Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 2
Nhóm 2
疒
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến bệnh tật…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Phía trên bên trái (trong kết cấu trái trên bao phải
dưới):
病、疼……
立
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): đứng thẳng
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến chân và hoạt động của chân như đứng thẳng…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 站……
+ Bên trên: 亲……
Vị trí khác:
+ Bên phải: 位……
+ Bên dưới: 竖……
Chú ý: Khi đứng bên trái nét ngang được viết
thành nét hất
穴
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): hang, lỗ
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến hang động, khoảng trống, phòng ốc nơi ở…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 空、突……
疋
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): hang, lỗ
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến chân và các hoạt động của chân…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 蛋……
+ Bên dưới: 楚……
Chú ý:
+ Biến thể ⺪, đứng bên trái chữ, ví dụ: 疏……
+ Chú ý phân biệt 是 là biến thể của 正 (是、定
……)
皮
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): da
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến da, da thuộc…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên phải: 破……
Vị trí khác:
+ Bên trái: 颇……
癶
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến đi lại, leo treo…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 登、凳……
矛
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): cây giáo
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến vũ khí như giáo mác…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 柔……
+ Bên trái: 務……
耒
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): cái cày
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến nông cụ hoặc công việc đồng áng…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 耕……
+ Bên phải: 诔……
121. /lǎo/ (lão)
老
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): già, cũ, xưa…
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến tuổi tác…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 耋……
+ Bên phải: 姥……
Chú ý: Hình thể giản lược 耂, đứng bên trên, ví
dụ 孝……
122. /ěr/ (nhĩ)
耳
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): tai
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến tai, thính giác hoặc âm thanh…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 聪……
+ Bên trên: 聂……
+ Bên dưới: 聋……
+ Bên phải: 饵……
臣
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): bề tôi
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến bầy tôi, thần dân hay quan lại dưới quyền của
vua, ngoài ra nó còn có nghĩa liên quan đến sự quy
phục…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 卧……
+ Bên dưới: 宦……
Vị trí khác:
+ Bên phải: 姫……
覀
. Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 票、要 ……
+ Bên phải: 洒……
Chú ý:
+ Bộ á còn gọi là bộ Tây, viết là 西, thường chỉ
làm bộ phận biểu âm
+ Biến thể : 襾
而
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): mà, và
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến lông tóc, râu …
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 耐……
+ Bên trên: 耍……
126. /yè/ (hiệt)
页
Hình thức phồn thể: 頁
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): đầu, trang giấy
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến cổ, đầu, mặt …
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên phải: 须、领……
至
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): đến
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến đến, đạt đến…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 到……
+ Bên phải: 侄……
+ Bên dưới: 室……
虍
Hình thức phồn thể: 虎
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): hổ
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến con hổ, nguy hiểm, nguy hại…
Thường làm bộ phận biểu âm trong chữ
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Phía trên bên trái (trong kết cấu trái trên bao phải
dưới) : 虚、虑……
虫
Hình thức phồn thể: 蟲
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): côn trùng, sâu
bọ
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến côn trùng, động vật nhỏ giống côn trùng..…
Thường làm bộ phận biểu âm trong chữ
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 虹…
+ Bên dưới: 虽……
130. /ròu/ (nhục)
肉
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): thịt
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến cơ thể, thịt, bộ phận cơ thể …
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 脑……
+ Bên dưới: 胃、腐……
Chú ý: Khi đứng trong chữ, bộ nhục thường được
viết ở dạng biến thể 月 (khi đứng phía dưới nét
phẩy được viết thành nét sổ, ví dụ:胃)
缶
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): cái chĩnh, cái
vò
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến đồ gốm hoặc đồ đựng bằng gốm, sành, sứ. …
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 缺……
+ Bên dưới:窑……
舌
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): lưỡi
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến lưỡi, miệng hoặc vị giác …
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên phải: 话、活……
+ Bên trái: 甜……
竹
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): cây trúc
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến trúc, các sản phẩm làm bằng tre, trúc…
Chú ý: Biến thể ⺮
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 笔、第……
臼
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): cối giã gạo
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan
đến cối đá, hố đất…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 舅……
+ Bên dưới: 舀……
+ Bên phải: 桕……
第二部分 练习
I.临写部首的笔顺