Professional Documents
Culture Documents
M NG Không Dây
M NG Không Dây
Xu hướng kết nối không dây/vô tuyến ngày càng trở nên phổ
cập trong kết nối mạng máy tính. Hãy hình dung, trong một
cuộc họp bạn phải kết nối máy tính xách tay của mình với
CSDL trên mạng LAN của công ty để báo cáo số liệu trong lúc
phòng họp không có một kết nối cáp mạng nào hay một nhóm
làm việc di động cần được thiết lập các kết nối mạng LAN
ngay lập tức để hoàn thành công việc trong một thời gian ngắn.
Tất cả các yêu cầu này đều có thể giải quyết được với các thiết bị mạng không dây. Với
chiều hướng giá thành của máy tính xách tay ngày càng giảm và nhu cầu truy nhập
Internet ngày càng tăng, tại các nước phát triển các dịch vụ truy nhập Internet không dây
đã trở nên phổ cập, bạn có thể ngồi trong tiền sảnh của một khách sạn và truy nhập
Internet từ máy tính xách tay của mình một cách dễ dàng thông qua kết nối không dây và
công nghệ dịch chuyển địa chỉ IP.
Chức năng hệ thống
Công nghệ sóng vô tuyến phổ rộng: Sử dụng công nghệ trải phổ - Direct Sequence
Spead Spectrum/DSSS cho phép giảm nhiễu, giảm ảnh hưởng của các vật chắn và cho
phép nhiều truy nhập đồng thời qua CDMA. Hoạt động ở tần số 2.4GHz
Các chuẩn tương thích:
IEEE 802.11b băng thông 11Mbps (chuẩn thông dụng)
IEEE 802.11b+ băng thông 22Mbps (new)
IEEE 802.11g băng thông 54Mbps (new)
Cơ chế bảo mật:
Bảo mật qua cơ chế mã hoá 64/128bit WEP(IEEE802.11b)
64/128bit WEP/802.1x
(IEEE802.11b+/g)
Khả năng roaming cho phép người sử dụng truy nhập mạng thông qua các điểm truy
nhập/access point một cách thuận tiện không đứt quãng.
Hỗ trợ hai mode truy nhập
* Ad-Hoc: cho phép các thiết bị không dây truy nhập điểm tới điểm hoặc nhiều điểm với
nhau mà không cần AccessPoint (tức là không cần nối với mạng LAN kết nối dây truyền
thống).
* Infrastructure: cho phép các thiết bị không dây truy nhập điểm tới điểm hoặc nhiều
điểm với nhau đồng thời truy nhập với các thiết bị khác trên mạng LAN kết nối dây
thông qua AccessPoint.
Hỗ trợ hầu hết các hệ điều hành thông dụng Windows 9x/ME/NT/2000/XP.
Hỗ trợ quản lý và thiết lập cấu hình qua giao diện WEB.
Trong tương lai gần các sản phẩm mạng không dây của PLANET sẽ hỗ trợ chuẩn IEEE
802.11e với thêm các tính năng tiên tiến sau:
* QoS : không sử dụng CSMA/CA mà sử dụng multiplexing để khai thác dải thông tốt
hơn
* Channel Agility: tự động thay đổi kênh sử dụng khi có phát sinh nhiễu xuất hiện.
Thành phần hệ thống
Các dòng sản phẩm mạng không dây:
802.11g 54Mbps Wireless LAN:
Tuân theo chuẩn IEEE802.11g và tương thích với 802.11b.
Tốc độ dữ liệu lên đến 54Mbps, gấp gần 5 lần tốc độ của công nghệ 802.11b trong dãy
tần số 2.4GHz.
Công nghệ OFDM cải tiến thông lượng trong quá trình xử lý giải mã tín hiệu. Hỗ trợ
WEP64/128, Wi-Fi Protected Access (WPA) và 802.1x với tính năng bảo mật cao.
Hỗ trợ WAP-4000 với các chế độ AP, Repeater, điểm-điểm và điểm-nhiều điểm.
802.11b+ 22Mbps Wireless LAN:
Kết nối vô tuyến.
Tương thích với IEEE802.11b Direct Sequence.
Tốc độ dữ liệu lên đến 22Mbps với phương thức CSMA/CA.
Dựa vào công nghệ DSSS 2.4GHz và hỗ trợ sự điều biến của chế độ PBCC.
Chức năng mã hoá 64/128/256 bit WEB.
Hỗ trợ hầu hết các hệ điều hành thông dụng: 98SE/Me/XP đối với cả PCMCIA và card
PCI.
Hỗ trợ WAP-1965 với các chế độ AP, AP Client, điểm-điểm, điểm-nhiều điểm.
11Mbps Wireless LAN:
Kết nối vô tuyến.
Tương thích với IEEE802.11b.
Chức năng mã hoá 64/128 bit WEP dựa vào công nghệ DSSS, băng ISM 2.4GHz.
Hỗ trợ hầu hết các hệ điều hành thông dụng. Windows NT4/ 98SE/ Me/ 2000/ XP cho
PCMCIA, Windows 98SE/Me/2000/XP cho USB và Windows CE 3.0/ 98/NT /Me/ 2000/
XP cho bộ điều hợp không dây CompFlash.
Hỗ trợ WAP-1960 với các chế độ AP, AP Client, điểm-điểm, điểm-nhiều điểm.
Các thiết bị phụ trợ
(Wireless Antennas, Cáp và các thiết bị phụ trợ khác)
Tương thích với tần số 2.4GHz.
Mở rộng khoảng cách kết nối.
Tăng mật độ sóng truyền.
Tạo các liên kết chất lượng tốt hơn.
USB Bluetooth Adapter
Tuân theo nhiều chuẩn và tương thích với các thiết bị Bluetooth khác.
Cấu hình và quản lý đơn giản.
Cung cấp nhiều dịch vụ: Virtual Serial Port, Dial-up Networking, Fax, File Transfer,
Information Exchange, Information Synchronization, và Network Access.
Các kỹ thuật bảo mật dữ liệu và duy trì kết nối.
Yêu cầu hệ thống
Đối với khoảng cách kết nối:
Dùng anten không định hướng gắn kèm thiết bị: 300m tốc độ 11Mbps với không gian
không có vật chắn, 100m tốc độ 11Mbps trong điều kiện có vật chắn.
Dùng anten định hướng độ khuyếch đại 18db với Access Point (thường dùng để kết nối
hai địa điểm khoảng cách xa nhau bằng AccessPoint): 15km tốc độ 11Mbps với điều kiện
hai điểm phải nhìn thấy nhau.
VPN/MPLS (Solution)