You are on page 1of 9

CHƯƠNG VI: PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN

6.1 Thông tin dự án


Hệ thống cà phê sử dụng nguyên liệu sạch và nguyên chất:
 Có khả năng đáp ứng nhu cầu cà phê sạch, nguyên chất của sinh viên, đã được kiểm định theo tiêu chuẩn an toàn của bộ
y tế.
 Là nơi sinh hoạt, học tập, giải trí, nghỉ ngơi tiện nghi cho sinh viên Đại học Bách Khoa.
 Phục vụ với thái độ chuyên nghiệp, tận tình.
 Phục vụ boardgames, tạo môi trường giải trí lành mạnh cho sinh viên.
 Vốn đầu tư: 1 tỉ.
 Vốn tự có: 30%
 Vốn vay: 70% trong đó 30% vốn vay ngắn hạn, 40% vốn vay dài hạn
 Lãi suất ngân hàng: tìm hiểu lãi suất cho vay ngắn hạn và dài hạn cùng hình thức trả lãi và vốn
 Vay dài hạn 7 năm.
 Thời gian khấu hao xây dựng: 20 năm.
 Thời gian khấu hao thiết bị máy móc: 10 năm.
 Thời gian khấu hao sách, boardgame: 5 năm.
 Chi phí còn lại của hệ thống, máy móc thiết bị, sách, boardgame: 0.
 Mô hình khấu hao đều
 Thuế thu nhập 15%.
 Giá trị % gia tăng hằng năm tính toán bằng cách lấy: (chi phí năm sau - chi phí năm trước)/chi phí năm trước*100%
Vd: tiền nước năm 2017 là 19,700 VNĐ, năm 2016 là 18,600VNĐ, mỗi năm tăng 6%
Tiền điện, tiền nước, tiền Internet tính theo giá Nhà nước và thị trường quy định
Lượng điện, lượng nước và lượng Internet các em tự xác định định mức nhưng phải có cơ sở

6.2 Dòng tiền


Bảng 6.1: Chi phí mua thiết bị

STT Dụng cụ Số lượng Đơn giá (VNĐ) Thành tiền (VNĐ)


1 Máy pha cà phê Bosch TES50321RW 1 29,858,000
2 Máy làm kem tươi LY - 719 1 32,900,000
3 Máy tính tiền CASIO TKT 200 2 4,250,000
4 Máy tính để bàn HP 251 A20L 5 29,950,000
5 TỦ ĐÔNG SANAKY VH-1368HY 1 7,550,000
6 Quạt treo tường Asia L16009 23 380,000
7 Máy lạnh Samsung 1 HP AR10KVFSCURNSV 3 8,590,000

8 Camera IP hồng ngoại không dây VANTECH VT-6300B 10 1,380,000


9 Bình Lắc Cocktail Shaker 550ml DC3116 4 115,000
10 Hũ rắc cacao 2 65,000
11 Ca Đánh Sữa YaMi 600ml 2 315,000
Ly uống cà phê phin, cà phê đen, cà phê sữa, trà đào, iceblended,
12 60 238,000/12 cái
chocolate đá xay

13 Ly uống espresso, capuchino, mocha, americano 20 100,000


14 Bộ bàn 6 người 0.7mx2.4mx0.75m 3 3,000,000
15 Bộ bàn inox 4 người 0.7x1.4x0.75 6 2,900,000
16 Bàn 2 người đường kính 80cm 5 1,500,000
17 Bàn 1 người 15 500,000
18 Ghế nhựa cao cấp 30 320,000
19 Bếp từ Philips HD4921 1 1,100,000
20 Dao 4 50,000
21 Thớt Tre Moriitalia 2 125,000
22 Dụng cụ đánh bọt cà phê 2 110,000
23 Khay bưng đồ chuyên dụng 4 140,000
24 Thìa khuấy cà phê 80 6,000
25 Phin pha café 10 50,000
26 Thùng đựng rác 10 50,000
27 Thùng rác nhựa HDPE 120 lít 1 400,000
28 Kệ để ly inox (50 ly) 2 300,000
29 Thùng đựng đá nhựa 85L 2 850,000
30 Kệ sách gỗ 4 tầng (90x28x125) 2 820,000
31 Đồng phục nhân viên 50 120,000
32 Board game 140
33 Sách 105
Tổng

Bảng 6.2: Chi phí mua boardgame


STT Tên game Giá Số lượng Tiền tổng
1 Exploding kitten 200,000 14
2 Bang 200,000 14
3 UNO 70,000 14
4 Love Letter 52,000 14
5 Ma sói 150,000 14
6 Odd 350,000 14
7 Catan 320,000 14
8 Monoply 180,000 14
9 Tam Quốc Sát: Nội chiến 600,000 14
10 Rút gỗ số 120,000 14
Tổng 140

Bảng 6.3: Chi phí mua sách


Loại sách Số thứ tự Tên sách Số lượng Giá
1 Slam Dunk 30 600,000
2 Death Note 30 600,000
Truyện tranh Nhật Bản 3 Doreamon 30 600,000
4 One Piece 100 2,000,000
5 Shin – Cậu bé bút chì 50 1,000,000
1 Thiết kế để tăng trưởng 1 97,000
2 Lời tự thú của một bậc thầy quảng cáo 1 75,000
Nguyên lý 80/20 - Bí quyết làm ít được
3 1 52,500
nhiều
4 Tôi tài giỏi - Bạn cũng thế 1 82,500
5 Nguyên tắc 50 - Không sợ hãi 1 54,000
Sách kinh tế
6 Nghĩ như một tỉ phú 1 45,000
D. Trump - Tại sao chúng thôi muốn bạn
7 1 64,000
giàu
8 Bí quyết gầy dựng cơ nghiệp bạc tỉ 1 82,500
9 Không theo lối mòn 1 20,000
10 Tiếp thị phá cách 1 43,000
1 18 phút 1 71,000
2 Hình vẽ thông minh 1 101,000
3 Tư duy nhanh và chậm 1 139,000
Sách kỹ năng 4 Cuốn sách hoàn hảo về ngôn ngữ cơ thể 1 148,500
5 Tony buổi sáng - Trên đường băng 1 52,500
6 Phi lý trí 1 62,000
7 Talmud - Tinh hoa trí tuệ do thái 1 58,500
8 Tư duy & chia sẻ 1 98,000
9 Khuyến học 1 40,000
10 Hiểu về trái tim 1 74,000
11 Phải trái đúng sai 1 94,000
12 Cuộc sống không giới hạn 1 69,000
14 Dấn thân 1 69,000
15 Tư duy lãnh đạo 1 89,000
16 Từng qua tuổi 20 1 79,000
17 Vạch ranh giới 1 97,000
18 Hãy sống ở thế chủ động 1 62,000
19 Dám thay đổi 1 61,500
20 Phi lý một cách hợp lý 1 62,000
22 Ngấu nghiến, nghiền ngẫm 1 89,000
23 Bài học cuộc sống 1 64,000
24 Đắc nhân tâm 1 49,000
1 Bức xúc không làm ta vô can 1 54,000
2 Có một phố vừa đi vừa đi qua phố 1 43,500
3 Để gió cuốn đi 1 118,000
4 Việt Nam danh tác - Đoạn tuyệt 1 43,500
5 Cánh đồng bất tận 1 42,000
Sách văn học Việt 6 Đại Nam dị truyện (Nhã Nam) 1 70,000
Nam 7 Nỗi buồn chiến tranh 1 70,000
8 Một mình ở Châu Âu 1 67,500
9 Người Quảng đi ăn mì Quảng 1 43,500
10 Một ngày của bố 1 45,000
11 Sơn Nam - Hương rừng Cà Mau 1 150,000
12 Con đường Hồi giáo 1 60,000
Sách văn học nước 1 Những người khốn khổ 1 276,500
2 Thành phố hồn rỗng 1 88,500
3 Hãy đi đặt người canh gác 1 82,500
4 Đỏ trỗi dậy 1 72,000
5 69 1 60,000
ngoài 6 Nửa mặt trời vàng 1 112,000
7 Colorful 1 60,000
8 Shanna 1 75,000
9 Bác sĩ Shivago 1 117,000
10 Chuông nguyện hồn ai 1 90,000
Tổng

Bảng 6.4: Lương nhân viên hàng tháng


Bộ phận Số lượng Lương 1 người Tổng lương
1 quản lý 10,000,000
Kế hoạch
1 trợ lý 7,000,000
Nhân sự 2 người 10,000,000
4 nhân viên pha chế 6,000,000
4 nhân viên phục vụ 3,840,000
Bán hàng + Giải trí
4 thu ngân 3,840,000
4 nhân viên quầy giải trí 3,840,000
Tài chính 2 người 10,000,000
An ninh 2 người 3,950,000
IE 1 người 8,000,000
Tổng 25 người
Bảng 6.5: Khấu hao
Năm Chi phí xây Lượng Giá trị còn Chi phí Lượng Giá trị còn lại
khấu hao khấu hao
dựng ban xây lắp mua thiết thiết bị
lại (Bt) (Bt)
đầu hằng năm bị ban đầu hằng năm
(Dt) (Dt)
0 680,000,000 266,537,000
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 266,537,000
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Bảng 6.6: Chi phí nguyên vật liệu


Chi phí mua
Số lượng nhập Đơn Đơn giá
STT Loại nguyên vật Ghi chú
trong 1 tháng vị (VNĐ)
liệu 1 năm
Giảm 2% khi
1 Hạt cà phê phin 258 KG 80,000 mua từ 200kg -
300kg
2 Hạt cà phê Arabi 6 KG 180,000
3 Sữa tươi 252 LÍT 30,000/lít
Cứ 20 hộp giảm
56,000/1
4 Sữa đặc 184 KG 3%, vậy sẽ giảm
hộp/1284g
được 9.2%
5 Đường 40 KG 20,000
6 Đá 897 KG 1,000
7 Bột cacao 40 KG 471,429
8 Kem tươi 1 KG 170,000
26,800/hộp/18
9 Cookie 330 CÁI
cái
210,000/700m
10 Siro Caramel 43 LÍT
l
11 Sữa béo 45 LÍT 100,000/lít
Cần 70g bột vani
12 Vani 10 LÍT 8,000/10g để pha 10 lít vani
lỏng
60,000/1
13 Hộp đào vàng 210 HỘP
hộp/470g
14 Trà đen 840 GÓI 250,000/kg 1 gói 17g
15 Trà Matcha 330 GÓI 160,000/100g 1 gói 15g
Tổng

Bảng 6.9: Dòng tiền:


1. Tính NPV cho dòng tiền sau thuế
2. Tính IRR cho dòng tiền sau thuế
3. Bạn có kết luận gì đối với dự án Hệ thống cà phê sử dụng nguyên liệu sạch và nguyên chất có hình thức boardgame

You might also like