You are on page 1of 32

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

TRUNG TÂÂ M NGHIÊÂ N CỨỨU VÂÂẬ T LIÊÂẬ U POLYMÊ

ĐOỒ ÂỨ N TOỐ T NGHIÊÂẬ P


Chuyễê n ngạà nh: COÂ NG NGHÊÂẬ VÂÂẬ T LIÊÂẬ U POLYMÊ - COMPOZIT

Đề tài
NGHIÊÂ N CỨỨU CHÊỐ TÂẬ O VÂÂẬ T LIÊÂẬ U POLYMÊ COMPOZIT NÊỒ N
NHỨẬÂ POLYPROPYLÊN GIÂ CỨỜỜNG BÂẰ NG SỜẬI CÂCBON
TÂỨ I SINH

GVHD: TS. Nguyễễ n PhạẬ m Duy Linh


SVTH: PhạẬ m ThiẬ Hương
MSSV: 20132006 – K58
BOỐ CUẬ C

PHẦN 1 TỔNG QUAN

PHẦN 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

PHẦN 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN


POLYPROPYLEN
Trùng hợp
Ziegler - Natta H H hệ xúc tác: TiCl4 + Al(C2H5)3
H H
C C C C t℃: 35 ÷ 80
n
H CH3
H CH3
p = 3 ÷ 5 (atm)
propylen polypropylen

M :80.000 ÷ 200.000 đvC

Tnc :160 ÷ 1700C

Tg : -150C
MFI : 2 ÷ 60 g/10 phút

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
POLYPROPYLEN

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
SỢI CACBON TÁI SINH (rCF)
1. Độ bền cao
2. Khả năng chống chịu
hóa chất
3. Nhẹ

Chu trình tái sử dụng sợi cacbon


phế thải

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
SỢI CACBON TÁI SINH (rCF)

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
NGUYÊN LIỆU ĐẦU

• MAPP • Sợi cacbon


tái sinh
• Trung Quốc

• Hàm lượng
Hóa chất phụ gia:
nhóm MA: 0,5%. Phụ gia tăng dai 2L-5,
Singapore

• PP Y130 • Axit HNO3

• Hàn Quốc • Trung Quốc

• MFI: 4,0 g/10 phút • Nồng độ: 68%


tại 230℃.

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
QUY TRÌNH THỰC NGHIỆM

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
QUY TRÌNH THỰC NGHIỆM

Xử lí hóa học sợi cacbon tái sinh

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
VẬT LIỆU PC NỀN PP GIA CƯỜNG BẰNG rCF

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT CƠ LÝ

 Phương pháp xác định độ bền


PHƯƠNG PHÁPkéo
XÁCđứt (Tiêu
ĐỊNH chuẩn
ĐỘ BỀN ISO 527-
KÉO ĐỨT
1995)

 Phương pháp xác định độ bền uốn ( Tiêu chuẩn ISO 178: 1993)

 Phương pháp xác định độ bền va đập ( Tiêu chuẩn ISO 179 :
1993)

 Phương pháp xác định hình thái học của vật liệu tổ hợp

 Phương pháp xác định độ bền kéo của sợi.

 Khảo sát độ bám dính của nhựa PP lên sợi cabon tái sinh.

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
Đ ộ bề n ké o, M Pa
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG rCF
ÂẢ NH HỨỜẢNG CUẢ Â HÂỜ M LỨỜẬNG SỜẬI
ĐÊỐ N TIỨNH CHÂỐ T KÊỨ O CUẢ Â VÂÂẬ T LIÊÂẬ U
50 46.49
45
44.1
40
39.12 Ép nóng tấm prepreg chế tạo
35
30 25.8
bằng phương pháp rải sợi
25
20
15
10
5
MAPP 5%
0
PP Hlg 20 % Hlg 30% Hlg 40%

Hàm lượng sợi, % khối lượng


20, 30, 40% khối lượng sợi
2.5
1.97
2
Mô đun kéo, GPa

1.49
1.5 1.32
1

0.5 0.4

0
PP Hlg 20 % Hlg 30% Hlg 40%

Hàm lượng sợi, % khối lượng

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG rCF
140 131.44 ÂẢ NH HỨỜẢNG CUẢ Â HÂỜ M LỨỜẬNG SỜẬI
120 109.53 ĐÊỐ N TIỨNH CHÂỐ T UOỐ N CUẢ Â VÂÂẬ T LIÊÂẬ U
Độ bền uốn, MPa

100
84.25
80 Ép nóng tấm prepreg chế
60 tạo bằng phương pháp rải
40 sợi
26.8
20
0
PP Hlg 20 % Hlg 30% Hlg 40% MAPP 5%
Hàm lượng sợi, % khối lượng

6 5.61
5
20, 30, 40
Mô đun uốn, GPa

4 3.59
2.99 % khối lượng sợi
3

1 0.58
0
PP Hlg 20 % Hlg 30% Hlg 40%

Hàm lượng sợi, % khối lượng

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG rCF
ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG SỢI ĐẾN ĐỘ BỀN VA ĐẬP CỦA VẬT LIỆU
18
16.35 Ép nóng tấm prepreg chế tạo
16
13.95 14.53 bằng phương pháp rải sợi
14
Độ bền va đập KJ/m2

12
MAPP 5%
10 8.79
8

6
20, 30, 40% khối lượng sợi
4

0
PP Hlg 20 % Hlg 30% Hlg 40%

Hàm lượng sợi, % khối lượng

40% HÀM LƯỢNG SỢI TRONG VẬT LIỆU CHO TÍNH CHẤT CỦA
VẬT LIỆU LÀ TỐT NHẤT
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT TÍNH CHẤT CỦA rCF
450

400

350

300
40 – 45 mẫu
Độ bền kéo, MPa

250

200 đã xử lý
150 chưa xử lý HNO3 68%
100

50

0
0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5
Đường kính sợi, mm

Phân bố độ bền kéo sợi cacbon tái sinh theo đường kính sợi trước và sau
khi xử lý hóa học

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT TÍNH CHẤT CỦA rCF
PHÂÂ N BOỐ ĐOÂẬ BÂỨ M DIỨNH CUẢ Â NHỨẬÂ POLYPROPYLÊN LÊÂ N rCF

40 – 45 mẫu
5
4.5
4
Độ bền bám dính, MPa

3.5
3
2.5
HNO3 68%
2 đã xử lý
chưa xử lý
1.5
1
0.5
00 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5

Đường kính sợi, mm

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỢI
ÂẢ NH HỨỜẢNG CUẢ Â PHỨỜNG PHÂỨ P XỨẢ LYỨ SỜẬI
70 65.09 ĐÊỐ N TIỨNH CHÂỐ T KÊỨ O CUẢ Â VÂÂẬ T LIÊÂẬ U
60 57.33
Độ bền kéo, MPa

50 47.92 46.49
44.1
39.12

Rải sợi
40
30
20
10
0
Hl g 20% Hl g 30% Hl g 40% rCF: không xử lý
Hàm lượng sợi, % khối lượng rCF: đã xử lý hóa học
Chưa xử lý Đã xử lý (HNO3 68%, 72h)
4
3.51
3.5 20, 30, 40% khối lượng sợi
2.77
Mô đun kéo, GPa

3
2.44
2.5
1.97
2
1.49
1.5 1.32
1
0.5
0
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%

Hàm lượng sợi, % khối lượng

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỢI
ÂẢ NH HỨỜẢNG CUẢ Â PHỨỜNG PHÂỨ P XỨẢ LYỨ SỜẬI
180
157.72
ĐÊỐ N TIỨNH CHÂỐ T UOỐ N CUẢ Â VÂÂẬ T LIÊÂẬ U
160
Độ bền uốn, MPa

140 131.43 131.44


120 109.53
100 84.25
101.1
Màng PP
80
60
40
20
rCF: không xử lý
0
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40% rCF: đã xử lý hóa học (HNO3
Hàm lượng sợi, % khối lượng 68%, 72h)
Chưa xử lý Đã xử lý
8
7
7.29
20, 30, 40% khối lượng sợi
Mô đun uốn, GPa

6 5.61
5.03
5 4.2
4 3.59
2.99
3
2
1
0
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%

Hàm lượng sợi, % khối lượng

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỢI
ÂẢ NH HỨỜẢNG CUẢ Â PHỨỜNG PHÂỨ P XỨẢ LYỨ SỜẬI
25 ĐÊỐ N ĐOÂẬ BÊỒ N VÂ ĐÂÂẬ P CUẢ Â VÂÂẬ T LIÊÂẬ U
20.45
20 18.89
Độ bền va đập, KJ/m2

16.74 16.35 Màng PP


15 13.95 14.53

10 rCF: không xử lý
5
rCF: đã xử lý hóa học(HNO3
68%, 72h)
0

Hàm lượng sợi, % khối lượng


20, 30, 40% khối lượng sợi
Sợi chưa xử lý Sợi đã xử lý

LỰA CHỌN DÙNG SỢI ĐÃ XỬ LÝ CHO CÁC NGHIÊN CỨU TIẾP THEO

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT CẤU TRÚC HÌNH THÁI CỦA VẬT LIỆU
ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ HÓA HỌC SỢI
CHƯA
a XỬ LÝ

x300

b ĐÃ XỬ LÝ

x500

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG
ÂẢ NH HỨỜẢNG CUẢ Â PHỨỜNG PHÂỨ P GIÂ COÂ NG
70 65.09 ĐÊỐ N TIỨNH CHÂỐ T KÊỨ O CUẢ Â VÂÂẬ T LIÊÂẬ U
60 57.33
Độ bền kéo, MPa

50
47.92
40 34.31 36.03 39.63 rCF: 20, 30, 40%
30
20
Đã xử lý hóa học
10
0
MAPP: 5%
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%

Hàm lượng sợi, % khối lượng

Trộn kín Rải sợi


RẢI SỢI
TRỘN KÍN
25
20.45
20 18.89 18.13
Mô đun kéo, GPa

16.74
15.11
15
11.63
10
5
0 Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%

Hàm lượng sợi, % khối lượng

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG

ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG ĐẾN TÍNH CHẤT UỐN
CỦA VẬT LIỆU
Độ bền uốn, MPa

8
7.29
180 7
160
157.72
6

Mô đun uốn, GPa


140 131.43 130.12 5.03
118.29 5
120 4.2 4.25
101.1 4
3.86
100 90.99 3.23
80 3
60
2
40
1
20

0
0
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%

Hàm lượng sợi, % khối lượng Hàm lượng sợi, % khối lượng

Trộn kín Rải sợi

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG

ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘ BỀN VA ĐẬP CỦA VẬT LIỆU

25

20.45
18.89
Độ bền va đập, KJ/m2

20 18.13
16.74
15.11
15
11.63
10

0
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%

Hàm lượng sợi, % khối lượng

Trộn kín Rải sợi

LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG VẬT LIỆU SỬ DỤNG RẢI SỢI CHO
CÁC NGHIÊN CỨU TIẾP THEO

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT CẤU TRÚC HÌNH THÁI CỦA VẬT LIỆU
ÂẢ NH HỨỜẢNG CUẢ Â PHỨỜNG PHÂỨ P GIÂ COÂ NG

Rải sợi
a

x300

Trộn kín
b

x500

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG MAPP
ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG CHẤT TRỢ TƯƠNG HỢP MAPP ĐẾN TÍNH
CHẤT KÉO CỦA VẬT LIỆU

80 4 3.76
72.9 3.51
70 65.09
3.5
63.06
57.33 2.94
60 3 2.77
52.71

Mô đun kéo, GPa


Độ bền kéo, MPa

2.56
47.92 2.44
50 2.5

40 2

30 1.5

20 1

10 0.5

0 0
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40% Hl g 20% Hl g 30% Hl g 40%

Hàm lượng sợi, % khối lượng Hàm lượng sợi, % khối lượng

10% MAPP 5%MAPP 10% MAPP 5%MAPP

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG MAPP
ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG CHẤT TRỢ TƯƠNG HỢP MAPP ĐẾN TÍNH CHẤT UỐN
CỦA VẬT LIỆU
200 9
182.96
180 8 7.73
157.72 7.29
160 7
144.57
140 131.43

Mô đun uốn, GPa


Độ bền uốn, MPa

6
5.43
120 111.21 5.03
101.1 5 4.54
100 4.2
4
80
3
60
2
40
20 1

0 0
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40% Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%

Hàm lượng sợi, % khối lượng Hàm lượng sợi, % khối lượng

10% MAPP 5%MAPP 10% MAPP 5%MAPP

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG MAPP
ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG CHẤT TRỢ TƯƠNG HỢP MAPP ĐẾN ĐỘ BỀN VA
ĐẬP CỦA VẬT LIỆU
30

25
24.54
21.72
Độ bền va đập, MPa

20.45
20 18.41 18.89
16.74
15

10

0
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%

Hàm lượng sợi, % khối lượng

10% MAPP 5%MAPP

KHI CÓ MAPP, KHẢ NĂNG LIÊN KẾT GIỮA PP VÀ rCF ĐÃ ĐƯỢC CẢI THIỆN

10% HÀM LƯỢNG MAPP TRONG VẬT LIỆU CHO TÍNH CHẤT KÉO VÀ UỐN TỐT
NHẤT

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT PHỤ GIA
ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG CHẤT PHỤ GIA ĐẾN TÍNH CHẤT KÉO CỦA VẬT
LIỆU
70 4
65.09
62.49 3.51
60 57.33 3.5
54.46
3 2.77
50 46
47.92

Mô đun kéo, GPa


2.46
Độ bền kéo, MPa

2.5 2.44
40
2 1.94
1.71
30
1.5
20
1

10 0.5

0 0
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40% Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%

Hàm lượng sợi, % khối lượng Hàm lượng sợi, % khối lượng

Có phụ gia Không phụ gia Có phụ gia Không phụ gia

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT PHỤ GIA

ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG CHẤT PHỤ GIA ĐẾN TÍNH CHẤT UỐN CỦA VẬT LIỆU

180 8
7.29
157.72
160 151.41 7

140 131.43
126.17 6
Độ bền uốn, MPa

Mô đun uốn, GPa


120 5.03 5.11
5
100 96.05 101.1 4.2
4
80
3.02
3 2.73
60
2
40

20 1

0 0
Hl g 20% Hlg 30% Hlg 40% Hl g 20% Hl g 30% Hl g 40%

Hàm lượng sợi, % khối lượng Hàm lượng sợi, % khối lượng

Có phụ gia Không phụ gia Có phụ gia Không phụ gia

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT PHỤ GIA

ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT PHỤ GIA TỚI ĐỘ BỀN VA ĐẬP CỦA VẬT LIỆU
30

25.77
25 23.61

20.09 20.45
Độ bền va đập, KJ/m2

20 18.89
16.74

15

10

0
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%

Có phụ gia Không phụ gia

TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KÊỐ T LUÂÂẬ N
 1. Sự có mặt của sợi cacbon tái sinh đã làm cải thiện được tính chất của nhựa nền
polypropylen.
 2. Việc xử lý hóa học sợi cacbon tái sinh bằng HNO3 68% trong 72h đã làm cải thiện
đáng kể tính chất cơ học, khả năng bám dính giữa sợi và nhựa PP.
 3. Phương pháp gia công chế tạo prepreg bằng phương pháp rải sợi là phương pháp
thích hợp để gia công chế tạo vật liệu PC nền nhựa PP gia cường bằng sợi cacbon tái
sinh.
 4. Tính chất của vật liệu PC nền nhựa PP gia cường bằng sợi cacbon tái sinh tăng khi
tăng hàm lượng chất trợ tương hợp MAPP.
 5. Việc sử dụng phụ gia tăng dai đã làm cải thiện tính mềm dẻo của vật liệu PC nền
nhựa PP gia cường bằng sợi cacbon tái sinh mà không làm ảnh hưởng nhiều đến tính
chất cơ lý của vật liệu.
CẢM ƠN THẦY CÔ & CÁC BẠN
ĐÃ THEO DÕI VÀ LẮNG NGHE !

You might also like