Professional Documents
Culture Documents
Chương 2
Chương 2
2/17/2019 CHƯƠNG 2 2
Cung và cầu gạo trên thế giới*
Đvt: triệu tấn
Tên nước 2007/2008 2008/2009 2009/2010 2010/2011 2011/2012
2/17/2019 CHƯƠNG 2 3
Mức tiêu thụ gạo tại các thị trường trên thế giới*
Đvt: triệu tấn
2/17/2019 CHƯƠNG 2 4
Sản lượng gạo của một số nước trên thế giới*
Đvt: triệu tấn
Tên nước 2007/2008 2008/2009 2009/2010 2010/2011 2011/2012
Trung Quốc 130,2 134,2 137,1 135,3 135,0
Ấn Độ 96,7 99,2 89,3 96,0 99,0
Indonesia 37,0 38,3 38,8 38,5 38,9
Việt Nam 19,3 19,4 20,3 20,5 20,7
Thái Lan 24,4 24,4 23,9 24,2 24,6
Các nước Đông & 83,2 87,4 87,6 88,8 89,6
Nam Á khác
Mỹ La tinh 16,5 16,5 15,7 16,5 16,8
Châu Phi 14,0 14,5 15,1 15,4 15,8
Các nước khác 12,0 11,6 12,6 13,3 13,0
2/17/2019 CHƯƠNG 2 5
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA GẠO
2/17/2019 CHƯƠNG 2 6
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA GẠO
2/17/2019 CHƯƠNG 2 8
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA GẠO
2/17/2019 CHƯƠNG 2 9
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA GẠO
2/17/2019 CHƯƠNG 2 10
GIỚI THIỆU
2/17/2019 CHƯƠNG 2 11
GIỚI THIỆU
2/17/2019 CHƯƠNG 2 12
GIỚI THIỆU
2/17/2019 CHƯƠNG 2 13
GIỚI THIỆU
2/17/2019 CHƯƠNG 2 14
GIỚI THIỆU
2/17/2019 CHƯƠNG 2 15
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA GẠO
2/17/2019 CHƯƠNG 2 16
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA GẠO
2/17/2019 CHƯƠNG 2 18
Khối thóc nguyên liệu
2/17/2019 CHƯƠNG 2 20
GIỚI THIỆU
Bảng giá trị dinh dưỡng của lúa gạo tính theo %
chất khô so với một số cây lấy hạt khác
Hàm
lượng TINH
PROTEIN LI PIT XENLULOZA TRO NƯỚC
Loại BỘT
hạt
2/17/2019 CHƯƠNG 2 21
LÀM SẠCH VÀ PHÂN LOẠI NGUYÊN LIỆU
2/17/2019 CHƯƠNG 2 22
LÀM SẠCH VÀ PHÂN LOẠI NGUYÊN LIỆU
2/17/2019 CHƯƠNG 2 23
LÀM SẠCH VÀ PHÂN LOẠI NGUYÊN LIỆU
Hình 2.11: Sơ đồ thiết bị phân loại theo màu sắc Sortex Juson
1. Phễu nạp liệu; 2. Máng rung; 3. Băng tải; 4. Buồng quang học; 5, 6. Tế bào
quang điện; 7. Bộ nạp điện; 8, 9. Các điện cực; 10. Tấm chắn; 11. Bộ khuyếch đại
2/17/2019 CHƯƠNG 2 26
LÀM SẠCH VÀ PHÂN LOẠI NGUYÊN LIỆU
2/17/2019 CHƯƠNG 2 27
GIA CÔNG NƯỚC NHIỆT
2/17/2019 CHƯƠNG 2 28
XAY THÓC
2/17/2019 CHƯƠNG 2 29
XÁT VỎ GẠO LẬT
2/17/2019 CHƯƠNG 2 30
XÁT VỎ GẠO LẬT
Hình 2.21: Máy xát gạo trục ngang có luồng khí thổi
1. Phễu cấp liệu; 2. Vít xoắn cung cấp; 3. Rulô xát; 4. Sàng; 5. Van xả; 6. Đối
trọng; 7. Cửa thoát hạt; 8. Lỗ thoát khí; 9. Trục xát; 10. Ống dẫn khí; 11. Quạt
2/17/2019 CHƯƠNG 2 31
XOA BÓNG GẠO
2/17/2019 CHƯƠNG 2 32
SÀNG PHẲNG
2/17/2019 CHƯƠNG 2 33
MỘT SỐ LOẠI SÀNG
2/17/2019 CHƯƠNG 2 34
SÀNG ỐNG QUAY LÀM SẠCH HẠT
2/17/2019 CHƯƠNG 2 35
SÀNG ỐNG QUAY NHẬP LIỆU TRONG ỐNG
2/17/2019 CHƯƠNG 2 36
ỐNG PHÂN LOẠI
2/17/2019 CHƯƠNG 2 37
SÀNG PHÂN LOẠI THÓC GẠO KIỂU ZIG-ZAG
2/17/2019 CHƯƠNG 2 38
SÀNG ZIG-ZAG
2/17/2019 CHƯƠNG 2 39
SÀNG KHAY (SÀNG GIẬT)
2/17/2019 CHƯƠNG 2 40
SÀNG KHAY (SÀNG GIẬT)
2/17/2019 CHƯƠNG 2 41
SÀNG KHAY 3 CỬA: GÓC, THÓC, HH
2/17/2019 CHƯƠNG 2 42
MÁY PHÂN CỠ KIỂU CÁP
2/17/2019 CHƯƠNG 2 43
MÁY TÁCH TẠP CHẤT SẮT
2/17/2019 CHƯƠNG 2 44
TRỐNG QUAY TÁCH TẠP CHẤT SẮT TỪ
2/17/2019 CHƯƠNG 2 45
MÁY TÁCH HẠT MÀU
2/17/2019 CHƯƠNG 2 46