Professional Documents
Culture Documents
Máy điện 2
Máy điện 2
KHOA ĐIỆN
BỘ MÔN THIẾT BỊ ĐIỆN
B 1,13
12,24 2,14
11,23 3,15 C
30 o
10,22 4,16
C 5,17
9,21
6,18
8,20 B
7,19
A
Bước 2: Vẽ sơ đồ khai triển
- Đặt tên các rãnh (vẽ các cạnh tác dụng)
- Chia bước cực (quy ước chiều s.đ.đ trong
mỗi bước cực)
- Xác định số mạch nhánh
- Nối các các cạnh tác dụng của từng pha.
A
1
*
2
τ
3
Z
4
5
B
6
7
8
C
9
τ
*
1
0
11
1
*
2
1
τ
3
1
*
4
1
X
5
1
τ
6
1
Y
7
1.2.2. Dây quấn 2 lớp
Là loại dây quấn mà trong mỗi rãnh đặt 2
cạnh tác dụng của 1 phẩn tử dây quấn:
- Phần tử dây quấn: S = Z
- Bước cực τ
- Bước dây quấn y
Ví dụ vẽ sơ đồ dây quấn
Vẽ sơ đồ khai triển dây quấn 2 lớp với Z = 24
2p = 4, m = 3
Bước 1: Vẽ hình sao s.đ.đ và phân vùng pha
o
- Góc lệch pha giữa 2 rãnh liên tiếp: p.360 2.360
30o
Z 24
- Bước cực: Z 24 6(rãnh )
2p 4
- Số rãnh của 1 pha dưới 1 cực: q Z 24 2
m.2p 3.4
- Bước dây quấn: (đối với dây quấn 2 lớp thường
thực hiện bước ngắn với hệ số: 0.8 0.86 )
y . 0,86.6 5
- Vùng pha: q. 2.30o 60o
120o 120o
- Góc lệch pha tính bằng số rãnh: 4(rãnh )
30
- Vẽ hình sao s.đ.đ
A
B 1,13
12,24 2,14
11,23 3,15 C
30 o
10,22 4,16
C 5,17
9,21
6,18
8,20 B
7,19
A
1
Y
2
τ
3
A
4
5
Z
6
7
B
8
9
τ
1
0
C
11
1
2
1
τ
3
1
4
1
5
1
τ
6
1
7
1
9
τ
2
A
0
2
*
1
2
2
*
2
τ
3
2
4
X
1
2
3
τ
4
5
6
7
8
9
τ
1
0
11
1.3. Dây quấn 1 pha và dây quấn 2 pha
*
2
τ
3
Z
4
5
B
6
7
8
9
τ
C
1
0
11
1
*
2
1
τ
3
*
1
4
1
X
5
*
1
τ
6
1
Y