Professional Documents
Culture Documents
On Tap - IAS 12 - Chương 1
On Tap - IAS 12 - Chương 1
CA
TSCĐ 320,000
Hàng tồn kho 18,000
Dự phòng bảo hành sản phẩm 8,000
Doanh thu nhận trước 5,000
Lỗ được chuyển năm sau (nếu thuế cho phép)
Tổng
Chênh lệch được khấu trừ(DTD)
Chênh lệch chịu thuế (TTD)
DTA
DTL
DTA- Tài sản thuế hoãn lại
0 000 EUR và quyết định khấu hao theo đường
DTL- Nợ phải trả thuế hoãn lại
thông tin khác về công ty ABC các năm x1,X2,X3 DTE- Chi phí thuế thu nhập hoãn lại
DTI- Thu nhập thuế hoãn lại
ở tiền
X2 X3 X1 X2 X3
400,000 400,000 Tax 400,000 400,000 400,000
(160,000) (240,000) Tax (100,000) (200,000) (300,000)
25,000 45,000
30,000 40,000
15,000 12,000
10,000 25,000
15,000 12,000
20,000 35,000
200,000 150,000
15,000 12,000
(20,000) (35,000)
5,000
(20,000) (20,000)
2,000 15,000
10,000 (3,000)
163,000 124,000
20% 20%
32,600 24,800
31/12/X1 31/12/X2
TD
TB DTD TTD CA TB
300,000 20,000 240,000 200,000
20,000 2,000 25,000 25,000
- 8,000 10,000 -
- 5,000 15,000 -
24,000
39,000 20,000
19,000
DTA 3,800 DTL
CA
TSCĐ 320,000
Hàng tồn kho 18,000
Dự phòng bảo hành sản phẩm 8,000
Doanh thu nhận trước 5,000
Lỗ được chuyển năm sau (nếu thuế cho phép)
Tổng
Chênh lệch được khấu trừ(DTD)
Chênh lệch chịu thuế (TTD)
DTA
DTL
0 EUR và quyết định khấu hao theo đường thẳng, thời gian
công ty ABC các năm x1,X2,X3 như sau: thuế suất 20%.
tiền
X2 X3 X1 X2 X3
400,000 400,000 Tax 400,000 400,000 400,000
(160,000) (240,000) Tax (100,000) (200,000) (300,000)
25,000 45,000
30,000 40,000
15,000 12,000
10,000 25,000
15,000 12,000
20,000 35,000
30,000 150,000
15,000 12,000
(20,000) (35,000)
5,000
(20,000) (20,000)
2,000 15,000
10,000 (3,000)
17,000 124,000
20% 20%
- 24,800
31/12/X1 31/12/X2
TD
TB DTD TTD CA TB
300,000 20,000 240,000 200,000
20,000 2,000 25,000 25,000
- 8,000 10,000 -
- 5,000 15,000 -
17,000
32,000 20,000
12,000
DTA 2,400 DTL
CA
TSCĐ 320,000
Hàng tồn kho 18,000
Dự phòng bảo hành sản phẩm 1,000
Doanh thu nhận trước 1,000
Lỗ được chuyển năm sau (nếu thuế cho phép)
Tổng
Chênh lệch được khấu trừ(DTD)
Chênh lệch chịu thuế (TTD)
DTA
DTL
000 EUR và quyết định khấu hao theo đường thẳng, thời
hác về công ty ABC các năm x1,X2,X3 như sau: thuế suất
ở tiền
X2 X3 X1 X2 X3
400,000 400,000 Tax 400,000 400,000 400,000
(160,000) (240,000) Tax (100,000) (200,000) (300,000)
25,000 45,000
30,000 40,000
15,000 12,000
10,000 25,000
15,000 12,000
20,000 35,000
30,000 150,000
15,000 12,000
(20,000) (35,000)
5,000
(20,000) (20,000)
9,000 15,000
14,000 (3,000)
28,000 124,000
20% 20%
2,200 24,800
31/12/X1 31/12/X2
TD
TB DTD TTD CA TB
300,000 20,000 240,000 200,000
20,000 2,000 25,000 25,000
- 1,000 10,000 -
- 1,000 15,000 -
35,000
39,000 20,000
19,000
CA TB
TSCĐ 320,000 300,000
Hàng tồn kho 18,000 20,000
Dự phòng bảo hành sản phẩm 1,000 -
Doanh thu nhận trước 1,000 -
Lỗ được chuyển năm sau (nếu thuế cho phép)
Tổng
Chênh lệch được khấu trừ(DTD)
Chênh lệch chịu thuế (TTD)
DTA DTA
DTL
Nợ- DTA
Có- DTI
Nợ- CPTHH
Có- phải nộp thuế
R và quyết định khấu hao theo đường
khác về công ty ABC các năm x1,X2,X3
X3 X1 X2 X3
400,000 Tax 400,000 400,000 400,000
(240,000) Tax (100,000) (200,000) (300,000)
45,000
40,000
12,000
25,000
12,000
35,000
150,000
12,000
(35,000)
5,000
(20,000)
15,000
(3,000)
124,000
20%
24,800
31/12/X1 31/12/X2 31/12
TD TD
DTD TTD CA TB DTD TTD CA
20,000 240,000 200,000 40,000 160,000
2,000 25,000 25,000 40,000
1,000 10,000 - 10,000 25,000
1,000 15,000 - 15,000 12,000
19,000
23,000 20,000 25,000 40,000 237,000
3,000 - 15,000 -
DTL - 3,600
Nợ- CPTHH 24,800
Có- phải nộp thuế 24,800
600
600
1.1. Công ty A thành lập từ ngày 1/1/20X0. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/20X1 của A là 250.000 ĐVT. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số khoản
mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/20X0, nguyên giá
300.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 4 năm và 5 năm; (2) Số dư Nợ phải trả về
doanh thu nhận trước vào các ngày 31/12/20X0 và 31/12/20X1 lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.000 ĐVT, Luật
thuế yêu cầu nộp thuế thu nhập khi công ty thu được tiền. Thuế suất 20 %. Chi phí thuế thu nhập hiện hành và
chi phí/hay thu nhập thuế thu nhập hoãn lại trên Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31/12/20X1 lần lượt
là:
A. Chi phí thuế hiện hành: 51,800 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 1.800 $
B. Chi phí thuế hiện hành: 54,200 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 8.800 $
C. Chi phí thuế hiện hành: 51,800 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 8,800 $
D. Chi phí thuế hiện hành: 54,200 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 1,800 $
ANSWER: D/A
Doanh thu 20,000 14,000 Tiền (nhận trước tiền của KH)
Doanh thu 15,000 9,000 Tiền (nhận trước tiền của KH)
14,000 31/12/X1
31/12/2020
NỢ DTA 1,800
CO- DTI 1,800
250,000.00
DC
12,500
(6,000) (6,000)
(6,000)
6,500
256,500.00
51,300.00
31/12/2020
18
GTGS 19
CST 15
TDT CL 4
). Vào ngày 31/12/20X0, giá trị ghi sổ của TSCĐHH (trước khi
ênh lệch tạm thời ngày 31/12/X0 của tài sản này là:
2-2.Một doanh nghiệp áp dụng mô hình đánh giá lại cho tài sản cố định hữu hình (TSCĐHH). Vào ngày 31/12/20X
sổ của TSCĐHH (trước khi đánh giá lại), giá trị hợp lý và cơ sở thuế lần lượt là: 100.000 CU, 90.000 CU và 85.00
lệch tạm thời ngày 31/12/X0 của tài sản này là:
A. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 15.000 CU
B. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 5.000 CU
C. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là: 5.000 CU
D. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là: 15.000 CU
ANSWER: B
GTGS 100,000
GTHL( GTGS- B) 90,000
CST 85,000
CL 5,000
DTL
CĐHH). Vào ngày 31/12/20X0, giá trị ghi
00 CU, 90.000 CU và 85.000 CU. Chênh
3-1. Trong năm 20X0, Doanh nghiệp (có năm tài chính kết thúc ngày 31/12) ghi nhận một khoản doanh
thu nhận trước là 100.000$. Theo luật thuế, doanh thu chịu thuế thu nhập cùng kỳ doanh nghiệp nhận
được tiền. Thuế suất 20%. Cơ sở thuế của khoản mục này vào ngày 31/12/20X0 là:
A. 100.000$
B. 20.000 $
C. không xác định được.
D. 0 $
ANSWER: D
3-2. Một doanh nghiệp có một lượng trái phiếu đầu tư nhận cả gốc và lãi khi đáo hạn. Giá gốc trái phiếu đầu tư là 100.000
nhận thu nhập lãi và nợ phải thu lãi dồn tích là 30.000$. Theo Luật thuế, doanh nghiệp nộp thuế thu nhập lãi khi nhận đượ
chênh lệch tạm thời của khoản nợ phải thu lãi dồn tích là:
A. 0$ và 30,000 $
B. 30,000 $ và 0$
C. 30.000 $ và 100.000 $
D. 30,000 $ và 30,000 $
ANSWER: A
rái phiếu đầu tư là 100.000 $. Doanh nghiệp đã ghi
ế thu nhập lãi khi nhận được tiền lãi. Cơ sở thuế và
4-1.Trong năm hiện hành, Tài khoản - Dự phòng nợ phải trả về bản hành sản phẩm có các thông tin sau: Số dư đầu năm:
150,000 $; số phát sinh Nợ: 100,000 $; số phát sinh Có: 80,000$. Theo luật thuế chi phí bảo hành sản phẩm chỉ được tính
khi thực tế phát sinh. Chênh lệch tạm thời chịu thuế/hoặc chênh lệch tạm thời được khấu trừ vào cuối năm sẽ là:
A. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 130.000
B. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: 130,000
C. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 100,000
D. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: 100,000
ANSWER: B
DP-BHSP
150,000 SDDK
SPS(Chi TT) 100,000 80,000 SPS (trích vào CP)
30 570
X1 X2 X3
NG 600 600 600
HM(KT) 190 380 570
GTGS 410 220 30
HM(Th) 400 550 600
CST 200 50 0
CL 210 170 30
DTL 42 34 6
ụng 3 năm. Doanh nghiệp quyết
tài sản thu hồi khi thanh lý là 30
hấu trừ thuế thu nhập cho các
ư tài sản/hay nợ phải trả thuế
6.1. Doanh nghiệp A có năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2021, khoản mục " Tài sản
lại" là 250.000 ĐVT. Cho biết, trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2022, khoản mục "Nợ phải trả hoãn lại" là 50.000 ĐVT.
nhập thuế hoãn lại năm 2020 là:
A. Chi phí thuế hoãn lại: 200.000 ĐVT.
B. Thu nhập thuế hoãn lại: 300.000 ĐVT
C. Chi phí thuế hoãn lại: 300.000 ĐVT
D. Thu nhập thuế hoãn lại: 200.000 ĐVT
ANSWER: C
31/12/21 31/12/22
DTA 250,000
DTL 50,000
31/12/2020
tổng
(2,000)
(400)
DTA
1-10.Doanh nghiệp A có năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2020, khoản mục "Nợ p
là 250.000 ĐVT.
Cho biết, trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2019, khoản mục "Tài sản thuế hoãn lại" là 100.000 ĐVT. Chi phí/thu nhập
2020 là:
A. Chi phí thuế hoãn lại: 150.000 ĐVT.
B. Thu nhập thuế hoãn lại: 350.000 ĐVT
C. Chi phí thuế hoãn lại: 350.000 ĐVT
D. Thu nhập thuế hoãn lại: 150.000 ĐVT
ANSWER: B
31/12/2019 31/12/2020
Phải trả thuế hiện hành 250,000
Tài sản thuế hoãn lại 100,000
NG GTTHTL GTKH TG
500,000 4,000 496,000 4
2020 2021 2022 2023
KH (KT) 125,000 125,000 125,000 125,000
KH(Thuê) 500,000 - -
GTGS(31/12) 375,000 250,000 125,000 -
CTS(31/12) - - - -
CL 375,000 250,000 125,000 -
DTL 75,000 50,000 25,000 -
Nợ - DTE 75,000
Có- DTL 75,000
NG GTTHTL GTKH TG
200,000 4,000 196,000 4
20X0 20X1 20X2 20X3
KH (KT) 50,000 50,000 50,000 50,000
KH(Thuê) 200,000 - -
GTGS 150,000 100,000 50,000 -
CTS - - - -
CL 150,000 100,000 50,000 -
DTL 30,000 20,000 10,000 -
Nợ - DTE 30,000
Có- DTL 30,000
VT
7.3.Vào ngày 01.01.20X0, Doanh nghiệp (có năm tài chính kết thúc ngày 31/1/2) mua một thiết bị trị giá 1.000 ĐVT. Doanh
pháp khấu hao theo đường thẳng, thời gian hữu dụng của thiết bị này theo kế toán là 5 năm, thời gian hữu dụng theo quy
này là 4 năm. Giá trị thiết bị thu hồi khi thanh lý bằng 0. Thuế suất 20%. BÚt toán ghi nhận ảnh hưởng của thuế liên quan đ
chính kết thúc ngày 31/12/X4 là:
A. Nơ- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 10 ĐVT / Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 10 ĐVT
B. Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 10 ĐVT/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 10 ĐVT
C. Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 40 ĐVT/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 40 ĐVT
D. Nơ- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 40 ĐVT / Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 40 ĐVT
ANSWER: D
X0 X1 X2 X3 X4
NG 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
KHLK 200 400 600 800 1,000
GTGS 800 600 400 200 -
KH(thuế) 250 500 750 1,000
CST 750 500 250 -
CL 50 100 150 200
DTL 10 20 30 40
Nợ- DTE 10
Có- DTL 10
Nợ- DTE 10
Có- DTL 10
Nợ- DTE 10
Có- DTL 10
Nợ- DTE 10
Có- DTL 10
Nợ- DTL 40
Co- DTE 40
hiết bị trị giá 1.000 ĐVT. Doanh nghiệp áp dụng phương
m, thời gian hữu dụng theo quy định của thuế cho thiết bị
ảnh hưởng của thuế liên quan đến TSCĐ này cho năm tài
7-4. Ngày 1/1/2018, Doanh nghiệp mua 1 TSCĐ với giá 100.000 ĐVT, thời gian sử dụng 4 năm. Doanh nghiệp quyết định sử
tuyến tính và ước tính giá trị còn lại của tài sản thu hồi khi thanh lý là 4.000 ĐVT. Theo luật thuế, Doanh nghiệp được tính
khấu trừ thuế thu nhập cho các năm 2018, 2019 và 2020 lần lượt là 40.000 ĐVT, 40.000 ĐVT và 20.000ĐVT. Thuế suất 20%
hưởng của thuế liên quan đến TSCĐ này cho năm 2020 là:
A. Nợ- Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 800 ĐVT và Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 800 ĐVT
B. Nợ- Tài sản thuế hoãn lại: 800 ĐVT và Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 800 ĐVT
C. Nợ- Chi phí thuế hoãn lại: 1.000 ĐVT và Có- Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 1.000 ĐVT
D. Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 1.000 ĐVT và Có- Tài sản thuế hoãn lại: 1.000 ĐVT
ANSWER: A
NG GTTHTL GTKH TG
100,000 4,000 96,000 4
2018 2019 2020
KH (KT) 24,000 24,000 24,000 24,000
KH(Thuê) 40,000 40,000 20,000
GTGS 76,000 52,000 28,000 4,000
CTS 60,000 20,000 - -
CL 16,000 32,000 28,000 4,000
DTL 3,200 6,400 5,600 800