Professional Documents
Culture Documents
KTL - Oanh
KTL - Oanh
Lớp : 114201
OANH
NGUYỄN THỊ
KIM OANH
Để hoàn thành tiểu luận này, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến:
Xin cảm ơn giảng viên bộ môn – Cô Lê Thị Thu Thảo đã giảng dạy tận tình, chi tiết
để em có đủ kiến thức và vận dụng chúng vào bài tiểu luận này.
Do chưa có nhiều kinh nghiệm làm để tài cũng như những hạn chế về kiến thức,
trong bài tiểu luận chắc chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận
được sự nhận xét, ý kiến đóng góp, phê bình từ phía Cô để bài tiểu luận được hoàn
thiện hơn.
Lời cuối cùng, em xin kính chúc cô nhiều sức khỏe, thành công và hạnh phúc
Dependent Variable: QB
Method: Least Squares
Date: 11/27/22 Time: 15:49
Sample: 1949 1965
Included observations: 17
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 184.7140 21.29180 8.675359 0.0000
PB -2.916045 0.605322 -4.817349 0.0003
Y 0.065170 0.076539 0.851462 0.4088
R-squared 0.724336 Mean dependent var 112.8706
Adjusted R-squared 0.684956 S.D. dependent var 13.42427
S.E. of regression 7.534881 Akaike info criterion 7.035748
Sum squared resid 794.8420 Schwarz criterion 7.182786
Log likelihood -56.80386 F-statistic 18.39326
Durbin-Watson stat 0.919244 Prob(F-statistic) 0.000121
1. Viết mô hình hồi quy tổng thể, mô hình hồi quy mẫu. Giải thích ý nghĩa các
hệ số hồi quy?
Mô hình hồi quy tổng thể
(PRM): QB = β1 + β2. PB + β3 . Y + u
β̂ 14 ̂ ̂ 14 ̂
1 − 𝑡0,025 . 𝑠𝑒 (β1 ) ≤ β1 ≤ β1 + 𝑡0,025 . 𝑠𝑒 (β1 )
139,043089 ≤ β1 ≤ 230,384911
̂2 − 𝑡𝛼(𝑛−𝑘) . 𝑠𝑒 (β
❖β ̂2 + 𝑡𝛼(𝑛−𝑘) . 𝑠𝑒 (β
̂2 ) ≤ β2 ≤ β ̂2 )
2 2
̂2 − 𝑡0,025
β 14 ̂2 ) ≤ β2 ≤ β
. 𝑠𝑒 (β ̂2 + 𝑡0,025
14 ̂2 )
. 𝑠𝑒 (β
- 4,21446069 ≤ β2 ≤ -1,61762931
̂3 − 𝑡0,025
β 14 ̂3 ) ≤ β3 ≤ β
. 𝑠𝑒 (β ̂3 + 𝑡0,025
14 ̂3 )
. 𝑠𝑒 (β
-0,099006 ≤ β3 ≤ 0,2293461
6. Khi giá thịt bò thay đổi 1 đơn vị thì lượng cầu thịt bò thay đổi tối thiểu bao
nhiêu?
Khi PB thay đổi 1 đơn vị ➔ QB thay đổi β2 đơn vị
Ước lượng: β2 bằng khoảng tin cậy tối đa
̂2 + 𝑡0,05
β2 ≥ β 14 ̂2 )
. 𝑠𝑒 (β
β2 ≥ -3,982017
Vậy khi giá thịt bò thay đổi 1 đơn vị thì lượng cầu thay đổi tối thiểu – 3,982017
đơn vị
7. Khi giá thịt bò tăng 1 nghìn đồng và thu nhập bình quân đầu người tăng 1
triệu đồng thì lượng cầu thịt bò có tăng không? Nếu tăng thì tăng tối đa bao
nhiêu? Biết COV(PB,Y) = 0,713061.
❖ Khi PB tăng 1 đơn vị ➔ QB thay đổi β2 đơn vị
Khi Y tăng 1 đơn vị ➔ QB thay đổi β3 đơn vị
Nghi ngờ: (β2 + β3 ) > 0
❖ KĐGT
H0 : (β2 + β3 ) ≤ 0
H1 :(β2 + β3 ) > 0
̂2 + β
Với se ( β ̂3 ) = √se2 ( β
̂2 ) + se2 ( β
̂3 ) + 2. COV(PB, Y)
̂2 + β
se ( β ̂3 ) = √(0,605322)2 + (0,076539)2 + 2. 0,713061
̂2 + β
se ( β ̂3 ) = 1,3410424
−2,916045 +0,065170
➔ Tqs = = - 2, 125865
1,3410424
❖ Miền bác bỏ: W𝛼 = ( 𝑡0,05
14
; +∞) = ( 1,761 ; +∞)
Thấy Tqs W𝛼 ➔ Chấp nhận giả thiết H0, Bác bỏ giả thiết H1
Vậy với 𝛼 = 5%, Khi giá thịt bò tăng 1 nghìn đồng và thu nhập bình quân
đầu người tăng 1 triệu đồng thì lượng cầu thịt bò không tăng
8. Khi giá thịt bò tăng 3 nghìn đồng và thu nhập bình quân đầu người giảm 2
triệu đồng thì lượng cầu thịt bò có thay không?
Khi PB tăng 3 đơn vị ➔ QB thay đổi 3β2 đơn vị
Khi Y giảm 2 đơn vị ➔ QB thay đổi 2β3 đơn vị
Nghi ngờ: (3β2 - 2β3 ) ≠ 0
❖ KĐGT
H0 : (3β2 - 2β3 ) = 0
H1 : (3β2 - 2β3 ) ≠ 0
̂2 −2β
3β ̂3
❖ TCKĐ: Tqs = ̂2 −2β̂3 )
𝑠𝑒 ( 3β
̂2 − 2β
se ( 3β ̂3 ) = √9. (0,605322)2 + 4. (0,076539)2 + 2.3.2. 0,713061
̂2 − 2β
se ( 3β ̂3 ) = 3,44643256
3.(−2,916045) +2.0,065170
➔ Tqs = = 2,50049721
3,44643256
❖ Miền bác bỏ: W𝛼 =(-∞; −𝑡14 14
0,025 ) ∪ ( 𝑡0,025 ; +∞)
9. Có nên thêm biến PB2 vào mô hình không? Thống kê F của kiểm định?
Tại cửa sổ (Equation) → View → Coefficient Test → Omitted Variable → Xuất
hiện cửa sổ Omitted – Redundant Variale Test ( Nhập biến PB^2) như dưới hình
→OK
Test Equation:
Dependent Variable: QB
Method: Least Squares
Date: 11/27/22 Time: 16:28
Sample: 1949 1965
Included observations: 17
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -177.6569 85.85408 -2.069289 0.0590
- Thấy P-value = 0,000896 < 0,05 Bác bỏ giả thiết H0, chấp nhận giả thiết H1
Vậy có nên thêm biên PB2 vào mô hình
- Thống kê F = 18,13860
Test Equation:
Dependent Variable: QB
Method: Least Squares
Date: 11/27/22 Time: 16:44
Sample: 1949 1965
Included observations: 17
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 1514.508 281.8963 5.372570 0.0001
PB -34.10294 6.614665 -5.155657 0.0002
Y 0.846371 0.172295 4.912348 0.0003
FITTED^2 -0.046232 0.009789 -4.722660 0.0004
R-squared 0.898491 Mean dependent var 112.8706
Adjusted R-squared 0.875066 S.D. dependent var 13.42427
S.E. of regression 4.744948 Akaike info criterion 6.154362
Sum squared resid 292.6889 Schwarz criterion 6.350412
Log likelihood -48.31208 F-statistic 38.35577
Durbin-Watson stat 1.735678 Prob(F-statistic) 0.000001
Thấy P-value = 0, 000399 < 0,05 bỏ giả thiết H0, chấp nhận giả thiết H1
Vậy mô hình có thiếu biến. Mô hình có dạng hàm sai
Redundant Variables: Y
F-statistic 0.724987 Probability 0.408842
Log likelihood ratio 0.858305 Probability 0.354214
Test Equation:
Dependent Variable: QB
Method: Least Squares
Date: 11/27/22 Time: 16:59
Sample: 1949 1965
Included observations: 17
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 198.1338 14.18370 13.96912 0.0000
PB -2.548528 0.420484 -6.060943 0.0000
Thấy P-value = 0,408842 > 0,05 Chấp nhận giả thiết H0, bác bỏ giả thiết H1
Vậy nên bỏ biến Y ra khỏi mô hình
KĐGT
H0 :𝛼2 = 0( Mô hình (*) không phù hợp→ (1) không có khuyết tật ĐCT)
14. Kiểm định White có tích chéo thu được R2 = 0,549292. Mô hình gốc ban đầu
có PSSS thay đổi không?
❖ Mô hình gốc: QB = β1 + β2 . PB + β3 . Y + u (1)
Hồi quy mô hình (1) thu được phần dư ei
Có: 𝑒𝑖2 = 𝛼1 + 𝛼2 .PB + 𝛼3 .Y + 𝛼4 .PB2 + 𝛼5 .Y2 + 𝛼6 .PB.Y + v (*)
❖ KĐGT
H0 :𝛼2 = 𝛼3 = 𝛼4 = 𝛼5 = 𝛼6 = 0 ( Mô hình (1) PSSS đồng đều )
H1 : 𝛼22 + 𝛼32 + 𝛼42 + 𝛼52 + 𝛼6 ≠ 0 ( Mô hình (1) PSS thay đổi )
❖ Tại cửa sổ (Equation) → View → Residual Test → White Heteroskediticity
(cross terms)
Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Date: 11/27/22 Time: 15:41
Sample: 1949 1965
Included observations: 1 7
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 1081.980 1160.264 0.932530 0.3711
PB -59.83483 40.30538 -1.484537 0.1657
- Thấy P-value = 0,080282 > 0.05 Chấp nhận giả thiết H0, bác bỏ giả thiết H1
Vậy mô hình không có PSSS thay đổi
16. Kiểm định White không có tích chéo thu được R2 = 0,495396. Mô hình gốc
ban đầu có PSSS thay đổi không? Thống kê F của kiểm định?
❖ Mô hình gốc: QB = β1 + β2 . PB + β3 . Y + u (1)
Hồi quy mô hình (1) thu được phần dư ei
Có: 𝑒𝑖2 = 𝛼1 + 𝛼2 .PB + 𝛼3 .Y + 𝛼4 .PB2 + 𝛼5 .Y2 + v (*)
❖ KĐGT
H0 :𝛼2 = 𝛼3 = 𝛼4 = 𝛼5 = 0 ( Mô hình (1) PSSS đồng đều )
H1 : 𝛼22 + 𝛼32 + 𝛼42 + 𝛼52 ≠ 0 ( Mô hình (1) PSS thay đổi )
❖ Tại cửa sổ (Equation) → View → Residual Test → White Heteroskediticity ( no
cross terms)
Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Date: 11/27/22 Time: 16:02
Sample: 1949 1965
Included observations: 17
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 798.5452 1148.440 0.695331 0.5001
PB -87.95676 32.40661 -2.714161 0.0188
PB^2 1.323939 0.497116 2.663243 0.0207
Y 4.116283 5.577667 0.737994 0.4747
Y^2 -0.005991 0.006870 -0.872073 0.4003
R-squared 0.495396 Mean dependent var 46.75541
Adjusted R-squared 0.327195 S.D. dependent var 41.03687
S.E. of regression 33.66037 Akaike info criterion 10.11045
Sum squared resid 13596.24 Schwarz criterion 10.35551
Log likelihood -80.93881 F-statistic 2.945260
Durbin-Watson stat 1.829093 Prob(F-statistic) 0.065577
- Thấy P-value = 0,065577 > 0.05 Chấp nhận giả thiết H0, bác bỏ giả thiết H1
Vậy mô hình không có PSSS thay đổi
- Thống kê F = 2,945260
17. Mô hình có khuyết tật TTQ bậc 1 hay không? Thống kê 𝑿𝟐 của kiểm định
Mô hình gốc: QB = β1 + β2. PB + β3 . Y + u (1)
Phương trình biểu diễn tự tương quan bậc 1: Ut = 𝜌. 𝑈𝑡−1 + 𝜀𝑡
Có thống kê Durbin Watson: d = 1,259318
Tra bảng: 𝛼 = 5% , n = 17, k’ = 2
Có dU = 1,536
d ∈ [0; dU] Mô hình có tự tương quan bậc 1
Test Equation:
Dependent Variable: RESID
Method: Least Squares
Date: 11/27/22 Time: 16:27
Presample missing value lagged residuals set to zero.
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -15.21159 20.35034 -0.747486 0.4681
PB -0.389704 0.571763 -0.681583 0.5075
Y 0.071567 0.076325 0.937659 0.3655
RESID(-1) 0.565377 0.266561 2.121004 0.0537
R-squared 0.257086 Mean dependent var -2.15E-14
Adjusted R-squared 0.085644 S.D. dependent var 7.048236
S.E. of regression 6.739661 Akaike info criterion 6.856220
Sum squared resid 590.4993 Schwarz criterion 7.052271
Log likelihood -54.27787 F-statistic 1.499553
Durbin-Watson stat 1.259318 Prob(F-statistic) 0.261074
18. Mô hình có khuyết tật tự tương quan bậc 2 hay không? Thống F của kiểm
định?
❖ Mô hình gốc: QB = β1 + β2 . PB + β3 . Y + u (1)
Phương trình biểu diễn tự tương quan bậc 2:
Ut = 𝜌1 . 𝑈𝑡−1 +𝜌2 . 𝑈𝑡−2 + 𝜀 t
Ước lượng mô hình (1) thu được phần dư ei
Xét mô hình phụ:
et = 𝛼1 + 𝛼2 .PB + 𝛼3 .Y +𝜌1 . 𝑈𝑡−1 + 𝜌2 . 𝑈𝑡−2 + vt
❖ KĐGT:
H0: 𝜌1 = 𝜌2 = 0 (Mô hình (1) không có tự tương quan bậc 2)
H1: 𝜌12 + 𝜌22 ≠ 0 (Mô hình (1) có tự tương quan bậc 2)
Test Equation:
Dependent Variable: RESID
Method: Least Squares
Date: 11/27/22 Time: 16:53
Presample missing value lagged residuals set to zero.
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -1.864473 18.73386 -0.099524 0.9224
PB -0.207888 0.505721 -0.411072 0.6883
Y 0.021980 0.070196 0.313118 0.7596
RESID(-1) 0.747384 0.246418 3.032994 0.0104
RESID(-2) -0.568459 0.252880 -2.247942 0.0442
R-squared 0.477227 Mean dependent var -2.15E-14
Adjusted R-squared 0.302970 S.D. dependent var 7.048236
S.E. of regression 5.884455 Akaike info criterion 6.622434
Sum squared resid 415.5217 Schwarz criterion 6.867497
Log likelihood -51.29069 F-statistic 2.738632
Durbin-Watson stat 1.798631 Prob(F-statistic) 0.078857
- Thấy P-value = 0,020412 < 0,05 Chấp nhận giả thiết H1, bác bỏ giả thiết H0
Vậy mô hình có tự tương quan bậc 2
- Thống kê F = 5,477264