Professional Documents
Culture Documents
Huu Co 11
Huu Co 11
mO mA mC mH mN hexa hex C C C C C C C C
hepta hept C C
b. Lập tỉ lệ:
octa oct C O C C C C
mC mH mO mN C O C C C
x: y : z :t : : : nona non
12 1 16 14 đeca đec C
Hoặc b. Tên một số gốc
C O C C C
%C %H %O %N hiđrocacbon hóa trị I: C
x: y: z :t : : : C
12 1 16 14 CH3- : Metyl ; C2H5- : Etyl C O C C
đưa về số nguyên nhỏ nhất CH3-CH2-CH2- : Propyl
s : p: r : v
C
(Prop-1-yl) C C O C C C
CTĐG I: CsHpOrNv (CH3)2CH- : isopropyl (Prop-2-yl)
2. Cách tìm M CH3CH2CH2CH2- : Butyl C C O C C
A (But-1-yl) C
MA = d .MB CH3CH(CH3)CH2- : isobutyl 2. Đồng phân lập thể:
B
mA
(2-metylprop-1-yl) Cùng CTCT, nhưng khác
MA = CH3CH2(CH3)CH- : sec-butyl nhau về cấu trúc không gian
nA (But-2-yl) VD:
MA = 22,4.dA (ở đktc) (CH3)3C- : tert-butyl
K.mct .1000 (2-metylpro-2-yl) Cl Cl
MA = CH3CH(CH3)CH2CH2- :
mdm.t isoamyl (2-metylbut-1-yl) C C
3. Tìm CTPT CH2=CH- : vinyl H H cis-đicloeten
a. Từ CTĐG I CH2=CH-CH2- : anlyl
CTPT A: (CsHpOrNv)n C6H5- : Phenyl
Tìm MA n CTPT Cl H
C6H5-CH2- : Benzyl
b. Dùng CT o-C6H4-CH3 : o-tolyl C C
12x y 16z 14t MA m-C6H4-CH(CH3)2 :m-cumenyl
H Cl
mC mH mO mN mA
CH3 trans-đicloeten
12x y 16z 14t MA
%C %H %O %N 100 CH3 2,3-xilyl
1
6 7
CH2 CH3
1 2 3 4 5 5 4 3 2 1
CH3 CH CH=CH CH3 CH3 C CH CH C CH
OH Pent-3-en-2-ol. CH3 5,5-đimetyl hept-3-en-1-in
R H X R HX (1)
0 0
+ Br2 BrCH2CH2CH2Br
0
R X X R X X 0 (2) + HBr BrCH2CH2CH3
R H X 0 ... -H2 mở được vòng xilobutan
....... + H2 CH3CH2CH2CH3
GĐ 3: Đứt dây chuyền:
X 0 X 0 X2
0
R X0 R X
0
R 0R R R
2. Phản ứng tách ( gãy liên kết C-C và C-H ) 2. Phản ứng tách
CH3CH2CH2CH3 5000 C, xt
CH3[CH2]4CH3
0
t , xt
CH3CH=CH-CH3 + H2 + H2
CH4 + CH3CH=CH2
C2H6 + CH2=CH2
3. Phản ứng cháy: 3. Phản ứng cháy:
3n
CnH2n+2 +
3n1
O2 nCO2 + (n + 1) H2O CnH2n + O2 nCO2 + nH2O
2 2
Nhận xét: Nhận xét:
+ nH2O nCO2 + nH2O nCO2
+ nankan nH2O nCO2 1
+ nmonoxicloankan nCO2
n
ĐIỀU CHẾ: ĐIỀU CHẾ:
Al4C3 + 12H2O 3CH4 + 4Al(OH)3
CH3[CH2]4CH3
0
t , xt
+ H2
CH3
2
TÓM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG VI: HIĐROCACBON KHÔNG NO
3
TÓM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG VII: HIĐROCACBON THƠM
4 H2
O2 ( kk )
V2O5 ,3004500 C
Ni ,t 0
3. Phản ứng oxi hóa: O
3. Phản ứng oxi hóa:
Với dd KMnO4/H+
C
CH3 COOH COOH
CH=CH2 O
C
KMnO4
H
KMnO4
H ,t0
O Anhiđrit phtalic
Thủy phân anhiđrit phtalic ta
ĐIỀU CHẾ: ĐIỀU CHẾ: sẽ được axit phtalic
Hexan
xt ,t 0
4 H2
Benzen Benzen
CH2 CH2
H
Toluen
Toluen Stiren
0
xt ,t
Heptan Toluen
0
xt ,t
4 H2 H2
4
TÓM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG VIII:
DẪN XUẤT HALOGEN-ANCOL-PHENOL
DẪN XUẤT HALOGEN PHENOL ANCOL
CT Chung: R-X; RX2, RX3, … Chất đơn giản: C6H5OH R(OH)x
Phenyl-X
NaOH loang
t0
không pư OH CH2 OH HO CH2
C6H5-X Br
Vinyl-X
Br CH O Cu O CH + 2H2O
C6H5-X hoặc CH2=CH-X chỉ + HBr CH2 OH HO CH2
tác dụng được trong điều kiện 2. PƯ thế nhóm –OH:
NaOH đặc, có t0, P cao.
Br
2,4,6-tribrom phenol ( trắng) C2H5OH H2SO4
1700
C2H4 + H2O
Br-C6H4-CH2Br + NaOH loãng
3. Ảnh hưởng qua lại giữa CH3CH(OH)-CH2CH3 H2SO4
Br-C6H4CH2OH + NaBr
0
t
1800 C
nhóm (-OH) và gốc (-C6H5)
CH3CH=CH-CH3 + H2O
trong phân tử C6H5OH:
Br-C6H4-CH2-Br + NaOH đặc, dư Quy tắc Zaixep
*C6H5OH + NaOH
NaO-C6H4CH2OH +
0
t ,Pcao
C6H5ONa + H2O
2C2H5OH
0 C2H5OC2H5 + H2O
H SO
C2H5OH + NaOH không pư
2 4
NaBr + H2O 140 C
2. PƯ tách HX *C6H5OH + 3Br2 (dd) 3. PƯ oxi hóa:
CH3-CHBr-CH2CH3 KOH
e tan ol
C6H2Br3OH + 3HBr a. PƯ cháy:
C6H6 + Br2 (dd) không pư 3n1
CH3CH=CH-CH3 + KBr +H2O CnH2n+1OH + O2
Quy tắc Zaixep *C6H5OH + HCl không pư 2
3. PƯ với Mg (ete khan): C2H5OH + HCl C2H5Cl + H2O nCO2 + (n+1) H2O
R-X + Mg ete khan
R-Mg-X Nhận xét:
nCnH2n1OH nH2O nCO2
R-Mg-X RH HOH
ROH b. Oxi hóa bởi CuO, t0:
Ancol bậc I
CuO
t0
Anđehit
R-Mg-X
1.CO2
2.H
R-COOH Ancol bậc II
CuO
Xeton
t0
5
TÓM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG IX: ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC
6
TÓM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG VII: HIĐROCACBON THƠM
vòng benzen
Polistiren NO2
+ H NO
2 nCH2=CH-CH=CH2 +
+ NO2 + + H2O
nC6H5CH=CH2
xt ,t0
( CH2 CH=CH CH2 CH CH2 )n -nitronapphtalen
NO2
+ H+ poli(butađien-stiren)
2. Phản ứng cộng với H2 Với H2 (Ni,t0) 2. Cộng với H2 (Ni, t0)
(Ni,t0)
CH=CH2 CH2 CH3
2H2
Ni ,1500 C
+ 3H2
0
H2
Ni ,t tetralin
Ni ,t 0
Tetralin 3H2
CH2CH3 Ni ,2000 C,35atm
4 H2
Ni ,t 0
đecalin
3. Phản ứng oxi hóa: 3. Phản ứng oxi hóa bởi O2
3. Phản ứng oxi hóa:
Với dd KMnO4/H+
CH3 COOH O2 ( kk )
V2O5 ,3004500 C
CH=CH2 COOH
O
KMnO4
H
KMnO4
C
H ,t0 O
C
ĐIỀU CHẾ: ĐIỀU CHẾ: O Anhiđrit phtalic
Hexan
xt ,t 0
4 H2
Benzen Benzen
CH2 CH2
H
Toluen Thủy phân anhiđrit phtalic ta
Toluen Stiren sẽ được axit phtalic
0
xt ,t
Heptan Toluen
0
xt ,t
4 H2 H2