You are on page 1of 5

Tập đoàn X gồm công ty mẹ X sở hữu 90% công ty Y, công ty Y sở hữu 80%

công ty Z. Phát biểu nào sau đây là đúng.


a.
Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 8% và 0%
b.
Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 20% và 10%
c. đúng
Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát (TT) trong Y và Z lần lượt là 10% và 20%
d.
Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 0% và 9%
Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất của công ty mẹ và các công ty con theo
IFRS, phát biểu nào sau đây là không đúng:
a.
Cần xác định các thành viên thuộc tập đoàn cần hợp nhất BCTC
b.
Cần cộng hợp tài sản, nợ phải trả của công ty mẹ và các công ty con
c. đúng
Cần sử dụng sổ kế toán của công ty mẹ và các công ty con
d.
Cần loại trừ các giao dịch nội bộ và lợi nhuận chưa thực hiện
Tập đoàn X gồm công ty mẹ X sở hữu 90% công ty Y, công ty Y sở hữu 80% công ty Z. Phát
biểu nào sau đây là đúng.
a.
Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 8% và 0%
b.
Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 20% và 10%
c. đúng
Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 10% và 28%
d.
Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 0% và 9%
Công ty A đầu tư vào công ty B và công ty C lần lượt 25% và 55% vốn góp cổ
phần phổ thông. Công ty B và C lần lượt nắm giữ 60 % và 20% vốn góp cổ
phần phổ thông của Công ty D. Tỷ lệ biểu quyết và tỷ lệ lợi ích của công ty A
trong công ty D là:
a.
60% và 26%
b.
20% và 20%
c.
26% và 20%
d. đúng
20% và 26%
Công ty A đầu tư vào công ty B 60% vốn góp cổ phần phổ thông. Công ty A và
B lần lượt nắm giữ 35% và 20% vốn góp cổ phần phổ thông của Công ty C.
Công ty C nắm giữ 25% vốn góp cổ phần phổ thông của công ty Y. Tỷ lệ sở
hữu và tỷ lệ biểu quyết của công ty A đối với các công ty B, C và Y lần lượt là:
a.
Công ty B: 60% & 60%; Công ty C: 25% & 35%; Công ty Y: 25% & 8,75%
b.
Công ty B: 60% & 60%; Công ty C: 25% & 47%; Công ty Y: 25% & 8,75%
c.
Công ty B: 60% & 20%; Công ty C: 25% & 47%; Công ty Y: 25% & 8,75%
d. đúng
Công ty B: 60% & 60%; Công ty C: 55% & 47%; Công ty Y: 25% & 11,75%

Phát biểu nào sau đây là đúng khi xem xét mức độ ảnh hưởng của bên trong
bên nhận đầu tư?
a.
Quyền sở hữu tuyệt đối là cơ sở phù hợp nhất để đánh giá mức độ ảnh hưởng
b.
Quyền biểu quyết tuyệt đối là cơ sở phù hợp nhất để đánh giá mức độ ảnh hưởng
c. đúng
Số lượng người dự họp cổ đông thường niên hàng năm có thể ảnh hưởng đến mức độ ảnh hưởng
d.
Các cổ phiếu tiềm năng cần được bỏ qua khi đánh giá mức độ ảnh hưởng
Phát biểu nào sau đây là sai:
a.
BCTC hợp nhất của tập đoàn yêu cầu cộng hợp tất cả tài sản của các công ty con phải hợp nhất.
b. đúng
Tất cả các công ty mẹ đều phải lập báo cáo tài chính hợp nhất kể cả công ty mẹ bị kiểm soát một
phần hoặc toàn bộ bởi công ty mẹ khác.
c.
Khi lập BCTC hợp nhất cần tính và trình bày riêng lợi ích của cổ đông không nắm quyền kiểm soát.
d.
Công ty mẹ phải hợp nhất tất cả các báo cáo tài chính của công ty con ngoại trừ công ty con được giữ
để bán.
Phát biểu nào sau đây là sai:
a.
Công ty mẹ phải hợp nhất tất cả các báo cáo tài chính của công ty con ngoại trừ công ty con được giữ
để bán.
b. đúng
Tất cả các công ty mẹ đều phải lập báo cáo tài chính hợp nhất kể cả công ty mẹ bị kiểm soát một
phần hoặc toàn bộ bởi công ty mẹ khác.
c.
Khi lập BCTC hợp nhất cần tính và trình bày riêng lợi ích của cổ đông không nắm quyền kiểm soát.
d.
BCTC hợp nhất của tập đoàn yêu cầu cộng hợp tất cả tài sản của các công ty con phải hợp nhất.
X đầu tư vào công ty A 60% vốn cổ phần có quyền biểu quyết. A đầu tư vào
công ty B 70% vốn cổ phần có quyền biểu quyết. Tỉ lệ quyền biểu quyết và tỉ
lệ lợi ích của X trong B lần lượt là:
a.
42% và 70%
b. đúng
70% và 42%
c.
42% và 42%
d.
Đáp án khác
Phát biểu nào sau đây là sai:
a. đúng
Khoản đầu tư vào công ty liên kết trên báo cáo hợp nhất được kế toán theo phương pháp vốn chủ sở
hữu hoặc phương pháp hợp nhất.
b.
Khoản đầu tư vào công ty liên doanh trên báo cáo hợp nhất được kế toán theo phương pháp vốn
chủ sở hữu hoặc phương pháp hợp nhất theo tỉ lệ.
c.
Khoản đầu tư dài hạn khác được kế toán theo phương pháp giá gốc.
d.
Khoản đầu tư vào công ty con trên báo cáo hợp nhất được cộng hợp toàn bộ sau đó tách phần lợi ích
của bên không nắm quyền kiểm soát trình bày thành một dòng riêng.
Tập đoàn bao gồm công ty mẹ M nắm giữ 100% cổ phần của công ty A, 80%
cổ phần của công ty B, 70% cổ phần của công ty C. Tổng tài sản thuần của M,
A, B, C lần lượt là 100 tỷ đồng, 10 tỷ đồng, 20 tỷ đồng và 30 tỷ đồng. Lợi ích
của cổ đông công ty mẹ trong tập đoàn này là:
a. đúng
147 tỷ
b.
137 tỷ
c.
150 tỷ
d.
160 tỷ
A đầu tư vào công ty B 35% vốn cổ phần có quyền biểu quyết. B đầu tư vào
công ty C 90% vốn cổ phần có quyền biểu quyết. Tỉ lệ quyền biểu quyết và tỉ
lệ lợi ích của A trong C lần lượt là:
a.
90% và 31,5%
b.
35% và 90%
c. đúng
0% và 31,5%
d.
Đáp án khác
Phát biểu nào sau đây là sai:
a.
Khoản đầu tư vào công ty liên doanh trên báo cáo hợp nhất được kế toán theo phương pháp vốn
chủ sở hữu hoặc phương pháp hợp nhất theo tỉ lệ.
b.
Khoản đầu tư dài hạn khác được kế toán theo phương pháp giá gốc.
c.
Khoản đầu tư vào công ty con trên báo cáo hợp nhất được cộng hợp toàn bộ sau đó tách phần lợi ích
của bên không nắm quyền kiểm soát trình bày thành một dòng riêng.
d. đúng
Khoản đầu tư vào công ty liên kết trên báo cáo hợp nhất được kế toán theo phương pháp vốn chủ sở
hữu hoặc phương pháp hợp nhất.
Tập đoàn X gồm công ty mẹ X sở hữu 90% công ty Y, công ty Y sở hữu 80%
công ty Z. Phát biểu nào sau đây là đúng.
a.
Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 0% và 9%
b. đúng
Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 10% và 28%
c.
Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 8% và 0%
d.
Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 20% và 10%
Quyền nào sau đây không mang lại quyền lực cho nhà đầu tư:
a.
Quyền bổ nhiệm, bãi nhiệm đa số thành viên quản lý chủ chốt của bên nhận đầu tư
b. đúng
Quyền tham gia vào quá trình ra các quyết định về cổ tức và các phân phối khác
c.
Quyền biểu quyết hiện tại
d.
Quyền biểu quyết tiềm tàng
Phát biểu nào sau đây là sai
a.
Công ty mẹ phải hợp nhất tất cả các báo cáo tài chính của công ty con ngoại trừ công ty con được giữ
để bán.
b.
BCTC hợp nhất của tập đoàn yêu cầu cộng hợp tất cả tài sản của các công ty con phải hợp nhất.
c.đúng
Tất cả các công ty mẹ đều phải lập báo cáo tài chính hợp nhất kể cả công ty mẹ bị kiểm soát một
phần hoặc toàn bộ bởi công ty mẹ khác.
d.
Khi lập BCTC hợp nhất cần tính và trình bày riêng lợi ích của cổ đông không nắm quyền kiểm soát.
X đầu tư vào công ty A 60% vốn cổ phần có quyền biểu quyết. A đầu tư vào
công ty B 70% vốn cổ phần có quyền biểu quyết. Tỉ lệ quyền biểu quyết và tỉ
lệ lợi ích của X trong B lần lượt là:
a.
42% và 42%
b.
42% và 70%
c.đúng
70% và 42%
d.
Đáp án khác
Tập đoàn bao gồm công ty mẹ M nắm giữ 100% cổ phần của công ty A, 80%
cổ phần của công ty B, 70% cổ phần của công ty C. Tổng tài sản thuần của M,
A, B, C lần lượt là 100 tỷ đồng, 10 tỷ đồng, 20 tỷ đồng và 30 tỷ đồng. Lợi ích
của cổ đông công ty mẹ trong tập đoàn này là:
a.
150 tỷ
b.
137 tỷ
c.
160 tỷ
d.đúng
147 tỷ
Tập đoàn X gồm công ty mẹ X sở hữu 90% công ty Y, công ty Y sở hữu 80%
công ty Z. Phát biểu nào sau đây là đúng.
a. đúng
Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát (TT) trong Y và Z lần lượt là 10% và 20%
b.
Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 0% và 9%
c.
Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 8% và 0%
d.
Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 20% và 10%

You might also like