You are on page 1of 51

VẬN ĐƠN

CHỨNG TỪ
PHIẾU ĐÓNG GÓI THƯƠNG MẠI
CHỨNG TỪ
THƯƠNG MẠI
 Quan hệ tài chính
 Sở hữu một tài sản
tín dụng của người
giữ chứng từ
 Dùng để thanh VS
 Quan hệ thương
toán tiền
mại.
 Sở hữu hàng hóa
của người giữ
CHỨNG TỪ chứng từ.
TÀI CHÍNH  Dùng để nhận
hàng hóa.
I
CHỨNG TỪ
TÀI CHÍNH
3
 Hối phiếu trả
tiền ngay Căn cứ vào thời hạn trả tiền
 Hối phiếu có
kì hạn
Hối phiếu
 phiếu
 Hối Căn cứ hối phiếu có kèm theo
trơntrơn chứng từ hay không
Hối phiếu
 phiếu
 Hối có có
kèmkèm
heo theo
chứng
chứng từ từ
Căn cứ vào tính
 Hối phiếu chất chuyển
MỘT SỐ đích danh
nhượng
LOẠI HỐI  Hối phiếu
theo lệnh
PHIẾU
Cơ sở cho việc giải quyết
những vấn đề tranh chấp

Chứng minh sự việc trong


quan hệ mua bán

Văn bản có giá trị


pháp lý
GIỐNG
NHAU
 Người mua kí phát
HỐI PHIẾU LỆNH PHIẾU
 Quyền có sẵn ở hiện tại
 Được làm với ngân
 Do người bán kí phát hàng mình có tài khoản
 Người bán kí phát khi cần  Chỉ có một bản duy
đòi tiền nhất do con nợ lập
 Quyền nằm trong tương lai nhằm chuyển cho người
 Thanh toán không dùng tiền hưởng lợi
mặt  Thường sử dụng để
 Có mệnh giá và có thể mua bán trong nước
chuyền tay nhau cho đến
ngày đáo hạn
 Có thể được lập thành một
hay nhiều bản, có giá trị như
nhau7 August 18 KHÁC NHAU
Cách viết hối phiếu….
1
2
3
4
5

6 7
9 August 18
II
CHỨNG TỪ
THƯƠNG
MẠI
1 “Hóa Đơn Thương Mại là
1

chứng từ cơ bản của khâu


thanh toán”

Trung tâm của bộ chứng từ


thanh toán (có thể thay thế cho
hối phiếu)
Thực hiện các thủ tục khai báo
hải quan
Cung cấp chi tiết về hàng hóa
để đối chiếu
HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI PHẢI NÊU ĐƯỢC

Đặc điểm hàng hóa


Đơn giá,tổng giá trị hàng hóa
Điều kiện cơ sở giao hàng
Phương thức thanh toán

Phương tiện vận tải…


Các loại hóa đơn thương mại

 Hóa đơn tạm thời (Provisional invoice)


 Hóa đơn chính thức (Final invoice)
 Hóa đơn chi tiết (Detailed invoice)
 Hóa đơn chiếu lệ (Proforma invoice)
 Hóa đơn truy cập (Neutral invoice)
COMMERCIAL INVOICE (1)

Shipper/expoter (2)
Consignee (3)
Invoice No: (5)
Notify: (4) Date: (6)
Port of loading Port of discharge (13) L/C No: (7)
(11) Dadte (8)
L/C issuing bank (10)
Carrier (12) Sailing on or about (14)

No.carton Description of goods (15) Quantity Unit price Amount


(16) (17) (18)

Total
14
15
2 CHỨNG TỪ BẢO HIỂM

• Chứng từ nhằm hợp thức hóa hợp đồng


bảo hiểm
• Mối quan hệ giữa tổ chức bảo hiểm và
người được bảo hiểm
ĐƠN BẢO HIỂM GIẤY CHỨNG NHẬN
BẢO HIỂM
 Ngày phát hành trễ hơn ngày bốc
hàng, gởi hoặc nhận hàng
 Loại tiền ghi khác với trong L/C
 Chứng từ chưa được người mua bảo
hiểm đích danh ký hậu
 Mức mua bảo hiểm phải không đúng
như quy định của L/C

TRƯỜNG HỢP NGÂN HÀNG TỪ CHỐI


THANH TOÁN ĐƠN BẢO HIỂM

18 August 18

reallybadboss.com
Cách viết
Chứng Từ Bảo Hiểm
Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) là chứng
từ xác nhận nơi sản xuất hoặc nguồn
gốc xuất phát của hàng hoá.
Cơ quan có thẩm quyền cấp C/O của
Việt Nam

Bộ công thương Việt Nam


Phòng thương mại và công nghiệp Viêt Nam
Các cơ quan quản lí Nhà nước được sự uỷ
quyền trực tiếp của Bộ công thương
 Người Xuất khẩu có thể tự cấp nếu trong
L/C không quy đinh cụ thể
Phân loại:
• C/O cấp trực tiếp:
bởi nước xuất xứ. Nước xuất xứ
cũng có thể là nước xuất khẩu.

• C/O giáp lưng (back to back C/O):


cấp gián tiếp bởi nước XK không
phải là nước xuất xứ. Nước XK trong
trường hợp này gọi là nước lai xứ.
26
(Sanitary certificate)
GIẤY CHỨNG  Cơ quan có thẩm
NHẬN VỆ SINH quyền kiểm tra về
phẩm chất hàng hoá
hoặc về y tế cấp cho
chủ hàng, xác nhận
hàng hoá đã được
kiểm tra và trong đó
không có vi trùng gây
bệnh cho người sử
dụng.
GIẤY CHỨNG NHẬN
KIỂM DỊCH

• Giấy chứng nhận kiểm dịch


sản phẩm động vật
• Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật.
Giấy chứng nhận số o Là chứng từ xác
lượng chất lượng nhận chất lượng
và số lượng
(hoặc trọng
lượng
o Chứng minh
phẩm chất số
lượng hàng phù
hợp với điều
khoản hợp đồng
Packing List
 Kê khai tất cả hàng hoá đựng trong một
kiện hàng (thùng hàng, container…) và
được lập khai đóng gói hàng hoá

 Tạo điều kiện cho việc kiểm hàng hoá


cho mỗi kiện

 Phiếu đóng gói thường được lập thành 3


bản
Nội dung chính của Packing List
PACKING LIST

Shiper/exporter (1) Invoice No: (4)


Date: (5)
Consignee (2)
L/C No: (6)
Notify (3) Date: (7)

L/C issuing bank: (8)


Port of loading (9) Port of discharge (10)

Carrier (11) Sailing on or about (12)

No. Carton Description of Net weight Gross weight Measurement (CBM)


(13) good (14) (kgs) (15) (kgs) (16) (17)

Total:
Những dạng đặc biệt của
phiếu đóng gói
Phiếu đóng gói chi tiết (detailed packing list):
Liệt kê tỉ mỉ hàng hóa trong kiện hàng. Có tiêu đề
là phiếu đóng gói chi tiết.

Phiếu đóng gói trung lập(neutral packing list):


không ghi tên người bán và người mua nhằm để
người mua sử dụng phiếu này bán lại hàng hóa
cho người thứ 3.
VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
VÀ HÀNG KHÔNG
VẬN ĐƠN ĐƯỜNG VẬN ĐƠN HÀNG
BIỂN (B/L) KHÔNG (AWB)

Là chứng từ chuyên Là chứng từ vận


chở hàng hóa do chuyển hàng hóa
người vận chuyển bằng máy bay và
cấp cho người gởi bằng chứng của việc
hàng sau khi đã xếp ký kết hợp đồng sau
hàng lên tàu hay đã khi đã tiếp nhận hàng
nhận hàng để xếp hóa để vận chuyển
GIỐNG NHAU
 Chứng từ vận chuyển hàng hoá
 Bằng chứng của việc người
chuyên chở đã nhận hàng

 Bằng chứng của một hợp đồng


vận tải đã được ký kết giữa người
chuyên chở và người gửi hàng

 Chứng từ kê khai hải quan của hàng


hoá
KHÁC NHAU
 Chứng từ sở hữu
AWB
hàng hóa
 Do người vận
chuyển hay đại VS
diện của người
vận chuyển lập  Không phải là chứng từ
sở hữu hàng hóa
 Có thể do hãng hàng
không lập hay do
B/L người khác không phải
hãng hàng không lập
Cách viết
Mặt thứ nhất thường
vận đơn gồm những nội dung:
number of bill of lading Số vận đơn
shipper Người gửi hàng
consignee Người nhận hàng
notify address Địa chỉ thông báo
shipowner Chủ tàu
flag Cờ tàu
vessel or name of ship Tên tàu
port of loading Cảng xếp hàng
via or tranship-ment port Cảng chuyển tải
place of delivery Nơi giao hàng
Name of goods Tên hàng
marks and numbers Kỹ mã hiệu
kind of packages and Cách đóng gói và mô tả hàng hoá
discriptions of goods
number of packages Số kiện
total weight or mesurement Trọng lượng toàn bộ hay thể tích

freight and charges Cước phí và chi chí


number of original bill of Số bản vận đơn gốc
lading
place and date of issue Thời gian và địa điểm cấp vận đơn

master’s signature Chữ ký của người vận tải


Mặt thứ hai của vận đơn:
 Quy định vận chuyển do hãng tàu in sẵn,
người thuê tàu mặc nhiên phải chấp nhận nó.

 Điều khoản với người chuyên chở,xếp dỡ


và giao nhận, cước phí và phụ phí, trách
nhiệm -miễn trách của người chuyên chở…

 Phù hợp với quy định của các công ước,


tập quán quốc tế vận chuyển hàng hoá bằng
đường biển..
Một số loại  Bảng kê chi tiết
chứng từ khác  Hoá đơn lãnh sự
 Giấy chứng nhận
trọng lượng
 Hoá đơn hải quan
 Tờ khai hải quan
Lập bộ chứng từ
thanh toán trong
phương thức L/C
August 18
49
Năm tiêu chuẩn để được ngân hàng thanh toán
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu của GS.TS. Võ Thanh Thu, 2010
Giáo trình kỹ thuật ngoại thương PGS. TS. Đoàn Thị Hồng Vân,
NXB Lao động – Xã hội 2007.
http://www.hangleeltd.com.hk/sanitary_certificate.jpg
http://files.myopera.com/CNQTDN/albums/350684/PHYTOSANIRATY-
CERTIFICATE.jpg
Trung tâm xúc tiến thương mại và đầu tư đồng bằng sông Cửu Long
http://www.vccimekong.com.vn
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
www.covcci.com.vn
Vietnam Freight Forwarding & Logistics Community
http://vietforward.com/showthread.php?t=998
Kho tài liệu chuyên ngành kinh tế
http://www.docstoc.com
Candian foods inspection agency
http://www.inspection.gc.ca
Công ty Hang Lee
http://www.tradeeasy.com/
http://www.vietship.vn/

You might also like