You are on page 1of 16

TEST 1

1. Khi khai gian thông tin hồ sơ đăng ký hoặc có giấy phép


nghề nail giả sẽ dẫn đến mức phạt tiền tối đa là?
$100
$250
$500
$1000
2. Đã qua các kỳ thi thực hành và thi viết có thể xin giấy phép
kế tiếp có thời hạn bao nhiêu năm?
1
2
5
10
3. Sử dụng vật dụng nào sau đây luôn luôn bị cấm ở nơi làm
việc?
Razor blade
Chamois buffer
Styptic pencil
Nail white pencil
4. Những vật dụng nào sau đây phải được khử trùng sau khi
dùng cho mỗi khách hàng?
Sponge
Finger bowl
Shaving mug
Pumice stone
5. Sự hiện diện của vật dụng nào sau đây tại chỗ làm việc
chứng minh rằng đã sử dụng nó?
Bar soap
Finger bowl
Emery board
Styptic pencil

Pages 1
6. Từ ngữ nào sau đây được xem là đã làm các đồ vật sạch sẽ
và an toàn để sử dụng?
Sanitation
Fumigation
Sterilization
Disinfection
7. Dụng cụ được khử trùng, khi sử dụng thuốc khử trùng lỏng
phải được ngâm ít nhất?
15 minutes
30 minutes
10 hours
24 hours
8. Một người làm, muốn nắm thông tin về một sản phẩm để
làm việc thì nên tiếp xúc với?
Owner or operator of the salon
US food and drug administration
Manufacturer or distributor of the product
US occupational safety and health administration
9. Những hóa chất gây ra dị ứng khi tiếp xúc nhiều lần được
gọi là?
Mutagens
Sensitizers
Asphyxiants
Carginogens
10. Những chất có thể làm biến đổi gen của một tế bào sống
được hiểu là
Irritants
Collagens
Mutagens
Asphyxiants

Pages 2
11. Bất kỳ chất lỏng nào có điểm bốc cháy dưới 100°F đều
được xem là
Stable
Soluable
Volatile
Flammable
12. Tính độc hại là hậu quả từ việc tiếp xúc với một chất được
gọi là?
Local
Acute
Chronic
General
13. Những chất có gốc trung tính được biết là
Acids
Alkalis
Caustics
Solvents
14. Những chất khử trùng cấp độ bệnh viện thường không giết
được?
Fungi
Spores
Viruses
Bacteria
15. Sử dụng thuốc kháng khuẩn trên da là một ví dụ về mức
độ khử trùng nào?
Sanitation
Fumigation
Sterilization
Disinfection

Pages 3
16. Loại chất khử trùng nào sau đây thường được xem có tác
dụng thấp nhất?
Quats
Phenols
Alcohols
Formalins
17. Các dụng cụ ở thẩm mỹ viện nên ngâm vào dung dịch
“Quat” ít nhất
10 minutes
60 minutes
5 hours
10 hours
18. Rubbing Alcohol là tên chung về loại cồn gì?
Ethyl
Benzyl
Methyl
Isopropyl
19. Chất khử trùng nào sau đây thường không mùi, không
màu, không độc và ổn định
Formalins
Isopropyl Alcohols
Sodium hypochlorite
Quaternary ammonium compound
20. Nồi hấp hơi sử dụng hơi nước và
Air pressure
Gamma radiation
Ulta violet radiation
High frequency sound waves

Pages 4
21. Cấu trúc tế bào được tạo từ photoplam đóng vai trò quan
trọng trong sản sinh tế bào là
Nucleus
Cytoplasm
Membrane
Centrosome
22. Tiến trình qua đó các tế bào tiêu thụ cái mà chúng đã hấp
thụ và cất giữ để thực hiện chức năng chuyên biệt được xem

Mitosis
Anabolism
Catabolism
Homeostasis
23. Xương, sụn, dây chằng, gân và mô mỡ là loại mô nào trong
cơ thể?
Nerve
Epithelial
Muscular
Connective
24. Cơ quan loại trừ các chất độc của tiêu hóa là?
Liver
Heart
Kidney
Stomach
25. Hệ thống cơ thể cung cấp oxygen cho cơ thể được xem là
Excretory system
Endocrine system
Circulatory system
Respiratory system

Pages 5
26. Những dãi mô sợi nâng đỡ xương ở các khớp được xem là
Tendons
Muscles
Cartilage
Ligaments
27. Cơ mặt, tay và chân là của loại cơ nào?
Cardiac
Smooth
Striated
Involuntary
28. Một phần tế bào thần kinh gửi thông tin đến các tế bào
thần kinh khác, tới các tuyến hoặc cơ khác được gọi là
Axon
Neuron
Dendrite
Leucocyte
29. Những mạch máu có thành nhỏ, mỏng đưa chất dinh
dưỡng đến mô và loại bỏ chất thải gọi là
Veins
Arteries
Ventricles
Capillaries
30. Ngoại trừ ngòn cái, mỗi ngón tay có bao nhiêu đốt?
Two
Three
Four
Five
31. Năm xương dài và yếu tạo nên bàn chân được gọi là
Tarsals
Carpals
Metatarsals
Metacarpals
Pages 6
32. Hệ cơ cẳng tay có chức năng làm cong cổ tay, đưa tay về
phía trước và giúp co ngón tay về hướng cẳng tay là
Flexors
Pronators
Extensors
Supinators
33. Thần kinh cung cấp xung lực cho bàn chân và chân là
Sural
Tibial
Dorsal
Saphenous
34. Sự mềm dẻo của da tùy thuộc vào tính đàn hồi của lớp da
nào?
Dermis
Epldermis
Statum corneum
Statum granulosum
35. Màu da tùy thuộc chủ yếu vào sự hiện diện của
Keratin
Melanin
Collagen
Apocrine
36. Thần kinh giúp cho da có cảm giác là
Motor nerves
Sensory nerves
Reficular nerves
Secretory nerves

Pages 7
37. Các tuyến da có trách nhiệm trong việc điều hòa thân
nhiệt là
Oil glands
Lymph glands
Sweat glands
Pituilary glands
38. Một phần móng gắn liền với da ở đầu ngón được xem là
Bed
Root
Plate
Matrix
39. Phần nhạy cảm của móng nếu bị thương làm móng phát
triển không bình thường gọi là móng
Root
Lunula
Matrix
Eponychium
40. Chỗ gấp sâu của da ở đáy móng, nơi gốc móng ấn vào
được gọi là
Wall
Lunula
Cuticle
Mantle
41. Bệnh nào sau đây không lây nhiễm?
Cancer
Hepatilis
Influenza
Tuberculosis

Pages 8
42. Loại miễn dịch là kết quả xảy ra khi có một căn bệnh tấn
công và cơ thể tự thiết lập miễn dịch để ngăn ngừa sự tấn
công của bệnh khác được hiểu là
Natural
Artificial
Naturally acquired
Artificially acquired
43. Nhiễm độc máu là loại nhiễm trùng nào?
Local
Acute
Chronic
General
44. Thuật ngữ “Pathogenic” có nghĩa là
Benefical
Intecfious
Spore forming
Disease causing
45. Từ ngữ chung được dung để mô tả tất cả những loại ký
sinh thực vật là
Cilia
Fungi
Viruses
Rickettsia
46. Bệnh Aids tấn công và phá hủy hệ thống cơ thể nào?
Immune
Endocrine
Circulatory
Integumentary

Pages 9
47. Vi khuẩn không gây bệnh đóng một vai trò quan trọng
trong quá trình
Infection
Sterilization
Decomposition
Toxin production
48. Nhóm vi khuẩn hình que gây ra những bệnh như: uốn ván,
cúm và lao phổi là
Cocci
Bacilli
Spirilla
Streptococci
49. Vi khuẩn sản sinh thông qua quá trình phân chia tế bào
được hiểu là
Mitosis
Osmosis
Replication
Propagation
50. Bất kỳ sự sống nào nếu quá nhỏ đối với mắt thường thì
được gọi là
Cell
Parasite
Rickettsia
Microorganism
51. Onychomycosis do loại vi sinh vật nào gây ra?
Virus
Fungus
Bacteria
Rickettsia

Pages 10
52. Chứng rối loạn móng nào sau đây thường có đặc tính
móng bị mỏng có màu trắng và cong ở đầu móng?
Agenails
Blue nails
Hangnails
Eggshell nails
53. Khách bị tình trạng móng nào sau đây thì không nên đi làm
móng
Mold
Fissures
Blue nails
Corrugations
54. “Ridge Filler” được dùng để sửa loại móng nào?
Nevus
Furrows
Hangnails
Bruised nails
55. Tình trạng móng nào sau đây do máu lưu thông kém hay
do bệnh tim gây ra?
Mold
Nevus
Hangnails
Discolored nails
56. Chứng rối loạn móng nghiêm trọng nào sau đây phải đến
bác sĩ
Nevus
Onychia
Bruised nails
Eggshell nails

Pages 11
57. Bệnh “Ringworm - lở tróc” là trường hợp da bị tình trạng
Lesion
Infection
Hypertrophy
Inflammation
58. Một số người có sự nhạy cảm phát triển thành những chất
vô hại bình thường được gọi là
Ulcers
Lesions
Allergies
Infections
59. Bệnh “Harpes Simplex - sưng mủ nơi ngón chân” là trường
hợp da bị tình trạng
Lesion
Infection
Hypertrophy
Inflammation
60. Triệu chứng “da bị bạch tạng” là do liên quan đến
Glands
Inflammation
Pigmentation
Hypertrophies
61. Màu nào sau đây là màu chính?
Red
Black
Green
Brown
62. Tính sáng và tính mờ của màu sắc được hiểu là
Hue
Value
Shade
Intensity
Pages 12
63. Màu nào sau đây được xem là màu trung tính
Red
Blue
Pink
White
64. Kiểu “mát xa thư giãn” dễ chịu nhất là
Rolling
Tapping
Stroking
Kneading
65. Khi thực hiện “động tác mát xa” trên bề mặt nhỏ của cơ
thể, thích hợp nhất là
Palms
Wrists
Cushions of the fingertips
Outer edges of the hands
66. Tên khác của “động tác mát xa gõ” là
Friction
Effleurage
Petrissage
Tapotement
67. “Động tác mát xa” nào sau đây thích hợp để mát xa ngón
chân?
Friction
Vibration
Effleurage
Tapotement

Pages 13
68. Phương pháp chữa trị “Paraffin” đối với khách chăm sóc
chân có tình trạng nào sau đây
Arthritis
Dematilis
Athlete’s foot
Varicose veins
69. Khi làm móng, khách đàn ông thường chọn dạng móng
nào nhiều nhất
Oval
Round
Square
Rectangular
70. Chất “collagen” là thành phần chính trong sản phẩm làm
móng nào
Nail bleach
Cuticle cream
Nail hardener
Cuticle solvent
71. Khi làm xiên góc dưới móng tay, dũa móng nên đặt ở góc
bao nhiêu?
30°
45°
60°
90°
72. Khi chùi lớp sơn cũ cho khách có móng giả, remover không
nên có
Alcohol
Acetone
Collagen
Formaldehyde

Pages 14
73. Kiểu đắp móng nào sau đây giúp móng to nhìn nhỏ hơn
A
B
C
D
74. Khi đắp các đầu móng, cutin của mỗi móng nên được đẩy
lùi sau khi
Nails are cleaned
Adhesive is applied
Nail antiseptic is applied
Old nail polish is removed
75. Chất liệu bọc vải nào sau đây là dày nhất và mờ nhất
Silk
Liner
Paper
Fiberglass
76. Khi dùng phương pháp bọc móng, vải bọc đặt ở khoảng
cách bao nhiêu tính từ cutin?
1/2 inch
1/4 inch
1/8 inch
1/16 inch
77. “Nguồn sáng” nào được sử dụng để làm chắc móng “Gel
light-cure”
Infrared
Ultraviolet
Fluorescent
Incandescent

Pages 15
78. Trong quá trình làm móng Gel, bước nên làm sau khi chùi
lớp sơn cũ là
Apply gel
Clean the nails
Push back cuticles
Apply nail antiseptic
79. Loại hóa chất tạo được tạo ra từ những phần tử gắn kết
trong dây chuyền dài và trở nên cứng như móng acrylic được
gọi là
Colloid
Catalyst
Polymer
Suspension
80. Trong quá trình làm móng, không được cho quần áo hoặc
những thứ khác của khách tiếp xúc với sản phẩm nào?
Arylic liquid
Nail antiseptic
Etching primer
Acrylic powder

Pages 16

You might also like