You are on page 1of 57

1 Tính thuế TNDN hiện hành

2 Chênh lệch tạm thời- chênh lêch vĩnh viễn


3 Cơ sở thuế
4 Chênh lệch tạm thời: chịu thuế & được khấu trừ
5 TS thuế HL- Nợ phải trả thuế HL
6 Chi phí thuế HL- thu nhập thuế HL
7 Kế toán thuế hoãn lại

DTA- Tài sản thuế hoãn lại


DTL- Nợ phải trả thuế hoãn lại
DTE- Chi phí thuế thu nhập hoãn lại
DTI- Thu nhập thuế hoãn lại
Cty ABC thành lập ngày 1/1/X1. Vào ngày này cty mua một TBSX giá 400 000 EUR và quyết định khấu
thẳng, thời gian 5 năm. Thuế cho phép khấu hao thiết bị này 4 năm. Các thông tin khác về công ty ABC c
như sau: thuế suất 20%.
Cho biết: Thuế áp dụng ghi nhận doanh thu và chi phí bảo hành trên cơ sở tiền
Yêu cầu:
Xác định và hạch toán thuế TNDN hiện hành các năm X1,X2,X3
Xác định và hạch toán thuế TNDN hoãn lại các năm X1,X2,X3

Các chỉ tiêu X1


TSCĐ(NG)(31/12) 400,000
HMLK(TSCĐ)(31/12) (80,000)
Hàng tồn kho (31/12)- giá gốc 20,000
HTK (31/12)- giá trị thuần có thể thực hiên 18,000
Nợ phải trả doanh thu nhận trước 5,000
Dự phòng bảo hành sản phẩm (31/12) 8,000
Chi phí từ thiện (thuế không cho khấu trừ) 7,000
Cổ tức nhận được trong năm (được miễn thuế) 6,000
Lợi nhuận kế toán (năm) (20,000)
Chi phí từ thiện (thuế không cho khấu trừ) (+) 7,000
Cổ tức nhận được trong năm (được miễn thuế) (-) (6,000)
Chi phí dự phòng giảm giá HTK (+) 2,000
Chi phí khấu hao (-):KT 400.000/5= 80.000; thuế: 100.000 (20,000)
Chi phí bảo hành sản phẩm (trừ dư đầu năm, cộng cuối năm) 8,000
Doanh thu nhận trước (trừ đầu năm, cộng cuối năm) 5,000
TNCT (24,000)
T/s 20%
Thuế HH (4,800)
31/

CA
TSCĐ 320,000
Hàng tồn kho 18,000
Dự phòng bảo hành sản phẩm 8,000
Doanh thu nhận trước 5,000
Lỗ được chuyển năm sau (nếu thuế cho phép)
Tổng
Chênh lệch được khấu trừ(DTD)
Chênh lệch chịu thuế (TTD)
DTA
DTL
DTA- Tài sản thuế hoãn lại
0 000 EUR và quyết định khấu hao theo đường
DTL- Nợ phải trả thuế hoãn lại
thông tin khác về công ty ABC các năm x1,X2,X3 DTE- Chi phí thuế thu nhập hoãn lại
DTI- Thu nhập thuế hoãn lại
ở tiền

X2 X3 X1 X2 X3
400,000 400,000 Tax 400,000 400,000 400,000
(160,000) (240,000) Tax (100,000) (200,000) (300,000)
25,000 45,000
30,000 40,000
15,000 12,000
10,000 25,000
15,000 12,000
20,000 35,000
200,000 150,000
15,000 12,000
(20,000) (35,000)
5,000
(20,000) (20,000)
2,000 15,000
10,000 (3,000)
163,000 124,000
20% 20%
32,600 24,800
31/12/X1 31/12/X2
TD
TB DTD TTD CA TB
300,000 20,000 240,000 200,000
20,000 2,000 25,000 25,000
- 8,000 10,000 -
- 5,000 15,000 -
24,000
39,000 20,000
19,000
DTA 3,800 DTL

Nợ- DTA Tài sả 3,800


Có- DTI 3,800
Nợ- CPTHH
Nợ- CPTHH Có- phải nộp thuế
Có- phải nộp thuế -
Nơ- DTE
Có- DTA
Có- DTL
31/12/X2 31/12/X2
TD TD
DTD TTD CA TB DTD TTD
40,000 160,000 100,000 60,000
40,000 45,000 5,000
10,000 25,000 - 25,000
15,000 12,000 - 12,000

25,000 40,000 237,000 145,000 42,000 60,000


- 15,000 - - 18,000
- 3,000 DTL - 3,600

32,600 Nợ- CPTHH 24,800


32,600 Có- phải nộp thuế 24,800

6,800 Nơ- DTE 600


3,800 Có- DTL 600
3,000
Cty ABC thành lập ngày 1/1/X1. Vào ngày này cty mua một TBSX giá 400 000 EUR và quyết định khấu hao t
5 năm. Thuế cho phép khấu hao thiết bị này 4 năm. Các thông tin khác về công ty ABC các năm x1,X2,X3 n
Cho biết: Thuế áp dụng ghi nhận doanh thu và chi phí bảo hành trên cơ sở tiền
Yêu cầu:
Xác định và hạch toán thuế TNDN hiện hành các năm X1,X2,X3
Xác định và hạch toán thuế TNDN hoãn lại các năm X1,X2,X3

Các chỉ tiêu X1


TSCĐ(NG)(31/12) 400,000
HMLK(TSCĐ)(31/12) (80,000)
Hàng tồn kho (31/12)- giá gốc 20,000
HTK (31/12)- giá trị thuần có thể thực hiên 18,000
Nợ phải trả doanh thu nhận trước 5,000
Dự phòng bảo hành sản phẩm (31/12) 8,000
Chi phí từ thiện (thuế không cho khấu trừ) 7,000
Cổ tức nhận được trong năm (được miễn thuế) 6,000
Lợi nhuận kế toán (năm) (20,000)
Chi phí từ thiện (thuế không cho khấu trừ) (+) 7,000
Cổ tức nhận được trong năm (được miễn thuế) (-) (6,000)
Chi phí dự phòng giảm giá HTK (+) 2,000
Chi phí khấu hao (-):KT 400.000/5= 80.000; thuế: 100.000 (20,000)
Chi phí bảo hành sản phẩm (trừ dư đầu năm, cộng cuối năm) 8,000
Doanh thu nhận trước (trừ đầu năm, cộng cuối năm) 5,000
TNCT (24,000)
T/s 20%
Thuế HH (4,800)
31

CA
TSCĐ 320,000
Hàng tồn kho 18,000
Dự phòng bảo hành sản phẩm 8,000
Doanh thu nhận trước 5,000
Lỗ được chuyển năm sau (nếu thuế cho phép)
Tổng
Chênh lệch được khấu trừ(DTD)
Chênh lệch chịu thuế (TTD)
DTA
DTL
0 EUR và quyết định khấu hao theo đường thẳng, thời gian
công ty ABC các năm x1,X2,X3 như sau: thuế suất 20%.
tiền

X2 X3 X1 X2 X3
400,000 400,000 Tax 400,000 400,000 400,000
(160,000) (240,000) Tax (100,000) (200,000) (300,000)
25,000 45,000
30,000 40,000
15,000 12,000
10,000 25,000
15,000 12,000
20,000 35,000
30,000 150,000
15,000 12,000
(20,000) (35,000)
5,000
(20,000) (20,000)
2,000 15,000
10,000 (3,000)
17,000 124,000
20% 20%
- 24,800
31/12/X1 31/12/X2
TD
TB DTD TTD CA TB
300,000 20,000 240,000 200,000
20,000 2,000 25,000 25,000
- 8,000 10,000 -
- 5,000 15,000 -
17,000
32,000 20,000
12,000
DTA 2,400 DTL

Nợ- DTA 2,400


Có- DTI 2,400
Nợ- CPTHH
Nợ- CPTHH Có- phải nộp thuế
Có- phải nộp thuế -
Nơ- DTE
Có- DTA
Có- DTL
31/12/X2 31/12/X2
TD TD
DTD TTD CA TB DTD TTD
40,000 160,000 100,000 60,000
40,000 45,000 5,000
10,000 25,000 - 25,000
15,000 12,000 - 12,000

25,000 40,000 237,000 145,000 42,000 60,000


- 15,000 - - 18,000
- 3,000 DTL - 3,600

- Nợ- CPTHH 24,800


- Có- phải nộp thuế 24,800

5,400 Nơ- DTE 600


2,400 Có- DTL 600
3,000
Cty ABC thành lập ngày 1/1/X1. Vào ngày này cty mua một TBSX giá 400 000 EUR và quyết định khấu ha
gian 5 năm. Thuế cho phép khấu hao thiết bị này 4 năm. Các thông tin khác về công ty ABC các năm x1
20%.
Cho biết: Thuế áp dụng ghi nhận doanh thu và chi phí bảo hành trên cơ sở tiền
Yêu cầu:
Xác định và hạch toán thuế TNDN hiện hành các năm X1,X2,X3
Xác định và hạch toán thuế TNDN hoãn lại các năm X1,X2,X3
Các chỉ tiêu X1
TSCĐ(NG)(31/12) 400,000
HMLK(TSCĐ)(31/12) (80,000)
Hàng tồn kho (31/12)- giá gốc 20,000
HTK (31/12)- giá trị thuần có thể thực hiên 18,000
Nợ phải trả doanh thu nhận trước 1,000
Dự phòng bảo hành sản phẩm (31/12) 1,000
Chi phí từ thiện (thuế không cho khấu trừ) 7,000
Cổ tức nhận được trong năm (được miễn thuế) 6,000
Lợi nhuận kế toán (năm) (20,000)
Chi phí từ thiện (thuế không cho khấu trừ) (+) 7,000
Cổ tức nhận được trong năm (được miễn thuế) (-) (6,000)
Chi phí dự phòng giảm giá HTK (+) 2,000
Chi phí khấu hao (-):KT 400.000/5= 80.000; thuế: 100.000 (20,000)
Chi phí bảo hành sản phẩm (trừ dư đầu năm, cộng cuối năm) 1,000
Doanh thu nhận trước (trừ đầu năm, cộng cuối năm) 1,000
TNCT (35,000)
T/s 20%
Thuế HH (7,000)
31/

CA
TSCĐ 320,000
Hàng tồn kho 18,000
Dự phòng bảo hành sản phẩm 1,000
Doanh thu nhận trước 1,000
Lỗ được chuyển năm sau (nếu thuế cho phép)
Tổng
Chênh lệch được khấu trừ(DTD)
Chênh lệch chịu thuế (TTD)
DTA
DTL
000 EUR và quyết định khấu hao theo đường thẳng, thời
hác về công ty ABC các năm x1,X2,X3 như sau: thuế suất

ở tiền

X2 X3 X1 X2 X3
400,000 400,000 Tax 400,000 400,000 400,000
(160,000) (240,000) Tax (100,000) (200,000) (300,000)
25,000 45,000
30,000 40,000
15,000 12,000
10,000 25,000
15,000 12,000
20,000 35,000
30,000 150,000
15,000 12,000
(20,000) (35,000)
5,000
(20,000) (20,000)
9,000 15,000
14,000 (3,000)
28,000 124,000
20% 20%
2,200 24,800
31/12/X1 31/12/X2
TD
TB DTD TTD CA TB
300,000 20,000 240,000 200,000
20,000 2,000 25,000 25,000
- 1,000 10,000 -
- 1,000 15,000 -
35,000
39,000 20,000
19,000

DTA 3,800 DTL


Nợ- DTA 3,800
Có- DTI 3,800
Nợ- CPTHH
Nợ- CPTHH Có- phải nộp thuế
Có- phải nộp thuế -
Nơ- DTE
Có- DTA
Có- DTL
31/12/X2 31/12/X2
TD TD
DTD TTD CA TB DTD TTD
40,000 160,000 100,000 60,000
40,000 45,000 5,000
10,000 25,000 - 25,000
15,000 12,000 - 12,000

25,000 40,000 237,000 145,000 42,000 60,000


- 15,000 - - 18,000

- 3,000 DTL - 3,600


2,200 Nợ- CPTHH 24,800
2,200 Có- phải nộp thuế 24,800

6,800 Nơ- DTE 600


3,800 Có- DTL 600
3,000
Cty ABC thành lập ngày 1/1/X1. Vào ngày này cty mua một TBSX giá 400 000 EUR và quyết định khấu
thẳng, thời gian 5 năm. Thuế cho phép khấu hao thiết bị này 4 năm. Các thông tin khác về công ty ABC c
như sau: thuế suất 20%.
Cho biết: Thuế áp dụng ghi nhận doanh thu và chi phí bảo hành trên cơ sở tiền
Yêu cầu:
Xác định và hạch toán thuế TNDN hiện hành các năm X1,X2,X3
Xác định và hạch toán thuế TNDN hoãn lại các năm X1,X2,X3

Các chỉ tiêu X1 X2


TSCĐ(NG)(31/12) 400,000 400,000
HMLK(TSCĐ)(31/12) (80,000) (160,000)
Hàng tồn kho (31/12)- giá gốc 20,000 25,000
HTK (31/12)- giá trị thuần có thể thực hiên 18,000 30,000
Nợ phải trả doanh thu nhận trước 1,000 15,000
Dự phòng bảo hành sản phẩm (31/12) 1,000 10,000
Chi phí từ thiện (thuế không cho khấu trừ) 7,000 15,000
Cổ tức nhận được trong năm (được miễn thuế) 6,000 20,000
Lợi nhuận kế toán (năm) (20,000) 5,000
Chi phí từ thiện (thuế không cho khấu trừ) (+) 7,000 15,000
Cổ tức nhận được trong năm (được miễn thuế) (-) (6,000) (20,000)
Chi phí dự phòng giảm giá HTK (+) 2,000
Chi phí khấu hao (-):KT 400.000/5= 80.000; thuế: 100.000 (20,000) (20,000)
Chi phí bảo hành sản phẩm (trừ dư đầu năm, cộng cuối năm) 1,000 9,000
Doanh thu nhận trước (trừ đầu năm, cộng cuối năm) 1,000 14,000
TNCT (35,000) 3,000
T/s 20% 20%
Thuế HH (7,000) (2,800)
31/12/X1

CA TB
TSCĐ 320,000 300,000
Hàng tồn kho 18,000 20,000
Dự phòng bảo hành sản phẩm 1,000 -
Doanh thu nhận trước 1,000 -
Lỗ được chuyển năm sau (nếu thuế cho phép)
Tổng
Chênh lệch được khấu trừ(DTD)
Chênh lệch chịu thuế (TTD)
DTA DTA
DTL
Nợ- DTA
Có- DTI

Nợ- CPTHH
Có- phải nộp thuế
R và quyết định khấu hao theo đường
khác về công ty ABC các năm x1,X2,X3

X3 X1 X2 X3
400,000 Tax 400,000 400,000 400,000
(240,000) Tax (100,000) (200,000) (300,000)
45,000
40,000
12,000
25,000
12,000
35,000
150,000
12,000
(35,000)
5,000
(20,000)
15,000
(3,000)
124,000
20%
24,800
31/12/X1 31/12/X2 31/12
TD TD
DTD TTD CA TB DTD TTD CA
20,000 240,000 200,000 40,000 160,000
2,000 25,000 25,000 40,000
1,000 10,000 - 10,000 25,000
1,000 15,000 - 15,000 12,000
19,000
23,000 20,000 25,000 40,000 237,000
3,000 - 15,000 -

600 DTL - 3,000


600
600
Nợ- CPTHH (2,800) Nợ- CPTHH
Nợ- CPTHH Có- phải nộp thuế (2,800) Có- phải nộp thuế
Có- phải nộp thuế -
Nơ- DTE 3,600 Nơ- DTE
Có- DTA 600 Có- DTL
Có- DTL 3,000
31/12/X2
TD
TB DTD TTD
100,000 60,000
45,000 5,000
- 25,000
- 12,000

145,000 42,000 60,000


- 18,000

DTL - 3,600
Nợ- CPTHH 24,800
Có- phải nộp thuế 24,800

600
600
1.1. Công ty A thành lập từ ngày 1/1/20X0. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/20X1 của A là 250.000 ĐVT. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số khoản
mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/20X0, nguyên giá
300.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 4 năm và 5 năm; (2) Số dư Nợ phải trả về
doanh thu nhận trước vào các ngày 31/12/20X0 và 31/12/20X1 lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.000 ĐVT, Luật
thuế yêu cầu nộp thuế thu nhập khi công ty thu được tiền. Thuế suất 20 %. Chi phí thuế thu nhập hiện hành và
chi phí/hay thu nhập thuế thu nhập hoãn lại trên Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31/12/20X1 lần lượt
là:
A. Chi phí thuế hiện hành: 51,800 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 1.800 $
B. Chi phí thuế hiện hành: 54,200 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 8.800 $
C. Chi phí thuế hiện hành: 51,800 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 8,800 $
D. Chi phí thuế hiện hành: 54,200 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 1,800 $
ANSWER: D/A

DTA: Tài sản thuế hoãn lại


DTI: Thu nhập thuế hoãn lại
LNKT 250,000 31/12/20X0
Thuế suất 20%
TSCĐ 300,000 TSCĐ: DTTN tổng
TGKT 4 CA 225,000 20,000
TGKH(Thuế) 5 TB 240,000 -
Chi phí KH- KT 75,000 CL (15,000) (20,000) (35,000)
Chi phí KH Thuế 60,000 DTA (3,000) (4,000) (7,000)
Chênh lệch 15,000 DTA DTA DTA
DTNT(31/12/20X0 20,000
DTNT (31/12/20X1) 14,000 NỢ DTA 7,000
Chênh lệch 6,000 CO- DTI 7,000
TNCT 259,000
CPTHH 51,800 271,000
CPTHL 1,800
LNKT
hính kết thúc ngày nội dung IAS Tax CL
y tính lại một số khoản
1/1/20X0, nguyên giá Chi phí KH 72,500 60,000 12,500
ố dư Nợ phải trả về doanh thu 20,000 14,000 6,000
và 14.000 ĐVT, Luật Doanh thu 15,000 9,000 6,000
ế thu nhập hiện hành và
ày 31/12/20X1 lần lượt tổng ĐC
TNCT
CPTHH
NPT(DTNT)
20,000 1/1/X1

Doanh thu 20,000 14,000 Tiền (nhận trước tiền của KH)
Doanh thu 15,000 9,000 Tiền (nhận trước tiền của KH)

14,000 31/12/X1
31/12/2020

TSCĐ: DTNT tổng P/L LNKT 250,000


150,000 14,000 Tax 20%
180,000 - Total (Tax Exp) 50,000
(30,000) (14,000) (44,000) Current Tax Exp 51,300.00
(6,000) (2,800) (8,800) Def Tax Exp/Income (1,300.00) DTI
DTA

NỢ DTA 1,800
CO- DTI 1,800
250,000.00
DC
12,500
(6,000) (6,000)
(6,000)
6,500
256,500.00
51,300.00

trước tiền của KH)


trước tiền của KH)
1.2.Công ty A thành lập từ ngày 1/1/20X0. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X1
200.000 ĐVT. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số khoản mục khác với xác định lợi nh
như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/20X0, nguyên giá 100.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật th
năm và 5 năm; (2) Số dư Nợ phải trả về doanh thu nhận trước vào các ngày 31/12/20X0 và 31/12/20X1 lần lượt là: 20
14.000 ĐVT, Luật thuế yêu cầu nộp thuế thu nhập khi công ty thu được tiền. Thuế suất 20 %. Chi phí thuế thu nhập h
phí/hay thu nhập thuế thu nhập hoãn lại trên Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31/12/20X1 lần lượt là:
A. Chi phí thuế hiện hành: 39,800 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 200 $
B. Chi phí thuế hiện hành: 39,800 $ và thu nhập thuế hoãn lại: 200 $
C. Chi phí thuế hiện hành: 42,200 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 4,200 $
D. Chi phí thuế hiện hành: 42,200 $ và thu nhập thuế hoãn lại: 4,200 $
ANSWER: A

LNKT 200,000 31/12/20X0


Thuế suất 20%
TSCĐ 100,000 TSCĐ: DTTN tổng
TGKT 4 CA 75,000 20,000
TGKH(Thuế) 5 TB 80,000 -
Chi phí KH- KT 25,000 CL (5,000) (20,000) (25,000)
Chi phí KH Thuế 20,000 DTA (1,000) (4,000) (5,000)
Chênh lệch 5,000 DTA DTA DTA
DTNT(31/12/20X0 20,000
DTNT (31/12/20X1) 14,000 NỢ DTA 5,000
Chênh lệch (6,000) CO- DTI 5,000
TNCT 199,000
CPTHH 39,800
CPTHL 200
hính kết thúc ngày 31/12/20X1 của A là
ản mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế
n khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 4
0 và 31/12/20X1 lần lượt là: 20.000 ĐVT và
20 %. Chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi
31/12/20X1 lần lượt là:

31/12/2020

TSCĐ: DTNT tổng


50,000 14,000
60,000 -
(10,000) (14,000) (24,000)
(2,000) (2,800) (4,800)
DTA

Nơ- DTE 200


Có- DTA 200
2.1Một doanh nghiệp áp dụng mô hình đánh giá lại cho tài sản cố định hữu hình (TSCĐHH). Vào ngày 31/12/20X0, giá trị gh
đánh giá lại), giá trị hợp lý và cơ sở thuế lần lượt là: 18 triệu $, 19 triệu $ và 15 triệu $. Chênh lệch tạm thời ngày 31/12/X0
A. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 4 triệu $
B. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 4 triệu $
C.Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là: 3 triệu $
D. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 3 triệu $
ANSWER: A

18
GTGS 19
CST 15
TDT CL 4
). Vào ngày 31/12/20X0, giá trị ghi sổ của TSCĐHH (trước khi
ênh lệch tạm thời ngày 31/12/X0 của tài sản này là:
2-2.Một doanh nghiệp áp dụng mô hình đánh giá lại cho tài sản cố định hữu hình (TSCĐHH). Vào ngày 31/12/20X
sổ của TSCĐHH (trước khi đánh giá lại), giá trị hợp lý và cơ sở thuế lần lượt là: 100.000 CU, 90.000 CU và 85.00
lệch tạm thời ngày 31/12/X0 của tài sản này là:
A. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 15.000 CU
B. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 5.000 CU
C. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là: 5.000 CU
D. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là: 15.000 CU
ANSWER: B

GTGS 100,000
GTHL( GTGS- B) 90,000
CST 85,000
CL 5,000
DTL
CĐHH). Vào ngày 31/12/20X0, giá trị ghi
00 CU, 90.000 CU và 85.000 CU. Chênh
3-1. Trong năm 20X0, Doanh nghiệp (có năm tài chính kết thúc ngày 31/12) ghi nhận một khoản doanh
thu nhận trước là 100.000$. Theo luật thuế, doanh thu chịu thuế thu nhập cùng kỳ doanh nghiệp nhận
được tiền. Thuế suất 20%. Cơ sở thuế của khoản mục này vào ngày 31/12/20X0 là:
A. 100.000$
B. 20.000 $
C. không xác định được.
D. 0 $
ANSWER: D
3-2. Một doanh nghiệp có một lượng trái phiếu đầu tư nhận cả gốc và lãi khi đáo hạn. Giá gốc trái phiếu đầu tư là 100.000
nhận thu nhập lãi và nợ phải thu lãi dồn tích là 30.000$. Theo Luật thuế, doanh nghiệp nộp thuế thu nhập lãi khi nhận đượ
chênh lệch tạm thời của khoản nợ phải thu lãi dồn tích là:
A. 0$ và 30,000 $
B. 30,000 $ và 0$
C. 30.000 $ và 100.000 $
D. 30,000 $ và 30,000 $
ANSWER: A
rái phiếu đầu tư là 100.000 $. Doanh nghiệp đã ghi
ế thu nhập lãi khi nhận được tiền lãi. Cơ sở thuế và
4-1.Trong năm hiện hành, Tài khoản - Dự phòng nợ phải trả về bản hành sản phẩm có các thông tin sau: Số dư đầu năm:
150,000 $; số phát sinh Nợ: 100,000 $; số phát sinh Có: 80,000$. Theo luật thuế chi phí bảo hành sản phẩm chỉ được tính
khi thực tế phát sinh. Chênh lệch tạm thời chịu thuế/hoặc chênh lệch tạm thời được khấu trừ vào cuối năm sẽ là:
A. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 130.000
B. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: 130,000
C. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 100,000
D. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: 100,000
ANSWER: B

DP-BHSP
150,000 SDDK
SPS(Chi TT) 100,000 80,000 SPS (trích vào CP)

130,000 SDCK- GTGS


- CST
(130,000) CL
DTA
n sau: Số dư đầu năm:
sản phẩm chỉ được tính
o cuối năm sẽ là:
5..1Năm 20X0 Công ty A chịu một khoản lỗ là 400.000 $. Khoản lỗ này được phép trừ vào thu nhập chịu
thuế trong năm tiếp theo nếu doanh nghiệp kinh doanh có lãi. Vào cuối năm 20X0, chênh lệch tạm thời
chịu thuế ròng lũy kế là 350.000$. Thuế suất 20%. Doanh nghiệp không có bằng chứng xác định được
năm tiếp theo kinh doanh có lãi hay không. Doanh nghiệp ghi nhận tài sản thuế hoãn lại liên quan đến
số lỗ của năm 20X0 là:
A. 0 $
B. 80.000 $
C. 70.000$
D. 50.000 $
ANSWER: C
nhập chịu
h tạm thời
h được
uan đến
1.7. Ngày 1/1/20X1, Doanh nghiệp mua 1 TSCĐ với giá 600 ĐVT, thời gian sử dụng 3 năm. Doanh nghiệp q
định sử dụng phương pháp khấu hao tuyến tính và ước tính giá trị còn lại của tài sản thu hồi khi thanh lý l
ĐVT. Theo luật thuế, Doanh nghiệp được tính vào chi phí khấu hao hợp lý để khấu trừ thuế thu nhập cho c
năm X1, X2 và X3 lần lượt là 400 ĐVT, 150 ĐVT và 50 ĐVT. Thuế suất 20%. Số dư tài sản/hay nợ phải trả thu
hoãn lại ngày 31/12/X1 và 31/12/X2 lần lượt là:
A. Nợ phải trả thuế hoãn lại: 42 ĐVT và Nợ phải trả thuế hoãn lại: 34 ĐVT
B. Tài sản thuế hoãn lại: 42 ĐVT và Tài sản thuế hoãn lại: 34 ĐVT
C. Nợ phải trả thuế hoãn lại: 40 ĐVT và Nợ phải trả thuế hoãn lại: 30 ĐVT
D. Tài sản thuế hoãn lại: 40 ĐVT và Tài sản thuế hoãn lại: 30 ĐVT
ANSWER: A

30 570
X1 X2 X3
NG 600 600 600
HM(KT) 190 380 570
GTGS 410 220 30
HM(Th) 400 550 600
CST 200 50 0
CL 210 170 30
DTL 42 34 6
ụng 3 năm. Doanh nghiệp quyết
tài sản thu hồi khi thanh lý là 30
hấu trừ thuế thu nhập cho các
ư tài sản/hay nợ phải trả thuế
6.1. Doanh nghiệp A có năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2021, khoản mục " Tài sản
lại" là 250.000 ĐVT. Cho biết, trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2022, khoản mục "Nợ phải trả hoãn lại" là 50.000 ĐVT.
nhập thuế hoãn lại năm 2020 là:
A. Chi phí thuế hoãn lại: 200.000 ĐVT.
B. Thu nhập thuế hoãn lại: 300.000 ĐVT
C. Chi phí thuế hoãn lại: 300.000 ĐVT
D. Thu nhập thuế hoãn lại: 200.000 ĐVT
ANSWER: C

31/12/21 31/12/22
DTA 250,000
DTL 50,000

Nơ- DTE 300,000


Có-DTA 250,000
Có- DTL 50,000
021, khoản mục " Tài sản thuế hoãn
hoãn lại" là 50.000 ĐVT. Chi phí/thu
6-2.Công ty Anpha thành lập từ ngày 1/1/2020. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2021 của Anpha là 100.000 ĐVT. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số
khoản mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế như sau: (1) Dây chuyền sản xuất được công ty mua ngày
1/1/2020, nguyên giá 100.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 5 năm và 4 năm; (2) Số
dư Nợ phải trả về dự phòng bảo hành sản phẩm vào các ngày 31/12/2020 và 31/12/2021 lần lượt là: 15.000
ĐVT và 12.000 ĐVT, Luật thuế chỉ cho phép khấu trừ khi thực tế phát sinh bảo hành sản phẩm cho khách
hàng. Thuế suất 20 %. Chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí/hay thu nhập thuế thu nhập hoãn lại trên
Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31/12/2021 lần lượt là:
A. Chi phí thuế hiện hành: 19,600 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 2,400
B. Chi phí thuế hiện hành: 19,600 $ và thu nhập thuế hoãn lại: 2,400
C. Chi phí thuế hiện hành: 18,400 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 1,600
D. Chi phí thuế hiện hành: 18,400 $ và thu nhập thuế hoãn lại: 1,600
ANSWER: C

LNKT 100,000 31/12/2020 31/12/2020


Thuế suất 20%
TSCĐ 100,000 TSCĐ: DPNPT tổng TSCĐ: DPNPT
TGKT 5 KT 80,000 15,000 60,000 12,000
TGKH(Thuế) 4 CST 75,000 - 50,000 -
Chi phí KH- KT 20,000 CL 5,000 (15,000) (10,000) 10,000 (12,000)
Chi phí KH Thuế 25,000
1,000 (3,000) (2,000) 2,000 (2,400)
Chênh lệch (5,000) DTA
DPNPT(31/12/2020 15,000
DPNPT (31/12/2021) 12,000 Nơ- DTE 1,600
Chênh lệch (3,000) Có- DTA 1,600
TNCT 92,000
CPTHH 18,400
CPTHL 1,600
m tài chính kết thúc ngày
Công ty tính lại một số
được công ty mua ngày
à 5 năm và 4 năm; (2) Số
021 lần lượt là: 15.000
ản phẩm cho khách
hu nhập hoãn lại trên

31/12/2020

tổng

(2,000)

(400)

DTA
1-10.Doanh nghiệp A có năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2020, khoản mục "Nợ p
là 250.000 ĐVT.
Cho biết, trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2019, khoản mục "Tài sản thuế hoãn lại" là 100.000 ĐVT. Chi phí/thu nhập
2020 là:
A. Chi phí thuế hoãn lại: 150.000 ĐVT.
B. Thu nhập thuế hoãn lại: 350.000 ĐVT
C. Chi phí thuế hoãn lại: 350.000 ĐVT
D. Thu nhập thuế hoãn lại: 150.000 ĐVT
ANSWER: B

31/12/2019 31/12/2020
Phải trả thuế hiện hành 250,000
Tài sản thuế hoãn lại 100,000

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp năm X2 là:


a. CU 20.000 b. CU 15.000 c. CU 25,000 d. CU 10.000
12/2020, khoản mục "Nợ phải trả thuế hoãn lại"

.000 ĐVT. Chi phí/thu nhập thuế hoãn lại năm

Nơ- DTA 100,000

Nơ- DTL 250,000


Có- DTE 350,000
7-1.Ngày 1/1/2020, Doanh nghiệp mua 1 TSCĐ với giá 500.000 ĐVT, thời gian sử dụng 4 năm. Doanh nghiệp quyết định sử dụ
giá trị thu hồi khi thanh lý. Theo luật thuế, Doanh nghiệp được khấu trừ toàn bộ giá trị đầu tư vào năm đầu tiên. Thuế suất 20
quan đến TSCĐ này cho năm 2022 là:
A. Nợ- Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 25.000 ĐVT và Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 25.000 ĐVT
B. Nợ- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 20.000 ĐVT và Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 20.000 ĐVT
C. Nợ- Chi phí thuế hoãn lại: 25.000 ĐVT và Có- Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 25.000 ĐVT
D. Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 20.000 ĐVT và Có- Tài sản thuế hoãn lại: 20.000 ĐVT
ANSWER: A

NG GTTHTL GTKH TG
500,000 4,000 496,000 4
2020 2021 2022 2023
KH (KT) 125,000 125,000 125,000 125,000
KH(Thuê) 500,000 - -
GTGS(31/12) 375,000 250,000 125,000 -
CTS(31/12) - - - -
CL 375,000 250,000 125,000 -
DTL 75,000 50,000 25,000 -

Nợ - DTE 75,000
Có- DTL 75,000

Nợ- DTL 25,000


Có- DTI 25,000

Nợ- DTL 25,000


Có- DTI 25,000

Nợ- DTL 25,000


Có- DTI 25,000
h nghiệp quyết định sử dụng phương pháp khấu hao tuyến tính và không có
năm đầu tiên. Thuế suất 20%. Bút toán ghi nhận ảnh hưởng của thuế liên
7-2-Ngày 1/1/20X0, Doanh nghiệp mua 1 TSCĐ với giá 200.000 ĐVT, thời gian sử dụng 4 năm. Doanh nghiệp quyết định sử
tính và không có giá trị thu hồi khi thanh lý. Theo luật thuế, Doanh nghiệp được khấu trừ toàn bộ giá trị đầu tư vào năm đ
nhận ảnh hưởng của thuế liên quan đến TSCĐ này cho năm 20X2 là:
A. Nợ- Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 20.000 ĐVT và Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 20.000 ĐVT
B. Nợ- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 10.000 ĐVT và Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 10.000 ĐVT
C. Nợ- Chi phí thuế hoãn lại: 10.000 ĐVT và Có- Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 10.000 ĐVT
D. Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 20.000 ĐVT và Có- Tài sản thuế hoãn lại: 20.000 ĐVT
ANSWER: B

NG GTTHTL GTKH TG
200,000 4,000 196,000 4
20X0 20X1 20X2 20X3
KH (KT) 50,000 50,000 50,000 50,000
KH(Thuê) 200,000 - -
GTGS 150,000 100,000 50,000 -
CTS - - - -
CL 150,000 100,000 50,000 -
DTL 30,000 20,000 10,000 -

Nợ - DTE 30,000
Có- DTL 30,000

Nợ- DTL 10,000


Co- DTE 10,000

Nợ- DTL 10,000


Co- DTE 10,000

Nợ- DTL 10,000


Co- DTE 10,000
ăm. Doanh nghiệp quyết định sử dụng phương pháp khấu hao tuyến
toàn bộ giá trị đầu tư vào năm đầu tiên. Thuế suất 20%. Bút toán ghi

VT
7.3.Vào ngày 01.01.20X0, Doanh nghiệp (có năm tài chính kết thúc ngày 31/1/2) mua một thiết bị trị giá 1.000 ĐVT. Doanh
pháp khấu hao theo đường thẳng, thời gian hữu dụng của thiết bị này theo kế toán là 5 năm, thời gian hữu dụng theo quy
này là 4 năm. Giá trị thiết bị thu hồi khi thanh lý bằng 0. Thuế suất 20%. BÚt toán ghi nhận ảnh hưởng của thuế liên quan đ
chính kết thúc ngày 31/12/X4 là:
A. Nơ- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 10 ĐVT / Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 10 ĐVT
B. Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 10 ĐVT/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 10 ĐVT
C. Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 40 ĐVT/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 40 ĐVT
D. Nơ- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 40 ĐVT / Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 40 ĐVT
ANSWER: D

X0 X1 X2 X3 X4
NG 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
KHLK 200 400 600 800 1,000
GTGS 800 600 400 200 -
KH(thuế) 250 500 750 1,000
CST 750 500 250 -
CL 50 100 150 200
DTL 10 20 30 40

Nợ- DTE 10
Có- DTL 10

Nợ- DTE 10
Có- DTL 10

Nợ- DTE 10
Có- DTL 10

Nợ- DTE 10
Có- DTL 10

Nợ- DTL 40
Co- DTE 40
hiết bị trị giá 1.000 ĐVT. Doanh nghiệp áp dụng phương
m, thời gian hữu dụng theo quy định của thuế cho thiết bị
ảnh hưởng của thuế liên quan đến TSCĐ này cho năm tài
7-4. Ngày 1/1/2018, Doanh nghiệp mua 1 TSCĐ với giá 100.000 ĐVT, thời gian sử dụng 4 năm. Doanh nghiệp quyết định sử
tuyến tính và ước tính giá trị còn lại của tài sản thu hồi khi thanh lý là 4.000 ĐVT. Theo luật thuế, Doanh nghiệp được tính
khấu trừ thuế thu nhập cho các năm 2018, 2019 và 2020 lần lượt là 40.000 ĐVT, 40.000 ĐVT và 20.000ĐVT. Thuế suất 20%
hưởng của thuế liên quan đến TSCĐ này cho năm 2020 là:
A. Nợ- Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 800 ĐVT và Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 800 ĐVT
B. Nợ- Tài sản thuế hoãn lại: 800 ĐVT và Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 800 ĐVT
C. Nợ- Chi phí thuế hoãn lại: 1.000 ĐVT và Có- Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 1.000 ĐVT
D. Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 1.000 ĐVT và Có- Tài sản thuế hoãn lại: 1.000 ĐVT
ANSWER: A

NG GTTHTL GTKH TG
100,000 4,000 96,000 4
2018 2019 2020
KH (KT) 24,000 24,000 24,000 24,000
KH(Thuê) 40,000 40,000 20,000
GTGS 76,000 52,000 28,000 4,000
CTS 60,000 20,000 - -
CL 16,000 32,000 28,000 4,000
DTL 3,200 6,400 5,600 800

Nợ - DTE 3,200 3,200


Có- DTL 3,200 3,200

Nợ- DTL 800


Co- DTE 800

Nợ- DTL 4,800


Co- DTE 4,800
m. Doanh nghiệp quyết định sử dụng phương pháp khấu hao
huế, Doanh nghiệp được tính vào chi phí khấu hao hợp lý để
và 20.000ĐVT. Thuế suất 20%. Bút toán ghi nhận ảnh

You might also like