You are on page 1of 9

第十一课 汉字部首(七)

Bài 11 Bộ thủ chữ Hán (7)


(二) 汉字部首详解 (七)Giải thích các Bộ thủ chữ Hán (7)

113.  /nè/ (nạch)


 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến bệnh tật…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Phía trên bên trái (trong kết cấu trái trên bao phải
dưới):
病、疼……

114.  /lì/ (lập)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): đứng thẳng
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến chân và hoạt động của chân như đứng thẳng…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 站……
+ Bên trên: 亲……
 Vị trí khác:
+ Bên phải: 位……
+ Bên dưới: 竖……
 Chú ý: Khi đứng bên trái nét ngang được viết
thành nét hất

115.  /xué/ (huyệt)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): hang, lỗ
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến hang động, khoảng trống, phòng ốc nơi ở…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 空、突……

116.  /shū/ (sơ)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): hang, lỗ
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến chân và các hoạt động của chân…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 蛋……
+ Bên dưới: 楚……
 Chú ý:
+ Biến thể ⺪, đứng bên trái chữ, ví dụ: 疏……
+ Chú ý phân biệt 是 là biến thể của 正 (是、定
……)

117.  /pí/ (bì)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): da
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến da, da thuộc…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên phải: 破……
 Vị trí khác:
+ Bên trái: 颇……

118.  /bó/ (bát)


 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến đi lại, leo treo…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 登、凳……

119.  /máo/ (mâu)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): cây giáo
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến vũ khí như giáo mác…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 柔……
+ Bên trái: 務……

120.  /lěi/ (lỗi)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): cái cày
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến nông cụ hoặc công việc đồng áng…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 耕……
+ Bên phải: 诔……
121.  /lǎo/ (lão)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): già, cũ, xưa…
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến tuổi tác…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 耋……
+ Bên phải: 姥……
 Chú ý: Hình thể giản lược 耂, đứng bên trên, ví
dụ 孝……
122.  /ěr/ (nhĩ)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): tai
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến tai, thính giác hoặc âm thanh…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 聪……
+ Bên trên: 聂……
+ Bên dưới: 聋……
+ Bên phải: 饵……

123.  /chén/ (thần)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): bề tôi
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến bầy tôi, thần dân hay quan lại dưới quyền của
vua, ngoài ra nó còn có nghĩa liên quan đến sự quy
phục…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 卧……
+ Bên dưới: 宦……
 Vị trí khác:
+ Bên phải: 姫……

124  /yà/ (á)


.  Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 票、要 ……
+ Bên phải: 洒……
 Chú ý:
+ Bộ á còn gọi là bộ Tây, viết là 西, thường chỉ
làm bộ phận biểu âm
+ Biến thể : 襾

125.  /ér/ (nhi)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): mà, và
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến lông tóc, râu …
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 耐……
+ Bên trên: 耍……
126.  /yè/ (hiệt)


 Hình thức phồn thể: 頁
 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): đầu, trang giấy
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến cổ, đầu, mặt …
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên phải: 须、领……

127.  /zhì/ (chí)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): đến
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến đến, đạt đến…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 到……
+ Bên phải: 侄……
+ Bên dưới: 室……

128.  /hǔ/ (hổ đầu)


 Hình thức phồn thể: 虎
 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): hổ
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến con hổ, nguy hiểm, nguy hại…
 Thường làm bộ phận biểu âm trong chữ
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Phía trên bên trái (trong kết cấu trái trên bao phải
dưới) : 虚、虑……

129.  /chónɡ/ (trùng)


 Hình thức phồn thể: 蟲
 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): côn trùng, sâu
bọ
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến côn trùng, động vật nhỏ giống côn trùng..…
 Thường làm bộ phận biểu âm trong chữ
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 虹…
+ Bên dưới: 虽……
130.  /ròu/ (nhục)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): thịt
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến cơ thể, thịt, bộ phận cơ thể …
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 脑……
+ Bên dưới: 胃、腐……
 Chú ý: Khi đứng trong chữ, bộ nhục thường được
viết ở dạng biến thể 月 (khi đứng phía dưới nét
phẩy được viết thành nét sổ, ví dụ:胃)

131.  /fǒu/ (phẫu)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): cái chĩnh, cái

 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến đồ gốm hoặc đồ đựng bằng gốm, sành, sứ. …
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 缺……
+ Bên dưới:窑……

132.  /shé/ (thiệt)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): lưỡi
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến lưỡi, miệng hoặc vị giác …
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên phải: 话、活……
+ Bên trái: 甜……

133.  /zhú/ (trúc)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): cây trúc
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến trúc, các sản phẩm làm bằng tre, trúc…
 Chú ý: Biến thể ⺮
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 笔、第……

134.  /jiù/ (cữu)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): cối giã gạo
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến cối đá, hố đất…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 舅……
+ Bên dưới: 舀……
+ Bên phải: 桕……

 第二部分 练习
I.临写部首的笔顺

You might also like