sắt, đồng, hoặc ppm khối ≥ 2.000
6 dihydrophosphat dưỡng vi lượng
kẽm, lượng
vi lượng trong thành
mangan,
phần đăng ký
boron,
Mỗi hàm lượng
coban,
nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
molipđen
dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 50
trong thành lượng
phần đăng ký
Hàm lượng lân % khối lượng
Đạm ≥ 52,0
hữu hiệu P2O5hh
Hàm lượng kali % khối lượng
Kali ≥ 34,0
hữu hiệu K2Ohh
Tổng hàm
Phân lượng các
mg/kg hoặc mg/l
monokali nguyên tố dinh
Sắt, đồng, hoặc ppm khối ≥ 2.000
7 phosphat vi dưỡng vi lượng
kẽm, lượng
lượng (MKP vi trong thành
mangan,
lượng) phần đăng ký
boron,
Mỗi hàm lượng
coban,
nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
molipđen
dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 50
trong thành lượng
phần đăng ký
1.4.1.3. Phân bón hỗn hợp vi lượng
Mức
Loại Chất Chỉ tiêu
STT Đơn vị tính quy
phân bón chính chất chính
định
1 Phân bón Tổng hàm lượng
NPK vi đạm tổng số, lân
lượng, hữu hiệu, kali
% khối lượng
phân bón hữu hiệu hoặc
Nts+P2O5hh+K2Ohh hoặc
NP vi Đạm, lân, đạm tổng số, lân
Nts+P2O5hh hoặc ≥ 18,0
lượng, kali hữu hiệu hoặc
Nts+K2Ohh hoặc
phân bón đạm tổng số, kali
P2O5hh+K2Ohh
NK vi hữu hiệu hoặc
lượng, lân hữu hiệu, kali
phân bón hữu hiệu
PK vi Mỗi hàm lượng % khối lượng Nts, ≥ 3,0
lượng đạm tổng số, lân P2O5hh, K2Ohh
hữu hiệu, kali
15
hữu hiệu
Tổng hàm lượng
các nguyên tố
Sắt, dinh dưỡng vi mg/kg hoặc mg/l hoặc
≥ 2.000
đồng, lượng trong ppm khối lượng
kẽm, thành phần đăng
mangan, ký
boron, Mỗi hàm lượng
coban, nguyên tố dinh
mg/kg hoặc mg/l hoặc
molipđen dưỡng vi lượng ≥ 50
ppm khối lượng
trong thành phần
đăng ký
1.4.2. Phân bón đa trung lượng
Loại Chất Chỉ tiêu Mức quy
STT Đơn vị tính
phân bón chính chất chính định
Tổng hàm lượng
đạm tổng số, lân
% khối lượng Nts
hữu hiệu, kali
Phân đạm hoặc P2O5hh hoặc
hữu hiệu hoặc
trung K2Ohh hoặc
đạm tổng số, lân
lượng, Nts+P2O5hh+K2Ohh ≥ 18,0
hữu hiệu hoặc
phân bón hoặc Nts+P2O5hh hoặc
Đạm, lân, đạm tổng số, kali
lân trung Nts+K2Ohh hoặc
kali hữu hiệu hoặc
lượng, P2O5hh+K2Ohh
lân hữu hiệu, kali
phân bón
hữu hiệu
kali trung
Mỗi hàm lượng
lượng,
đạm tổng số, lân % khối lượng Nts,
phân bón ≥ 3,0
hữu hiệu, kali P2O5hh, K2Ohh
1 NPK trung
hữu hiệu
lượng,
Tổng hàm các
phân bón
nguyên tố dinh
NP trung
dưỡng trung % khối lượng Ca,
lượng, ≥ 20,0
lượng trong Mg, S, SiO2hh
phân bón Canxi,
thành phần đăng
NK trung magie,

lượng, lưu
Mỗi hàm lượng
phân bón huỳnh,
nguyên tố dinh
PK trung silíc
dưỡng trung % khối lượng Ca, ≥ 5,0
lượng
lượng trong Mg, S, SiO2hh
thành phần đăng

2. Phân bón trung lượng
2.1. Phân bón trung lượng
Loại
Chất Chỉ tiêu Mức quy
STT phân Đơn vị tính
chính chất chính định
bón
1 Phân Canxi, Tổng hàm lượng các % khối lượng ≥ 20,0
bón magie, lưu nguyên tố dinh dưỡng Ca, Mg, S,
trung huỳnh, trung lượng (Ca, Mg, S, SiO2hh

16
QCVN : 2018/BNNPTNN
SiO2hh) trong thành phần
đăng ký
lượng silíc Mỗi hàm lượng nguyên tố % khối lượng
≥ 5,0
trung lượng trong thành Ca, Mg, S,
phần đăng ký SiO2hh
2.2. Phân bón trung vi lượng
Loại
Chất Chỉ tiêu Mức quy
STT phân Đơn vị tính
chính chất chính định
bón
Tổng hàm lượng các
% khối lượng
nguyên tố dinh dưỡng
Canxi, Ca, Mg, S, ≥ 20,0
trung lượng trong thành
magie, lưu SiO2hh
phần đăng ký
huỳnh,
Mỗi hàm lượng nguyên tố % khối lượng
silíc ≥ 5,0
dinh dưỡng trung lượng Ca, Mg, S,
Phân
trong thành phần đăng ký SiO2hh
bón
1 Tổng hàm lượng các mg/kg hoặc
trung vi
Sắt, đồng, nguyên tố dinh dưỡng vi mg/l hoặc
lượng ≥ 2.000
kẽm, lượng trong thành phần ppm khối
mangan, đăng ký lượng
boron, mg/kg hoặc
Mỗi hàm lượng nguyên tố
coban, mg/l hoặc
dinh dưỡng vi lượng trong ≥ 50
molipđen ppm khối
thành phần đăng ký
lượng
3. Phân bón vi lượng
Loại
Chất Chỉ tiêu Mức quy
STT phân Đơn vị tính
chính chất chính định
bón
Tổng hàm lượng các mg/kg hoặc
Sắt, đồng, nguyên tố dinh dưỡng vi mg/l hoặc
≥ 2.000
kẽm, lượng trong thành phần ppm khối
Phân
mangan, đăng ký lượng
1 bón vi
boron, mg/kg hoặc
lượng Mỗi hàm lượng nguyên tố
coban, mg/l hoặc
dinh dưỡng vi lượng trong ≥ 50
molipđen ppm khối
thành phần đăng ký
lượng
4. Phân bón vô cơ nhiều thành phần (Phân bón khoáng hữu cơ, phân bón khoáng
sinh học, phân bón khoáng hữu cơ sinh học)
Mức
Chất Chỉ tiêu
STT Loại phân bón Đơn vị tính quy
chính chất chính
định
Hàm lượng đạm
% khối lượng Nts
Phân đạm hữu Đạm, lân, tổng số hoặc lân
hoặc P2O5hh hoặc ≥ 18
cơ, phân lân kali hữu hiệu hoặc
1 K2Ohh
hữu cơ, phân kali hữu hiệu
kali hữu cơ Chất hữu Hàm lượng chất % khối lượng
≥5
cơ hữu cơ chất hữu cơ
2 Phân đạm sinh Đạm, lân, Hàm lượng đạm % khối lượng Nts ≥ 18
17
kali tổng số hoặc lân
hoặc P2O5hh hoặc
hữu hiệu hoặc
K2Ohh
kali hữu hiệu
Axít Tổng hàm lượng
% khối lượng
học, phân lân humic, axít humic, axit ≥ 2,0
cácbon
sinh học, phân axit fulvic fulvic
kali sinh học Vi sinh Hoặc mật độ mỗi ≥ 1,0 x
CFU/g hoặc
vật loài vi sinh vật có 106
CFU/ml
ích
Nấm rễ Hoặc mật độ
IP/g ≥ 102
cộng sinh nấm rễ cộng sinh
Hàm lượng đạm
% khối lượng Nts
Đạm, lân, tổng số hoặc lân
hoặc P2O5hh hoặc ≥ 18
kali hữu hiệu hoặc
K2Ohh
kali hữu hiệu
Phân đạm hữu Chất hữu Hàm lượng chất % khối lượng
≥5
cơ sinh học, cơ hữu cơ chất hữu cơ
phân lân hữu cơ Axít Tổng hàm lượng
3 % khối lượng
sinh học, phân humic, axít humic, axit ≥ 2,0
cácbon
kali hữu cơ sinh axit fulvic fulvic
học Vi sinh Hoặc mật độ mỗi ≥ 1,0 x
CFU/g hoặc
vật loài vi sinh vật có 106
CFU/ml
ích
Nấm rễ Hoặc mật độ
IP/g ≥ 102
cộng sinh nấm rễ cộng sinh
Tổng hàm lượng
Phân bón phức
đạm tổng số, lân
hợp hữu cơ % khối lượng
hữu hiệu hoặc
(DAP hữu cơ, Nts+P2O5hh hoặc
đạm tổng số, kali ≥ 20,0
APP hữu cơ, Nts+K2Ohh hoặc
hữu hiệu hoặc
Nitro phosphat Đạm, lân, P2O5hh+K2Ohh
lân hữu hiệu, kali
hữu cơ, kali
4 hữu hiệu
MAP hữu cơ,
Mỗi hàm lượng
Kali nitrat hữu
đạm tổng số, lân % khối lượng Nts,
cơ, Kali ≥ 5,0
hữu hiệu, kali P2O5hh, K2Ohh
dihydrophosphat
hữu hiệu
hữu cơ, MKP
Chất hữu Hàm lượng chất % khối lượng
hữu cơ) ≥5
cơ hữu cơ chất hữu cơ
5 Phân bón phức Tổng hàm lượng % khối lượng
hợp sinh học đạm tổng số, lân Nts+P2O5hh hoặc
(DAP sinh học, hữu hiệu hoặc Nts+K2Ohh hoặc
APP sinh học, đạm tổng số, kali P2O5hh+K2Ohh ≥ 20,0
Nitro phosphat hữu hiệu hoặc
Đạm, lân,
sinh học, lân hữu hiệu, kali
kali
MAP sinh học, hữu hiệu
Kali nitrat sinh Mỗi hàm lượng % khối lượng Nts,
học, Kali đạm tổng số, lân P2O5hh, K2Ohh
≥ 5,0
dihydrophosphat hữu hiệu, kali
sinh học, MKP hữu hiệu
sinh học) Axít Tổng hàm lượng % khối lượng ≥ 2,0
humic, axít humic, axit cácbon
axit fulvic fulvic
18
QCVN : 2018/BNNPTNN
Hoặc mật độ mỗi
Vi sinh CFU/g hoặc ≥ 1,0 x
loài vi sinh vật có
vật CFU/ml 106
ích
Nấm rễ Hoặc mật độ
IP/g ≥ 102
cộng sinh nấm rễ cộng sinh
Tổng hàm lượng
đạm tổng số, lân
% khối lượng
Phân bón phức hữu hiệu hoặc
Nts+P2O5hh hoặc
hợp hữu cơ sinh đạm tổng số, kali ≥ 20,0
Nts+K2Ohh hoặc
học (DAP hữu Đạm, lân, hữu hiệu hoặc
P2O5hh+K2Ohh
cơ sinh học, lân hữu hiệu, kali
kali
APP hữu cơ hữu hiệu
sinh học, Nitro Mỗi hàm lượng
phosphat hữu đạm tổng số, lân % khối lượng Nts,
≥ 5,0
cơ sinh học, hữu hiệu, kali P2O5hh, K2Ohh
6 MAP hữu cơ hữu hiệu
sinh học, Kali Chất hữu Hàm lượng chất % khối lượng
≥5
nitrat hữu cơ cơ hữu cơ chất hữu cơ
sinh học, Kali Axít Tổng hàm lượng
% khối lượng
dihydrophosphat humic, axít humic, axit ≥ 2,0
cácbon
hữu cơ sinh axit fulvic fulvic
học, MKP hữu Hoặc mật độ mỗi
Vi sinh CFU/g hoặc ≥ 1,0 x
cơ sinh học) loài vi sinh vật có
vật CFU/ml 106
ích
Nấm rễ Hoặc mật độ
IP/g ≥ 102
cộng sinh nấm rễ cộng sinh
Tổng hàm lượng
đạm tổng số, lân
hữu hiệu, kali % khối lượng
hữu hiệu hoặc Nts+P2O5hh+K2Ohh
đạm tổng số, lân hoặc Nts+P2O5hh
≥ 18,0
Phân bón NPK hữu hiệu hoặc hoặc Nts+K2Ohh
hữu cơ, phân Đạm, lân, đạm tổng số, kali hoặc
bón NP hữu cơ, kali hữu hiệu hoặc P2O5hh+K2Ohh
7
phân bón NK lân hữu hiệu, kali
hữu cơ, phân hữu hiệu
bón PK hữu cơ Mỗi hàm lượng
đạm tổng số, lân % khối lượng Nts,
≥ 3,0
hữu hiệu, kali P2O5hh, K2Ohh
hữu hiệu
Chất hữu Hàm lượng chất % khối lượng
≥ 50
cơ hữu cơ chất hữu cơ
8 Phân bón NPK Đạm, lân, Tổng hàm lượng % khối lượng ≥ 18,0
sinh học, phân kali đạm tổng số, lân Nts+P2O5hh+K2Ohh
bón NP sinh hữu hiệu, kali hoặc Nts+P2O5hh
học, phân bón hữu hiệu hoặc hoặc Nts+K2Ohh
NK sinh học, đạm tổng số, lân hoặc
phân bón PK hữu hiệu hoặc P2O5hh+K2Ohh
sinh học đạm tổng số, kali
hữu hiệu hoặc
lân hữu hiệu, kali
19
hữu hiệu
Mỗi hàm lượng
đạm tổng số, lân % khối lượng Nts,
≥ 3,0
hữu hiệu, kali P2O5hh, K2Ohh
hữu hiệu
Axit Tổng hàm lượng
% khối lượng
humic, axit humic, axit ≥ 2,0
cácbon
axit fulvic fulvic
Hoặc mật độ mỗi
Vi sinh CFU/g hoặc ≥ 1,0 x
loài vi sinh vật có
vật CFU/ml 106
ích
Nấm rễ Hoặc mật độ
IP/g ≥ 102
cộng sinh nấm rễ cộng sinh
Tổng hàm lượng
đạm tổng số, lân
hữu hiệu, kali % khối lượng
hữu hiệu hoặc Nts+P2O5hh+K2Ohh
đạm tổng số, lân hoặc Nts+P2O5hh
≥ 18,0
hữu hiệu hoặc hoặc Nts+K2Ohh
Đạm, lân, đạm tổng số, kali hoặc
kali hữu hiệu hoặc P2O5hh+K2Ohh
Phân bón NPK lân hữu hiệu, kali
hữu cơ sinh hữu hiệu
học, phân bón Mỗi hàm lượng
NP hữu cơ sinh đạm tổng số, lân % khối lượng Nts,
≥ 3,0
9 học, phân bón hữu hiệu, kali P2O5hh,K2Ohh
NK hữu cơ sinh hữu hiệu
học, phân bón Chất hữu Hàm lượng chất % khối lượng
≥5
PK hữu cơ sinh cơ hữu cơ chất hữu cơ
học
Axít
Hoặc hàm lượng % khối lượng
humic, ≥ 2,0
axít humic, axit cácbon
axit fulvic
fulvic
Hoặc mật độ mỗi
Vi sinh CFU/g hoặc ≥ 1,0 x
loài vi sinh vật có
vật CFU/ml 106
ích
Nấm rễ Hoặc mật độ
IP/g ≥ 102
cộng sinh nấm rễ cộng sinh
10 Phân bón NPK Đạm, lân, Tổng hàm lượng
sinh học có vi kali đạm tổng số, lân
sinh vật, phân hữu hiệu, kali % khối lượng
bón NP sinh học hữu hiệu hoặc Nts+P2O5hh+K2Ohh
có vi sinh vật, đạm tổng số, lân hoặc Nts+P2O5hh
≥ 18,0
phân bón NK hữu hiệu hoặc hoặc Nts+K2Ohh
sinh học có vi đạm tổng số, kali hoặc
sinh vật, phân hữu hiệu hoặc P2O5hh+K2Ohh
bón PK sinh học lân hữu hiệu, kali
có vi sinh vật hữu hiệu
Mỗi hàm lượng % khối lượng Nts, ≥ 3,0
đạm tổng số, lân P2O5hh,K2Ohh
hữu hiệu, kali
hữu hiệu
20
QCVN : 2018/BNNPTNN
Axít
Hàm lượng axít % khối lượng
humic, ≥ 2,0
humic, axit fulvic cácbon
axit fulvic
Vi sinh Mật độ mỗi loài CFU/g hoặc ≥ 1,0 x
vật vi sinh vật có ích CFU/ml 106
Nấm rễ Hoặc mật độ
IP/g ≥ 102
cộng sinh nấm rễ cộng sinh

II. PHÂN BÓN HỮU CƠ


1. Phân bón hữu cơ
Loại
Chất Chỉ tiêu chất Mức quy
STT phân Đơn vị tính
chính chính định
bón
Phân Chất hữu Hàm lượng chất % khối lượng
≥ 20,0
1 bón hữu cơ hữu cơ chất hữu cơ
cơ Tỷ lệ C/N Tỷ lệ C/N - ≤ 12,0
2. Phân bón hữu cơ nhiều thành phần
Loại
Chất Chỉ tiêu chất Mức quy
STT phân Đơn vị tính
chính chính định
bón
Chất hữu Hàm lượng chất % khối lượng chất
≥ 15,0
Phân cơ hữu cơ hữu cơ
bón hữu Mật độ mỗi loài vi CFU/g hoặc ≥ 1,0 x
1 Vi sinh vật
cơ vi sinh vật có ích CFU/ml 106
sinh Nấm rễ Hoặc mật độ nấm
IP/g ≥ 10
cộng sinh rễ cộng sinh
Phân Chất hữu Hàm lượng chất % khối lượngchất
≥ 20,0
bón hữu cơ hữu cơ hữu cơ
2 cơ sinh Axit Tổng hàm lượng
% khối lượng
học humic, axit humic, axit ≥ 2,0
cácbon
axit fulvic fulvic
Chất hữu Hàm lượng chất % khối lượng chất
≥ 15,0
cơ hữu cơ hữu cơ
Hàm lượng hoặc % khối lượng Nts,
tổng hàm lượng P2O5hh, K2Ohh hoặc
Phân đạm tổng số, lân Nts+P2O5hh+K2Ohh ≥ 8,0 và <
bón hữu hữu hiệu, kali hữu hoặc Nts+P2O5hh 18,0
3 cơ hiệu trong thành hoặc Nts+K2Ohh
Đạm, lân,
khoáng phần đăng ký hoặc P2O5hh+K2Ohh
kali
Mỗi hàm lượng
đạm tổng số, lân
% khối lượng Nts,
hữu hiệu, kali hữu ≥ 2,0
P2O5hh, K2Ohh
hiệu trong thành
phần đăng ký
6 Phân Chất hữu Hàm lượng chất % khối lượng chất
≥ 15,0
bón hữu cơ hữu cơ hữu cơ
cơ Đạm, lân, Hàm lượng hoặc % khối lượng Nts, ≥ 8,0 và <
khoáng kali tổng hàm lượng P2O5hh, K2Ohh hoặc 18,0
21
đạm tổng số, lân Nts+P2O5hh+K2Ohh
hữu hiệu, kali hữu hoặc Nts+P2O5hh
hiệu trong thành hoặc Nts+K2Ohh
phần đăng ký hoặc P2O5hh+K2Ohh
Mỗi hàm lượng
đạm tổng số, lân
% khối lượng Nts,
sinh học hữu hiệu, kali hữu ≥ 2,0
P2O5hh, K2Ohh
hiệu trong thành
phần đăng ký
Axit Tổng hàm lượng
% khối lượng
humic, axit humic, axit ≥ 2,0
cácbon
axit fulvic fulvic
Chất hữu Hàm lượng chất % khối lượng chất
≥ 15,0
cơ hữu cơ hữu cơ
Hàm lượng hoặc % khối lượng Nts,
tổng hàm lượng P2O5hh, K2Ohh hoặc
Phân đạm tổng số, lân Nts+P2O5hh+K2Ohh ≥ 8,0 và <
bón hữu hữu hiệu, kali hữu hoặc Nts+P2O5hh 18,0
cơ hiệu trong thành hoặc Nts+K2Ohh
Đạm, lân,
7 khoáng phần đăng ký hoặcP2O5hh+K2Ohh
kali
có vi sinh Mỗi hàm lượng
vật đạm tổng số, lân
% khối lượng Nts,
hữu hiệu, kali hữu ≥ 2,0
P2O5hh, K2Ohh
hiệu trong thành
phần đăng ký
Mật độ mỗi loài vi CFU/g hoặc ≥ 1,0 x
Vi sinh vật
sinh vật có ích CFU/ml 106
Chất hữu Hàm lượng chất % khối lượng chất
≥ 15,0
cơ hữu cơ hữu cơ
Hàm lượng hoặc % khối lượng Nts,
tổng hàm lượng P2O5hh, K2Ohh hoặc
đạm tổng số, lân Nts+P2O5hh+K2Ohh ≥ 8,0 và <
hữu hiệu, kali hữu hoặc Nts+P2O5hh 18,0
hiệu trong thành hoặc Nts+K2Ohh
Đạm, lân,
phần đăng ký hoặc P2O5hh+K2Ohh
kali
Phân Mỗi hàm lượng
bón hữu đạm tổng số, lân
% khối lượng Nts,
cơ hữu hiệu, kali hữu ≥ 2,0
P2O5hh, K2Ohh
8 khoáng hiệu trong thành
trung phần đăng ký
lượng Tổng hàm lượng
các nguyên tố dinh
% khối lượng Ca,
dưỡng trung lượng ≥ 20,0
Mg, S, SiO2hh
Canxi, trong thành phần
magie, lưu đăng ký
huỳnh, Mỗi hàm lượng
silíc nguyên tố dinh
% khối lượng Ca, ≥ 5,0
dưỡng trung lượng
Mg, S, SiO2hh
trong thành phần
đăng ký
9 Phân Chất hữu Hàm lượng chất % khối lượng chất ≥ 15,0
bón hữu cơ hữu cơ hữu cơ
22
QCVN : 2018/BNNPTNN
Hàm lượng hoặc % khối lượng Nts,
tổng hàm lượng P2O5hh, K2Ohh hoặc
đạm tổng số, lân Nts+P2O5hh+K2Ohh ≥ 8,0 và <
hữu hiệu, kali hữu hoặc Nts+P2O5hh 18,0
hiệu trong thành hoặc Nts+K2Ohh
Đạm, lân,
phần đăng ký hoặc P2O5hh+K2Ohh
kali
Mỗi hàm lượng
đạm tổng số, lân
% khối lượng Nts,
hữu hiệu, kali hữu ≥ 2,0
cơ P2O5hh, K2Ohh
hiệu trong thành
khoáng
phần đăng ký
vi lượng
Tổng hàm lượng
các nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
Sắt, đồng, dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 2.000
kẽm, trong thành phần lượng
mangan, đăng ký
boron, Mỗi hàm lượng
coban, nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
molipđen dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 50
trong thành phần lượng
đăng ký
Chất hữu Hàm lượng chất % khối lượng chất
≥ 15,0
cơ hữu cơ hữu cơ
Mật độ mỗi loài vi CFU/g hoặc ≥ 1,0 x
Phân Vi sinh vật
sinh vật có ích CFU/ml 106
bón hữu
Axit Tổng hàm lượng
10 cơ sinh % khối lượng
humic, axit humic, axit ≥ 2,0
học có vi cácbon
axit fulvic fulvic
sinh vật
Protein, Theo Quyết định công nhận
Hoặc protein, axit
axit amin, phân bón lưu hành tại Việt
amin, vitamin
vitamin Nam
Chất hữu Hàm lượng chất % khối lượng chất
≥ 15,0
cơ hữu cơ hữu cơ
Axit Tổng hàm lượng
% khối lượng
humic, axit humic, axit ≥ 2,0
cácbon
axit fulvic fulvic
Phân Tổng hàm lượng
bón hữu các nguyên tố dinh
11 cơ sinh % khối lượng Ca,
dưỡng trung lượng ≥ 20,0
học trung Mg, S, SiO2hh
Canxi, trong thành phần
lượng magie, lưu đăng ký
huỳnh, Mỗi hàm lượng
silíc nguyên tố dinh
% khối lượng Ca, ≥ 5,0
dưỡng trung lượng
Mg, S, SiO2hh
trong thành phần
đăng ký
12 Phân Chất hữu Hàm lượng chất % khối lượng chất
bón hữu ≥ 15,0
cơ hữu cơ hữu cơ
cơ sinh Axit Tổng hàm lượng % khối lượng ≥ 2,0
học vi humic, axit humic, axit cácbon

23
axit fulvic fulvic
Tổng hàm lượng
các nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
Sắt, đồng, dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 2.000
kẽm, trong thành phần lượng
mangan, đăng ký
lượng
boron, Mỗi hàm lượng
coban, nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
molipđen dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 50
trong thành phần lượng
đăng ký
Chất hữu Hàm lượng chất % khối lượng chất
≥ 15,0
cơ hữu cơ hữu cơ
Mật độ mỗi loài vi CFU/g hoặc ≥ 1,0 x
Vi sinh vật
sinh vật có ích CFU/ml 106
Nấm rễ Hoặc mật độ nấm
IP/g ≥ 102
Phân cộng sinh rễ cộng sinh
bón hữu Tổng hàm lượng
cơ vi các nguyên tố dinh
13 % khối lượng Ca,
sinh dưỡng trung lượng ≥ 20,0
Mg, S, SiO2hh
trung Canxi, trong thành phần
lượng magie, lưu đăng ký
huỳnh, Mỗi hàm lượng
silíc nguyên tố dinh
% khối lượng Ca, ≥ 5,0
dưỡng trung lượng
Mg, S, SiO2hh
trong thành phần
đăng ký
Chất hữu Hàm lượng chất % khối lượng chất
≥ 15,0
cơ hữu cơ hữu cơ
Mật độ mỗi loài vi CFU/g hoặc ≥ 1,0 x
Vi sinh vật
sinh vật có ích CFU/ml 106
Nấm rễ Hoặc mật độ nấm
IP/g ≥ 10
cộng sinh rễ cộng sinh
Phân
Tổng hàm lượng
bón hữu
các nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
14 cơ vi
Sắt, đồng, dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 2.000
sinh vi
kẽm, trong thành phần lượng
lượng
mangan, đăng ký
boron, Mỗi hàm lượng
coban, nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
molipđen dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 50
trong thành phần lượng
đăng ký
15 Phân Chất hữu Hàm lượng chất % khối lượng chất
≥ 20,0
bón hữu cơ hữu cơ hữu cơ
cơ trung Canxi, Tổng hàm lượng
vi lượng magie, lưu các nguyên tố dinh
% khối lượng Ca,
huỳnh, dưỡng trung lượng ≥ 20,0
Mg, S, SiO2hh
silíc trong thành phần
đăng ký
Mỗi hàm lượng % khối lượng Ca, ≥ 5,0
nguyên tố dinh Mg, S, SiO2hh
24
QCVN : 2018/BNNPTNN
dưỡng trung lượng
trong thành phần
đăng ký
Tổng hàm lượng
các nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
Sắt, đồng, dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 2.000
kẽm, trong thành phần lượng
mangan, đăng ký
boron, Mỗi hàm lượng
coban, nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
molipđen dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 50
trong thành phần lượng
đăng ký
III. PHÂN BÓN SINH HỌC
1. Phân bón sinh học
Loại Chất Chỉ tiêu chất Mức quy
STT Đơn vị tính
phân bón chính lượng định
Axit Tổng hàm lượng
Phân bón % khối lượng
1 humic, axit humic, axit ≥ 2,0
sinh học cácbon
axit fulvic fulvic
Vi sinh Mật độ mỗi loài CFU/g hoặc
≥ 1,0 x 108
Phân bón vật vi sinh vật có ích CFU/ml
2
vi sinh vật Nấm rễ Hoặc mật độ
IP/g ≥ 102
cộng sinh nấm rễ cộng sinh
Axit Tổng hàm lượng
% khối lượng
humic, axit humic, axit ≥ 2,0
Phân bón cácbon
axit fulvic fulvic
sinh học
3 Vi sinh Mật độ mỗi loài CFU/g hoặc ≥ 1,0 x 106
có vi sinh
vật vi sinh vật có ích CFU/ml
vật
Nấm rễ Hoặc mật độ
IP/g ≥ 102
cộng sinh nấm rễ cộng sinh
2. Phân bón sinh học nhiều thành phần
Loại Chất Chỉ tiêu chất Mức quy
STT Đơn vị tính
phân bón chính lượng định
1 Phân bón Axit Tổng hàm lượng
% khối lượng
sinh học humic, axit humic, axit ≥ 2,0
cácbon
đa lượng axit fulvic fulvic
Hoặc mật độ mỗi
Vi sinh CFU/g hoặc ≥ 1,0 x 106
loài vi sinh vật có
vật CFU/ml
ích
Nấm rễ Hoặc mật độ nấm
IP/g ≥ 102
cộng sinh rễ cộng sinh
Đạm, lân, Hàm lượng hoặc % khối lượng Nts, ≥ 8,0 và <
kali tổng hàm lượng P2O5hh, K2Ohh 18,0
đạm tổng số, lân hoặc
hữu hiệu, kali hữu Nts+P2O5hh+K2Ohh
hiệu trong thành hoặc Nts+P2O5hh
phần đăng ký hoặc Nts+K2Ohh

25
hoặc
P2O5hh+K2Ohh
Mỗi hàm lượng
đạm tổng số, lân
% khối lượng Nts,
hữu hiệu, kali hữu ≥ 2,0
P2O5hh, K2Ohh
hiệu trong thành
phần đăng ký
Axit Tổng hàm lượng
% khối lượng
humic, axit humic, axit ≥ 2,0
cácbon
axit fulvic fulvic
Vi sinh Mật độ mỗi loài vi CFU/g hoặc ≥ 1,0 x 106
vật sinh vật có ích CFU/ml
Nấm rễ Hoặc mật độ nấm
IP/g ≥ 102
cộng sinh rễ cộng sinh
Phân bón
Tổng hàm lượng
sinh học
2 các nguyên tố
trung
dinh dưỡng trung % khối lượng Ca,
lượng Canxi, ≥ 20,0
lượng (Ca, Mg, S, Mg, S, SiO2hh
magie,
SiO2hh) trong thành
lưu
phần đăng ký
huỳnh,
Mỗi hàm lượng
silíc
nguyên tố trung % khối lượng Ca, ≥ 5,0
lượng trong thành Mg, S, SiO2hh
phần đăng ký
Axit Tổng hàm lượng
% khối lượng
humic, axit humic, axit ≥ 2,0
cácbon
axit fulvic fulvic
Vi sinh Mật độ mỗi loài vi CFU/g hoặc ≥ 1,0 x 106
vật sinh vật có ích CFU/ml
Nấm rễ Hoặc mật độ nấm
IP/g ≥ 102
cộng sinh rễ cộng sinh
Phân bón Tổng hàm lượng
3 sinh học các nguyên tố mg/kg hoặc mg/l
vi lượng Sắt, đồng, dinh dưỡng vi hoặc ppm khối ≥ 2.000
kẽm, lượng trong thành lượng
mangan, phần đăng ký
boron, Mỗi hàm lượng
coban, nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
molipđen dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 50
trong thành phần lượng
đăng ký
4 Phân bón Axit Tổng hàm lượng
% khối lượng
sinh học humic, axit humic, axit ≥ 2,0
cácbon
đa trung axit fulvic fulvic
lượng Đạm, lân, Hàm lượng hoặc % khối lượng Nts, ≥ 8,0 và <
kali tổng hàm lượng P2O5hh, K2Ohh 18,0
đạm tổng số, lân hoặc
hữu hiệu, kali hữu Nts+P2O5hh+K2Ohh
hiệu trong thành hoặc Nts+P2O5hh
phần đăng ký hoặc Nts+K2Ohh
hoặc

26
QCVN : 2018/BNNPTNN
P2O5hh+K2Ohh
Mỗi hàm lượng
đạm tổng số, lân
% khối lượng Nts,
hữu hiệu, kali hữu ≥ 2,0
P2O5hh, K2Ohh
hiệu trong thành
phần đăng ký
Tổng hàm lượng
các nguyên tố
dinh dưỡng trung % khối lượng Ca,
Canxi, ≥ 20,0
lượng (Ca, Mg, S, Mg, S, SiO2hh
magie,
SiO2hh) trong thành
lưu
phần đăng ký
huỳnh,
Mỗi hàm lượng
silíc
nguyên tố trung % khối lượng Ca, ≥ 5,0
lượng trong thành Mg, S, SiO2hh
phần đăng ký
Axit Tổng hàm lượng
% khối lượng
humic, axit humic, axit ≥ 2,0
cácbon
axit fulvic fulvic
% khối lượng Nts,
Hàm lượng hoặc P2O5hh, K2Ohh
tổng hàm lượng hoặc
đạm tổng số, lân Nts+P2O5hh+K2Ohh ≥ 8,0 và <
hữu hiệu, kali hữu hoặc Nts+P2O5hh 18,0
hiệu trong thành hoặc Nts+K2Ohh
Đạm, lân,
phần đăng ký hoặc
kali
P2O5hh+K2Ohh
Phân bón Mỗi hàm lượng
sinh học đạm tổng số, lân
5 % khối lượng Nts,
đa vi hữu hiệu, kali hữu ≥ 2,0
P2O5hh, K2Ohh
lượng hiệu trong thành
phần đăng ký
Tổng hàm lượng
các nguyên tố mg/kg hoặc mg/l
Sắt, đồng, dinh dưỡng vi hoặc ppm khối ≥ 2.000
kẽm, lượng trong thành lượng
mangan, phần đăng ký
boron, Mỗi hàm lượng
coban, nguyên tố dinh mg/kg hoặc mg/l
molipđen dưỡng vi lượng hoặc ppm khối ≥ 50
trong thành phần lượng
đăng ký
6 Phân bón Axit Tổng hàm lượng
% khối lượng
sinh học humic, axit humic, axit ≥ 2,0
cácbon
đa lượng axit fulvic fulvic
có vi sinh Đạm, lân, Hàm lượng hoặc % khối lượng Nts, ≥ 8,0 và <
vật kali tổng hàm lượng P2O5hh, K2Ohh 18,0
đạm tổng số, lân hoặc
hữu hiệu, kali hữu Nts+P2O5hh+K2Ohh
hiệu trong thành hoặc Nts+P2O5hh
phần đăng ký hoặc Nts+K2Ohh
27
hoặc
P2O5hh+K2Ohh
Mỗi hàm lượng
đạm tổng số, lân
% khối lượng Nts,
hữu hiệu, kali hữu ≥ 2,0
P2O5hh, K2Ohh
hiệu trong thành
phần đăng ký
Vi sinh Mật độ mỗi loài vi CFU/g hoặc ≥ 1,0 x 106
vật sinh vật có ích CFU/ml
Nấm rễ Hoặc mật độ nấm
IP/g ≥ 102
cộng sinh rễ cộng sinh

28
QCVN : 2018/BNNPTNN
Phụ lục II
YÊU CẦU VỀ CHẤT BỔ SUNG, CHỈ TIÊU VÀ HÀM LƯỢNG CHẤT BỔ SUNG
ĐỐI VỚI PHÂN BÓN RỄ
Chỉ tiêu định Đơn vị Mức quy Loại phân
STT Chất bổ sung
lượng tính định bón
Đạm hoặc lân hoặc % khối Hàm lượng
Hàm lượng
kali hoặc đạm, lân, lượng mỗi chất ≥ 2
đạm tổng số, Các loại
1 kali hoặc đạm, lân Nts, và tổng hàm
lân hữu hiệu, phân bón
hoặc đạm, kali hoặc P2O5hh, lượng các
kali hữu hiệu
lân, kali K2Ohh chất < 8
Canxi hoặc magie
hoặc lưu huỳnh hoặc
silic hữu hiệu hoặc Các loại
canxi, magie hoặc phân bón
canxi, lưu huỳnh Hàm lượng
hữu cơ,
hoặc canxi, silic hữu mỗi chất ≥ 1
phân bón
hiệu hoặc magie, lưu sinh học
huỳnh hoặc magie, Hàm lượng % khối
silic hữu hiệu hoặc canxi, magie, lượng
2
lưu huỳnh, silic hữu lưu huỳnh, Ca, Mg,
hiệu hoặc canxi, silíc hữu hiệu S, SiO2hh Các loại
Hàm lượng
magie, lưu huỳnh phân bón
mỗi chất ≥ 1
hoặc canxi, magie, trừ các
và tổng hàm
silic hữu hiệu hoặc loại phân
lượng các
canxi, lưu huỳnh, silic bón hữu
nguyên tố
hữu hiệu hoặc canxi, cơ, phân
trung lượng
magie, lưu huỳnh, bón sinh
< 20
silic hữu hiệu học
mg/kg Hàm lượng
Sắt, đồng, kẽm, Hàm lượng hoặc mỗi chất ≥
mangan, boron, sắt, đồng, mg/l 50 và tổng
Các loại
3 coban, molipđen (Một kẽm, mangan, hoặc hàm lượng
phân bón
hoặc nhiều nguyên tố boron, coban, ppm các nguyên
vi lượng) molipđen khối tố vi lượng <
lượng 2.000
% khối
Hàm lượng lượng Các loại
4 Chất hữu cơ ≥ 3 và < 5
chất hữu cơ chất phân bón
hữu cơ
% khối
Khối lượng Các loại
5 Axit humic, fulvic lượng ≥ 1 và < 2
cácbon phân bón
cácbon
Mật độ mỗi CFU/g
≥ 103 và <
loài vi sinh vật hoặc
106
có ích CFU/ml Các loại
6 Vi sinh vật
Hoặc mật độ phân bón
nấm rễ cộng IP/g ≥ 10 và < 102
sinh

29
Phụ lục III
YÊU CẦU VỀ CHỈ TIÊU LÝ HÓA ĐỐI VỚI PHÂN BÓN RỄ

I. Yêu cầu về độ ẩm đối với phân bón ở dạng rắn

Mức quy
STT Loại phân bón
định
1 Phân urê
2 Phân sulphat amoni (SA)
3 Phân amoni clorua
4 Phân natri nitrat
5 Phân canxi nitrat
6 Phân magie nitrat
7 Phân lân nung chảy
8 Phân bón vi lượng
9 Phân monoamoni phosphat (MAP)
10 Phân kali nitrat
11 Phân kali dihydrophosphat
12 Phân monokali phosphat (MKP)
13 Phân kali clorua
14 Phân kali sulphat
15 Phân kali viên, phân kali mảnh
16 Phân sulphat kali magie
17 Phân amoni polyphosphat (APP) ≤1
18 Phân urê vi lượng
19 Phân sulphat amoni vi lượng (SA vi lượng)
20 Phân amoni clorua vi lượng
21 Phân natri nitrat vi lượng
22 Phân canxi nitrat vi lượng
23 Phân magie nitrat vi lượng
24 Phân lân nung chảy vi lượng
25 Phân kali clorua vi lượng
26 Phân kali sulphat vi lượng
27 Phân kali viên vi lượng, phân kali mảnh vi lượng
28 Phân sulphat kali magie vi lượng
29 Phân amoni polyphosphat vi lượng (APP vi lượng)
30 Phân monoamoni phosphat vi lượng (MAP vi lượng)
31 Phân kali nitrat vi lượng
32 Phân kali dihydrophosphat vi lượng
33 Phân monokali phosphat vi lượng (MKP vi lượng)
34 Phân diamoni phosphat (DAP)
≤ 2,5
35 Phân diamoni phosphat vi lượng (DAP vi lượng)
36 Phân nitro phosphat
37 Phân nitro phosphat vi lượng
38 Phân bón trung vi lượng
≤3
39 Phân đạm trung lượng
40 Phân bón lân trung lượng
41 Phân bón kali trung lượng
42 Phân bón trung lượng ≤4
43 Phân Superphosphat kép ≤5
44 Phân bón hỗn hợp NPK, phân bón hỗn hợp NP, phân bón hỗn
30
QCVN : 2018/BNNPTNN
hợp NK, phân bón hỗn hợp PK
45 Phân Superphosphat kép vi lượng
Phân bón NPK vi lượng, phân bón NP vi lượng, phân bón NK
46
vi lượng, phân bón PK vi lượng
Phân bón NPK trung lượng, phân bón NP trung lượng, phân
47
bón NK trung lượng, phân bón PK trung lượng
48 Phân đạm hữu cơ, phân lân hữu cơ, phân kali hữu cơ
49 Phân đạm sinh học, phân lân sinh học, phân kali sinh học
Phân đạm hữu cơ sinh học, phân lân hữu cơ sinh học, phân
50
kali hữu cơ sinh học
Phân bón phức hợp hữu cơ (DAP hữu cơ, APP hữu cơ, Nitro
51 phosphat hữu cơ, MAP hữu cơ, Kali nitrat hữu cơ, Kali
dihydrophosphat hữu cơ, MKP hữu cơ)
Phân bón phức hợp sinh học (DAP sinh học, APP sinh học,
52 Nitro phosphat sinh học, MAP sinh học, Kali nitrat sinh học,
Kali dihydrophosphat sinh học, MKP sinh học)
Phân bón phức hợp hữu cơ sinh học (DAP hữu cơ sinh học,
APP hữu cơ sinh học, Nitro phosphat hữu cơ sinh học, MAP
53 ≤ 10
hữu cơ sinh học, Kali nitrat hữu cơ sinh học, Kali
dihydrophosphat hữu cơ sinh học, MKP hữu cơ sinh học)
Phân bón NPK hữu cơ, phân bón NP hữu cơ, phân bón NK
54
hữu cơ, phân bón PK hữu cơ
Phân bón NPK sinh học, phân bón NP sinh học, phân bón NK
55
sinh học, phân bón PK sinh học
Phân bón NPK hữu cơ sinh học, phân bón NP hữu cơ sinh
56 học, phân bón NK hữu cơ sinh học, phân bón PK hữu cơ sinh
học
Phân bón NPK sinh học có vi sinh vật, phân bón NP sinh học
57 có vi sinh vật, phân bón NK sinh học có vi sinh vật, phân bón
PK sinh học có vi sinh vật
58 Phân Superphosphat đơn
59 Phân Superphosphat giàu
≤ 12
60 Phân Superphosphat đơn vi lượng
61 Phân Superphosphat giàu vi lượng
62 Phân bón hữu cơ khoáng
63 Phân bón hữu cơ khoáng sinh học
64 Phân bón hữu cơ khoáng có vi sinh vật ≤ 25
65 Phân bón hữu cơ khoáng trung lượng
66 Phân bón hữu cơ khoáng vi lượng
67 Phân bón hữu cơ ≤ 30
68 Phân bón hữu cơ vi sinh
69 Phân bón hữu cơ sinh học
70 Phân bón hữu cơ sinh học có vi sinh vật
71 Phân bón hữu cơ sinh học trung lượng
72 Phân bón hữu cơ sinh học vi lượng
73 Phân bón hữu cơ vi sinh trung lượng
74 Phân bón hữu cơ vi sinh vi lượng
75 Phân bón hữu cơ trung vi lượng
76 Phân bón sinh học
77 Phân bón vi sinh vật
31
78 Phân bón sinh học có vi sinh vật
79 Phân bón sinh học đa lượng
80 Phân bón sinh học trung lượng
81 Phân bón sinh học vi lượng
82 Phân bón sinh học đa trung lượng
83 Phân bón sinh học đa vi lượng
84 Phân bón sinh học đa lượng có vi sinh vật
II. Yêu cầu về pH
Mức quy
STT Loại phân bón
định
Phân bón vô cơ nhiều thành phần, phân bón hữu cơ, phân bón
1 hữu cơ nhiều thành phần, phân bón sinh học, phân bón sinh ≥5
học nhiều thành phần
III. Yêu cầu về tỷ trọng
Đối với phân bón dạng lỏng (hoặc dạng sệt) phải công bố tỷ trọng (hoặc khối
lượng riêng).

32
QCVN : 2018/BNNPTNN
Phụ lục IV
QUY ĐỊNH VỀ YẾU TỐ HẠN CHẾ (YẾU TỐ GÂY HẠI) ĐỐI VỚI PHÂN BÓN

Yếu tố hạn
STT Loại phân bón Mức giới hạn
chế
≤ 10,0 mg/kg hoặc mg/l
1 Arsen (As)
hoặc ppm khối lượng
Phân bón trong thành phần có ≤ 200,0 mg/kg hoặc mg/l
2 Chì (Pb)
chất hữu cơ hoặc ppm khối lượng
≤ 2,0 mg/kg hoặc mg/l
3 Thủy ngân (Hg)
hoặc ppm khối lượng
Phân bón trong thành phần có ≤ 5,0 mg/kg hoặc mg/l
chất hữu cơ hoặc ppm khối lượng
Phân lân nung chảy,
supephosphat đơn,
4 Cadimi (Cd)
supephosphat kép, phân DAP và
≤ 12,0 ppm
các loại phân bón khác có lân
nung chảy, supephosphat đơn,
supephosphat kép, DAP
Vi khuẩn Phân bón trong thành phần có Không phát hiện (âm
5
Salmonella chất hữu cơ nguồn gốc từ rác thải tính)
đô thị; phế thải công nghiệp chế
< 1,1 x 103 MPN/g hoặc
6 Vi khuẩn E. coli biến nông sản, thực phẩm; phế
MPN/ml
thải chăn nuôi
Hàm lượng Phân urê và các loại phân bón
7* ≤ 1,2%
Biuret khác có urê
Phân SA, phân amoniclorua và
các loại phân bón khác có SA, ≤ 1,0% (quy về H2SO4)
amoniclorua
Hàm lượng axit Supephosphat đơn, supephosphat
8
tự do kép, supephosphat giàu và các
loại phân bón khác có ≤ 4% (quy về P2O5td)
supephosphat đơn, supephosphat
kép, supephosphat giàu

Ghi chú: Hàm lượng Biuret, axit tự do phải công bố trên nhãn phân bón

33
Phụ lục V
MỨC SAI LỆCH ĐƯỢC CHẤP NHẬN VỀ CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
GIỮA KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM SO VỚI MỨC ĐĂNG KÝ
Mức sai lệch được chấp
nhận
STT Chỉ tiêu Loại phân bón
Trường hợp Trường hợp là
là chất chính chất bổ sung
Phân bón đơn, phân bón
≥ 97% ≥ 90%
phức hợp
Phân bón hữu cơ, phân bón
- ≥ 90%
sinh học, phân bón vi sinh vật
Phân bón trung lượng, phân
Hàm lượng bón trung vi lượng, phân bón - ≥ 90%
1
Nts vi lượng
Phân bón hỗn hợp (NPK, NP,
≥ 90% ≥ 90%
PK, NK)
Các loại phân bón nhiều
≥ 90% ≥ 90%
thành phần(1)
Các loại phân bón khác ≥ 93% ≥ 92%
Phân bón đơn, phân bón
≥ 97% ≥ 97%
phức hợp
Phân bón hữu cơ, phân bón
- ≥ 95%
sinh học, phân bón vi sinh vật
Phân bón trung lượng, phân
Hàm lượng bón trung vi lượng, phân bón - ≥ 95%
2
P2O5hh vi lượng
Phân bón hỗn hợp (NPK, NP,
≥ 90% ≥ 90%
PK, NK)
Các loại phân bón nhiều
≥ 90% ≥ 90%
thành phần(1)
Các loại phân bón khác ≥ 95% ≥ 95%
Phân bón đơn, phân bón
≥ 97% -
phức hợp
Phân bón hữu cơ, phân bón
- ≥ 95%
sinh học, phân bón vi sinh vật
Phân bón trung lượng, phân
Hàm lượng bón trung vi lượng, phân bón - ≥ 95%
3
K2Ohh vi lượng
Phân bón hỗn hợp (NPK, NP,
≥ 95% ≥ 94%
PK, NK)
Các loại phân bón nhiều
≥ 93% ≥ 92%
thành phần(1)
Các loại phân bón khác ≥ 95% ≥ 94%
4 Hàm lượng Phân bón đơn, phân bón
- ≥ 93%
Ca (hoặc phức hợp
CaO), Mg Phân bón hữu cơ, phân bón
- ≥ 93%
(hoặc MgO), sinh học, phân bón vi sinh vật
S, SiO2hh Phân bón trung lượng, phân 93% ≥ 92%
bón trung vi lượng, phân bón
vi lượng
Phân bón hỗn hợp (NPK, NP, ≥ 87% ≥ 87%
34
QCVN : 2018/BNNPTNN
PK, NK)
Các loại phân bón nhiều
≥ 87% ≥ 87%
thành phần(1)
Các loại phân bón khác ≥ 90% ≥ 90%
Phân bón đơn, phân bón
- ≥ 83%
phức hợp
Phân bón hữu cơ, phân bón
- ≥ 83%
sinh học, phân bón vi sinh vật
Hàm lượng Phân bón trung lượng, phân
B, Fe, Cu, bón trung vi lượng, phân bón ≥ 85% ≥ 85%
5
Zn, Co, Mo, vi lượng
Mn Phân bón hỗn hợp (NPK, NP,
≥ 85% ≥ 85%
PK, NK)
Các loại phân bón nhiều
≥ 82% ≥ 80%
thành phần(1)
Các loại phân bón khác ≥ 82% ≥ 82%
Phân bón đơn, phân bón
- ≥ 93%
phức hợp
Phân bón hữu cơ, phân bón
- ≥ 93%
Hàm lượng sinh học, phân bón vi sinh vật
axit humic, Phân bón trung lượng, phân
axit fulvic bón trung vi lượng, phân bón - ≥ 92%
6
(% khối vi lượng
lượng Phân bón hỗn hợp (NPK, NP,
≥ 92% ≥ 92%
cácbon) PK, NK)
Các loại phân bón nhiều
≥ 91% ≥ 91%
thành phần(1)
Các loại phân bón khác ≥ 92% ≥ 92%
Phân bón đơn, phân bón Không thấp
-
phức hợp hơn 1/10 lần
Phân bón hữu cơ, phân bón Không thấp Không thấp
sinh học, phân bón vi sinh vật hơn 1/10 lần hơn 1/10 lần
Phân bón trung lượng, phân
Không thấp
bón trung vi lượng, phân bón -
Vi sinh vật hơn 1/10 lần
7 vi lượng
có ích
Phân bón hỗn hợp (NPK, NP, Không thấp
-
PK, NK) hơn 1/10 lần
Các loại phân bón nhiều Không thấp
-
thành phần(1) hơn 1/10 lần
Không thấp
Các loại phân bón khác -
hơn 1/10 lần
8 Hàm lượng Phân bón đơn, phân bón
- ≥ 92%
chất hữu cơ phức hợp
Phân bón hữu cơ, phân bón
≥ 93% ≥ 93%
sinh học, phân bón vi sinh vật
Phân bón trung lượng, phân
bón trung vi lượng, phân bón - ≥ 91%
vi lượng
Phân bón hỗn hợp (NPK, NP, - ≥ 90%
PK, NK)

35
Các loại phân bón nhiều
≥ 91% ≥ 90%
thành phần(1)
Các loại phân bón khác ≥ 92% ≥ 92%
Cỡ hạt-độ
10 Các loại phân bón ≥ 90% và ≤ 110%
mịn
Hàm lượng
11 ≤ 110%
Pb
Hàm lượng
12 ≤ 110%
Cd
Hàm lượng
13 ≤ 110%
Cr
Các loại phân bón
Hàm lượng
14 ≤ 110%
Ni
Hàm lượng
15 ≤ 110%
Hg
Hàm lượng
16 ≤ 110%
As
Vi khuẩn Phân bón trong thành phần có
17 Không cao hơn 10 lần
E.coli chất hữu cơ nguồn gốc từ rác
thải đô thị; phế thải công
Vi khuẩn
18 nghiệp chế biến nông sản, Không phát hiện (âm tính)
Salmonella
thực phẩm; phế thải chăn nuôi
Hàm lượng
19 Các loại phân bón ≤ 105%
axit tự do
Hàm lượng
20 Các loại phân bón ≤ 105 %
Biuret
Đối với phân bón quy định độ
≤ 110%
21 ẩm ≤ 5%
Độ ẩm
Đối với phân bón quy định độ
≤ 105%
ẩm ≤ 30%
Phân bón vô cơ nhiều thành
phần, phân bón hữu cơ, phân
22 pHH2O bón hữu cơ nhiều thành phần, ≥ 95%
phân bón sinh học, phân bón
sinh học nhiều thành phần
Tỷ trọng
Phân bón dạng lỏng (hoặc
23 (hoặc khối ≥ 90% và ≤ 110%
dạng sệt)
lượng riêng)
Ghi chú: (1) Phân nhiều thành phần bao gồm: Phân bón vô cơ nhiều thành phần (Phân
bón khoáng hữu cơ, phân bón khoáng sinh học, phân bón khoáng hữu cơ sinh học);
Phân bón hữu cơ nhiều thành phần; Phân bón sinh học nhiều thành phần.

36
QCVN : 2018/BNNPTNN
Phụ lục VI
CHỮ VIẾT TẮT
HC: Chất hữu cơ;
Nts: Đạm tổng số;
P2O5hh: Lân hữu hiệu;
K2Ohh: Kali hữu hiệu;
SiO2hh: Silíc hữu hiệu;
Ca: Canxi;
Mg: Magie;
S: Lưu huỳnh;
B: Bo;
Co: Côban;
Cu: Đồng;
Fe: Sắt;
Mn: Mangan;
Mo: Molipđen;
Zn: Kẽm;
Cd: Cadimi;
As: Arsen;
Hg: Thủy ngân;
Pb: Chì;
P2O5td: Lân tự do (còn gọi phốt pho tự do)
C: Các bon;
pH: pHH2O;
C/N: Tỷ số giữa các bon và đạm tổng số;
KPH: Không phát hiện.

37
Tài liệu tham khảo
1. TVCN 9486:2013. Phân bón - Phương pháp lấy mẫu.
2. TCVN 1078:1999. Phân lân Canxi magiê (phân lân nung chảy);
3. TCVN 4829:2005. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương
pháp phát hiện Salmonella ssp. trên đĩa thạch;
4. TCVN 5815:2001. Phân hỗn hợp NPK - Phương pháp thử;
5. TCVN 10682:2015. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ dạng
nitrat trong phân bón bằng phương pháp Kjeldahl;
6. TCVN 6166:2002. Phân bón vi sinh vật cố định nitơ;
7. TCVN 6167:1996. Phân bón vi sinh vật phân giải hợp chất phốt pho khó tan;
8. TCVN 6168:2002. Chế phẩm vi sinh vật phân giải xenlulo;
9. TCVN 6492:2011. Chất lượng nước - Xác định pH;
10. TCVN 6846-2007. (ISO 7251:2005) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli - Kỹ thuật đếm số
có xác suất lớn nhất;
11. TCVN 8557:2010. Phân bón - Phương pháp xác định nitơ tổng số;
12. TCVN 8559:2010. Phân bón - Phương pháp xác định phốt pho hữu hiệu;
13. TCVN 8560:2010. Phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu;
14. TCVN 8561:2010. Phân bón - Phương pháp xác định axit humic và axit fulvic;
15. TCVN 9290:2012. Phân bón - Xác định chì tổng số bằng phương pháp phổ hấp
thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa);
16. TCVN 9291:2012. Phân bón - Xác định cadimi tổng số bằng phương pháp phổ
hấp thụ nguyên tử nhiệt điện (không ngọn lửa);
17. TCVN 9294:2012. Phân bón - Xác định các bon hữu cơ tổng số bằng phương
pháp Walkley - Black;
18. TCVN 9297:2012. Phân bón - Phương pháp xác định độ ẩm;
19. TCVN 10676:2015. Phân bón - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số bằng
phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử - Kỹ thuật hóa hơi lạnh;
20. TCVN 11403:2016. Phân bón - Xác định hàm lượng Asen tổng số bằng phương
pháp phổ hấp thụ nguyên tử;
21. TCVN 8467:2010. Phân bón - Xác định hàm lượng Asen tổng số bằng phương
pháp phổ hấp thụ nguyên tử;
22. TCVN 2620:2014. Phân Urê - Phương pháp thử;
23. TCVN 4440:2004. Phân Superphosphat đơn - Phương pháp thử;
24. TCVN 8856:2012. Phân bón Diamoni phosphate (DAP) - Phương pháp thử;
25. TCVN 9284:2012. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng canxi tổng số
bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
26. TCVN 11405:2016. Phân bón rắn - Xác định hàm lượng canxi hòa tan trong axit
bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;

38
QCVN : 2018/BNNPTNN
27. TCVN 9285:2012. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng magie tổng số
bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
28. TCVN 9296:2012. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng
số;
29. TCVN 11407:2016. Phân bón rắn - Phương pháp xác định hàm lượng Silic hữu
hiệu bằng phương pháp hấp phụ phân tử;
30. TCVN 10680:2015. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng bo hòa tan
trong nước bằng phép đo quang phổ;
31. TCVN 10679:2015. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng bo hòa tan
trong axit bằng phép đo quang phổ;
32. TCVN 9283:2012. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng molipđen và sắt
tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
33. TCVN 11406:2016. Phân bón - Xác định hàm lượng sắt dạng chelat bằng
phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
34. TCVN 9286:2012. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng đồng tổng số
bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
35. TCVN 9287:2012. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng coban tổng số
bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
36. TCVN 9288:2012. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng mangan tổng số
bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
37. TCVN 11401:2016. Phân bón - Xác định hàm lượng Mangan chelat bằng phương
pháp hấp phổ thụ nguyên tử ngọn lửa;
38. TCVN 9289:2012. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng kẽm tổng số
bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
39. TCVN 11402:2016. Phân bón - Xác định hàm lượng kẽm dạng chelat bằng
phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
40. TCVN 3731:2007 (ISO 758:1976). Phân bón lỏng - Phương pháp để xác định
khối lượng riêng;
41. TCVN 2619:2014. Phân urê – Quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với phân urê sử
dụng trong nông nghiệp;
42. TCVN 6496:2009. Phân bón - Phương pháp xác định cadimi, crom, coban, đồng,
chì, mangan, niken và kẽm bằng phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và phổ hấp thụ
nguyên tử nhiệt điện (không ngọn lửa);
43. TCVN 10675:2015. Phân bón - Phương pháp xác định niken bằng phép đo phổ
hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
44. TCVN 9292:2012. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng axit tự do;
45. TCVN 4853-89, Phân khoáng - Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt;
46. TCVN 11400:2016. Phân bón - Xác định hàm lượng đồng ở dạng chelat bằng
phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
47. TCVN 11407:2016. Phân bón rắn - Xác định hàm lượng silic hữu hiệu bằng
phương pháp phổ hấp thụ phân tử.

39

You might also like