Professional Documents
Culture Documents
Cac Dang Bai Tap VDC So Phuc
Cac Dang Bai Tap VDC So Phuc
SỐ PHỨC
BÀI 1&2. KHÁI NIỆM SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN CỦA SỐ PHỨC
A. LÝ THUYẾT
7 7
2. Hai số phức bằng nhau
Bài tập:
Định nghĩa
Số phức z a bi bằng 0 khi và
Hai số phức z1 a1 b1i và z2 a2 b2i được gọi là bằng
a 0
chỉ khi
b 0
a a2 hay z 0 .
nhau khi và chỉ khi 1 .
b1 b2 Nhận xét:
3. Biểu diễn hình học của số phức +) OM z ;
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , mỗi số phức z a bi; a, b +) Nếu z1 , z2 có các điểm biểu diễn
được biểu diễn bởi điểm M (a; b) . Ngược lại, mỗi điểm lần lượt là M1, M 2 thì
M (a; b) biểu diễn duy nhất một số phức là z a bi .
M 1M 2 z1 z2 .
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Môđun số
Số phức SỐ PHỨC
liên hợp phức
z a bi
a, b ; i 2
1
Hình học
là số phức z z a a b b i.
Tính chất
Bài tập:
Với mọi z , z , z ta có:
2 2
Tính chất kết hợp: z z z z z z ; z 5 i có số đối là z 5 i.
7 7
Tính chất giao hoán: z z z z;
Cộng với 0: z 0 0 z z;
z z z z 0.
Tính chất
Chú ý:
Với mọi z , z , z ta có:
• Ta có thể thực hiện phép cộng và phép nhân
• Tính chất giao hoán: zz z z;
các số phức theo các quy tắc như phép toán
• Tính chất kết hợp: zz z z z z ;
cộng và nhân các số thực.
• Nhân với 1: 1.z z.1 z; ° Các hằng đẳng thức của các số thực cũng
• Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: đúng đối với các số phức.
z z z zz zz . Bài tập: z 2 4 z 2 2i z 2i z 2i .
2
z z z z 0.
Phép trừ số phức
Hiệu của hai số phức z a bi
CÁC
và z a bi a, b, a, b là số
PHÉP TOÁN
VỚI SỐ PHỨC phức z z a a b b i.
Tính chất phép nhân số phức
Với mọi z , z , z ta có
zz z z;
Phép nhân số phức
Tích của hai số phức z a bi zz z z zz ;
và z a bi a, b, a, b là số 1.z z.1 z;
Dạng 1: Thực hiện các phép toán của số phức, tìm phần thực phần ảo
z z z z1 3 7i 4 3i 9 37
2. i.
z z z2 4 3i . 4 3i 25 25
2. Bài tập
Bài tập 1: Tất cả các số phức z thỏa mãn 2 z 3 1 i iz 7 3i là
8 4 8 4
A. z i. B. z 4 2i. C. z i. D. z 4 2i.
5 5 5 5
Hướng dẫn giải
Chọn D.
10
Ta có: 2 z 3 1 i iz 7 3i 2 i z 10 z z 4 2i.
2i
Bài tập 2: Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn z 1 3i z i 0 . Giá trị của S a 3b là
7 7
A. S . B. S 3. C. S 3. D. S .
3 3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có z 1 3i z i 0
a 1 0
a 1 b 3 a2 b2 i 0
b 3 a b
2 2
a 1 a 1
b 3 4 S 3.
b 3 2 1 b 2 b 3
Bài tập 3. Tính C 1 1 i 1 i 1 i ... 1 i
2 3 20
1 q 21
C 1 1 i 1 i 1 i ... 1 i
2 3 20
u1 .
1 q
1 1 i 1 1 i
21 21
1. .
1 1 i i
Ta có:
1 i 2i
2
Do đó: C
1 210 i.210
i
210 1 210 i.
Bài tập 4. Tính tổng S i 2i 2 3i 3 ... 2012.i 2012 .
A. 1006 1006i B. 1006 1006i C. 1006 1006i D. 1006 1006i
Hướng dẫn giải
Chọn D
Cách 1.
Dãy số i, i 2 , i 3 , ...,i 2012 là một cấp số nhân có công bội q i và có 2012 số hạng, suy ra:
1 i 2012
i i 2 i 3 ... i 2012 i. 0
1i
2012i
Do đó: S iS 2012.i 2013 2012i S 1006 1006i
1i
Cách 2. Dãy số 1,x,x 2 ,...,x 2012 là một cấp số nhân gồm 2013 số hạng và có công bội bằng x.
1 x 2013
Xét x 1, x 0 ta có: 1 x x 2 x 3 ... x 2012
1 x
1
Lấy đạo hàm hai vế của (1) ta được:
2012 2012i
Vậy S 1006 1006i.
2i
Bài tập 5. Cho , hai số phức liên hiệp thỏa mãn R và 2 3. Tính .
2
A. 3 B. 3 C. 2 D. 5
Vì 2 3 nên 2iy 2 3 y 3.
3
Do , hai số phức liên hợp nên . , mà do đó 3 . Nhưng ta có
2 2
3 x 3 3xy 2 3x 2 y y 3 i nên 3 khi và chỉ khi 3x 2 y y 3 0 y 3x 2 y 2 0 x 2 1.
Vậy x 2 y 2 1 3 2.
Bài tập 6. Tìm c biết a,b và c các số nguyên dương thỏa mãn: c a bi 107i.
3
Ta có
3
c a bi 107i a 3 3ab 2 i 3a 2 b b3 107 . Nên c là số nguyên dương thì
3a 2 b b 3 107 0. Hay b 3a 2 b 2 107.
Vì a, b Z và 107 là số nguyên tố nên xảy ra:
11450
b 107; 3a 2 b2 1 a 2 Z (loại).
3
b 1; 3a 2 b2 107 a 2 36 a 6 (thỏa mãn). Vậy nên c a 3 3ab 2 6 3 3.6.12 198.
z
Bài tập 7. Cho số phức z có phần ảo bằng 164 và với số nguyên dương n thỏa mãn 4i. Tìm
zn
n.
A. n 14 B. n 149 C. 697 D. 789
A. 2 B. 3 C. 5 D. 7
Hướng dẫn giải
Chọn A
Từ z ta phải suy ra được z và thay vào biểu thức z iz rồi tìm môđun:
z
1 3i 1 3i 1 i 1 3
1 3
i
1 i 2 2 2
1 3 1 3 1 3 1 3
Suy ra: z i i.z i
2 2 2 2
Do đó: z iz 1 i z iz 2 .
Dùng MTCT:
Bước 1: Lưu
1 3i A
1 i
Bước 2: Tính A iA
Lời bình: Nhận thấy rằng với số phức z a bi bất kì ta đều có z iz 1 i a b hay
z iz z iz
a b , z . Về phương diện hình học thì luôn nằm trên trục Ox khi biểu diễn
1 i 1 i
trong mặt phẳng phức.
im 2m
Bài tập 9. Tìm số thực m biết: z và zz ( trong đó i là đơn vị ảo)
1 m m 2i 2
m 1 m 0 m 0 m 2
A. B. C. D.
m 1 m 1 m 1 m 1
Định hướng: Quan sát thấy z cho ở dạng thương hai số phức. Vì Vậy cần phải đơn giản z bằng
2m
cách nhân liên hiện ở mẫu. Từ z z . Thay z và z vào zz ta tìm được m
2
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
z
im
i m 1 m 2 2mi m 1 m 2 2m i 1 m 2 2m 2
1 m m 2i
2 2
1 m 2
4m 2
1 m2
m 1 m2 i 1 m2 m
i
z
m
i
1 m 1 m 1 m 1 m 1 m2
2 2 2 2
2
Như vậy:
2m m2 1 m 0
m 2 m 2 m 3 2m 2 m 0
1 1 1
zz
1 m m 1
2 2 2 2 2
m2 1
Bài tập 10. Tìm phần thực của số phức: z 1 i ,n thỏa mãn phương trình:
n
log 4 n 3 log 4 n 9 3 .
A. 6 B. 8 C. 8 D. 9
Hướng dẫn giải
Chọn C
Điều kiện: n 3,n
n 3 n 9 43 n 2 6n 9 0 n 7 do:n 3
3
z 1 i 1 i . 1 i 1 i . 2i 1 i . 8i 8 8i
7 2 3
tại m để z 1 k
5 1 52 5 1 5 2
A. k B. k C. k D. k
2 2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn C
im 1 1 m i
Ta có z z 1
i mi m
2 2 im mi
k 0
1 m i m 2 2m 2
z 1 z 1 k m 2 2m 2
mi m2 1 k2
m2 1
m 2 2m 2
Xét hàm số f m
m2 1
Ta có: f m
ʹ
2 m2 m 1 f m 0 m 1
ʹ 5
.
2 2
m2 1
1 5 3 5
Lập bảng biến thiên ta có min f m
2 2
3 5 3 5 5 1
Yêu cầu bài toán k 2 k
2 2 2
5 1
Vậy k là giá trị phải tìm.
2
z 12 5i.
Chọn D.
2 15
2 2
Do đó 1 z z 2 2 15i. Vậy 229
1 3i
Bài tập 2: Cho số phức z thỏa mãn z . Môđun của số phức w i.z z là
1 i
A. w 4 2. B. w 2. C. w 3 2. D. w 2 2.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1 3i
Ta có: z 1 2i.
1 i
z 1 2i w i. 1 2i 1 2i 3 3i.
3 3
2 2
w 18 3 2.
A. P 2. B. P 3. C. P 3. D. P 1.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đặt z1 a1 b1i; a1 , b1 , z2 a2 b2i; a2 , b2 .
1
Suy ra a12 b12 a22 b22 1 và z1 2 z2 6 a1.a2 b1.b2 .
4
Ta có: 2 z1 z2 2a1 a2 2b1 b2 i
1
2 z1 z2 2a1 a2 2b1 b2
2 2
2 a
2
1 b12 . a22 b22 a1a2 b1b2
4
Suy ra P 2 z1 z2 2.
Dạng 3. Bài toán liên quan đến điểm biểu diễn số phức
1
Bài tập 1: Cho A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 4 3i, 1 2i i, . Số phức
i
có điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành là
A. z 6 4i. B. z 6 3i. C. z 6 5i. D. z 4 2i.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có
A là điểm biểu diễn của số phức 4 3i nên A 4; 3 .
1
C là điểm biểu diễn của số phức i nên C 0; 1 .
i
Điều kiện để ABCD là hình bình hành là AD BC
xD x A xC xB xD xC x A xB 6
D 6; 5 z 6 5i.
yD y A yC yB yD yC y A yB 5
Bài tập 2: Cho tam giác ABC có ba đỉnh A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số
phức z1 2 i, z2 1 6i, z3 8 i. Số phức z4 có điểm biểu diễn hình học là trọng tâm của tam
A. z4 3 2i. B. z4 5.
C. z4 13 12i.
2
D. z4 3 2i.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: A 2; 1 , B 1;6 , C 8;1 .
Bài tập 3: Cho các số phức z1 , z2 thoả mãn z1 3, z2 4, z1 z2 5 . Gọi A, B lần lượt là các
điểm biểu diễn số phức z1 , z2 trên mặt phẳng toạ độ. Diện tích S của OAB (với O là gốc toạ độ)
là
25
A. S 5 2. B. S 6. C. S . D. S 12.
2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có: z1 OA 3, z2 OB 4, z1 z2 AB 5
z i z 1
Bài tập 1: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn ?
z 2i z
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đặt z x yi, x, y .
x 2 y 12 x 12 y 2
Ta có hệ phương trình: x y 1.
x y 2 x y
2 2 2 2
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2
Ta có: z.z z 2 z z 2 z 4 2.
Suy ra điểm M biểu diễn số phức z là giao của hai đường tròn C1 : x 2 y 2 4
và C2 : x 4 y 2 4.
2
z z 6 i 2i 7 i z
a z 6 i 2i 7 i z
a 7 i z 6a ai 2i
a 7 i z 6a a 2 i
a 7 i z 6a a 2 i
a 7 1 a 2 36a 2 a 2
2 3
a 4 14a 3 13a 2 4a 4 0 a 1 a 3 13a 2 4 0.
Đường thẳng y 4 cắt đồ thị hàm số f a tại hai điểm nên phương trình a 3 13a 2 4 0 có
hai nghiệm khác 1 (do f 1 0 ). Thay giá trị môđun của z vào giả thiết ta được 3 số phức thỏa
mãn điều kiện.
Bài tập 4: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa
mãn z 2m 1 i 10 và z 1 i z 2 3i ?
Ta có: z 2m 1 i 10 z 2m 1 i 100
2
x 2m 1 y 1 100.
2 2
Khi đó điểm biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn C có tâm I 2m 1;1 , bán kính R 10.
Lại có z 1 i z 2 3i x 1 y 1 i x 2 3 y i
2 2
x 1 y 1 x 2 3 y 2x 8 y 11 0.
2 2 2 2
Khi đó điểm biểu diễn số phức z cũng nằm trên đường thẳng : 2 x 8 y 11 0
Có đúng hai số phức z thỏa mãn nếu đường thẳng cắt đường tròn C tại 2 điểm phân biệt.
2 2m 1 8 11 5 20 17 5 20 17
Tức là d I , 10 10 m .
2 82 2 4 4
Vậy có 41 giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài tập 5: Cho hai số phức z1 và z2 thỏa mãn z1 3, z2 4, z1 z2 37. Hỏi có bao nhiêu
z1
số z mà z a bi ?
z2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt z1 x yi, z2 c di x, y, c, d . Ta có:
z1 3 x 2 y 2 9;
z2 4 c 2 d 2 16;
z1 z2 37 x 2 y 2 c 2 d 2 2 xc 2 yd 37 xc yd 6.
Lại có:
z1 x yi xc yd yc xd 3 3
2 2 i bi. Suy ra a .
z2 c di c d 2
c d 2
8 8
z1 z 3 9 9 27 3 3
Mà 1 a2 b2 a2 b2 b2 a2 b
z2 z2 4 16 16 64 8
Vậy có hai số phức z thỏa mãn.
Bài tập 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z
thỏa mãn z.z 1 và z - 3 + i = m . Số phần tử của S là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Dễ thấy m 0.
Đặt z a bi; a, b ta có hệ phương trình.
a 2 b 2 1
2
a 3 b 1 m
2 2
2
b 1 m2 là đường tròn tâm I
2
Phương trình a 3 3; 1 , bán kính R m .
z a 2 b 2 1 a 2 b 2 1.
a bi a bi
2 2 2
z z z2 z
2
2a 2 2b 2 1.
z z z.z z
a 2 b 2 1 a 2 b 2 1 a 2 b 2 1
Ta có hệ: 2 2 2 1 hoặc 2 2 1
2a 2b 1 a b 2
2
a b
2
2 3 2 1
a 4 a 4
hoặc .
b 2 1 b 2 3
4 4
1 3 1 3 3 1 3 1
Suy ra a; b ; ; ; ; ; ; ; .
2 2 2 2 2 2 2 2
Tập hợp các điểm M thoả mãn MI R R 0 là biểu diễn số phức z thoả mãn
z 2 5i 4 là đường tròn tâm
đường tròn tâm I bán kính R.
Tập hợp các điểm M thoả mãn I 2;5 , bán kính R 2.
MF1 MF2 2a a c
2. Bài tập
Bài tập 1: Xét các số phức z thỏa mãn z 6 8 z.i là số thực. Biết
Chú ý:
Trong mặt phẳng Oxy ,
rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, có tâm
I a; b và bán kính R. Giá trị a b R bằng x a y b
2 2
R 2 là
A. 6. B. 4. C. 12. D. 24. phương trình đường tròn
có tâm I a; b và bán
kính R 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt z x yi x, y .
Vì z 6 8 z.i x 6 yi y 8 xi là số thực nên
x x 6 y y 8 0 x 3 y 4 25.
2 2
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là đường tròn có tâm I 3; 4 , bán kính R 5.
Vậy a b R 4.
Bài tập 2: Cho số phức z thỏa mãn z 3 z 3 10 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là
A. Một parabol.
B. Một đường tròn.
C. Một elip.
D. Một hypebol.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi z x yi x, y thì z 3 z 3 10 x 3 yi x 3 yi 10(*)
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z và các điểm F1 3;0 , F2 3; 0 . Dễ thấy F1 F2 6 2c
Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là elip có hai tiêu điểm F1 , F2 , độ dài trục lớn là
2a 10
Bài tập 3: Cho số phức z thỏa mãn z 10 và w 6 8i z 1 2i . Tập hợp các điểm biểu
2
w 3 4i 6 8i z
w 3 4i 62 82 z
w 3 4i 10.10 w 3 4i 100
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn C có tâm I 3; 4 .
Bài tập 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu biễn các số phức z
A. x 2 y 1 0. B. x 2 y 0.
C. x 2 y 0. D. x 2 y 1 0.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Đặt z x yi x, y z x yi.
Ta có: z 1 2i z 1 2i
x yi 1 2i z yi 1 2i
x 1 y 2 i x 1 2 y i
x 1 y 2 x 1 2 y
2 2 2 2
x2 2x 1 y2 4 y 4 x2 2x 1 y2 4 y 4
x 2 y 0.
Vậy tập hợp các điểm biểu biễn các số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường thẳng có phương
trình là x 2 y 0.
Bài tập 5. Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z. Tập hợp những
Chọn A
Cách 1. Đặt z x yi; x, y . là số phức đã cho và M x; y là điểm biểu diễn của z trong
Cách 2. z 2 i z z 2 i z *
Đặt z x yi; x, y . là số phức đã cho và M x; y là điểm biểu diễn của z trong mặt
phẳng phức, Điểm A biểu diễn số ‐2 tức A 2; 0 và điểm B biểu diễn số phức i tức B 0;1
Khi đó * MA MB . Vậy tập hợp điểm M cần tìm là đường trung tực của AB:
4x 2y 3 0 .
Bài tập 6. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z 2i z 1 i là
Chọn D
x y 2 i x 1 y 1 i x 2 y 2 x 1 y 1
2 2 2
4y 4 2x 2y 2 x y 1 0
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường thẳng có phương trình x y 1 0 .
Bài tập 7. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện 5 1 i z 3 2i 1 7i z i là
Chọn A
Nhận thấy 5 1 i 5 2 1 7i
Ta có 5 1 i z 3 2i 1 7i z i
3 2i
5 1 i . z
i
1 7i . z
5 5i 1 7i
3 2i i 1 1 7 1
z z z i z i
5 5i 1 7i 10 2 50 50
1 1 7 1
Vậy tập hợp M là đường trung trực AB, với A ; , B ; .
10 2 50 50
Bài tập 8. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z z 3 4 là
1 7 1 7
A. Hai đuờng thẳng x , x B. Hai đuờng thẳng x , x
2 2 2 2
1 7 1 7
A. Hai đuờng thẳng x , x D. Hai đuờng thẳng x , x
2 2 2 2
Chọn A
Đặt z x yi, x, y
Lúc đó:
z z 3 4 x yi x yi 3 4 2x 3 4 4x 2 12x 9 16
1
x
4x 2 12x 7 0 2
x 7
2
1 7
Vậy tập hợp điểm M là hai đường thẳng x= ; x song song với trục tung.
2 2
Bài tập 9. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z z 1 i 2 là
1 3 1 3 1 3 1 3
A. Hai đuờng thẳng y ;y B. Hai đuờng thẳng y ;y
2 2 2 2
1 5 1 3 1 5 1 3
A. Hai đuờng thẳng y ;y D. Hai đuờng thẳng y ;y
2 2 2 2
Chọn B
Đặt z x yi, x, y
Lúc đó:
z z 1 i 2 x yi x yi 1 i 2 1 2y 1 i 2
1 2y 1 2 1 4y 2 4y 1 4 4y 2 4y 2 0
2
1 3
y
2y 2y 1 0
2 2
1 3
y
2
1 3 1 3
Vậy tập hợp điểm M là hai đường thẳng y ;y song song với trục hoành.
2 2
Bài tập 10. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện 2 z 1 z z 2 là
Chọn C
2 x yi 1 x yi x yi 2 2 x 1 yi 2 2yi
x 0
x 1 2 2y
2 2 2
2 y2 x 2 2x 0
x 2
Vậy tập hợp các điểm M cần tìm là hai đường thẳng x 0 , x 2 .
Bài tập 11. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z 1 i 2 là
R 2.
Chọn D
x 1 y 1 2 x 1 y 1 4
2 2 2 2
Khi đó: (1)
Vậy, tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn hệ thức (1) là đường tròn tâm I 1; 1 và bán
kính R 2.
Bài tập 12. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
z
kiện 3 là
z 1
18 9 18 9
A. Đuờng tròn x 2 y 2 y 0 B. Đường tròn x 2 y 2 y 0
8 8 8 8
18 9 9
C. Đường tròn x 2 y 2 y 0 D. Đường tròn tâm I 0; và bán kính
8 8 8
1
R .
8
Chọn B
Đặt z x yi, x, y . Ta có
z 18 9
3 z 3 z 1 x2 y2 y 0
z 1 8 8
9
Vậy, tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn hệ thức (1) là đường tròn tâm I 0; và bán
8
3
kính R .
8
Bài tập 13. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z 3 2i 2z 1 2i là
2 4 8 2 4 8
A. Đuờng tròn x 2 y 2 x y 0 B. Đường tròn x 2 y 2 x y 0
3 3 3 3 3 3
2 4 8 2 4 8
C. Đường tròn x 2 y 2 x y 0 D. x 2 y 2 x y 0
3 3 3 3 3 3
Chọn C
Đặt z x yi; x, y .
Ta có: z 3 2i 2z 1 2i
x 3 y 2 i 2x 1 2y 2 i x 3 y 2 2x 1 2y 2
2 2 2
3x 2 3y 2 2x 4y 8 0
Suy ra: Tập hợp các điểm biểu diễn z là phương trình đường tròn (C):
2 4 8
x2 y2 x y 0 .
3 3 3
Bài tập 14. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z i 1 i z là
C. Đường tròn x 1 y 1 2 D. x 1 y 1 2
2 2 2 2
Chọn A
Suy ra z i x 2 y 1 1 i z 1 i x yi x y x y
2 2 2
Nên z i 1 i z x 2 y 1 x y x y x 2 y 1 2
2 2 2 2
Bài tập 15. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z 4i z 4i 10 là
x2 y2 x2 y2
A. Đuờng elip 1 B. Đuờng elip 1
9 16 16 9
x2 y2 x2 y2
C. Đuờng elip 1 D. Đuờng elip 1
4 3 9 4
Chọn A
z 4i z 4i 10
Xét hệ thức:
z x yi, x, y
Đặt . Lúc đó
x2 y2
(4) x 2 y 4 x 2 y 4 10
2 2
1
9 16
Vậy tập hợp điểm M là đường elip có hai tiêu điểm là F1 (0; 4); F2 (0; 4) và độ dài trục lớn là
16.
Bài tập 16. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z 2 z 2 5 là
Chọn B
Đặt z x yi; x, y .
Ta có: z 2 z 2 5
x 2 yi x 2 yi 5 x 2 x 2 y 2 5 1
2 2
y2
Xét A 2; 0 ; B 2; 0 ; I x; y IA IB 5
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z chính là tập hợp các điểm I thỏa mãn IA IB 5 , đó
AB IA IB 5
chính là một elip có tiêu cự c 2;a
2 2 2
Bài tập 17. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện 2 z z 2 là
A. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng ở bên phải trục tung
B. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng ở bên trái trục tung
C. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng phía trên trục hoành
D. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng phía dưới trục hoành
Chọn A
Tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn điều kiện (1) là nửa mặt phẳng ở bên phải trục tung,
Bài tập 18. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện 1 z 1 i 2 là
A. Tập hợp các điểm là hình tròn có tâm I 1; 1 , bán kính 2
B. Tập hợp các điểm là hình vành khăn có tâm tại A 1;1 và các bán kính lớn và nhỏ lần
lượt là 2; 1
C. Tập hợp các điểm là hình tròn có tâm I 1; 1 , bán kính 1
D. Tập hợp các điểm là hình vành khăn có tâm tại I 1; 1 và các bán kính lớn và nhỏ lần
lượt là 2; 1
Chọn 18 B
Khi đó: 2 1 x 1 y 1 4
2 2
Vậy tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn điều kiện (2) là hình vành khăn có tâm tại
zi
Bài tập 19. Tìm tất cả các điểm của mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z sao cho
zi
là số thực.
Chọn C
Đặt z x yi, x, y .
zi x y 1 1 y x y 1 x 1 y i
Ta có:
zi x2 1 y
2
zi
là số thực x y 1 x 1 y 0 xy 0.
zi
z 2 3i
Bài tập 14. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho u là một số thuần
zi
ảo.
B. Đường tròn tâm I 1; 1 bán kính R 5 trừ đi hai điểm A 0;1 ; B 2; 3 .
D. Đường tròn tâm I 1;1 bán kính R 5 trừ đi hai điểm A 0;1 ; B 2; 3 .
Chọn B
Đặt z x yi, x, y
Ta có:
z 2 3i x 2 y 3 i x y 1 i x y 2x 2y 3 2 2x y 1 i
2 2
u
zi x 2 y 1 x 2 y 1
2 2
x1 2 y1 2 5
x y 2x 2y 3 0
2 2
u là số thuần ảo x, y 0;1
2x y 1 0
x, y 2; 3
Vậy tập hợp điểm z là đường tròn tâm I 1; 1 bán kính R 5 trừ đi hai điểm
A 0;1 ; B 2; 3 .
Bài tập 21. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z x yi thỏa mãn điều kiện
x y 1 là
x y 1 khi x 0,y 0
x y 1 khi x 0,y 0
Ta có: x y 1
x y 1 khi x 0,y 0
x y 1 khi x 0,y 0
Bài tập 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa
zi zi
mãn là số thuần ảo.
z1 z1
1 1
A. Đường tròn tâm I ; 0 bán kính R
2 2
1
B. Đường tròn tâm I ; 0 bán kính R trừ đi hai điểm 1; 0 .
1
2 2
1 1
C. Đường tròn tâm I ; 0 bán kính R
2 4
1
D. Đường tròn tâm I ; 0 bán kính R trừ đi hai điểm 0;1 .
1
2 4
Chọn B
Ta có:
2 2
z i z i 2 z z z i z z 2i 2 x y 2x 2 x 1 i
2
z1 z1 x 1 y 2
2 2
z zz1
2
2 x 2 y 2 2x 0 1 1
zi zi
x y
2
là số thuần ảo 2 4
z1 z1 x 1 y 2 0
2
x; y 1; 0
2
1
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn x y 2 bỏ đi điểm 1; 0 .
1
2 4
Bài tập 23. Tìm quỹ tích các điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn cho số phức w iz 1 ,
3
biết z là số phức thỏa mãn: z 2i 1 8.
A. Đường tròn C : x 3 y 1 4
2 2
B. Đường tròn C : x 3 y 1 2
2 2
C. Đường tròn C : x 3 y 1 4
2 2
D. Đường tròn C : x 3 y 1 4
2 2
Chọn C
*
3 3
Ta có z 3 z nên z 2i 1 2 3 z 2i 1 2
Đặt w x yi
y 1 x 3 2 y 1 x 3 4
2 2 2 2
iw 3i 1 2
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn w trên mặt phẳng phức là đường tròn
C : x 3 y 1
2 2
4.
Bài tập 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức w thỏa mãn:
Chọn D
z w 2 i x 2 y 1 i z x 2 1 y i
z 1 2i 1 x 3 3 y i 1 x 3 y 3 1
2 2
Vây tập hợp điểm biểu diễn số phức w là một đường tròn tâm I 3; 3 , bán kính R 1 .
Bài tập 25. Trong mặt phẳng phức Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
Chọn C
a 1 b 4 i
Theo giả thiết: z 2 5 5 a 1 b 4 i 5 1 2i
1 2i
a 1 b 4 5 5 a 1 b 4 125
2 2 2 2
Vậy tập hợp điểm M thỏa mãn đề bài là đường tròn tâm I 1; 4 bán kính R 5 5 .
Bài tập 26. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức zʹ 1 i 3 z 2 với z 1 2 .
A. Hình tròn tâm I 3; 3 , R 4 .
B. Đường tròn tâm I 3; 3 , R 4 .
C. Hình tròn tâm I 1; 4 bán kính R 5 .
Chọn A
z a bi a, b
Giả sử ta có
zʹ x yi x, y
Khi đó:
zʹ 1 i 3 z 2 x yi 1 i 3 a bi 2 x yi a b 3 2 b a 3
xy 3 2
x a b 3 2 a
4
y b a 3 3x y2 3
b 4
2 2
xy 3 6 3x y 2 3 64 4x 2 4y 2 24x 8 3y 16 0
2
x 2 y 2 6x 2 3y 4 0 x 3 y 3
2
16
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z’ là hình tròn tâm I 3; 3 , R 4 .
Bài tập 27. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức w 1 i 3 z 2 biết
rằng số phức z thỏa mãn z 1 2.
A. Hình tròn tâm I 3; 3 , R 4 .
B. Đường tròn tâm I 3; 3 bán kính R 4
C. Đường tròn tâm I 3; 3 bán kính R 4 .
D. Hình tròn tâm I 3; 3 bán kính R 4.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có: z 1 2 a 1 b2 4 *
2
Từ
w 1 i 3 z 2 x yi 1 i 3 a bi 2
x a b 3 2 x 3 a 1 b 3
y 3a b y 3 3 a 1 b
x 3 y 3 4 a 1 b2 16 Do (*)
2 2 2
Vậy tập hợp các điểm cần tìm là hình tròn tâm I 3; 3 bán kính R 4.
2
Bài tập 28. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức zʹ 2z 3 i với 3z i zz 9 .
A. Hình tròn tâm I 3; 3 , R 4 .
B. Đường tròn tâm I 3; 3 bán kính R 4
C. Đường tròn tâm I 3; 3 bán kính R 4 .
7 73
D. Hình tròn tâm I 3; , R
4 4
Giải
Chọn D
z a bi a, b
Giả sử ta có
zʹ x yi x, y
x3
x 2a 3 a 2
Khi đó zʹ 2x 3 i x yi 2a 3 2b 1 i
y 2b 1 b y 1
2
3z i zz 9 9a 2 3b 1 a 2 b2 9 4a 2 4b 2 3b 4 0
2 2
2
2 7
x 3 y 1 y 1 4 0 x 3 y
2 2 3 73
2 4 16
7 73
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z’ là hình tròn tâm I 3; , R
4 4
Bài tập 29. Cho các số phức z thỏa mãn z 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức w (3 4i ) z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 4. B. r 5. C. r 20. D. r 22.
Chọn C
a (b 1)i a (b 1)i (3 4i )
Gọi w a bi , ta có w a bi (3 4i ) z i z
3 4i 9 16i 2
Theo giả thiết, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w (3 4i ) z i là một đường tròn
A. LÍ THUYẾT
x2 y2 a
Do đó ta có hệ phương trình:
2xy b
Mỗi nghiệm của hệ phương trình cho ta một căn bậc hai
Chú ý:
của w
Mọi phương trình bậc n:
2. Giải phương trình bậc hai với hệ số thực
A0 z n A1 z n 1 ... An 1 z An 0
Xét phương trình az bz c 0 a, b, c ; a 0
2
b i b i
x1 ; x2
2a 2a
Hệ thức Vi-ét đối với phương trình bậc hai với hệ số thực
Phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm
phân biệt x1 , x2 (thực hoặc phức) thì
b
S x1 x2 a
P x x c
1 2
a
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
b) Ta có z1 z2 22 22 2 2
Suy ra z1 z2 2 2 2 2 4 2
2. Bài tậ
Bài tập 1. Trong các số sau, số nào là nghiệm của phương trình z 2 1 z z ?
1 3i 1 3 1 3 1 2i
A. B. C. D.
2 2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
2
1 1 3 1 3i 2
Ta có z 2 1 z z z 2 2.z. z
2 4 4 2 4
1 3i 1 3i
z z
2 2 2
1 3i 1 3i
z z
2 2 2
Bài tập 2. Phương trình z 2 az b 0 a, b có nghiệm phức là 3 4i . Giá trị của a b bằng
A. 31 B. 5 C. 19 D. 29
Hướng dẫn giải
Chọn C Chú ý: Nếu z0 là
Cách 1: Do z 3 4i là nghiệm của phương trình z 2 az b 0 nên ta có: nghiệm của phương
trình bậc hai với hệ
3 4i a 3 4i b 0 3a b 7 4a 24 i 0
2
Do đó a b 19 phương trình
z z a
Áp dụng hệ thức Vi-ét vào phương trình trên ta có 1 2
z1.z2 b
3 4i 3 4i a a 6
a b 19
3 4i 3 4i b b 25
Bài tập 3. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 6 z 34 0 . Giá trị của
z0 2 i là
A. 17 B. 17 C. 2 17 D. 37
Hướng dẫn giải
Chọn A
Do đó z0 3 5i z0 2 i 1 4i 17
7 4i
Tọa độ điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức là
z1
A. P 3; 2 B. N 1; 2 C. Q 3; 2 D. M 1; 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
z 1 2i
Ta có z 2 2 z 5 0
z 1 2i
Theo yêu cầu của bài toán ta chọn z1 1 2i . Khi đó:
7 4i 7 4i 7 4i 1 2i
3 2i
z1 1 2i 12 22
z1 1 z2 1
2019 2019
bằng
z2 2 i
Khi đó ta có: z1 1 z2 1 1 i 1 i
2019 2019 2019 2019
1 i . 1 i
2 1009
1 i . 1 i
2 1009
1 i . 2i 1 i . 2i
1009 1009
2i 1 i 1 i 2i i2
1009 1010 505
.21010 21010
A. 14 B. –9 C. –6 D. 7
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2 2 z 5 0
z z 2
Theo định lí Vi-ét ta có: 1 2
z1.z2 5
Bài tập 2: Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1 2i ? Chúng ta có thể giải từng
A. z 2 2 z 3 0 B. z 2 2 z 5 0 phương trình:
C. z 2 2 z 5 0 D. z 2 2 z 3 0 +) z 2 2 z 3 0
Hướng dẫn giải z 1 2i 2
2
Chọn C
z 1 i 2
Phương trình bậc hai có hai nghiệm phức là liên hợp của nhau nên
z 1 i 2
phương trình bậc hai có nghiệm 1 2i thì nghiệm còn lại là 1 2i
Khi đó tổng và tích của hai nghiệm lần lượt là 2; 5 +) z 2 2 z 5 0
z 1 4i 2
2
Vậy số phức 1 2i là nghiệm của phương trình z 2 2 z 5 0
z 1 2i
z 1 2i
+) z 2 2 z 5 0
z 1 4i 2
2
z 1 2i
z 1 2i
+) z 2 2 z 3 0
z 1 2i 2
2
z 1 i 2
z 1 i 2
Bài tập 3: Kí hiệu z1 , z2 là nghiệm phức của phương trình 2 z 2 4 z 3 0 . Tính giá trị biểu thức
P z1 z2 i z1 z2
7 5
A. P 1 B. P C. P 3 D. P
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2 4 z 3 0
z1 z2 2
Theo định lý Vi-ét ta có 3
z1.z2 2
2
3 3 3 5
Ta có P z1 z2 i z1 z2 i 2 2i 2
2
2 2 2 2
Bài tập 4: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình Cách khác:
Ta có:
z 2 4 z 7 0 . Giá tị của P z13 z23 bằng z2 4z 7 0
z 2 3i 2
2
A. –20 B. 20
C. 14 7 D. 28 7 z1 2 3i
Hướng dẫn giải
z2 2 3i
Chọn A
Do đó:
z z 4
Theo định lý Vi-ét ta có 1 2 z13 z23
z1.z2 7
3 3
Suy ra z z z1 z2 z z1 z2 z
3
1
3
2
2
1
2
2 2 3i 2 3i
20
z1 z2 z1 z2 3 z1 z2
2
4. 42 3.7 20
Bài tập 5: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z 2 2 z 27 0 . Giá trị của
z1 z2 z2 z1 bằng
A. 2 B. 6 C. 3 6 D. 6
Hướng dẫn giải
Chọn A
2
Áp dụng định lý Vi-ét, ta có z1 z2 và z1.z2 9
3
Mà z1 z2 z1 z2 z1.z2 9 3
2
Do đó z1 z2 z2 z1 z1.3 z2 .3 3 z1 z2 3. 2
3
Bài tập 6: Cho số thực a 2 và gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z a 0 .
z2 z1 z1.z2 z1.z2 a
Vậy C là đáp án sai và D đúng
Dạng 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai
Bài tập 1: Tổng môđun bốn nghiệm phức của phương trình 2 z 4 3z 2 2 0 là
A. 3 2 B. 5 2 C. 2 5 D. 2 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
z 2
z 2
z 2
2
Ta có: 2 z 4 3z 2 2 0 2 z 2 i
z 1 1 .i 2
2 2 2
z 2 i
2
Khi đó, tổng môđun bốn nghiệm phức của phương trình đã cho bằng
2 2
2 2 i i 3 2
2 2
Bài tập 2: Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4 4 z 2 5 0 . Giá trị của
2 2 2 2
z1 z2 z3 z4 bằng
A. 2 2 5 B. 12 C. 0 D. 2 5
Hướng dẫn giải
Chọn B
z 1
z 1
z 1 2
Ta có: z 4 z 5 0 2
4 2
z 5 z 5i
z 5i
Phương trình có bốn nghiệm lần lượt là: z1 1 , z2 1 , z3 i 5 , z4 i 5
5 5
2 2 2 2 2 2
Do đó: z1 z2 z3 z4 12 12 12
2 2 2 2
Giá trị của biểu thức S z1 z2 z3 z4 là
A. S 18 B. S 16 C. S 17 D. S 15
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: z 2 z 4 z 2 z 12 0
2
t 2
Đặt t z 2 z , ta có t 2 4t 12 0
t 6
z1 1
z 2
2
z2 z 2 0
Suy ra: 2 z 1 i 23
z z 6 0
3
2
1 i 23
z4
2
2 2
1 23 1 23
2 2
Suy ra S 1 2
2
17
2
2 2 2 2
4
z
Bài tập 4: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 4 . Khi đó z1 z2 bằng
z
A. 1 B. 4 C. 8 D. 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
Điều kiện: z 0
2 2
z
4
z2 z. z
Ta có: 2 z 4 z 4 z 4
z z z
1 15 1 15
z i z i
2 2 2 2
z2 z 4 0
1 15 1 15
z i z i
2 2 2 2
1 15 1 15
Vậy z1 z2 i i 1 1
2 2 2 2
Bài tập 5: Cho số thực a, biết rằng phương trình z 4 az 2 1 0 có bốn nghiệm z1 , z2 , z3 , z4 thỏa
mãn z12 4 z22 4 z32 4 z42 4 441 . Tìm a
a 1 a 1 a 1 a 1
A. B. C. D.
a 19 a 19 a 19 a 19
2 2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
Nhận xét: z 2 4 z 2 2i z 2i z 2i
2
Đặt f x z 4 az 2 1 , ta có:
a 1
Theo giả thiết, ta có 17 4a 441
2
a 19
2
Bài tập 6: Cho số phức z thỏa mãn 11z 2018 10iz 2017 10iz 11 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 3
A. 2 z 3 B. 0 z 1 C. 1 z 2 D. z
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
11 10iz 11 10iz
Ta có z 2017 11z 10i 11 10iz z 2017
2017
z
11z 10i 11z 10i
Đặt z a bi có
11z 10i 11 a bi 10i 121a 2 11b 10 121 a 2 b 2 220b 100
2
+) z1 z2 z1 z2 (1).
z 0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 .
z1 0, k , k 0, z2 kz1
+) z1 z2 z1 z2 (2).
z 0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 .
z1 0, k , k 0, z2 kz1
b. Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz
b. Cho hai điểm A, B nằm cùng phía đối với đường thẳng d và M là điểm di động trên d . Ta có:
d. Cho đoạn thẳng PQ và điểm A không thuộc PQ , M là điểm di động trên đoạn thẳng PQ , khi đó
max AM max AP, AQ . Để tìm giá trị nhỏ nhất của AM ta xét các trường hợp sau:
+) Nếu hình chiếu vuông góc H của A trên đường thẳng PQ nằm trên đoạn PQ thì min AM AH .
+) Nếu hình chiếu vuông góc H của A trên đường thẳng PQ không nằm trên đoạn PQ thì
biểu thức F ax by ( a, b là hai số thực đã cho không đồng thời bằng 0 ) đạt được tại một trong các
đỉnh của miền đa giác.
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz
Với các số thực a, b, x, y ta có
ax by a 2
b 2 x 2 y 2 .
a b
Dấu “=” xảy ra khi .
x y
2
2 z z i z z . Giá trị nhỏ nhất của z 3i
bằng
A. 3. B. 3.
C. 2 3 . D. 2.
Hướng dẫn giải
Bước 1: Chuyển đổi ngôn ngữ bài toán số phức Giả sử z x yi x, y z x yi . Khi đó
sang ngôn ngữ hình học.
2
2 zz i zz 2 2 yi 4 x 2i y x 2 .
số phức z bằng OI r OM z OI r
A. 7. B. 6.
C. 5. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi M x; y , I 3; 4 là các điểm biểu diễn lần lượt cho các số phức
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn giả thiết là đường
tròn tâm I 3; 4 , bán kính r 1 .
M là giao điểm của đường thẳng OM với đường tròn tâm I 3; 4 , bán
18 24
kính r 1 . Hay M ; .
5 5
18 24
Do đó, max z OI r 5 1 6 , khi z i.
5 5
Bài tập 2: Trong các số phức z thỏa mãn z 2 4i z 2i , số phức Nhận xét: Trong tất cả các đoạn
thẳng kẻ từ điểm O đến đường
z có môđun nhỏ nhất là
thẳng d , đoạn vuông góc OM
A. z 2 2i . B. z 1 i .
ngắn nhất.
C. z 2 2i . D. z 1 i .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt z x yi x, y . Khi đó z 2 4i z 2i x y 4 0
d .
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng d .
Do đó z OM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của O trên d .
Suy ra M 2; 2 hay z 2 2i .
nhất của z là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Cách 1:
Gọi F1 3; 0 , F2 3; 0 , có trung điểm là O 0; 0 . Điểm M biểu diễn
Ta có MF12 MF2 2
MF 1
2
MF2
2 2
50 .
2
Đẳng thức xảy ra khi
2b 2 a 2 c 2 2 25 9 8 .
Mặt khác OM z nhỏ nhất bằng 4 khi z 4i hoặc z 4i .
60 58
A. . B. .
49 49
18 16
C. . D. .
7 7
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi A 0; 1 , B 0;1 , đoạn thẳng AB có trung điểm O 0;0 . Điểm
10 4a 5a 8 36
2 2
Ta có MA MB a
2 2 2
.
3 9
36 24 576
0 5a 8
2
Do 5a 8 nên
7 7 49
MA2 MB 2 4 z 1
2 260 2 81 9 .
MA MB z z
2
49 49 7
24 7 9 9
Đẳng thức z 1 khi z i . Đẳng thức z khi z i .
25 25 7 7
16
Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z là .
7
A. 1. B. 2.
C. 4 2 . D. 2 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt z x yi x, y z x yi .
tập hợp điểm M thỏa điều kiện trên là elip có trục lớn
2a 4 2 a 2 2 ; trục bé 2b 2 a 2 c 2 2 8 4 4 b 2 .
x2 y 2
Nên elip có phương trình E : 1 .
8 4
x2 y 2 x2 y2 xy
Do đó 1 2 . S OMN xy 2 2 .
8 4 8 4 2 2
x 2
Đẳng thức xảy ra khi .
y 2
Bài tập 6: Cho số phức z thỏa mãn z i z 2 i . Giá trị nhỏ nhất
của P i 1 z 4 2i là
3
A. 1. B. .
2
3 2
C. 3. D. .
2
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi z x yi x, y ; M x; y là điểm biểu diễn số phức z .
Ta có z i z 2 i x y 1 i x 2 y 1 i
x 2 y 1 x 2 y 1 x y 1 0 .
2 2 2
4 2i
Ta có P i 1 z 4 2i i 1 z 2 z 3i
i 1
x 3 y 1 2 MA , với A 3;1 .
2 2
2
3 1 1
Pmin 2 MAmin 2d A, 2 3.
12 12
Đẳng thức xảy ra khi M là hình chiếu vuông góc của A trên đường
3 5 3 5
thẳng hay M ; z i .
2 2 2 2
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. 76 . B. 76.
C. 2 10 . D. 2 11 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 .
Từ giả thiết z1 z2 6 OA OB 6 OI 3 với I là trung
Vậy max P 2 10 M .
Mặt khác, P z1 z2 OA OB OA OB 6 .
Vậy min P 6 m .
Suy ra M mi 40 36 76 .
3
A. 1. B. .
5
1
C. . D. 2.
5
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi M x; y là điểm biểu diễn số phức z ; gọi A 2; 1 , B 1;3 là
Từ giả thiết z 2 i z 1 3i 5
x 2 y 1 x 1 y 3
2 2 2 2
5
MA MB 5 MA MB AB MA MB AB .
Suy ra M , A, B thẳng hàng ( B nằm giữa M và A ). Do đó quỹ tích
điểm M là tia Bt ngược hướng với tia BA .
x 1 y 4 , với C 1; 4 P MC .
2 2
P z 1 4i
Ta có AB 3; 4 phương trình đường thẳng AB : 4 x 3 y 5 0 .
4 1 3.4 5 3
CH d C , AB 1 1 3 4
2 2
, CB 1 .
42 32 5
3
Do đó min P CH khi H là giao điểm của đường thẳng AB và
5
đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với AB .
Dạng 2: Phương pháp đại số
a. z1 z2 z1 z2 (1)
z 0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1
z1 0, k , k 0, z2 kz1
b. z1 z2 z1 z2 .(2)
z 0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1
z1 0, k , k 0, z2 kz1
2. Bất đẳng thức Cauchy - Schwarz
2. Bài tập
Bài tập 1: Cho số phức z a a 3 i, a . Giá trị của a để Nhận xét: Lời giải có sử
dụng đánh giá
khoảng cách từ điểm biểu diễn số phức z đến gốc tọa độ là nhỏ nhất
bằng x 2 0, x
3 1
A. a . B. a .
2 2
C. a 1 . D. a 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
2
3 9 3 2
z a a 3
2
2
2 a .
2 2 2
3 3 3
Đẳng thức xảy ra khi a . Hay z i .
2 2 2
Bài tập 2: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i ,
z 2 4i z 2i a 2 b 4 i a b 2 i a b 4 0 .
z 4 b bi z 4 b b2 2 b 2 8 2 2 .
2 2
Suy ra min z 2 2 b 2 a 2 z 2 2i .
z 1 3
Bài tập 3: Cho số phức z thỏa mãn 1 , biết z 5i đạt giá
z 2i 2
2
A. 2. B. .
2
5 17
C. . D. .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi z a bi z 2i a, b .
z 1
1 z 1 z 2i 2a 4b 3 0 2a 3 4b
z 2i
3
2b b 5 5 b 1 20 2 5
2 2 2
z 5i
2
1
3 a 1
Suy ra min z 5i 2 5 2 z i
2 b 1 2
5
Vậy z .
2
Bài tập 4: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 3 4i và Nhận xét: Lời giải sử dụng
bất đẳng thức Cauchy –
z1 z2 5 . Giá trị lớn nhất của biểu thức z1 z2 là
Schwarz.
A. 5. B. 5 3 .
C. 12 5 . D. 5 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có 2 z1 z2
2 2
z z
1 2
2 2
z1 z2 52 32 42 50 .
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz, ta có
z1 z2 2 z1 z2
2 2
50 5 2 .
z1 z2 3 4i
z1 z2 5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 2
z1 z2 25
z z
1 2
7 1
x 2 a 2 7 1 1 7
và . Hay z1 i; z2 i .
y 1 b 7 2 2 2 2
2 2
Thay z1 , z2 vào giả thiết thỏa mãn.
Bài tập 5: Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Giá trị lớn nhất của biểu Nhận xét: Lời giải sử dụng
bất đẳng thức Cauchy –
thức P 1 z 3 1 z bằng
Schwarz.
A. 2 10 . B. 6 5 .
C. 3 15 . D. 2 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có P 12
32 1 z 1 z
2 2
2
20 1 z
2
2 10
z 1 4
x2 y2 1 x
5 4 3
1 z 2 5x z i .
x y 1 0 y 3 5 5
2
1 z
3 2 5
Vậy max P 2 10 .
Bài tập 6: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 2 . Giá trị lớn nhất của Nhận xét: Lời giải sử dụng
bất đẳng thức
z 3 i bằng
z1 z2 z1 z2 .
A. 6. B. 7.
C. 8. D. 9.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có z 3 i z 1 2i 4 3i z 1 2i 4 3i 7 .
z 1 2i k 4 3i , k 0 13 16
Đẳng thức xảy ra khi z i .
z 1 2i 2 5 5
Bài tập 7: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 3 4i 4 . Gọi M và Nhận xét: Lời giải sử dụng
bất đẳng thức
m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của môđun số phức z . Giá trị của
M .m bằng z1 z2 z1 z2 và
A. 9. B. 10. z1 z2 z1 z2 .
C. 11. D. 12.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có z z 3 4i 3 4i z 3 4i 3 4i 4 5 9 M .
4
z 3 4i k 3 4i , k 0 k 5
Đẳng thức xảy ra khi .
z 3 4i 4 z 27 36
i
5 5
Mặt khác
z z 3 4i 3 4i z 3 4i 3 4i 4 5 1 m .
4
z 3 4i k 3 4i , k 0 k 5
Đẳng thức xảy ra khi
z 3 4i 4 z 3 4 i
5 5
Bài tập 8: Cho số phức z thỏa mãn z 2 4 z z 2i . Giá trị nhỏ Chú ý: Với mọi số phức
z1 , z2 :
nhất của z i bằng
z1.z2 z1 . z2 .
A. 2. B. 2.
1
C. 1. D. .
2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có z 2 4 z z 2i z 2i z 2i z z 2i
z 2i . z 2i z . z 2i
z 2i 0 z 2i z 2i
z z 2i z z 2i z a i, a
z i 2i i 1
Do đó min z 1 1 .
z i a i i a 2 4 2
Bài tập 9: Tìm số phức z thỏa mãn z 1 z 2i là số thực và z đạt
Ta có z 1 z 2i a 1 a b 2 b 2a b 2 i
Do đó z 1 z 2i là số thực 2a b 2 0 b 2 2a
2
4 4 2 5
Khi đó z a 2 2 2a 5 a
2
.
5 5 5
4
a 5
Đẳng thức xảy ra khi
b 2
5
4
a
2 5 5 4 2
min z . Vậy z i .
5 b 2 5 5
5
Bài tập 10: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2 . Tìm giá trị
A. max T 8 2 . B. max T 4 .
C. max T 4 2 . D. max T 8 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt z x yi x, y , ta có
x 1
2
z 1 2 x 1 yi 2 y2 2
x 1 y 2 2 x 2 y 2 2 x 1 (*).
2
Lại có
T z i z 2 i x y 1 i x 2 y 1 i
x2 y 2 2 y 1 x2 y 2 4 x 2 y 5
Kết hợp với (*) ta được
T 2x 2 y 2 6 2x 2 y 2 x y 2 6 2 x y
T 2t 2 6 2t 1 1 .8 4 .
Đẳng thức xảy ra khi t 1 .
Bài tập 11: Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Gọi M và m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z 1 z 2 z 1 . Khi đó giá trị
của M m bằng
A. 5. B. 6.
5 9
C. . D. .
4 4
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt z a bi a, b và t z 1 . Khi đó
t2 2
t 2 z 1 z 1 z 1 z z 2 2a a
2
2
.
Ta có
z 2 z 1 a 2 b 2 2abi a bi 1 a 2 1 b 2 a b 2a 1 i
2a a b 2 2a 1 a 2 2a 1 1 a 2 2a 1
2 2 2 2
2
2a 1 t 2 1
z 1 z 2 z 1 t t 2 1 (với 0 t 2 , do a 2 1 ).
1 5
Trường hợp 1: t 0;1 f t t 1 t 2 t 2 t 1 f
2 4
5
max f t
và có f 0 f 1 1 nên 0;1 4 .
min f t 1
0;1
Trường hợp 2:
t 1; 2 f t t t 2 1 t 2 t 1, f t 2t 1 0, t 1; 2
max f t f 2 5
1;2
Do đó hàm số luôn đồng biến trên 1; 2 .
min f t f 1 1
1;2
M max f t 5
0;2
Vậy M m 6.
m min f t 1
0;2